Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Thuyết Minh Đồ Án Bê Tông Cốt Thép 1.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 24 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Họ và tên: Lê Anh Tuấn</b>

Lớp: 63TH2 MSSV: 223663

<b>I. SỐ LIỆU CHO TRƯỚC1. Sơ đồ kết cấu sàn</b>

<i>(Đơn vị: m)</i>

<b>2. Các kích thước đầu vào:</b>

- Kích thước tính từ giữa trục dầm và trục tường: L<small>1</small> =L<small>2</small> =- Tường chịu lực có chiều dày: b<small>t</small> =

- Tiết diện cột bê tông cốt thép: + Cột giữa: b<small>c</small> x h<small>c</small> = 800

<b>3. Tải trọng tác dụng lên sàn:</b>

- Tĩnh tải: Bao gồm 4 lớp vật liệu cấu tạo sàn như hình vẽ

- Hoạt tải tiêu chuẩn: p<small>tc </small>

<b>II. TÍNH BẢN1. Nhận xét:</b>

2,50 m7,20 m340 mm

x 800 mm

B30

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Trong đó: D là hệ số phụ thuộc vào tải trọng, m là hệ số phụ thuộc vào điều kiện liên kết của ô bản.

<i>2.2. Chọn tiết diện dầm phụ:</i>

12 ~16 => Chọn tiết diện dầm phụ: h<small>dp</small>= 500 mm

b<small>dp</small>= 220 mm

<i>2.3. Chọn tiết diện dầm chính:</i>

- Nhịp dầm chính là khoảng cách giữa các cột: L<small>dc</small> =

8 ~12 => Chọn tiết diện dầm chính: h<small>dc</small>= 700 mm

<i>4.2. Hoạt tải tính tốn</i>

- Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo số liệu đầu vào là: 7 kN/m<small>2</small>

=> Hoạt tải tính tốn: p<small>b</small> = n x p<small>tc</small>

Vậy tải trọng toàn phần (gồm tĩnh tải và hoạt tải) tác dụng lên dải bản rộng 1m là:11,9 kN/m

<b>5. Sơ đồ tính tốn và nội lực bản</b>

* Nhận xét: Bản được tính tốn theo sơ đồ dẻo. Do chênh lệch chiều dài các nhịp của bản < 10% nên có thể sử dụng sơ đồ nội lực lập sẵn với các giá trị nội lực được xác định như sau:

<b> g </b>g <b>g (kN/m )<sup>3</sup></b>

<b>Tải trọng tính tốn (kN/m )<small>2</small></b>

<b>Chiều dày (mm)</b>

152518Tổng cộng

7500 mm

2,28 - 2,261 x 7200

2,280 m2,50 m

7,20 m

x 100% =1 x 7500

2,260 m

= 3,50- Bản BTCT- Lớp vữa trát trần

2,20

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

- Momen uốn tại nhịp giữa và gối giữa:

=> Tính được chiều cao làm việc của tiết diện bản:h<small>0</small> = h - a =<small>b</small> 80 - 15 =

<i>6.1. Tính cốt thép tại gối biên và nhịp biên</i>

0,960 => Diện tích cốt thép cần thiết:

- Hàm lượng cốt thép:

=> Chọn thép: Ø8a110 (mm) Có As = 457 mm<small>2</small>

422 x 100%1000 x 65

= 0,08

= 0,65 %

< 0.255

= 4225,53 x 10^6

= ± 3,87 kNm11,9 x 2,26 x 2,26

65 mm

16,14 kN16

11,9 x 2,28 x 2,28

= m<small>min</small> > 0.05%5,53 x 10^6

0,255

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

0,97 => Diện tích cốt thép cần thiết:

- Độ vươn của thép chịu mô-men âm tính từ mép dầm phụ:

L<small>v</small> = n.L<small>0 </small>= 0,25 x 2,28 x1000 = , Chọn L<small>v</small> =

<i>6.4. Cốt thép cấu tạo</i>

<i>a. Cốt thép chịu mô-men âm đặt theo phương vng góc với dầm chính:</i>

A<small>sct</small> ≥ 50% diện tích cốt thép chịu mơ-men âm ở vùng giữa dầm phụ

Đồng thời khơng ít hơn 5 thanh Ø6 trên 1m dài.

