Tải bản đầy đủ (.pdf) (255 trang)

Thuyết minh tính toán, bản vẽ kiến trúc kết cấu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp dịch vụ thương mại và nhà trẻ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.82 MB, 255 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TÍNH TỐN KẾT CẤU </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>1. ỔNG Q AN VỀ Ế ƠNG RÌN </b>

Dự án <b>Nhà ở chung cư cao tầng kết hợp dịch vụ thương mại và nhà trẻ </b>do <b>Tổng công ty xây dựng rường Sơn (Binh đoàn 12)</b> làm Chủ đầu tư, bao gồm 30 tầng nổi và 1 tầng hầm và 1 sàn hầm lửng. Các thơng số khái qt của cơng trình như sau:

Chênh cao độ trong nhà và ngoài nhà là 1.05m

Hệ thống kết cấu của cơng trình là hệ kết cấu khung, vách lõi kết hợp hệ dầm, sàn bê tơng cốt thép tồn khối đổ tại chỗ. Giải pháp hệ thống khung sàn truyền thống này là hệ thống kết cấu có khả năng chịu lực tốt, tính khả thi cao và kinh tế cho cơng trình, phù hợp với điều kiện và trình độ thi cơng đơn giản ở Việt Nam.

Giải pháp thiết kế cho phần móng: thiết kế áp dụng giải pháp hệ móng cọc nhồi kết hợp với hệ đài đơn và dầm giằng móng giao thoa với nhau, tạo một số chân cột có tải trọng bé TVTK lựa chọn bố trí móng cọc ép với sức chịu tải nhỏ hơn để phù hợp với điều kiện tải trọng. Với quy mô công trình và cấu tạo địa chất tại khu vực xây dựng, đây là một giải pháp móng hồn tồn phù hợp, đảm bảo sự ổn định lâu dài và an tồn cho cơng trình.

<b>2. Ầ NG VỀ Ế Ế Ế ƠNG RÌN </b>

 An tồn bền vững theo tính chất của cơng trình và theo thời gian

Đảm bảo các yêu cầu về công năng, thẩm mỹ, kỹ thuật của của cơng trình.

 Vật liệu sử dụng phù hợp với giải pháp kết cấu và khả thi cho thi công

 Tuân thủ các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>3.1. ồ sơ bản vẽ </b>

 Bản vẽ bộ mơn Kiến trúc giai đoạn TKKT của cơng trình

 Bản vẽ của các bộ môn Cơ điện giai đoạn TKKT của cơng trình

<b>3.2. ài liệu </b>

<i>3.2.1. Các Tiêu chuẩn, Quy phạm áp dụng trong tính toán </i>

TCVN 2737 : 1995 <i>Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế </i>

TCXD 229 : 1999 Hướng dẫn xác định thành phần động của tải trọng Gió theo TCVN 2737:1995

TCXD 198 : 1997 Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối TCVN 1651 : 2008 Thép cốt bê tông

TCVN 5574 : 2012 <i>Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế </i>

TCVN 5575 : 2012 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 5573 : 2012 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép -Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 10304 : 2014 <i>Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế </i>

TCVN 9386 : 2012 Thiết kế cơng trình chịu tải trọng động đất

TCVN 9393 : 2012 Cọc - Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc

<i>trục </i>

TCVN 9395 : 2012 Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu

TCVN 9396 : 2012 Cọc khoan nhồi - Xác định tính đồng nhất của bê tông - Phương pháp xung siêu xâm

QCVN

02:2009/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>3.3. Vật liệu sử dụng </b>

<i>3.3.1. Bê tông </i>

<i>Các cấu kiện khác (lanh tô, cầu thang) </i>B20 11.5 0.9 27000

<i>3.3.2. Cốt thép trong bê tông </i>

 = 10 (dùng cho đai cột và giằng móng)

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

thước tường sau hoàn thiện là 140, 250 mm

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>3.5.3. Tải trọng gió </i>

Tải trọng gió được tính tốn theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737-95 tại quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, có W

<sub>0</sub>

= 0.95 kN/m2 (Vùng II-B), giá trị trên được lấy theo chu kỳ lặp 20 năm.

Công trình có chiều cao > 40m, do đó theo quy định của tiêu chuẩn, cần xét đến thành phần động của tải trọng gió.

