Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

tp bắc giang tỉnh bắc giang đồ án kinh tế xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.15 MB, 107 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Trường Đại học Xây dựng Hà NộiKhoa Kinh tế & Quản lý xây dựng Bộ môn Kinh tế xây dựng

<b>PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG</b>

Họ và tên: Đặng Hồng QuangLớp quản lý : 63KT7Lớp môn học: 63KT7MSSV: 1537163Số liệu đề bài:

<b>Số lượng các nhà</b>

<b>Loại hợp đồngTL %</b>

<b>TL %trượtgiánhân</b>

<b>côngTL %</b>

12 9 9 9 <sub>đơn giá cố định</sub><sup>Hợp đồng theo</sup> 2% 2% 2%

Địa điểm thực hiện dự án: TP. Bắc Giang – tỉnh Bắc GiangĐánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ đồ án

STT Thời gian Đánh giá tình hình thực hiện đồ án Ghi chú

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

<b>BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG</b>

<b>ĐỒ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GĨI THẦU“THI CƠNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1.Khái niệm về giá dự thầu xây lắp...5</b>

<b>2.Thành phần, nội dung giá dự thầu xây lắp...5</b>

<b>3.Các phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp...5</b>

<b>4.Quy trình lập giá dự thầu xây lắp...7</b>

<b>5.Trình bày giá dự thầu xây lắp trong hồ sơ dự thầu ( theo đơn giá đầyđủ).7CHƯƠNG II... 8</b>

<b>XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GĨI THẦU : “THI CƠNG XÂY DỰNG PHẦNKẾT CẤU, HỒN THIỆN MẶT NGOÀI HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP,SONG LẬP, TỨ LẬP THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐƠ THỊGLOBAL CITY”...8</b>

<b>I. GIỚI THIỆU GĨI THẦU VÀ U CẦU CƠ BẢN CỦA HỒ SƠ MỜITHẦU...8</b>

<b>1.Giới thiệu gói thầu...8</b>

<b>2.Tóm tắt yêu cầu của hồ sơ mời thầu liên quan đến lập giá dựthầu………...8</b>

<b>a)Tiên lượng mời thầu...8</b>

<b>b)Yêu cầu về chất lượng, qui cách nguyên vật liệu...24</b>

<b>c)Yêu cầu về các giải pháp kỹ thuật cơng nghệ cho gói thầu...25</b>

<b>d)Loại hợp đồng: đơn giá điều chỉnh...25</b>

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>e)Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng và thanh toán……….</b>

<b>252.1. Giới thiệu nhà thầu tham gia dự thầu...26</b>

<b>2.2. Xác định giá gói thầu...27</b>

<b>2.2.1. Căn cứ để kiểm tra gói thầu...27</b>

<b>2.2.2. Kiểm tra gói thầu...28</b>

<b>2.2.3. Xác định chi phí vật liệu, nhân cơng, máy thi công theo Bộ đơn giá hiệnhành cấp tỉnh, Thành phố (bước 1)...28</b>

<b>2.2.4. Phân tích tài nguyên và tính bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu, nhâncơng, sử dụng máy (nếu có) (bước 2)...51</b>

<b>a) Xác định hao phí vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng cần thiết...51</b>

<b>b) Tính bù trừ chênh lệch giá vật liệu chính và giá vật liệu ln chuyển theocơng thức...51</b>

<b>c) Tính bù trừ chênh lệch chi phí nhân cơng...56</b>

<b>d) Tính bù trừ chênh lệch chi phí sử dụng máy...59</b>

<b>2.2.5. Tổng hợp Giá gói thầu...65</b>

<b>2.3. Xác định giá dự thầu...68</b>

<b>2.3.1. Căn cứ để xác định giá dự thầu...68</b>

<b>2.3.2. Xác định chi phí trực tiếp dự thầu...69</b>

<b>2.3.2.1. Xác định hao phí vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng dự thầu...69</b>

<b>2.3.2.2. Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu...77</b>

<b>2.3.3. Xác định chi phí gián tiếp dự thầu...95</b>

<b>2.3.3.1. Chi phí chung dự thầu...95</b>

<b>2.3.3.2. Xác định chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi cơng...105</b>

<b>2.3.3.3. Xác định chi phí một số cơng việc không xác định được khối lượng từthiết kế...106</b>

<b>2.3.3.4. Xác định chi phí gián tiếp khác...106</b>

<b>2.3.4. Tổng hợp chi phí dự thầu...109</b>

<b>2.3.5. Dự trù lợi nhuận cho gói thầu...109</b>

<b>2.3.6. Tổng hợp chi phí xây dựng dự thầu...110</b>

<b>2.3.7. Xác định chi phí dự phịng cho gói thầu...110</b>

<b>2.3.8. Tổng hợp chi phí xây dựng dự thầu...111</b>

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>2.3.9. So sánh giá dự thầu với giá gói thầu...1112.3.10. Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ...111</b>

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Đối với chủ đầu tư:

- Lựa chọn được nhà thầu có khả năng đáp ứng được các yêu cầu của chủ đầu tư về kỹthuật, kinh nghiệm, tiến độ thi cơng và giá cả hợp lý.