Vậy ta chọn : có diện tích cốt thép trên 1m dài là: A<small>sct</small> = 149 mm<small>2</small>

+ Chiều dài cốt thép vươn ra khỏi mép dầm chính một đoạn là:1

<i>b. Cốt thép cấu tạo được bố trí vng góc với cốt thép chịu lực: </i>

- Cốt thép cấu tạo đặt vng góc với cốt thép chịu mô-men dương:

L2 =

=> A<small>sct</small> ≥ 30% diện tích cốt thép tính toán tại giữa nhịp biên+ Khoảng cách giữa các thanh cốt thép cấu tạo thỏa mãn điều kiện: 200mm ≤ s ≤ 250mmVậy ta chọn : có diện tích cốt thép trên 1m dài là: A<small>sct</small> = 113 mm<small>2</small>

<i>c. Cốt thép cấu tạo được bố trí vng góc với mép tường tại nhịp biên </i>

- Tại vị trí sàn liên kết với tường vẫn tồn tại một momen âm có giá trị nhỏ, khơng được kể đến trong tính tốn, do đó cần bố trí thép cấu tạo Ø6a200 để chịu momen này.

- Độ vươn của thép cấu tạo vượt khỏi mép tường là:1

<b>7. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tơng:</b>

- Ta có: Q<small>max</small> =

Q<small>bmin</small> = 0.5xR<small>bt</small>xbxh<small>0</small> =0.5 x 1,15 x 1000 x 65 = > Q<small>max</small>

=> Bê tông đủ khả năng chịu lực cắt, khơng cần bố trí cốt đai trong bản.

<b>8. Tính tốn giảm 20% cốt thép cho bản : </b>

- Tại các vị trí ơ sàn kê hết lên dầm, ta có thể giảm 20% cốt thép diện tích thép lúc này là :A<small>s</small>' = 0.8 x 291 = mm<small>2</small>

- Hàm lượng cốt thép:

570 mm65 mm291 x 100%

3,87 x 10^6 <sub>= 0,05 < 0.255</sub>

= 0,45 % > 0.05%3,87 x 10^6 <sub>= 291</sub>

L<small>v</small> =

232,8 x 100%232,8

= 145,5

=> 2.L1 < L2 ≤ 3.L12,50 m

7,20 m

16,14 kN

= 37,38 kN37375 N

x 2,26 x 1000 = 377 mmL<small>v</small> =

, Chọn L =<small>v</small> 570 mm

, Chọn L =<small>v</small> 380 mmx 2,28 x 1000 = 570 mm

<i>Trang 4</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

=> Chọn thép: Ø8a200 (mm) Có As = 251 mm<small>2</small>

1000 x 65

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

dÇm phụ

t ờng gạch 340 mm

khu vực giảm 20% thép

dầm phụ dÇm phơ dÇm phơ dÇm phơ dÇm phơ dÇm phơ dÇm phơ

<small>Ø6a2005</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Ø8a170 4Ø8a170

Ø6a250 6Ø8a170 2

Ø8a200 4690

Ø6a250 6Ø8a200 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

1. Sơ đồ tính- Tiết diện dầm phụ: b x h =- Dầm gối lên tường 1 đoạn S = 220mm<small>d</small>

- Nội lực dầm phụ được tính theo sơ đồ dẻo

- Ta có: min(220/2;7200/40) = 110 mm- Nhịp tính tốn của dầm phụ

+ Nhịp biên:+ Nhịp giữa:

7,2 - 0,3 = => Chênh l ệch giữa các nhịp: 2. Tải trọng tính tốn2.1 Tĩnh tải tính tốn

- Trọng lượng bản thân dầm (khơng kể phần bản):