Cơng trình có quy mơ thuộc cơng trình cấp 1, có niên hạn sử dụng 100 năm, hệ số độ tin cậy đối với tải trọng gió là 1.37.

Chi tiết xem phụ lục tính tốn

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>3.5.5. Tải trọng khác </i>

Cơng trình khơng được tính tốn cho các tải trọng khác như:

 Tải trọng do nổ

 Tải trọng do va chạm mạnh như xe tải, máy bay

 Tải trọng do thi công

Kết cấu tiến hành phân tích tổng thể (3D) bằng phần mềm phân tích kết cấu ETABS; đây là phần mềm sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn và chun dụng cho cơng trình nhà cao tầng. Các điều kiện chuyển vị, điều kiện ổn định tổng thể và ổn định cục bộ của các cấu kiện được tính tốn, kiểm tra phù hợp với Tiêu chuẩn & Qui phạm xây dựng hiện hành.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>PHẦN 1: TẢI TRỌNG VÀ MƠ HÌNH TÍNH TOÁN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>* Tiêu chuẩn áp dụng</b>

<b>I. TĨNH TẢI* Ký hiệu</b>

- Hệ trần thạch cao- g

<sub>f </sub>

: hệ số vượt tải- q

<sub>tc </sub>

: tải trọng tiêu chuẩn

<b>Các lớp hồn thiện</b>

- TCXD 229:1999 - Hướng dẫn tính tốn thành phần động của tải trọng gió

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b> - Tải tường phân bố trên 1m dài:</b>

<b> - Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:</b>

<b> - Tải tường phân bố trên 1m dài:</b>

<b> - Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa: - Tổng trọng lượng các lớp hoàn thiện:</b>

<b>Các lớp hoàn thiện</b>

- Lát gạch lát - Lớp tôn nền

<b>Các lớp hoàn thiện </b>

- 2 lớp trát

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b> - Tải tường phân bố trên 1m dài:</b>

<b> - Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa: - Tải tường phân bố trên 1m dài:</b>

<b> - Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:</b>

<b>Các lớp hoàn thiện </b>

- 2 lớp trát - Gạch xây

<b> - Tải tường phân bố trên 1m dài:</b>

- Gạch xây

<b> - Tải tường phân bố trên 1m dài:</b>

<b> - Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:</b>

<b>Các lớp hoàn thiện </b>

- 2 lớp trát - Gạch xây

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b> - Tải tường phân bố trên 1m dài:</b>

<b> - Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:</b>

<b>Các lớp hoàn thiện </b>

- 2 lớp trát - Gạch xây

<b> - Tải tường phân bố trên 1m dài:</b>

<b> - Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa: - Tải tường phân bố trên 1m dài:</b>

<b> - Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa: - Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:</b>

<b>Các lớp hoàn thiện </b>

- 2 lớp trát - Gạch xây

<b> - Tải tường phân bố trên 1m dài:Các lớp hoàn thiện </b>

- 2 lớp trát - Gạch xây

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b> - Tải tường phân bố trên 1m dài:</b>

<b> - Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:</b>

<b>Các lớp hồn thiện </b>

- 2 lớp trát - Gạch xây

<b> - Tải tường phân bố trên 1m dài:</b>

<b> - Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:</b>

<b>Các lớp hồn thiện </b>

- 2 lớp trát - Gạch xây

<b> - Tải tường phân bố trên 1m dài:</b>

<b> - Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:</b>

<b>Các lớp hồn thiện </b>

- 2 lớp trát - Gạch xây

<b> - Tải tường phân bố trên 1m dài:</b>

<b> - Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b> - Tải tường phân bố trên 1m dài:</b>

<b> - Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:</b>

- 2 lớp trát - Gạch xây

<b> - Tải tường phân bố trên 1m dài:</b>

<b> - Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:</b>

<b>Các lớp hồn thiện </b>

- 2 lớp trát

- q

<sub>tt </sub>

: tải trọng tính tốn

- Ga ra ô tô - Nhà hàng- g

<sub>f </sub>

: hệ số vượt tải- q

<sub>tc </sub>

: tải trọng tiêu chuẩn

- Mái bằng có sử dụng

- Phòng ăn, phòng ngủ, phòng vệ sinh (khách sạn) - Phịng họp khơng có gắn ghế cố định

<b>Các phịng chức năng</b>

- Mái bê tơng khơng có người sử dụng

Khi tính tốn choCọc, Móng, Cột, Vách: áp dụng hệ số giảm hoạt tải theo quy định nêu trongTCVN 2737:1995, giá trị xấp xỉ 0.5

