Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đồ Án Kinh Tế Xây Dựng Nhà Ở Đơn Làp, Song Làp, Shop House Town - House.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 22 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRõNG I HC XY DỵNG H NịI

<b>KHOA KINH T V QUN Lí XY DỵNG Bị MễN KINH T XY DỵNG </b>

<b> N KINH T XY DỵNG XC ịNH GI Dỵ THU GểI THU </b>

<THI CễNG XY DỵNG PHN KT CU, HON THIN MT

<b>NGOI= </b>

<b>HNG MC: NHÀ Ở ĐƠN LÀP, SONG LÀP, SHOP HOUSE </b>

<b>TOWN - HOUSE </b>

Giáo viên h°áng d¿n: Th<b>s. Nguy</b>ßn <b>Th</b>ß HoanSinh viên thÿc hián : <b>Nguy</b>ßn <b>Minh Hiển Láp : 63KT6 </b>

<b>MSSV : 66663 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>2. M</b>āc đích

❖ Đối với CĐT (bên mua)

- Lựa chọn được nhà thầu có khả năng đáp āng được yêu cầu cÿa CĐT về: kỹ thuật, kinh nghi m, tiá ến độ thi công và giá cả ợp lý h .

- Chống được tình trạng độc quyền cÿa các nhà thầu.

- Kích tích tính cạnh tranh trong thá trưßng xây dựng, thúc đẩy sự phát triển về khoa học công nghá cÿa hoạt động XD.

❖ Đối với các nhà thầu (bên bán)

- Đảm bảo tính cơng bằng giữa các thành phần kinh tế, do cạnh tranh nên mỗi nhà thầu phải cố gắng tìm tòi những bián pháp kỹ thuật công nghá, bián pháp tổ chāc kinh doanh xây dựng tốt nhất để thắng thầu.

- Nâng cao trách nhiám đối với công viác đã thắng thầu để giữ uy tín với khách hàng và thương hiáu cÿa Nhà thầu trên thá trưßng xây dựng.

II. Vai trị cÿa giá dā<b> thÃu trong há </b>s¢ dā<b> th</b>Ã<b>u xây l p </b>Á

- Giá dự thầu biểu hián năng lực cÿa nhà thầu, là cơ sá để chÿ đầu tư lựa chọn nhà thầu trúng thầu.

- Hoạt động sản xuất xây lắp thƣßng có chi phí rấ ớn, giá dự ầu giúp nhà thầu xác t l thđánh lợi nhuận và chi phí.

- Giá dự thầu là một chß tiêu vơ cùng quan trọng có vai trị quyết đánh đến khả năng thắng thầu cÿa nhà thầu, ảnh hưáng trực tiếp đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh c a doanh nghiÿ áp xây lắp.

<b>III. Gi i thi u nhi m v </b>ớ á á <b>ā đá án đ°ÿc giao </b>

❖ Kiểm tra giá gói thầu.

❖ Xác đánh giá dự thầu gói thầu: <Thi công xây dự<i><b>ng phần kết c</b></i>ấu, hoàn thiệ<i><b>n mặt </b></i>

ngoài. Hạ<i><b>ng mục : </b></i>Nhà ở đơn lậ<i><b>p, song lập, tứ lập, town house. Thuộc dự </b></i>án đầ<i><b>u t</b></i>ư xây dựng khu đô thị<i><b> mới Đại Mỗ – </b></i>Hà Nội”.

❖ So sánh giá dự ầu và giá gói thầu để th quyết đánh tham gia đấu thầu. ❖ Thể hián giá dự ầu theo đơn giá đầy đÿ th :

<b>Sß nhà </b> <sup>Tỷ lá vßn </sup><b><sub>tā có </sub><sub>phịng 1 </sub></b><sup>Dā </sup> <b><sub>phịng 2 </sub></b><sup>Dā </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>CH¯¡NG 1 </b>

<b>MỉT SÞ C¡ Sà LÝ LU¾N VÀ ¾P GIÁ DĀ L TH</b>ÂU GĨI THÂ XÂY LÀ<b>U P </b>

1. Khái niá<b>m vÁ </b>giá dā<b> th</b>Ãu xây lÁ<b>p </b>

Giá dự thầu xây lắp là giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc Hồ sơ dự thầu, nhằm mục đích trúng thầu, được xác đánh trên cơ sá giải pháp kỹ thuật – công nghá đã lựa chọn; các đánh māc, đơn giá, chiến lược tranh thầu và bián pháp quản lý cÿa nhà thầu. Trong trưßng hợp Nhà thầu có thư giảm giá thì giá dự thầu là giá gói thầu sau khi đã giảm giá.