0,22 x (0,5 - 0,08) x 25 x 1.1 =- Tĩnh tải truyền từ bản:

g<small>b</small>.L<small>1</small> = 3,5 x 2,5 =- Trong lượng lớp vữa trát ngoài là :

g<small>v</small> = 18 x 1,3 x 2 x (0,5 - 0,08) x 0,015 = => Tĩnh tải toàn phần tác dụng lên dầm phụ:

g<small>p</small> = g + g<small>opb</small>.L +g<small>1</small> = 2,54 + 8,76 +0,29 = 2.2 Hoạt tải tính toán

- Hoạt tải truyền từ bản:

x 32,6 x 6,99^2 = x 1592,35 kNm+ Tại nhịp giữa:

x 32,6 x 6,9^2 = x 1551,61 kNm- Tung đ ộ hình bao mô-men nhánh âm:

+ Tại nhịp biên:

x 32,6 x 6,99^2 = x 1592,35 kNm+ Tại nhịp giữa:

x 32,6 x 6,9^2 = x 1551,61 kNmBảng tính mơ-men dầm phụ:

Nhịp biên220 x 500 mm

= 32,59 kN/m7,2 - 0.5x0,3 - 0.5x0,34 + 0,11 =

M-M+- Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp đối xứng. Xét 1 nửa bên trái dầm

6,90 m

0,29 kN/m

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Q<small>1</small> = 0.4 q L<small>ppb</small> = 0.4 x 32,6 x 6,99- Lực cắt tại gối 2 - bên trái

Q<small>2</small><sup>T</sup> = 0.6 q<small>p</small> L<small>pb</small>= 0.6 x 32,6 x 6,99- Lực cắt tại gối 2 - bên phải

Q<small>2</small><sup>P</sup> = 0.5 q<small>p</small> L<small>p</small> = 0.5 x 32,6 x 6,9- Tại nhịp biên tiết diện có lực cắt bằng 0 cách gối 1 một đoạn

x<small>4</small> = L<small>pb</small>xQ<small>1</small>/(Q<small>1</small>+Q<small>2</small><sup>T</sup>) = 6990 x 91,15/(91,15 + 136,72)

4. Tính cốt thép dọc dầm phụ* Vật liệu sử dụng:

- Bê tông cấp độ bền chịu nén B30 có R<small>b</small> = 17 Mpa và R<small>bt</small> = 1,15 Mpa- Cốt thép dọc nhóm CB-400V có Rs =350 Mpa

- Tính n ội lực theo s ơ đ ồ dẻo, hệ số hạn chế v ùng nén a<small>pl</small>- Hàm lư ợng cốt thép tối thiểu m<small>min</small> = 0.05%

- Chọn a = tính được chiều cao làm việc của tiết diện dầm phụ:h<small>0</small> = h<small>dp</small> - a =

8Gối 2-td 5

= 2796 mmSơ đồ tính và nội lực dầm phụ

= 136,72 kN

35 mm

465 mm1049 mm1035 mm

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

- Tại gối 2 có M =<small></small>

=> Diện tích cốt thép cần thiết:

- Hàm lượng cốt thép:

- Tại gối 3 có M =<small>-</small> kN.mTính tốn tương tự như gối 2, ta có các giá trị:

z = m = > 0.05%= m<small>min</small>4.2. Tính tốn với mơ-men dương

* Tính tốn theo tiết diện chữ T, có cánh nằm trong vùng chịu nén, ta tính các giá trị sau:6h'<small>f</small> = 6 x 80

L<small>0</small>/2 = 0.5 x 2280L<small>p</small>/6 = 6900/6- Do h<small>'</small>

<small>f </small>= 0.1xh<small>dp</small> nên độ vươn của cánh S<small>f</small> được xác định như sau:S<small>f</small> = min(1140; 1150) =

=> Bề rộng cánh:

b'<small>f </small>= b + 2S<small>f </small>= 220 + 2 x 1140* Giả thiết trục trung hòa đi qua mép dưới cánh, ta tính được:

M<small>f</small> = R<small>b</small>.b<small>'f</small>.h<small>'</small>

<small>f</small>.(h<small>0</small> - 0.5h<small>'f</small>

) = 17 x 2500 x 80 x (465 - 0.5 x 80)/10^6 Ta có: M<small>+</small>

Tính tốn tương tự như gối 2, ta có các giá trị:

z = m = > 0.05%= m<small>min</small>4.3. Chọn và bố trí cốt thép dọc dầm phụ

* Kiểm tra lại chiều cao làm việc của tiết diện dầm phụ: -113,85 kNm

= a<small>pl</small> < 0.255

2Ø16 + 1Ø18Nhịp 2

= 757

= 1150 mm

2Ø16 + 1Ø16= 0,74 %-96,98

= 480 mm

= 1445,0 kN.m

> 0.05% = m<small>min</small>

A<small>s</small> tính tốnTiết diện

601 mm2= 0,88 %

Gối 3637 mm2Gối 2

763 mm22Ø18 + 1Ø18

657 mm2757 mm2

942 mm2Nhịp biên898 mm2

898 x 100%

2Ø20 + 1Ø20

= 97,0 kN.m0,924

= 144,9 kN.m1140 mm637

= 898220 x 465 <sup> > 0.05%</sup>

144,9 x 10^6113,85 x 10^6

80 > 50 mm =

Chọn thépA<small>s</small> bố trí

17 x 2500 x 465 x 465= 0,141

= m<small>min</small>113,85 x 10^6

= 2500 mm220 x 465 x 465

0,62 %

= a<small>pl</small>= 1140 mm

= 0,016 < 0.2550,936

603 mm2350 x 0,992 x 465

220 x 465

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

h<small>0t</small> = 500 - 20 - 0.5 x 20 > h<small>0 </small> (Thỏa mãn)* Kiểm tra khoảng hở giữa các thanh thép:

Mặt cắt bố trí cốt thép dọc dầm phụ

5. Tính cốt thép đai dầm phụ- Vật liệu sử dụng:

- Bê tông cấp độ bền chịu nén B30 có R<small>b</small> = 17 Mpa và R<small>bt</small> = 1,15 Mpa- Cốt thép dọc nhóm CB-240T có Rsw =170 Mpa

- Giá trị lực cắt lớn nhất:

Q<small>max</small> = <sub>< 0.3.R</sub><sub>b</sub>.b.h<small>0 </small>= 0.3 x 17 x 220 x 470/1000 ==> Bụng dầm thỏa mãn điều kiện chịu ứng suất nén chính

- Khả năng chịu lực cắt của bê tơng:

=> Diện tích 1 lớp cốt đai:A<small>sw</small> = 0.25.n<small>w</small>. p .Ø<small>2</small>

= (2.5 x 1,15 x 220 x 470 + 0.75 x 68,6 x 470)/1000Q<small>u</small>(h<small>0</small>) = 1.5<small>x</small>R<small>btx</small>b<small>x</small>h<small>0</small> +0.75q<small>sw</small>.h<small>0</small>+q<small>1.</small>h<small>0</small>

= (1.5 x 1,15 x 220 x 470 + 0.75 x 68,6 x 470 + 22,09 x 470)/1000 = 22,09 kN/m1,15 x 220 x 470^2

59,46 kN

527,34 kN= 470 mm = 465 mm

= 60 mm

136,72 kNt = <sup>220 - 2x20 - 2x20 - 1x20</sup>

170 x 56,52 = 68,6 N/mm140

= 321,46 kN

= 409 mm136720

= 235 mm

= 63,3 N/mma140

= 56,52 mm<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Q<small>u</small>(2h<small>0</small>) = 0.75<small>x</small>R<small>btx</small>b<small>x</small>h<small>0</small> +1.5q<small>sw</small>.h<small>0</small>+2q<small>1.</small>h<small>0</small>