- Sảnh, phịng giải lao, cầu thang (a)

<b>Các lớp hồn thiện </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>IV. TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT</b>

Xem ở phần sau

<b>V. TỔ HỢP NỘI LỰC* Ký hiệu</b>

- SW: tải trọng bản thân- TTS: tải trọng hoàn thiện sàn

- WY1 : tải trọng gió theo phương Y- WY2 : tải trọng gió theo phương (-) Y

<b>Tổ hợpCombinationsCOMB1</b>

- TT : Tĩnh tải; TT = SW + TTS + TTG

- DDX : tải trọng đông đất theo phương X- DDY : tải trọng đơng đất theo phương Y- WX2 : tải trọng gió theo phương (-) X- WX1 : tải trọng gió theo phương X

- HT : hoạt tải

- TTG : tải trọng tường

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Loại A: Khu vực nhà ở, gia đìnhLoại B: Khu vực văn phịngLoại C: Khu vực hội họpLoại D: Khu vực mua bánLoại E: Khu vực kho lưu trữ

Loại F: Khu vực giao thông, trọng lượng xe <= 30 kN

Loại G: Khu vực giao thông, 30 kN < trọng lượng xe <= 160 kNLoại H: mái

0.30.3

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>* Đặc điểm cơng trình</b>

- Địa điểm xây dựng:Tỉnh, thành:<b>Hà Nội</b>

Quận, huyện:<b>Huyện Từ Liêm</b>

- kj : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao

- c : hệ số khí động, lấy tổng cho mặt đón gió và mặt hút gió bằng: 1.4- Hj : chiều cao đón gió của tầng thứ j

- Hệ số độ tin cậy

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i>Ghi chú: Zj là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất</i>

<b>* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương Y:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>* Đặc điểm cơng trình</b>

- Địa điểm xây dựng:Tỉnh, thành:<b>Hà Nội</b>

Quận, huyện:<b>Huyện Từ Liêm</b>

Vùng gió:<b>II-B</b>

Dạng địa hình:<b>C</b>

- Cao độ của mặt đất so với mặt móng (m):<b>4.9- Kích thước mặt bằng trung bình theo cạnh X, Lx (m): 40.3- Kích thước mặt bằng trung bình theo cạnh Y, Ly (m): 29.6</b>

- Cao độ của đỉnh cơng trình so với mặt đất (m):<b>105.5* Các thơng số dẫn xuất:</b>

<b>Ký hiệu Giá trị Đơn vị</b>

- M

<sub>j </sub>

:khối lượng của tầng thứ j

- x

<sub>i :</sub>

hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i- y

<sub>i </sub>

: hệ số ứng với dạng dao động thứ i

- y

<sub>ji </sub>

: dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm tầng thứ j ứng với dạng dao động thứ i

- Giá trị giới hạn của tần số

- Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió- Tham số xác định hệ số v1

<b>* Giátrị tính tốn thành phần động của tải trọng gió, Wpji, tác động lên tầng thứ jứng với dạng dao động thứ i được xác định theo công thức:</b>

- Tham số xác định hệ số v1X- Tham số xác định hệ số v1Y- Hệ số tương quan không gian- Hệ số tương quan không gian

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Trong đó:

- W

<sub>o</sub>

: tính với đơn vị là N/m2

<i>- f</i>

<sub>i </sub>

:tần số của giao động riêng thứ i

- Hệ số được xác định bằng công thức sau:

W

<sub>Fj</sub>

= W

<sub>j</sub>

 z

<sub>j</sub>

n

<sub>i</sub>

Trong đó:

- W

<sub>j</sub>

: giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió tác đụng lên tầng thứ j- z

<sub>j</sub>

:

-Với WFj là giá trị tính tốn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên tầng thứ jứng với các dạng dao động khác nhau khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió:

hệ số áp lực động của tải trọng gió, thay đổi theo độ cao, (bảng 3 tiêu chuẩnTCXD 229:1999)

hệ số tương quan không gian ứng với dạng dao động thứ i (table 4, and 5 tiêuchuẩn TCXD 229:1999), vk = 1 khi k > 1

y

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương X ứng với dạng dao động thứ 1:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>* Đặc điểm cơng trình</b>