- Chống được tình trạng độc quyền của các nhà thầu.

- Kích thích tính cạnh tranh trong thị trường xây dựng, thúc đẩy sự phát triển vềkhoa học công nghệ của hoạt động xây dựng.

Đối với nhà thầu:

- Đảm bảo tính cơng bằng giữa các thành phần kinh tế, do cạnh tranh nên mỗi nhàthầu phải cố gắng tìm tịi những biện pháp kỹ thuật công nghệ, biện pháp tổ chức kinhdoanh xây dựng tốt nhất để thắng thầu.

- Nâng cao trách nhiệm đối với cơng việc đã thắng thầu để giữ uy tín với kháchhàng và thương hiệu của nhà thầu trên thị trường xây dựng.

Xác định giá dự thầu gói thầu: “Thi cơng xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoàihạng mục: Nhà ở đơn lập, song lập, tứ lập thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị GlobalCity”

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>CHƯƠNG I</b>

<b>MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP GIÁ DỰ THẦU GÓITHẦU XÂY LẮP</b>

<b>1.Khái niệm về giá dự thầu xây lắp.</b>

Giá dự thầu: Mức giá nhà thầu đưa ra nhằm mục đích trúng thầu, được xácđịnh trên cơ sở các biện pháp kĩ thuật công nghệ và tổ chức đã lựa chọn, cácđịnh mức, đơn giá, các biện pháp tổ chức quản lý và chiến lược tranh thầu củanhà thầu.

<b>2.Thành phần, nội dung giá dự thầu xây lắp.</b>

Thành phần, nội dung giá dự thầu theo đơn giá cố định bao gồm:

<b>Chi phí xây dựng:</b>

- Chi phí trực tiếp:Chi phí vật liệu.Chi phí nhân cơng.Chi phí máy thi cơng.

- Chi phí chung: để duy trì bộ máy quản lý từ cấp công trường đến cấpcông ty, bao gồm:

Chi phí quản lý hành chính.Chi phí phục vụ thi cơng.Chi phí phục vụ cơng nhân.Chi phí khác.

- Thu nhập chịu thuế tính trước.- Thuế giá trị gia tăng.

<b>Chi phí hạng mục chung:Chi phí dự phịng:</b>

Đối với gói thầu theo đơn giá cố định, chi phí dự phịng chỉ gồm G - chi phí<small>DP2</small>

dự phịng do yếu tố trượt giá.

G<small>DTH</small><sup>TR</sup> = T + C + LNT : chi phí trực tiếp hồn thành gói thầuC : chi phí chung hồn thành gói thầu

5

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

LN : lợi nhuận trước thuế của nhà thầu.- T<small>GTGT </small>: thuế suất thuế giá trị gia tăng.

b) Phương pháp lập giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ.

n: số lượng công tác xây lắp.

c) Phương pháp lập giá dự thầu theo chi phí cơ sở và chi phí tính theo tỷlệ.

- Chi phí trực tiếp (T) xác định bằng cách tính tốn cụ thể các khoản mụcchi phí vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng.

- Chi phí chung (C )

C = % ( VL +NC +M)- Lợi nhuận trước thuế(LN):

+ C<small>K</small> : chi phí hạng mục chung cịn lại.

+ T : mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo quy định.d) Phương pháp lập giá dự thầu từ trên xuống( từ thị trường).

Trong đó x% là tỷ lệ giảm giá căn cứ vào chiến lược tranh thầu của nhà thầuvà được lấy theo kinh nghiệm của nhà thầu.

+ TH1: doanh nghiệp cần thắng thầu với tỷ lệ lợi nhuận nào đó( phổ biếnhiện nay)

6

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

+ TH2: doanh nghiệp muốn thắng thầu với bất cứ giá nào,khi đó x% lớntới mức tối đa để không đối thủ nào bỏ giá thấp hơn.

<b>4.Quy trình lập giá dự thầu xây lắp.</b>

<b>5.Trình bày giá dự thầu xây lắp trong hồ sơ dự thầu ( theo đơn giáđầy đủ).</b>

Giá dự thầu được lập theo phương pháp dự toán chi tiết các khoản mục chi phínhưng khi trình bày trong hồ sơ dự thầu, trình bày theo đơn giá đầy đủ.