= (0.75 x 1,15 x 220 x 470 + 1.5 x 68,6 x 470 + 2 x 22,09 x 470)/1000Q<small>u</small>(3h<small>0</small>) = 0.5<small>x</small>R<small>btx</small>b<small>x</small>h<small>0</small> +1.5q<small>sw</small>.h<small>0</small>+3q<small>1.</small>h<small>0</small>

= (0.5 x 1,15 x 220 x 470 + 1.5 x 68,6 x 470 + 3 x 22,09 x 470)/1000=> Q<small>u,1</small> = min[Q<small>u</small>(0); Q<small>u</small>(h<small>0</small>); Q<small>u</small>(2h<small>0</small>); Q<small>u</small>(3h<small>0</small>)] <sub>> Q</sub><sub>max</sub>=> Thỏa mãn điều kiện chịu cắt tại các điểm giới hạn

Ta có: c ≥ 3h<small>20</small>= (1948 ≥ 1410)=> Khơng cần kiểm tra điều kiện chịu lực tại tiết diện c<small>2</small>

Ta có: c ≥ 2h<small>30</small>= (1068 ≥ 940) => Khơng cần kiểm tra điều kiện chịu lực tại tiết diện c<small>3</small>

Vậy ta chọn bố trí cốt đai tại vị trí gần gối tựa có q = <small>sw</small>

* Tại vị trí giữa nhịp bố trí đai: có q<small>sw</small> = 6. Tính và vẽ hình bao vật liệu

6.1. Tính tốn khả năng chịu lực

a. Xét tại nhịp biên, mơ-men dương, tính tốn theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén:- Bề rộng cánh: b'<small>f</small>

- Bố trí cốt thép: 2Ø20 + 1Ø20 , có A<small>s</small> mm<small>2</small>

- Lớp bê tơng bảo vệ cốt thép dày: c =

- Chiều cao làm vi ệc của tiết diện h<small>0</small> = 500 - 20 - 0.5 x 20=> Ta tính được các giá trị:

- Lớp bê tông bảo vệ cốt thép d ày c =

- Chiều cao làm vi ệc của tiết diện h<small>0</small> = 500 - 20 - 0.5 x 18

z = 1 - 0.5x = 1 - 0.5 x 0,152 =

M<small>td</small> = R<small>s</small>.A<small>s</small>.z.h<small>0</small>= 350 x 763 x 0,924 x 471/10^6 =* Tính tốn tương tự cho các tiết diện khác của dầm phụ ta lập được bảng sau:

= 158,31 kN

= 138,96 kN

1.5 x 1,15 x 220 x 470^222,091.5 x 1,15 x 220 x 470^2

0.75 x 68,6 + 22,09

= 1948 mm

= 1068 mm= 138,96 kN

Trên gối 2

66,2402 472

2Ø16 + 1Ø18

Cạnh nhịp 2

0,995101,30,935471 0,131

472763 471

x<small>pl </small>= 0.3<17 x 2500 x 470

x<small>pl </small>= 0.3

2Ø18 + 1Ø18Cắt 1Ø18 còn 2Ø18

153,7 kN.m

0,924 116,2509 471 0,101 0,950 79,7603 472 0,011

0,017 0,992116,2 kN.m0,924

= 470 mm

(kN.m)153,720 mm

99,1102,820 mm

628<= 942

0,99568,6 N/mm

= 471 mm350 x 763

(mm)17 x 220 x 471

Cắt 1Ø16 còn 2Ø16

0,007 0,997Giữa nhịp 2

Cạnh nhịp biên Cắt 1Ø20 còn 2Ø20Cạnh gối 2

Trên gối 3

= 763 mm2

Số lượng, đường kính thép

= 80 mm= 0,017

350 x 942

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

- Xét tiết diện dầm tại vị trí bên phải gối 2:

+ Sau khi cắt cốt thép số 4 (1Ø18) còn lại cốt thép số 3 (2Ø18), khả năng chịu mô-men của tiết diện là:M<small>td</small> = . Biểu đồ bao vật liệu giao với biểu đồ bao mô men tại điểm H, đây là mặt cắt lý thuyết của cốt thép số 4. Dựa vào tính chất các tam giác đồng dạng ta tính được các giá trị:

+ Khoảng cách từ điểm H đến mép gối 2 là: x<small>1</small> =+ Giá trị lực cắt tại điểm H là: Q =

+ Tại vị trí này cốt đai được bố trí Ø6a140 có q<small>sw</small> =

+ Vị trí này khơng bố trí cốt xiên nên ta tính được đoạn kéo dài của thanh thép số 4 theo công thức:

=> Ta chọn đoạn kéo dài W <small>4</small> =

* Tính tốn tương tự cho các tiết diện khác của dầm phụ ta lập được bảng sau:

=> Diện tích cốt thép kéo vào gối sau khi cắt = diện tích cốt thép ở giữa nhịp (Thỏa mãn)Chiều dài neo cốt thép số 2 vào gối tối thiểu l à: L<small>an</small> = max(200,15Ø)

66,67 %Cốt thép số 2 đầu bên phải (nhịp biên)

750 mmCốt thép

Cốt thép số 2 đầu bên trái (nhịp biên)2 x 68,679,7 kN.m

677 mm90,4 kN

> = 59,46 kN = 300 mm

= 240 mmCách mép trái gối 3 là: 2231 mmCách mép phải gối 2 là: 2231 mmCách mép phải gối 2 là: 677 mmCách mép trái gối 2 là: 507 mmCách mép trái gối 2 là: 2596 mmCách gối 1 là: 1388 mm

= 103

66,67 %91,15 kN

749597597Cách mép trái gối 3 là: 739 mm

Cốt thép số 3 đầu bên trái (gối 2)Cốt thép số 4 đầu bên trái (gối 2)

778W (mm)

Cốt thép số 4 đầu bên phải (gối 2)

Cốt thép số 8 đầu bên trái (gối 3)

Cách mép trái gối 2 là: 1692 mmVị trí mặt cắt lý thuyết

966+ 5x18 = 749 mm

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>1Ø18 82Ø18 31Ø18 4</small>

<small>1Ø18 42Ø18 3</small>

<small>1Ø18 8</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>1. Sơ đồ tính</b>

- Dầm chính là dầm liên tục 3 nhịp đối xứng- Nội lực dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi- Tiết diện dầm chính là: b x h = 300x700 mm- Tiết diện cột: b x h = 800x800 mm- Nhịp tính tốn của dầm chính: L<small>c</small>

Sơ đồ tính dầm chính

<b>2. Tải trọng tính tốn</b>

- Trọng lượng bản thân dầm chính quy về thành các lực tập trung:G<small>0</small> = b<small>dc</small>.(h<small>dc</small> - h<small>b</small>)..n.L<small>1 </small>= 0,3 x (0,7 - 0,08) x 25 x 1.1 x 2,5 =- Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào:

G<small>1</small> = g<small>dp</small>.L<small>2</small>= 11,59 x 7,2- Trong lượng lớp vữa trát ngoài là :

'=> Tổng tĩnh tải tác dụng vào dầm chính dưới dạng lực tập trung:G = G + G =<small>01</small> 12.79 + 83.45 + 1.09- Hoạt tải tác dụng vào dầm chính dưới dạng lực tập trung:

P = p<small>dp</small>.L<small>2</small> = 21 x 7,2 =

<b>3. Nội lực dầm chính</b>

3.1. Biểu đồ bao Mơ-men

- Mơ men uốn do tính tải gây ra được xác định theo công thức:M<small>G</small> = a.G.L<small>c</small> = a x 97.3 x 7.5 = a x- Mô men uốn do hoạt tải gây ra được xác định theo công thức:

M<small>Pi</small> = a.P.L<small>c</small> = a x 151,2 x 7,5 = <sub>a</sub><sub> x</sub>- Xét 1 trường hợp