- Địa điểm xây dựng:Tỉnh, thành:<b>Hà Nội</b>

Quận, huyện:<b>Huyện Từ Liêm</b>

Loại nền đất:<b>D</b>

- Hệ số tầm quan trọng:g

<sub>1</sub>

=<b>1.25</b>

Loại kết cấu:Theo mặt đứng

<b>* Giá trị phổ phản ứng thiết kế, S</b>

<b><sub>d</sub></b>

<b>, được xác định bằng các biểu thức sau:</b>

(Theo tiêu chuẩn TCVN 9386:2012)

<b>Hệ khung, hoặc tương đương khung</b>

<b>Ghi chúThông số</b>

<b>Đều đặn theo mặt đứng</b>

- Gia tốc nền quy đổi- Gia tốc nền

- Gia tốc nền thiết kế- Thông số xác định phổ

- Hệ số ứng xử

- Hệ số xác định cận dưới

   

b

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

DạngChu kỳ

Phần trăm khối

lượng hữu hiệu

Tổng phần trăm khối

lượng hữu hiệu

DạngChu kỳ

Phần trăm khối

lượng hữu hiệu

Tổng phần trăm khối

lượng hữu hiệu

Số dạng dao động được xét đến theo phương X:<b>2</b>

Số dạng dao động được xét đến theo phương Y:<b>2</b>

<b>* Tải trọng động đất tác dụng lên các tầng, F</b>

<b><sub>kj</sub></b>

<b>, được xác định theo công thức</b>

Trong đó:

- F

<sub>kj</sub>

:<i>Lực động đất tác dụng lên khối lượng thứ k trong dạng dao động thứ j</i>

- F

<sub>kj</sub>

:chuyển vị của các khối lượng m

<sub>k</sub>

<i> trong dạng dao động thứ j</i>

- m

<sub>k</sub>

: khối lượng của các tầng

<b>* Bảng giá trị lực động đất theo phương X, dạng dao động thứ 1</b>

2

FFF



</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>* Bảng giá trị lực động đất theo phương Y, dạng dao động thứ 2</b>

Chu kỳ dao động, T(s)<b><sub>0.96</sub></b>Giá trị phổ phiết kế, S

<sub>d </sub>

(m/s

<sup>2</sup>

)<b>0.9581</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

ETABS v9.7.4 - File: CHDM 20161125 - November 29,2016 17:263-D View - Ton-m Units

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

ETABS v9.7.4 - File: CHDM 20161125 - November 29,2016 17:26Elevation View - B - Ton-m Units

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

ETABS v9.7.4 - File: CHDM 20161125 - November 29,2016 17:27Plan View - T1 - Elevation 7.105427E-15 - Ton-m Units

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

ETABS v9.7.4 - File: CHDM 20161125 - November 29,2016 17:27Plan View - T2 - Elevation 4 - Ton-m Units

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

ETABS v9.7.4 - File: CHDM 20161125 - November 29,2016 17:27Plan View - TKT - Elevation 9.5 - Ton-m Units

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

ETABS v9.7.4 - File: CHDM 20161125 - November 29,2016 17:27Plan View - T3 - Elevation 12.5 - Ton-m Units

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

ETABS v9.7.4 - File: CHDM 20161125 - November 29,2016 17:27Plan View - TUM - Elevation 101.6 - Ton-m Units

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

ETABS v9.7.4 - File: CHDM 20161125 - November 29,2016 17:27Plan View - MAI - Elevation 105.5 - Ton-m Units

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>PHẦN 2: TÍNH TỐN PHẦN THÂN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>1. Kiểm tra chuyển vị đỉnh cơng trình</b>

- Chuyển vị cho phép [Ui / Hi] = 1 / 750=0.00133

- Chuyển vị đỉnh cơng trình: max(Ui / Hi) =0.00132 < [U

i

/ H

<sub>i</sub>

]

<b>Kết luận: Kết cấu đảm bảo điều kiện về chuyển vị đỉnh cơng trìnhTẦNGTỔ HỢPUX (mm)UY (mm)H</b>

<sub>i</sub>

(m)<b>max(U</b>

<b><sub>i</sub></b>

<b>/H</b>

<b><sub>i</sub></b>

<b>)</b>

<b>2. Kiểm tra chuyển vị lệch tầng</b>

- Chuyển vị lệch tầng cho phép [di/hi] = 1 / 500 =0.0020

- Chuyển vị lệch tầng MAX theo phương X: (di/hi)max_X =0.0013 < [d

i

/h

<sub>i</sub>

]- Chuyển vị lệch tầng MAX theo phương Y: (di/hi)max_Y =0.0015 < [d

i

/h

<sub>i</sub>

]