7

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1.Giới thiệu gói thầu.</b>

- Tên dự án: Đầu tư xây dựng khu biệt thự cho thuê.- Tên chủ đầu tư:

- Tên gói thầu: “Thi cơng xây dựng phần kết cấu hoàn thiện mặt ngoài. Hạng mục nhà ở đơn lập, song lập, shop house, town-house, thuộc dự án đầu tư xâydựng khu đô thị Global City”

- Địa điểm xây dựng: Hoàng Mai, Hà Nội.- Đặc điểm của giải pháp kiến trúc, kết cấu:

- Hình thức lựa chọn nhà thầu : Đấu thầu một giai đoạn, hai túi hồ sơ.- Loại hợp đồng: Hợp đồng theo đơn giá cố định.

<b>2.Tóm tắt yêu cầu của hồ sơ mời thầu liên quan đến lập giá dự thầu.a) Tiên lượng mời thầu.</b>

8

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>BẢNG 2.1 TIÊN LƯỢNG MỜI THẦU</b>

<b>PHẦN KẾT CẤUPHẦN MÓNG</b>

Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II (90% KL đào bằng máy)

100m3 1.022 1.123 0.962 0.548 12.264 10.107 8.658 4.932 35.961

Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào thủ công)

m3 11.352 11.887 10.692 6.085 136.224 106.983 96.228 54.765 394.200

Đắp đất cơng trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90

100m3 0.843 1.075 0.892 0.317 10.116 9.675 8.028 2.853 30.672

4 <sup>Vận chuyển </sup><sub>đất bằng ôtô </sub> 100m3 0.292 0.167 0.177 0.292 3.504 1.503 1.593 2.628 9.2289

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

trong phạm vi <= 1000m, đấtcấp II

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trongphạm vi <= 5km, đất cấp II (4 km tiếp theo)

100m3 0.292 0.167 0.177 0.292 3.504 1.503 1.593 2.628 9.228

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoàiphạm vi 5km, đất cấp II (10 km tiếp theo)

100m3 0.292 0.167 0.177 0.292 3.504 1.503 1.593 2.628 9.228

Đổ bê tơng thủcơng bằng máy trộn, bê tơng lót móng,chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100

m3 <sup>10.23</sup><sub>7</sub> 11.748 9.445 5.901 122.844 105.732 85.005 53.109 366.690

Ván khn thép. Ván khn móng băng. Ván khn lót móng

100m2 0.192 0.220 0.185 0.115 2.304 1.98 1.665 1.035 6.984

10

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tơng, bê tơng móng,chiều rộng móng <=250 cm, đá 1x2, mác 250

m3 <sup>41.31</sup><sub>3</sub> 39.181 32.946 19.210 495.756 352.629 296.514 172.89 1317.789

10Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng tường, đá 1x2,mác 250

m3 2.109 2.337 2.450 1.577 25.308 21.033 22.05 14.193 82.584

Ván khn thép. Ván khn móng băng

100m2 0.699 0.736 0.760 0.337 8.388 6.624 6.84 3.033 24.885

Ván khuôn thép. Ván khuôn giằng tường

100m2 0.205 0.234 0.245 0.158 2.460 2.106 2.205 1.422 8.193

Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm (Thép CB240T)

tấn 0.390 0.491 0.479 0.259 4.680 4.419 4.311 2.331 15.741

11

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm (Thép CB400V)

tấn 0.612 0.934 0.751 0.455 7.344 8.406 6.759 4.095 26.604

Công tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm (Thép CB400V)

Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm (Thép CB400V)

tấn 1.141 1.478 1.728 0.880 13.692 13.302 15.552 7.92 50.466

<b>CỔ CỘT</b>

17 Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <=

m3 0.576 0.648 0.396 0.182 6.912 5.832 3.564 1.638 17.946

12

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

mác 250 18 <sup>Ván khuôn </sup>thép. Ván

khuôn cổ cột

100m2 0.096 0.108 0.064 0.029 1.152 0.972 0.576 0.261 2.961

Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m

tấn 0.391 0.391 0.479 0.000 4.692 3.519 4.311 0 12.522

Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m

tấn 7.290 7.290 0.000 0.338 87.480 65.61 0 3.042 156.132

Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m

tấn 0.905 0.905 0.391 0.338 10.860 8.145 3.519 3.042 25.566

22 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng,

m3 5.976 6.297 7.290 2.218 71.712 56.673 65.61 19.962 213.957

13

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

33cm, vữa XM mác 75

Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày >33cm, vữa XM mác 75

m3 1.263

2.567 0.905 1.653

15.156 23.103 8.145 14.877 61.281

<b>PHẦN THÂNCỘT</b>

24Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= mác 250

m3 8.753 10.184 8.674 6.460 105.036 91.656 78.066 58.14 332.898

Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m

100m2 1.421 1.663 1.401 1.042 17.052 14.967 12.609 9.378 54.006

14

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB240T)

Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)

tấn 0.213 0.101 0.256 0.135 2.556 0.909 2.304 1.215 6.984

<b>XÂY THƠ + HỒN THIỆN NGỒI NHÀ</b>

Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày > 30cm, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75

43 Xây gạch đất m3 48.56 88.106 59.278 48.941 582.720 792.954 533.502 440.469 2349.64519

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75, tường

Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75

m3 10.12 2.590 11.924 21.510 121.476 23.31 107.316 193.59 445.692

Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây cột, trụ, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75

Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây bậc tam cấp, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75

47 Trát tường m2 375.0 408.870 329.780 317.980 4501.080 3679.83 2968.02 2861.82 14010.75020

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75

Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75

49 Trát má cửa m2 43.66 32.956 31.922 23.420 523.968 296.604 287.298 210.78 1318.65050 <sup>Trát xà dầm, </sup>vữa XM mác

51 <sup>Trát trần, vữa </sup>

XM mác 75 <sup>m2 </sup> <sup>26.78</sup> <sup>42.874</sup> <sup>31.392</sup> <sup>8.830</sup> <sup>321.396</sup> <sup>385.866 282.528</sup> <sup>79.47</sup> <sup>1069.260</sup>52

Trát gờ chỉ, vữa XM mác

75 <sup>m </sup> <sup>74.47</sup> <sup>181.440</sup> <sup>245.37</sup> <sup>279.920</sup> <sup>893.580</sup> <sup>1632.96 2208.33</sup> <sup>2519.28</sup> <sup>7254.150</sup>53 <sup>Đắp phào kép,</sup>vữa XM mác

Sơn dầm, trần,cột, tường ngồi nhà khơng bả bằngsơn các loại, 1nước lót, 2 nước phủ

m2 <sup>471.7</sup><sub>7</sub> 451.750 361.170 326.070 5661.240 4065.75 3250.53 2934.63 15912.150

<b>TAM CẤP</b>

Lát bậc tam cấp, vữa XM

<b>BAN CÔNG, SÂN PHƠI</b>

21

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ôvăng …

m2 <sup>48.96</sup><sub>0</sub> 103.830 81.840 113.770 587.520 934.47 736.56 1023.93 3282.480

Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 300x300, vữa XM mác 75

m2 <sup>38.92</sup><sub>8</sub> 0.000 63.757 0.000 467.136 0 573.813 0 1040.949

Lát nền, sàn, gạch gốm 400x400, vữa XM mác 75

m2 0.000 85.215 0.000 0.000 0.000 766.935 0 0 766.935

Lát nền, sàn, gạch chống trơn 400x400, vữa XM mác 75

m2 0.000 0.000 0.000 41.315 0.000 0 0 371.835 371.835

60Lát gạch chống nóng bằng gạch 22x10,5x15cm4 lỗ, vữa XM mác 75

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>b) Yêu cầu về chất lượng, qui cách nguyên vật liệu</b>

* Quy cách, chất lượng vật liệu, chất lượng kết cấu phù hợp với thiết kế

lượng mời thầu

- Vữa bê tông dùng trong các kết cấu cơng trình là bê tơng thương phẩmđá dăm 1x2cm mác 250 độ sụt 14+/- 2 cm.

- Xi măng dùng trong xây dựng cơng trình là xi măng sản xuất theo cơngnghệ lị quay loại PC-30 theo TCVN hiện hành.

- Cát dùng trong xây trát và vữa bê tông phải sạch, thành phần cỡ hạt vàtạp chất phù hợp với TCVN hiện hành.

- Thép dùng trong xây dựng là thép nhóm A và A theo TCVN hiện hành<small>I II</small>

- Kính dùng trong gia cơng cửa sổ, cửa đi là kính mầu ngoại dày 5mm.(hoặc theo tiên lượng mời thầu)

- Gạch lát: Gạch ceramic sản xuất trong nước. (hoặc theo tiên lượng mờithầu)

- Gạch ốp tường: Gạch ceramic sản xuất trong nước. (hoặc theo tiên lượngmời thầu)

* Yêu cầu về hoàn thiện

- Trong, ngoài nhà trát vữa xi măng mác 75 dày 2cm, bả matít và lăn sơntoàn bộ (sơn loại tốt.).

- Phần mái nghiêng dán ngói đỏ của nhà máy gạch giếng Đáy.- Các cửa đi, cửa sổ đều có khn kép kích thước 70x240; cửa sổ 2 lớp,lớp trong cửa sổ kính, lớp ngồi cửa sổ chớp đánh véc ni.

24

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

- Cửa đi loại Panơ kính, khung gỗ nhóm 2.

- Cầu thang: bậc trát granitô, lan can con tiện gỗ, tay vịn gỗ đánh véc ni.- Các yêu cầu khác về kỹ thuật và hoàn thiện được ghi trong hồ sơ thiết kếcơng trình.