- Trong sơ đồ M cịn thiếu các giá trị mơ-men tại các tiết diện 1,2,3,4.<small>p3</small>

Lập sơ đồ để tính các giá trị mơ-men:

+ Ta có: M<small>0</small> = P.L<small>1</small> = 151,2 x 2,5 =

= 12,79 kN

18 x 1.3 x 2 x (0.7 - 0.08) x 0.015 x 2.5 = 1,09 kN= 83,45 kN= 7500 mm

729,8 kN.m

1134,0 kN.m= 97,33 kN

= 151,20 kN

378,0 kN.m

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

M<small>2</small> = 378 - 352,7 x (2/3)

M<small>3</small> = 378 - (352,7 - 90,7) x (2/3) - 90,7 =M<small>4</small> = 378 - (352,7 - 90,7) x (1/3) - 90,7 =* Bảng tính tốn và tổ hợp mơ-men dầm chính:

* Biểu đồ mơ-men do tĩnh tải và các trường hợp hoạt tải gây ra trên dầm chính:

M<small>G</small> + M<small>P1</small>

276,7 -150,8

48,9200,0 kN.m

0,2-150,8 -150,8113,8

-0,044 -0,089

<b> Tiết diện 3 Tiết diện 4Gối C</b>

= 142,9 kN.m112,6 kN.m

<b>Tiết diện 2Gối B</b>

<b>Mô men (kN.m)Tiết diện 1</b>

<b>505,8</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

* Nhận xét: Do sự phá hoại dầm bởi mô-men âm thường xuất phát từ tiết diện mép gối tựa, nên ta cần xác định các giá trị mô-men âm tại mép gối B và gối C. Dựa vào tính chất tam giác đồng dạng ta tính được:

D <small>=</small>Sơ đồ tính momen mép g

MP4<small>310,7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

4.1. Tính tốn với mơ-men âm

- Chọn a = tính được chiều cao làm việc của tiết diện dầm chính:h<small>0</small> = h<small>dc</small> - a =

* Tính tốn theo tiết diện hình chữ nhật có: b x h = 300 x 700 mm- Tại mép gối B có M =<small>-</small>

=> Diện tích cốt thép cần thiết:

x 300 x 630 x 630151,0

= 0,214-434,1 kN.m

= a<small>R</small>0,878

<b>Bên phải gối A</b>

<b>Giữa nhịp biên</b>

<b>Bên trái gối B</b>

<b>Bên phải gối BLực cắt </b>

434.1 x 10^6

70 mm

<b>-19,1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

4.2. Tính tốn với mơ-men dương

- Chọn a = tính được chiều cao làm việc của tiết diện dầm chính:h<small>0</small> = h<small>dc</small> - a =

* Tính tốn theo tiết diện chữ T, có cánh nằm trong vùng chịu nén, ta tính các giá trị sau:6h'<small>f</small> = 6 x 80

L<small>p</small>/2 = 0.5 x 6900L<small>C</small>/6 = 7500/6- Do h<small>'</small>

<small>f </small>= 80 > 70 mm = 0.1xh<small>dc</small> nên độ vươn của cánh S<small>f</small> được xác định như sau:S<small>f </small>= min(3450; 1250) =

=> Bề rộng cánh:

b'<small>f </small>= b + 2S<small>f </small>= 300 + 2x1250 =* Giả thiết trục trung hịa đi qua mép dưới cánh, ta tính được:

M<small>f</small> = R<small>b</small>.b<small>'</small>

.(h<small>0</small> - 0.5h<small>'</small>

) = 17 x 2800 x 80 x (640 - 0.5 x 80)/10^6 Ta có: M<small>+</small>

Tính tốn tương tự như nhịp biên, ta có các giá trị:

b. Xét tiết diện giữa nhịp:

- Với cốt thép chịu mô-men dương đặt 2 lớp, chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ505,8 kN.m

