Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GHKI LỚP 8 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.5 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẠP GIỮA HỌC KÌ I
MHỌC:
: Khoa học tự nhiên 8

pm 0 bò neA. LÝ THUYẾT

„ Cách sử dụng hóa chất, thiết bị cơ bản trong phịng thí nghiệm
, Sự biến đôi vật lý vị sự biến đơi hố học: Phản ứng hoá học
Mol, khối lượng mol, thể tích mol, tỷ khối của chất khí

£ mm 0 Nông độ của dung dịch: Co,, Cu.

. Định luật bảo tồn khối lượng và phương trình hố học.
. Khối lượng riêng.
. Áp suất trên bề mặt
. Khái quát về cơ thể người

9. Hệ vận động ở người

10. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người.

B. BÀI TẬP

1. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Đề lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng ! mL) thường dùng dụng cụ nào sau
đây?
A. Phểu lọc — B.Ĩng đong cómỏ €. Ơng nghiệm D.Ĩng bút nhỏ giọt
Câu 2: Thiết bị cung cấp điện là
(A. pin 1,5V. B.ampe kế. C. vén ké. D. công tắc.
Gà Quá trình nào sau đây thẻ hiện sự biến đổi vật li?


A. Gỗ cháy thành than. B. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen.
C. Com bi 6i thin. Hòa tan đường ăn vào nước.

Câu 4: Dấu hiệu nhận ra có chất mối tạo thành là
A. sự thay đổi về màu sắc. B. xuất hiện chất khí.

C. xuất hiện kết tủa. Oi 3 dau hiệu trên.

Câu 5: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vao nude thu duge dung dich

có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là

A350 gam. B. 200 gam. C. 300 gam. D. 350 gam.

âu 6: Cho phương trình hóa học : Nạ+ 3H2— 2NH3. Tỉ lệ mol của các chất Nạ :Hạ: NHạ

lần lượt là

A.123. Bess. (C.):3:2. Đ:2/18:

Câu 7: Cho phản ứng hóa học sau: 24l + 3H;S0, —> Alz(S0;) + 3H;.
Số mol H;SO; phản ứng hết với 6 mol AI là:

A. 6 mol. B.9 mol. C.3 mol. D. 5 mol,

7s \ Cx

Cââuu 88.. TTi rong lịng hang sầu thường xảy ra q trì. nh phâân huỷ cshhâatt võvô € cơihoặc hữu cơ, sinh
ra khí cạrbon diiooxxiide, Các phâ‘n tử carbon di—oxide trong ha¬nngg ssẽẻ ccĨó Xxửu hướn_g :
` 7 +. các khí khác

(a) ch tụ ở trên nềhn hang. B. nằm lơ lửng ở giữa các khí
i khong khí day lên trên
D. khơng xác định được

Câu 9: Hịa tan 50 gam NaC| vào 450gg; am nước thì thu được dung dịch có nơng độ là:
A. 159, B. 20%. 10%. D.5%.
Câu 10: Nước muối sinh ly la dung dich NaCl 0,9%
lượng riêng gần bang lg/ml. De
pha chế 1 lít nước muối sinh lý thì cần dùng bao nhiêu gam NaCl và bao nhiêu mÌ nước
cất (Du cá = 1g/ml)?
A. 9 gam NaCl, 1000mI nude cat,
Bìo gam NaCl, 991 ml nước cất.
€. 0,9 gam NaCl, 1000ml nước cất. X. 0,9 gam NaCl, 991 ml nuée cat.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thẻ tích chất đó
. Khối lượng riêng của nhiều chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thẻ tích chất đó

C. Khối lương riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị diện tích chất đó
D. Khối lương riên C g âu của 12: nhi C ề ô u ng chấ t t hức cho nào ta b s i a ế u t đ k â h y ối là lư c ợ ô n n g g củ t a hức một tính đơn khố v i ị d l i ư ệ ợ n ng tíc r h iê c n h g ấ ? t đó
px B.d=m.V C.D=m.V D. Khơng có đáp án đúng

A⁄/13: Điền từ thí
3: Điện từ thích hợp chỗ3 chathể tích.
A. Trọng lượng riêng,
C. Ca A và B đều đúng lượng,
`» Cả A và B đều sai
Câu 14: Áp lực là gi?
Lực ép có phương vng góc với mặt bị ép
Lực ép có phương song song với mặt bị ép.

C. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bắt kì

D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép

Câu 15: Muốn tăng áp suất thì:

A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ

Siam diện tích mặt bị ép và tăng áp lực

C. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ

D. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực

Câu 16: Enzyme amylase của tuyến nước bọt có chức năng: maltose.

biến đổi một phần tỉnh bột chín trong thức ăn thành đường lactose.

B. biến đổi một phần tỉnh bột chín trong thức ăn thành đường
C. biến đổi một phần protein trong thức ăn.

D. biến đổi một phân lipid trong thức ăn.

Câu 17: Tại ruột già xảy ra chủ yêu hoạt động nào sau day?
êu hóa cơ học. B. Hap thụ chất dinh dưỡng,
C. Map thy lai nude. D. Đảo trộn thức ăn.
Cầu 18: 3. Bộ xương ở người trưởng thành có khoảng bao nhiều xương”
C. 206 D. 208
A.207 B.205
Câu 18: Khi chạy có những hệ cơ quan nào hoạt dong?

1. Hệ tuần hoàn 3, Hệ hỏ hấp 3, Hệ bài tiết 4, Hệ thân kinh
6. Hệ sinh dục — 7. Hệ vận dong
5. Hệ nội tiết
Chọn cầu tra lời dũng trong các cầu sau:
B.1, 3.4, 5.6, 7 © 5.7 D. 1,2.3.4.6.7
AL1,2.3.4,5.6
Câu 19: Trong cơ thể người, ngoài hệ thân kinh và nội tiết thì hệ cơ qua nào có mơi
tiếp với các hệ cơ quan còn lại?
B. Hệ bài tiết ( €. Mệ tuần hoàn —D. Hệ hồ hấp
êu hóa
-
Câu 20: Khí quan là một bộ phận c D. Hệ sinh dục
/ Je hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ bài tiết

1. Tự luận

Câu 1: Tính số mol của những lượng chất sau:

a) 4,6 gam Na; 8,4 gam KOH; 11,76 gam H;POx; 16 gam Fe:O;

b) 2,479 lit khí C¿H; 3,7185 lít khí CO¿, 11,1555 lit khí Nạ. Các thể tích đo ở đkc.

Câu 2: Tính khối lượng (gam) của các lượng, chất sau:

a) 7,437 lít khí SO;; I,4874 lít khí Cl;. Các thể tích khí được đo ở đkc.

b) 0,32 mol Na2O; 1,44 mol CaCOs. = 10%,

Câu 3: Tiến hành hòa tan 20 gam muối vào nước thu được dung dịch A có C%


a, Hãy tính khối lượng của dung dịch A thu được

b, Hãy tính khối lượng nước cần thiết cho sự pha chế

Câu 4: Dot chay hét 9 gam kim loại magnessium Mg trong khơng khí thu được 15 g hỗn

hop chat magnessium Oxide(MgO Biết rằng, magnessium cháy là xảy ra phản ứng với

Oxygen O; trong không khí. Ma + Og - > > }

a. Viét phan ứng hóa học trên. Ma ae )

b. Viết công thức về khối lượng của phan img xay ra. pri Mạyy, 1¬' (t+
c. Tinh khối lượng của khí Oxygen phản ứng.
Câu 5: Đôi đơn vị

a. Ikg/m’ =? g/em? d. 20 g/cm? = ? g/mL g. 2700 kg/m} = ? g/cm?
b. 1 gem? =? g/mL e. 7800 kg/m)=?g/em` |h. 1,5g/em°=?kg/m”
c. Ig/m2='?kg/m° Em"... LÍ. 0.09 gem’ =? g/mL.
Câu 6: Một khối hình hộp chữ nhật có kích thước 3 em x 4 em x 5 cm, khôi lượng 48 g.
Khối lượng riêng của vật liệu làm khói hình hộp là bao nhiêu?

a
Câu 7: Một người tác dụng lên mặt sản một áp suất 1,7.10' N/m’, Diện tích của hai bản
chân tiếp xúc với mat san 1a 0,03 m2. Hỏi khôi lượng của người dó là bao nhiêu?
Câu 8: Hãy giải thích vì sao người già dễ bị gãy xương, và khi gây xương thì sự phục hơi
xương diễn ra chậm, khơng chắc chắn?
Câu 9. Quan sát Hình 32.1 và dựa vào kiến thức đã học để thực hiện các yêu cầu sau:
1. Nêu tên các cơ quan của hệ tiêu hóa tương ứng với những vị trí được đánh sơ trong.
hình.


2. Xác định tên ba cơ quan mà thức ăn không đi qua.

CUE cis toDne stv nos
ônguớ


×