<b>c) u cầu về các giải pháp kỹ thuật cơng nghệ cho gói thầu</b>

- Cơng tác đào đất bằng máy, sửa bằng thủ cơng, mức cơ giới hóa khoảng 85%,vận chuyển đất đi xa cách 10km

- Ván khuôn món, ván khn cột: sử dụng ván khn kim loại, cột chống thép,giáo tổ hợp bằng hệ giáo pal

- Bê tơng móng: sử dụng vữa bê tơng thương phẩm, độ sụt từ 6-8 cm- Bê tông cột: sử dụng vữa bê tông thương phẩm, độ sụt từ 6-8cm

- Bê tông dầm, sàn, cầu thang: sử dụng vữa bê tông thương phẩm, độ sụt từ 16 cm

<b>14-d) Loại hợp đồng: đơn giá điều chỉnh</b>

<b>e) Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng và thanh toán</b>

- Bắt đầu khởi công nhà thầu được tạm ứng 10%;15%;20% giá trị hợpđồng.

- Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng sẽ được tạmứng 95% giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành nghiệm thu.

- Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng tiếpđợt 2 với giá trị là 95% giá trị sản lượng thực hiện được nghiệm thu đợt 2(30% giá trị hợp đồng).

- Khi nhà thầu thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng đợt 3.Giá trị tạm ứng đợt 3 bằng 95% giá trị sản lượng xây lắp thực hiện đượcnghiệm thu đợt 3 (30% giá trị hợp đồng) nhưng có trừ 10% giá trị hợp đồngđược tạm ứng từ lúc bắt đầu khởi cơng.

- Khi kết thúc hợp đồng được thanh tốn phần cịn lại nhưng có giữ lại 5%giá trị hợp đồng trong thời gian bảo hành hoặc có thể áp dụng hình thức giấybảo lãnh của ngân hàng.

25

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>2.1. Giới thiệu nhà thầu tham gia dự thầu</b>

Tên công ty: “ Tập đoàn Masterise Group ”a. Số liệu tự giả định

- Tổng số cơng nhân viên tồn doanh nghiệp: 300 người- Tổng số công nhân viên xây lắp tồn doanh nghiệp: 250 người- Tổng số cơng nhân xây lắp toàn doanh nghiệp: 200 người- Tổng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp: 120 tỷ đồng- Tổng giá trị tài sản cố định dùng trong xây lắp triệu đồng 20 tỷ đồngb. Danh mục các thiết bị máy móc thi cơng của tồn doanh nghiệp

1 Máy đào bánh lốp 0,35m<small>3</small> cái 4 420 triệu đồng

8 Máy trộn bê tơng 250 lít cái 6 17,5 triệu đồng

12 Giáo công cụ bằng thép bộ 10 100 triệu đồng

c. Vốn lưu động tự có của doanh nghiệp là 20% tổng nhu cầu vốn lưu động.d. Tổ chức bộ máy cơng trường của từng gói thầu.

- Chủ nhiệm cơng trình: Kỹ sư chính: 01 người

- Phó chủ nhiệm cơng trình: Kỹ sư có thâm niên cơng tác 10 năm: 1 người- Cán bộ kỹ thuật: Kỹ sư xây dựng 02 người

- Nhân viên kinh tế Kỹ sư, cử nhân 02 người- Nhân viên khác: Trung cấp 01 người

26

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

e. Chiến lược giảm giá dự thầu so với “giá gói thầu”:

- Mức độ cạnh tranh thấp thì tỷ lệ giảm giá khoảng 1% 5%, mức độ cạnhtranhtrung bình thì tỉ lệ giảm giá khoảng 5% 8%.

- Mức độ cạnh tranh cao thì tỷ lệ giảm giá khoảng 8% 15%

<b>2.2. Xác định giá gói thầu2.2.1. Căn cứ dể kiểm tra giá gói thầu</b>

- Khối lượng (tiên lượng) mời thầu và thiết kế do chủ đầu tư cung cấp- Định mức dự toán XDCT của Bộ Xây dựng và đơn giá xây dựng cơ bảncác tỉnh, thành phố công bố (theo địa điểm xây dựng).

- Quy định lập giá dự toán xây lắp hiện hành của Nhà nước- Thông báo điều chỉnh giá của các tỉnh, thành phố (nếu có)

- Chỉ số giá xây dựng do Sở Xây dựng địa phương (nơi đặt cơng trình)hoặc Bộ Xây dựng công bố.

+ Chỉ số giá xây dựng của Bắc Giang: 3 năm gần nhất

+ Công bố giá vật liệu xây dựng quý I/2022 số 02/2022/CBGVLXD-LSngày 10/03/2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

27

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

+ Đơn giá nhân công Bắc Giang ban hành theo quyết định số SXD ngày 15/10/2021 của UBND Tỉnh Bắc Giang.