2. Thành ph<b>n, n</b>ỗi dung giỏ d<b> th</b>u xõy l<b>p </b>

Giỏ d thầu do nhà thầu lập phải đÿ trang trải tất cả các khoản chi phí để đảm bảo chất lượng và thßi gian xây dựng theo quy đánh cÿa hợp đồng, đồng thßi phải có nguồn để nộp thuế thu nhập doanh nghiáp và một phần lãi ban đầu để đảm bảo cho doanh nghiáp phát triển bình thưßng.

Nội dung giá dự thầu bao gồm: ❖ Chi phí trực tiếp (T) bao gồm:

+ Chi phí vật li u (VL): bao gá ồm các loại v t liậ áu chính, vật li u ph , v t li u á ụ ậ áluân chuyển

+ Chi phí nhân cơng (NC)+ Chi phí sử ụng máy (M) d❖ Chi phí gián tiếp (GT) bao gồm:

+ Chi phí chung

+ Chi phí nhà tạm t i hiạ án trưßng để á và điều hành thi cơng (LT) + Chi phí mộ ố cơng viác khơng xác đát s nh khối lượng t thi t k (TT) ừ ế ế❖ Thu nhập cháu thuế tính trước (TL)

❖ Thuế giá trá gia tăng đầu ra (GTGT) ❖ Chi phí khác có liên quan ❖ Chi phí dự phịng (nếu có)

<b>3. </b>Các ph°¢ng pháp hình thành giá dā<b> th</b>Ãu xây lÁ<b>p: </b>có 4 phương pháp

<i><b>3.1. </b></i>Phương pháp lập giá dự ầ theo các khoả<i><b> th u n m</b></i>ục chi phí (các nguồ ự<i><b>n l c) </b></i>

Cách lập gần giống như lập dự tốn đāng trên góc độ cÿa ngưßi mua, khác á chi phí sử dụng máy, chi phí gián tiếp, thu nhập cháu thuế tính trước:

G<small>DTH </small>= G<small>T.TH</small>× (1+T<small>GTGT</small><sup>XL</sup> ) Trong đó:

- G<small>DTH</small>: Giá dự thầu sau thuế

- G<small>T.TH</small>: Giá dự thầu trước thuế, xác đánh theo công thāc - G<small>T.TH</small> = T+GT+L

T: chi phí trực tiếp hồn thành gói thầu GT: chi phí gián tiếp hồn thành gói thầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

3 L: Thu nhập cÿa nhà thầu trước thuế thu nhập doanh nghiáp

- T<small>GTGT</small><sup>XL</sup> : Thuế suất GTGT cho phần xây lắp

<i><b>3.2. </b></i>Phương pháp lập giá dự ầ<i><b> th u d</b></i>ựa vào đơn giá đầy đủ

Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đÿ sử dụng công thāc sau: G<small>DTH</small> = ∑<sup>n</sup><small>j=1</small>Q<small>j </small>x D<small>j</small>

Trong đó:

- Qj: Khối lượng cơng tác xây lắp thā j do bên mßi thầu cung cấp trong HSMT hay nhà thầu tự xác đánh

- Dj: Đơn giá đầy đÿ (bao gồm cả thuế GTGT đầu ra)

<i><b>3.3. </b></i>Phương pháp lập giá dự ầ<i><b> th u dựa vào chi phí cơ sở và chi phí tính theo tỷ ệ l </b></i>

- Chi phí trực tiếp (T) xác đánh bằng cách tính tốn các khoản mục chi phí vật liáu, nhân cơng, máy thi cơng cụ thể

- Chi phí chung (C), lợi nhuận trước thuế TNDN (L) tính theo tÿ lá với chi phí trực tiếp (T)

- Các tÿ lá được đúc kết với từng loại hình cơng trình cÿa nhà thầu, dựa vào số liáu thống kê và chiến lược tranh thầu.

<i><b>3.4. </b></i>Phương pháp lập giá dự ầ<i><b> th u b</b></i>ằng cách tính lùi dầ<i><b>n </b></i>

Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần bằng cách sử dụng công thāc sau đây:

G<small>DTH </small>= G<small>GTH</small> - x% × G<small>GTH</small>Trong đó: G<small>GTH</small>: Giá gói thầu

Xác đánh x% phụ thuộc vào kết quả nghiên cāu gói thầu, đối thÿ cạnh tranh trực tiếp và chiến lược cÿa nhà thầu.