<b>Kết luận: Kết cấu đảm bảo điều kiện về chuyển vị lệch tầngTẦNGTỔ HỢPDriftXDriftY</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>No.Tên cột StoryFrame</b>

<b>max</b>

<b>T</b>

<b>2</b>

<b>T</b>

<b>3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>Quy định về áp dụng các hệ số điều kiện làm việc của bê tông</b>

- Hệ số điều kiện làm việc: khi bê tông đổ theo phương đứng, mỗi lớp dày trên 1.5m (g

<small>b3 </small>

= 0.85)Áp dụng- Hệ số điều kiện làm việc: khi bê tông đổ theo phương đứng, cạnh lớn nhất của tiết diện cột < 30cm (g

<small>b5 </small>

= 0.85)Áp dụng

<b>Các ký hiệu trong bảng tính</b>

CN - Cột tiết diện chữ nhậtT

<small>2</small>

, T

<small>3</small>

- Lần lượt là kích thước cột theo trục 2 và trục 3M

<small>2e</small>

, M

<small>3e</small>

- Mô men sau khi xét đến uốn dọc

TR - Cột tiết diện trònH

<small>2</small>

, H

<small>3</small>

- Chiều cao thực tế của cột khi uốn quanh trục 3, trục 2R

<small>b</small>

- Cường độ bê tông (đã xét hệ số điều kiện làm việc)CV - Thép bố trí đều trên chu viN - Lực dọc trong cộtR

<small>s</small>

, R

<small>sc</small>

- Cường độ chịu kéo và chịu nén của cốt thépR2 - Thép tập trung theo phương T2M

<small>2</small>

, M

<small>3</small>

- Mô men uốn quanh trục 2 và trục 3A

<small>s</small>

- Diện tích cốt thép tính tốn

R3 - Thép tập trung theo phương T3h

<small>2</small>

, h

<small>3</small>

- Hệ số uốn dọc khi uốn quanh trục 2 và trục 3

(m) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (MPa) (MPa) (MPa) (cm<sup>2</sup>)1 C1 B1 0 CBB01 CN CV 1500 600 2500 2500 14251.7 -37.3 -25.7 1.00 1.00 285.0 712.6 18.70 365.0 365.0 90.002 C1 T1 0 CBB01 CN CV 1500 600 2400 2400 13967.8 -139.9 -115.4 1.00 1.00 279.4 698.4 18.70 365.0 365.0 90.003 C1 T2 0 CBB01 CN CV 1400 500 4000 4000 13067.1 -51.7 -25.0 1.08 1.00 236.1 609.8 18.70 365.0 365.0 70.004 C1 TKT 0 CBB01 CN CV 1400 500 5500 5500 12780.0 -88.5 -75.8 1.17 1.00 248.7 596.4 18.70 365.0 365.0 70.005 C1 T3 0 CBB01 CN CV 1400 500 3000 3000 12508.6 -84.5 -78.0 1.04 1.00 217.6 583.7 18.70 365.0 365.0 70.006 C1 T4 0 CBB01 CN CV 1400 500 3300 3300 12056.4 -44.9 -120.6 1.05 1.00 211.2 562.6 18.70 365.0 365.0 70.007 C1 T5 0 CBB01 CN CV 1400 500 3300 3300 11598.3 -54.5 -117.5 1.05 1.00 202.8 541.3 18.70 365.0 365.0 70.008 C1 T6 0 CBB01 CN CV 1400 500 3300 3300 11140.0 -51.7 -119.0 1.05 1.00 194.4 519.9 18.70 365.0 365.0 70.009 C1 T7 0 CBB01 CN CV 1400 500 3300 3300 10681.4 -52.9 -123.1 1.05 1.00 186.1 498.5 18.70 365.0 365.0 70.00