292/QĐ-+ Giá xăng dầu trên website: Giá điện trên website: hang/Gia-dien/Bieu-gia-ban-dien/Bieu-gia-ban-le-dien/Index.aspx

<b>2.2.2. Kiểm tra giá gói thầu</b>

Phương pháp xác định Giá gói thầu kiểm tra tương tự như việc xác định

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Bảng 2.1: Bảng tính chi phí vật liệu, nhân công, sử dụng máy theo bộ đơn giá số (02/CBGVLXD-LS)

100m3 35.961 <sup>118.5</sup><sub>91</sub> <sup>786.0</sup><sub>73</sub> 426465 .951 28,267,971

2 AB.11312

Đào đất móng băngbằng thủ cơng, rộng <= 3m, sâu

29

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<= 1m, đất cấp II (10% KL đào thủ cơng)

3 <sup>AB.6</sup><sub>6142</sub>Đắp đất cơng trình bằng đầm đất cầm tay70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90

100m3 30.672 <sup>12.200</sup><sub>.000</sub> <sup>971.9</sup><sub>84</sub> <sup>832.6</sup><sub>73</sub> <sup>3,741,98</sup><sub>4</sub> 29,812,693 25,539,746

4 <sup>AB.4</sup><sub>1412</sub>Vận chuyển đất bằng ôtô tựđổ 5 tấn trong phạmvi <= 1000m, đấtcấp II

5 AB.42112

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <=5km, đất cấp II (4 km tiếp

30

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

theo)

6 <sup>AB.4</sup><sub>2212</sub>Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10 km tiếp theo)

7 <sup>AF.11</sup><sub>111</sub>

Đổ bê tôngthủ công bằng máy trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng <= 250 cm,đá 4x6, mác 100

m3 366.69 <sup>584.45</sup><sub>5</sub> <sup>283.5</sup><sub>95</sub> <sup>58.96</sup><sub>9</sub> <sup>2143138</sup><sub>3.95</sub> 1 399145 .55 21,623,343

8 AF.81

111 <sup>Ván khn </sup>thép. Ván khn móng băng. Ván khn lót

100m2 6.984 2.951.

624 <sup>3.944</sup>.586 614142.<sup>2</sup>16

31

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

móng

9 <sup>AF.21</sup><sub>214</sub>Bê tơng thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tơng, bê tơng móng,chiều rộng móng <=250 cm, đá 1x2, mác 250

m3 1317.789 <sup>723.54</sup><sub>8</sub> <sup>153.7</sup><sub>24</sub> <sup>87.59</sup><sub>5</sub> <sup>953,483,</sup><sub>595</sub> 2 2575796.236 115,431,727

10 <sup>AF.22</sup><sub>324</sub>Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250

m3 82.584 <sup>723.54</sup><sub>8</sub> <sup>599.9</sup><sub>48</sub> <sup>139.5</sup><sub>83</sub> <sup>5975348</sup><sub>8. 32</sub> 495461 5.632 11,527,322

11 <sup>AF.81</sup><sub>111</sub>

Ván khuôn thép. Ván khuôn móng băng

100m2 24.885 <sup>2.951.</sup><sub>624</sub> <sup>3.944</sup><sub>.586</sub> <sup>73,451,1</sup><sub>63</sub> 98161 22.61

12 AF.86

311 <sup>Ván khuôn </sup>thép. Ván khuôn giằng

100m2 8.193 3.017.

592 <sup>7.236</sup>.214 <sup>1.154</sup>.670 <sup>24,723,1</sup>31 <sup>592863 1.3 2</sup> <sup>946 211.31</sup>

32

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

tường

13 <sup>AF.61</sup><sub>110</sub>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kínhcốt thép < 10mm (Thép CB240T)

tấn 15.741 <sup>17.240</sup><sub>.779</sub> <sup>3.115</sup><sub>.673</sub> <sup>121.6</sup><sub>59</sub> <sup>2713871</sup><sub>2.239</sub> 49 438 8.693 1915 34.319

14 <sup>AF.61</sup><sub>110</sub>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kínhcốt thép = 10mm (Thép CB400V)

tấn 26.604 <sup>17.240</sup><sub>.779</sub> <sup>3.115</sup><sub>.673</sub> <sup>121.6</sup><sub>59</sub> <sup>458,673,</sup><sub>685</sub> 82,889,364 3236616. 36

15 AF.61120 <sup>Công tác </sup>gia công

lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kínhcốt thép <=

tấn 5.709 17.499

.240 <sup>2.222</sup>.996 <sup>588.8</sup>26 3161.16<sup>999</sup> <sup>12691 84.164</sup> <sup>33616 7.634</sup>

33

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

18mm (Thép CB400V)