<b>4. </b>Quy trình l¿p giá dā<b> th</b>Ãu xây lÁ<b>p </b>

Theo quy đánh tại điều 43 cÿa Luật Đấu thầu 43/2013: <Nhà thầu cung cấp dách vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp được xem xét, đề nghá trúng thầu khi đáp āng đÿ các điều kián sau đây=:

a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lá; b) Có năng lực và kinh nghiám đáp āng yêu cầu; c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp āng yêu cầu; d) Có sai lách thiếu khơng q 10% giá dự thầu;

đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiáu chßnh sai lách, trừ đi giá trá giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất; có giá đánh giá thấp nhất đối với phương pháp giá đánh giá; có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá;

e) Có giá đề nghá trúng thầu khơng vượt giá gói thầu được phê dut. Trưßng hợp dự tốn cÿa gói thầu được phê duyát thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phê dut thì dự tốn này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sá xét duyát trúng thầu. Vì vậy quy trình lập giá dự thầu đối với những gói thầu sử dụng vốn nhà nước cần

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

tuân theo các bước sau:

❖ Bước 1: Xác đánh (hoặc kiểm tra) giá gói thầu (G<small>GTH</small>)

Giá gói thầu được bên mßi thầu xác đánh trong vịng 28 ngày trước ngày đóng thầu và có thể coi là giới hạn trên (giá trần) cÿa giá dự thầu.

❖ Bước 2: Xác đánh chi phí tối thiểu (CFmin)

CFmin: là những chi phí nhà thầu dự kiến bỏ ra ít nhất kể cả các khoản thuế để thực hián gói thầu theo HSMT trong trưßng hợp trúng thầu trùng với chi phí hồ vốn (lợi nhuận = 0)

+ Nếu CFmin > G<small>GTH</small> thì từ ch i d th u ho c giố ự ầ ặ ảm chi phí nhỏ nhất (tìm bián pháp cơng nghá, quản lý)

❖ Bước 3: Xác đánh giá dự thầu

G<small>DTH</small> = CFmin + LN ≤ G<small>GTH</small><sup>TT</sup>

LN: Lợi nhuận phụ thuộc vào māc độ cạnh tranh cÿa nhà thầu và māc lợi nhuận bình quân loại hình doanh nghiáp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

5

<b>5. </b>Trình bày giá dā<b> th</b>Ãu xây lÁ<b>p trong h </b>á s¢ dā<b> th u </b>Ã

- Giá dự thầu được lập theo phương pháp dự toán chi tiết các khoản mục chi phí nhưng khi trình bày trong HSDT, trình bày theo đơn giá đầy đÿ.

- Căn cā vào từng loại hợp đồng khi tham gia đấu thầu phải lập giá dự thầu (bao gồm chi phí xây dựng, chi phí dự phịng, chi phí lắp đặt thiết bá nếu có).

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Lo¿i hÿp đáng Giá dā thÃu </b> <sup>Chi phí dā </sup><b><sub>phịng 1 </sub></b> <sup>Chi phí dā </sup><b><sub>phịng 2 </sub></b>

Hợp đồng trọn gói

Nhà thầu phải tính tốn và phân bố chi phí dự phịng vào trong giá dự thầu.

Phân bổ vào trong giá dự thầu. Căn cā giá dự thầu để xem xét, đánh giá Hồ sơ dự thầu.

Hợp đồng đơn giá cố đánh

Nhà thầu phải tính tốn và phân bố chi phí dự phịng 2 vào trong chi phí xây dựng.

Không được xem xét khi đánh giá Hồ sơ dự thầu.

Phân bổ vào trong chi phí xây dựng.

Hợp đồng đơn giá điều chßnh

Nhà thầu sẽ chuẩn xác lại chi phí dự phịng trong quá trình thương thảo hợp đồng. Giá trúng thầu và giá hợp đồng sẽ bao gồm chi phí dự phịng.