<b>Đặc điểm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

(cm)10 C1 T8 0 CBB01 CN CV 1200 500 3300 3300 10222.7 -49.1 -105.7 1.05 1.00 179.0 408.9 18.70 365.0 365.0 60.0011 C1 T9 0 CBB01 CN CV 1200 500 3300 3300 9773.2 -52.0 -125.4 1.05 1.00 170.8 390.9 18.70 365.0 365.0 60.0012 C1 T10 0 CBB01 CN CV 1200 500 3300 3300 9323.5 -51.0 -122.9 1.05 1.00 162.5 372.9 18.70 365.0 365.0 60.0013 C1 T11 0 CBB01 CN CV 1200 500 3300 3300 8873.5 -50.9 -124.4 1.04 1.00 154.3 354.9 18.70 365.0 365.0 60.0014 C1 T12 0 CBB01 CN CV 1200 500 3300 3300 8423.4 -50.7 -125.2 1.04 1.00 146.2 336.9 18.70 365.0 365.0 60.0015 C1 T13 0 CBB01 CN CV 1200 500 3300 3300 7973.2 -50.2 -125.2 1.04 1.00 138.1 318.9 18.70 365.0 365.0 60.0016 C1 T14 0 CBB01 CN CV 1200 500 3300 3300 7522.9 -50.8 -130.4 1.04 1.00 130.0 300.9 18.70 365.0 365.0 60.0017 C1 T15 0 CBB01 CN CV 1000 500 3300 3300 7072.8 -47.5 -107.8 1.04 1.00 122.8 235.8 18.70 365.0 365.0 50.0018 C1 T16 0 CBB01 CN CV 1000 500 3300 3300 6629.4 -54.1 -134.9 1.04 1.00 114.8 221.0 18.70 365.0 365.0 50.0019 C1 T17 0 CBB01 CN CV 1000 500 3300 3300 6183.2 -54.7 -133.4 1.04 1.00 106.8 206.1 18.70 365.0 365.0 50.0020 C1 T18 0 CBB01 CN CV 1000 500 3300 3300 5734.5 -56.7 -137.4 1.03 1.00 98.8 191.1 18.70 365.0 365.0 50.0021 C1 T19 0 CBB01 CN CV 1000 500 3300 3300 5283.4 -58.5 -140.4 1.03 1.00 90.8 176.1 18.70 365.0 365.0 50.0022 C1 T20 0 CBB01 CN CV 1000 500 3300 3300 4830.2 -58.7 -141.0 1.03 1.00 82.8 161.0 18.70 365.0 365.0 50.0023 C1 T21 0 CBB01 CN CV 1000 500 3300 3300 4374.8 -65.0 -153.1 1.03 1.00 74.8 153.1 18.70 365.0 365.0 50.0024 C1 T22 0 CBB01 CN CV 800 400 3300 3300 3919.4 -44.8 -108.5 1.06 1.00 55.2 108.5 18.70 365.0 365.0 32.0025 C1 T23 0 CBB01 CN CV 800 400 3300 3300 3481.9 -62.8 -152.1 1.05 1.00 66.1 152.1 18.70 365.0 365.0 32.0026 C1 T24 0 CBB01 CN CV 800 400 3300 3300 3041.5 -60.6 -146.0 1.05 1.00 63.3 146.0 18.70 365.0 365.0 32.0027 C1 T25 0 CBB01 CN CV 800 400 3300 3300 2599.5 -62.5 -149.8 1.04 1.00 64.9 149.8 18.70 365.0 365.0 32.0028 C1 T26 0 CBB01 CN CV 800 400 3300 3300 2156.0 -63.3 -151.2 1.03 1.00 65.4 151.2 18.70 365.0 365.0 32.0029 C1 T27 0 CBB01 CN CV 800 400 3300 3300 1711.3 -63.9 -152.4 1.03 1.00 65.6 152.4 18.70 365.0 365.0 32.0030 C1 T28 0 CBB01 CN CV 800 400 3300 3300 1265.4 -65.5 -154.9 1.02 1.00 66.8 154.9 18.70 365.0 365.0 32.0031 C1 PEN 0 CBB01 CN CV 800 400 3300 3300 819.5 -61.2 -148.8 1.01 1.00 62.0 148.8 18.70 365.0 365.0 32.0032 C1 TUM 0 CBB01 CN CV 800 400 3300 3300 370.4 -84.0 -181.6 1.01 1.00 84.7 181.6 18.70 365.0 365.0 32.0034 C2 B1 0 CBB09 CN CV 1500 600 2500 2500 18152.0 66.6 -15.7 1.00 1.00 363.0 907.6 18.70 365.0 365.0 108.98

</div>

×