16 <sup>AF.61</sup><sub>130</sub>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kínhcốt thép > 18mm (Thép CB400V)

tấn 50.466 <sup>17.483</sup><sub>.675</sub> <sup>1.620</sup><sub>.150</sub> <sup>605.9</sup><sub>88</sub> <sup>882,331,</sup><sub>143</sub> 81,762,490 3 58179 .4 8

<b>CỔ CỘT</b>

17 <sup>AF.22</sup><sub>214</sub>Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250

m3 17.946 <sup>745.03</sup><sub>9</sub> <sup>657.9</sup><sub>14</sub> <sup>179.3</sup><sub>05</sub> <sub>469.894</sub><sup>1337</sup> 118 6924.644 32178 7.53

34

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

18 <sup>AF.86</sup><sub>361</sub>

Ván khuôn thép. Ván khuôn cổ cột

100m2 2.961 <sup>2.978.</sup><sub>742</sub> <sup>9.416</sup><sub>.517</sub> <sup>1.154</sup><sub>.670</sub> <sup>882 55.</sup><sub>62</sub> 278823 6.837 3,418,978

19 <sup>AF.61</sup><sub>412</sub>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kínhcốt thép <=10mm, chiều cao <= 28m

tấn 12.522 <sup>17.240</sup><sub>.779</sub> <sup>4.202</sup><sub>.535</sub> <sup>184.4</sup><sub>98</sub> <sup>215889</sup><sub>34.638</sub> 52,624,143 231 283.956

20 <sup>AF.61</sup><sub>422</sub>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kínhcốt thép <=18mm, chiều cao <= 28m

tấn 156.132 <sup>17.502</sup><sub>.678</sub> <sup>2.715</sup><sub>.707</sub> <sup>666.8</sup><sub>32</sub> <sup>2,732,72</sup><sub>8,121</sub> 424 8765.324 1 4113813.824

21 AF.61432 <sup>Công tác </sup>gia công

lắp dựng cốt thép. Cốt thép

tấn 25.566 17.500

.865 <sup>2.257</sup>.776 <sup>760.8</sup>81 <sup>447,427,1</sup>15 <sup>577223 1.216</sup> <sup>19,452,684</sup>

35

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

cột, trụ, đường kínhcốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m

22 <sup>AE.21</sup><sub>113</sub>Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75

m3 213.957 <sup>620.96</sup><sub>7</sub> <sup>411.5</sup><sub>59</sub> <sup>11.12</sup><sub>1</sub> <sub>236.419</sub><sup>13286</sup> 88 55928.963 2,379,416

23 <sup>AE.2</sup><sub>1213</sub>Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày >33cm, vữa XM mác 75

m3 61.281 <sup>615.41</sup><sub>1</sub> <sup>365.1</sup><sub>86</sub> <sup>11.43</sup><sub>8</sub> <sup>37713</sup><sub>1.491</sub> 22,378,963 7 932. 78

<b>PHẦN THÂN</b>

36

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

24 <sup>AF.22</sup><sub>224</sub>Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 28m, đá1x2, mác 250

m3 332.898 <sup>745.03</sup><sub>9</sub> <sup>773.8</sup><sub>46</sub> <sup>167.7</sup><sub>72</sub> 21993.<sup>248</sup>

22 <sup>257611785.7 8</sup> <sup>5585 963.256</sup>

25 <sup>AF.89</sup><sub>141</sub>

Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằnghệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữnhật, chiều cao <= 28m

100m2 54.006 <sup>2.608.</sup><sub>841</sub> <sup>7.085</sup><sub>.197</sub> <sup>483.2</sup><sub>47</sub> <sup>14 893</sup><sub>67. 46</sub> 382,643,149 26 98237.482

37

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

26 <sup>AF.61</sup><sub>412</sub>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kínhcốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB240T)

tấn 10.905 <sup>17.240</sup><sub>.779</sub> <sup>4.202</sup><sub>.535</sub> <sup>184.4</sup><sub>98</sub> <sub>694.995</sub><sup>188 1</sup> 45,828,644 2 1195 .69

27 <sup>AF.61</sup><sub>422</sub>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kínhcốt thép <=18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)

tấn 29.022 <sup>17.502</sup><sub>.678</sub> <sup>2.715</sup><sub>.707</sub> <sup>666.8</sup><sub>32</sub> <sup>5 796272</sup><sub>.916</sub> 78,815,249 19352798.3 4

28 AF.61432 <sup>Công tác </sup>gia công

lắp dựng cốt thép. Cốt thép

tấn 77.538 17.500

.865 <sup>2.257</sup>.776 <sup>760.8</sup>81 <sup>1356982</sup>7 .37 <sup>175 63435.488</sup> <sup>5899719 .978</sup>

38

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

cột, trụ, đường kínhcốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)

29 <sup>AF.22</sup><sub>324</sub>Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông dầm, đá 1x2, mác 250

m3 745.11 <sup>723.54</sup><sub>8</sub> <sup>599.9</sup><sub>48</sub> <sup>139.5</sup><sub>83</sub> <sup>5391228</sup><sub>5 .28</sub> 447 27254.28 1 4 4689.13

30 AF.89

131 <sup>Ván khuôn </sup>bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằnghệ giáo ống. Ván khuôn dầm, chiều

100m2 97.887 3.183.