Khơng được xem xét khi đánh giá Hồ sơ dự thầu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>2.1. Gi i thi</b>ớ áu gói thÃu và u cÃu c¢ b¿<b>n c a HSMT </b>ÿ

<i><b>2.1.1 Gi i thi</b></i>ớ ệu gói thầ<i><b>u </b></i>

<i><b>❖ Tên dự án: Đầu tư xây dựng khu đô thá Đại Mỗ; ❖ Tên chủ đầu tư: Tập đồn Hà Đơ </b></i>

❖ Tên gói thầu: <Thi công xây dựng phần kết cấu, hoàn thián kiến trúc bên ngồi

<i><b>Cơng trình : Khu nhà á thấp tầng Thuộc Dự án: Khu đô thá Đại Mỗ= </b></i>

❖ Địa điểm xây dựng: Phưßng Đại Mỗ quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.,

<i><b>❖ Đặc điểm của giải pháp kiến trúc, kết cấu: </b></i>

+ Chiều dày hoàn thián ốp gạch 25mm

+ Chiều cao trát: qua trần thạch cao 100mm phía trên khơng trát đảm bảo bát kín khít

+ Tồn bộ dưới dầm, lanh tơ, tiếp giáp bên ngồi khơng có cửa bổ sung gß móc nước KT R20XC10V

Sàn

+ Lát gạch đ t gramic 600x600 ấ+ Lớp lót vữa XM mác #75 + Sàn BTCT đổ tại chỗ, hạ cấp 50 + Trần BTCT không trát

+ Đóng trần giả ằ b ng tấm DURAFLEX dày 8mm+ Sơn nước hồn thián màu trắng

• Mái

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

+ Mái lợp ngói

+ Lito thép hộp mạ ẽ k m 200x200x1.2 + Vữa XM #75 dày 30

+ Lớp bitum ch ng th m sika BC hoố ấ ặc vậ át li u ch ng thố ấm tương đương+ Mái BTCT đổ tại chỗ

+ Trát trần vữa XM mác 75 dày 15• Mái tum

+ Lớp gạch đất nung 300x300x20 + Lớp lót vữa XM mác #75

+ Vữa XM mác 75 dốc về phía phßu thu nước sàn

+ Lớp bitum ch ng th m sika BC hoố ấ ặc vậ át li u ch ng thố ấm tương đương+ Trần th ch cao chạ áu ẩm dày 12mm

<i><b>❖ Hình thức lựa chọn nhà thầu: </b></i>

Hình thāc đấu thầu: đấu thầu rộng rãi

Phương pháp đánh giá HSDT: Phương pháp kết hợp kỹ thuật và tài chính.

<i><b>❖ Hình thức hợp đồng : </b></i>Hợp đồng đơn giá cố đánh

2.1.2 Tóm tắt yêu cầ<i><b>u c</b></i>ủa HSMT liên quan đế ập giá dự<i><b>n l thầu </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>B¿ng tiên l°ÿng mßi thÃu </b>

<b>STT </b> Tên cơng tác / Dißn

100m3 1,022 1,123 0,962 0,548 11,242 11,23 11,544 6,028

2

Đào đất móng băng bằng thÿ cơng, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào thÿ công)

m3 11,352 11,887 10,692 6,085 124,872 118,87 128,304 66,935

3

Đắp đất cơng trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90

100m3 0,843 1,075 0,892 0,317 9,273 10,75 10,704 3,487

4

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>STT Tên cơng tác / Dißn Ân vỏ Khòi lng Khòi lng </b>

5

Vn chuyn t bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km, đất cấp II (4 km tiếp theo)

6

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10 km tiếp theo)

m3 10,237 11,748 9,445 5,901 112,607 117,48 113,34 64,911

8

Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng. Ván khn lót móng

9

Bê tơng thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tơng, bê tơng móng, chiều rộng móng <=250 cm, đá 1x2,

m3 41,313 39,181 32,946 19,21 454,443 391,81 395,352 211,31

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>STT Tờn cụng tỏc / Diòn Ân vỏ Khßi l°ÿng Khßi l°ÿng </b>

mác 250

10

Bê tơng thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tơng, bê tơng giằng tưßng, đá 1x2, mác 250

14

Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đưßng kính cốt thép = 10mm (Thép CB400V)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

ý = (<sub></sub>+ ỵ<small>ỵ/</small>ì <small>ý</small>) ì Trong ú

- M: Māc bảo hiểm xã hội, y tế, trích lập quĩ cơng đồn mà doanh nghiáp (cơng trưßng) phải chi nộp cho ngưßi lao động (23,5%)

- L<small>GT</small>: Tiền lương và phụ cấp cÿa bộ phận gián tiếp; - NC<small>dth</small>: Chi phí nhân cơng trực tiếp;