= m<small>min</small>

2Ø22 + 2Ø22 + 2Ø22= 275,7 kN.m

1251 mm21239 mm22Ø22 + 2Ø22 + 2Ø22

30 mm1250 mm

= 1250 mm

760A<small>s1</small> =A<small>s2</small> =60 mm

= 2284,8 kN.m

30 mm300 x 640

2281 mm2mm<small>2</small>

350 x 0,987 x 640

<b>Nhịp 2Gối B</b>

A<small>s</small> tính tốnChọn thépA<small>s</small> bố trí

2242 mm22288 x 100%

0,65 %0,987

505.8 x 10^6= 2288

68 mm1521

2Ø22 + 1Ø25

40 mm= 0,026 < 0,391 = a<small>R</small>

103 mm505.8 x 10^6

1239= 1,19 %

51 mma<small>1</small> =

a<small>2</small> =

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

- Khả năng chịu lực của bê tông:

Q<small>bmin</small> = 0.5xR<small>bt</small>xbxh<small>0</small> = 0.5 x 1,15 x 300 x 657,5/100

* Xét tiết diện bên phải gối A, có giá trị lực cắt lớn nhất là Q = > Q<small>bmin</small>

=> Cần bố trí cốt đai chịu lực cắt

-Khoảng cách lớn nhất giữa các thanh cốt đai theo điều kiện chịu lực:

- Khoảng cách giữa các thanh cốt đai theo điều kiện cấu tạo: S<small>ct</small> ≤ min(0.5h ; 300mm)<small>0</small> = min(0.5 x 657,5; 300mm)

1005,98 kNt = <sup>300 - 2x30 - 2x28 - 2x25</sup>

(Thỏa mãn)

> 30mm (Thỏa mãn)

= 113,4 kN202,3 kN58 mm

93 mm

R<small>bt</small> =

1,15 x 300 x 657,5^2202300

= 640 mm

= 737 mm

= 300 mm41 mm

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

2h<small>0 </small>< c<small>1</small> => Q<small>u</small>(3h<small>0</small>) = 0.5R<small>bt</small>.bh<small>0</small> + 0.75q<small>sw</small>.2h<small>0</small>

= (0.5 x 1,15 x 300 x 657,5)/1000+ 0.75 x 94,9 x (2 x 0,6575)> Q<small>max</small>

Vậy ta chọn bố trí cốt đai: có q<small>sw</small>

* Xét tiết diện bên trái gối B, có giá trị lực cắt lớn nhất là Q = > Q<small>bmin</small>

=> Cần bố trí cốt đai chịu lực cắt

-Khoảng cách lớn nhất giữa các thanh cốt đai theo điều kiện chịu lực:

- Khoảng cách giữa các thanh cốt đai theo điều kiện cấu tạo: S<small>ct</small> ≤ min(0.5h ; 300mm)<small>0</small> = min(0.5 x 632; 300mm)- Chọn trước cốt đai 2 nhánh :

=> Diện tích 1 lớp cốt đai:A<small>sw</small> = 0.25.n<small>w</small>. p .Ø<small>2</small>

* Xét tiết diện bên phải gối B, có giá trị lực cắt lớn nhất là Q = > Q<small>bmin</small>

- Bố trí cốt đai giống tiết diện bên phải gối B: có q<small>sw</small>

= 222,4 N/mm120

86,3 N/mm

1.5 x 1,15 x 300 x 632^2

= 1113 mm0.75 x 222,4

= 215,0 kN.m2500 mm0.75 x 94,9

1.5 x 1,15 x 300 x 657,5^2 = 1773 mm

2500 mm= 223,7 kN.m170 x 100,48

180 <sup> = 94,9 N/mm</sup>86,3 N/mm

= 100,48

321,7 kN

= 222,4 N/mm283,6 kNa180Ø8

1,15 x 300 x 632^2

= 428 mm321,7

= 94,9 N/mm= 207,01 kN

= 300 mmØ10 a120

= 157,00 mm<small>2</small>

170 x 157

= 222,4 N/mmØ10

= 378,75 kN

= 319,86 kN

= 319,86 kNa120

Ø10 a120

</div>

×