443 <sup>6.748</sup>.556 <sup>483.2</sup>47 <sup>311,617,6</sup>85 <sup>66 5959 1.172</sup> <sup>473 3599. 89</sup>

39

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

cao <= 28m

31 <sup>AF.61</sup><sub>512</sub>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xàdầm, giằng, đường kínhcốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB240T)

tấn 19.674 <sup>17.240</sup><sub>.779</sub> <sup>4.561</sup><sub>.924</sub> <sup>184.4</sup><sub>98</sub> <sup>339195</sup><sub>86. 46</sub> 89,751,293 3,629,814

32 <sup>AF.61</sup><sub>512</sub>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xàdầm, giằng, đường kínhcốt thép = 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB240T)

tấn 1.035 <sup>17.240</sup><sub>.779</sub> <sup>4.561</sup><sub>.924</sub> <sup>184.4</sup><sub>98</sub> <sup>178442</sup><sub>6.265</sub> 4,721,591 19 955.43

33 AF.61 Công tác tấn 101.706 17.500 2.776 654.7 1,779,89 28239393 .126 66,591,59740

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

2123cột, chiều dày trát 1,5cm, vữaXM mác 75

49 TT <sup>Trát má </sup><sub>cửa </sub> m2 1318.65 1.3 <sup>37.75</sup><sub>4</sub> <sup>1,714,24</sup><sub>5</sub> 49,784,312

50 <sup>AK.2</sup><sub>3113</sub>Trát xà dầm, vữa XM mác 75

m2 104.4 8.592 <sup>110.1</sup><sub>16</sub> 953 897 4.8 1149611 .4 99,493

51 <sup>AK.2</sup><sub>3213</sub>Trát trần, vữa XM

mác 75 <sup>m2 </sup> <sup>1069.26</sup> <sup>8.592</sup>157.3

09 <sup>953</sup> 81.92<sup>9187</sup> <sup>1682 4221.34</sup> <sup>1 19 4.78</sup>

52 <sup>AK.2</sup><sub>4313</sub> <sup>Trát gờ chỉ,</sup>vữa XM mác 75

m 7254.15 1.3 <sup>37.75</sup><sub>4</sub> 943 395 273,873,179

53 <sup>AK.2</sup><sub>4213</sub>Đắp phào kép, vữa XM mác 75

m 87.36 6.761 <sup>78.65</sup><sub>5</sub> 59 64 .96 68713 .8

54 <sup>SB.82</sup><sub>524</sub>Sơn dầm, trần, cột, tường ngồi nhà khơng bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2 15912.15 35.007 <sup>24.34</sup><sub>6</sub> <sub>36635. 5</sub><sup>557</sup> 3873972 3.9

47

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>TAM CẤP</b>

55 <sup>AK.5</sup><sub>3110</sub>Lát bậc tam cấp, vữa XM mác 75

m2 63.564 204.24 <sup>100.6</sup><sub>78</sub> 4.173 <sup>12,982,31</sup><sub>1</sub> 6,399,496 265,253

<b>BAN CÔNG, SÂN PHƠI</b>

56 <sup>SB.813</sup><sub>11</sub>

Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …

m2 3282.48 100.98 <sup>10.14</sup><sub>4</sub> <sup>3314648</sup><sub>3 .4</sub> 33,297,477

57 <sup>SB.653</sup><sub>40</sub>Lát nền, sàn, kích thước gạchchống trơn 300x300, vữa XM mác 75

m2 1040.949 <sup>116.11</sup><sub>6</sub> <sup>62.92</sup><sub>4</sub> 890 <sub>834. 84</sub><sup>12 87</sup> 655 674.876 926,445

58 <sup>AK.51</sup><sub>250</sub>Lát nền, sàn, gạch gốm 400x400, vữa XM mác 75

m2 766.935 <sup>113.61</sup><sub>8</sub> <sup>47.19</sup><sub>3</sub> 974 <sup>8713762 </sup><sub>.83</sub> 36,193,963 746,995

59 <sup>AK.51</sup><sub>250</sub> <sup>Lát nền, </sup><sub>sàn, gạch </sub> m2 371.835 <sup>113.61</sup><sub>8</sub> <sup>47.19</sup><sub>3</sub> 974 <sup>4224714</sup><sub>9. 3</sub> 17548 9.155 362,167

48

</div>

×