- K<small>BH</small>: Tß lá lao động theo hợp đồng dài hạn, có đóng bảo hiểm cÿa bộ phận trực tiếp. Lấy bằng 10%

 BH = (462.000.000 + 8.924.664.415,96 x 10%) x 23,5% = <b>318.299.613,8</b> (đồng) ❖ Chi phí khấu hao, phân bố giá trị các cơng cụ<i><b>, dng c phc v </b></i>thi cụng

<small>ý</small>= <sup>ỵ</sup><small></small><small></small>ì <small></small>

<small>=1</small>Trong ú:

- Gi: Tổng giá trá các công cụ, dụng cụ loại i phục vụ cho q trình thi cơng (giáo cơng cụ, xe cải tiến);

- Ti: Thßi hạn sử dụng đánh māc cÿa dụng cụ, công cụ loại i; - ti: Thßi gian mà dụng cụ, cơng cụ loại i tham gia vào q trình thi cơng. - Xác đánh khối lượng cộng cụ, dụng cụ bao gồm xe cải tiến, dụng cụ thi công cầm tay, dụng cụ đo đạc

<i><b>Bảng 2.14</b></i>: Chi phí khấu hao, phân bổ giá trị công cụ ụ<i>, d ng c c m tay</i>ụ ầ

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

78 - f<small>2</small>: Tÿ lá chi phí chung á cấp doanh nghiáp theo quy đánh nội bộ cÿa doanh nghiáp, lấy bằng 2,4%

- T<small>dth</small>: Chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu.

<b>C2 = 2,4% x 32.023.831.342,99 = 768.571.952 (</b>đáng<b>) </b>

<i>Bảng tổng hợp chi phí chung </i>

<b>I Chi phí chung cÁp cơng tr°ßng </b> đồng C1 <b>1.059.105.160 </b>

1 Chi phí tiền lương bộ máy quản lý đồng Lgt 462.000.000 2 Chi phí BHXH, y tế cho cán bộ công nhân

viên quản lý trên CT <sup>đồng </sup> <sup>BH </sup> <sup>318.299.613,8 </sup>3 Chi phí khấu hao, phân bổ cơn cụ thi cơng đồng Kc 28.072.000

7 Chi phí chung khác cấp cơng trưßng đồng Ck 160.119.156,7

<b>II </b> Chi phí chung cÁp DN phân bã vào chi

<b>phí dā thÃu cÿa gói thÃu </b> <sup>đồng </sup> <sup>C2 </sup> <b><sup>768.571.952 </sup>III Tóng cỗng chi phớ chung dā thÃu </b> đồng Cdth <b>1.827.677.112 IV Chi phí trāc ti¿p dā thÃu </b> đồng Tdth <b>32.425.363.581,88 </b>

Tỷ lá chi phí chung cÿa gói thÃu so với

<i><b>2.3.3.2. Xác định chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công </b></i>

Căn cā vào quy mơ dián tích, đặc điểm kết cấu cÿa nhà tạm, giá xây dựng một mét vuông nhà tạm và tÿ lá thu hồi vật liáu d kin tớnh toỏn ra.

ỵ<sub></sub>= <small></small>ì ỵ<small></small>

<small>=1</small>Trong đó

+ C<small>NT</small>: Chi phí xây dựng nhà tạm + S<small>i</small>: Dián tích cÿa nhà tạm i.

+ ĐG<small>i</small>: Đơn giá để xây dựng 1m2 nhà tạm i. - Xác đánh đián tích nhà á cho cơng nhân.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

ý<small>�㕡</small>= ∑ Ă<small>ÿ</small>× ÿ<small>ÿĄ</small>

<small>ÿ=1</small>Trong đó

+ Ft: t ng diổ án tích nhà á cho công nhân.

+ Pi: đánh māc sử dụng dián tích cÿa mỗi ngưßi á từng lĩnh vực. Lấy trung bình Pi = 5 m2/ngưßi.

+ Ni: Số ngưß ÿ ừng lĩnh vựi c a t c c n s dầ ử ụng nhà tạm. Lấy tương đối Ni = 70% tổng số cơng nhân trung bình trên cơng trưßng và nhân viên gián tiếp.

+ Số cơng nhân trên cơng trưßng thßi điểm cao điểm nhất là 100 CN.

<i><b>B ng</b></i>ả : Chi phí nhà tạm để<i> ở và đi</i>ều hành thi cơngChi phí h¿ng

<b>māc </b>

Đ¢n vá

<b>tính </b>

Dián

<b>tích </b>

Đ¢n giá (đáng/m

nhân viên <sup>m2 </sup> <sup>450 </sup> <sup>350.000 </sup>

0 <sup>30% 47.250.000 110.250.000 </sup>Nhà tắm m2 50 300.000 15.000.000 30% 4.500.000 10.500.000 Nhà vá sinh m2 30 300.000 9.000.000 30% 2.700.000 6.300.000 Nhà để xe m2 150 150.000 22.500.000 30% 6.750.000 15.750.000 Nhà ăn m2 200 30.000 6.000.000 30% 1.800.000 4.200.000 Nhà bảo vá m2 20 300.000 6.000.000 30% 1.800.000 4.200.000

<b>Chi phí trực tiếp dự thầu: 32.425.363.581,88 (đồng) </b>

Tÿ lá chi phí nhà tạm để á và điều hành thi công so với chi phí trực tiếp dự thầu là: 179 200 000. .

- Chi phí thí nghiám vật liáu cÿa nhà thầu: 4 triáu/hạng mục

- Chi phí bảo vá mơi trưßng xung quanh và bảo vá cho ngưßi lao động trên cơng trưßng: 100 triáu đồng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>thu </b>

<i><b>hái </b></i>

Giá trá thu hái

tưßng gạch, nền láng vữa XM, vì kèo

<i><b>bơm </b></i>

<i><b>5 </b></i>

Đắp đưßng cấp phối để

<i><b>6 </b></i>

Đưßng cấp đián 3 pha phục vụ thi

<i><b>công </b></i>

<i><b>7 </b></i>

Bể chāa nước thi công 10-

<i><b>15m3 </b></i>

8

Đưßng cấp đián nước sinh hoạt + phụ kián đi kèm quy mơ xây dựng

cơng

<i><b>b) Chi phí một lần c</b></i>ủa máy:

Chi phí một lần cÿa máy là chi phí di chuyển máy đến và đi khỏi cơng trưßng, chi phí lắp dựng, tháo dỡ máy, chi phí xây bục, bá để vận hành máy…

- Vận chuyển máy hàn và máy trộn bê tông (đến cơng trưßng và trả lại nơi cũ) là 2 ca ô tô loại 7 tấn

- Vận chuyển máy vận thăng là 4 ca ô tô loại 7 tấn (cả chá đến cơng trưßng và đi)

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

- Chi phí tháo lắp máy vận thăng:

+ Tháo máy: 5 công/ 1 máy vận thăng (thợ 3,5/7) + Lắp máy và neo buộc: 8 công/ 1 máy vận thăng (thợ 3,5/7) - Đơn giá 1 ca ô tô 7T lấy bằng 800.000 đồng/ca.

- Đơn giá ngày công bậc 3,5/7 lấy bằng 220.000 đồng/công- Mỗi nhà sử dụng 1 máy vận thăng, tổng cộng có 44 nhà

❖ Chi phí vận chuy n cể ÿa máy hàn, máy trộn bê tông: 800.000 x 2 = 1.600.000 (đồng) ❖ Chi phí vận chuyển máy vận thăng: 800.000 x 4 = 3.200.000 (đồng)

❖ Chi phí tháo lắp máy vận thăng:

- Tháo máy: 44 x 5 x 220.000 = 48.400.000 (đồng) - Lắp máy và neo buộc: 44 x 8 x 220.000 = 77.440.000 (đồng)

<i><b>Bảng : </b></i>Chi phí 1 lầ<i>n c</i>ủa máy

<i><b>2.3.8.</b></i> Xác định chi phí dự phịng cho gói thầ<i><b>u : </b></i>

Chi phí dự phịng cho khối lượng cơng viác phát sinh : DP1 = 4% x 39.397.015.328 = 1.575.880.613 (đồng)

<i><b>2.3.9. Tổng h</b></i>ợp giá dự<i><b> th u : </b></i>ầ

<i><b>Bảng 2.18: T ng h</b></i>ổ ợp giá dự ầ<i> th u </i>

1 Chi phí trực tiếp dự thầu 32.425.363.581,88 T<small>dth</small>2 Chi phí gián tiếp dự thầu 2.482.500.434 GT<small>dth</small>3 Lợi nhuận dự kiến dự thầu 1.570.853.880,71 TL<small>dth</small>

</div>

×