Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Trinh tu quan ly tuyen dung va huan luyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.22 KB, 17 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Ngày hiệulựcBản đầu</b>

<b>Bộ phận hànhchánh – Nhânsự</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>1.目的 Mục đích...Trang 4</b>

<b>2.适用范围 Phạm vi áp dụng...Trang 4</b>

<b>3.职责和权限 Trách nhiệm và quyền hạn...Trang 4</b>

<b>4.术语与缩略语 Thuật ngữ và từ tóm lược...Trang 4</b>

<b>5.工作流程图 Lưu trình cơng việc...Trang 5</b>

<b>5.1招聘工作流程 Lưu trình tuyển dụng...Trang5</b>

<b>5.2培训流程 Lưu trình huấn luyện...…..Trang 11</b>

<b>6.相关支持文件 Tài liệu hỗ trợ liên quan...Trang 17</b>

<b>7.相关记录-表格 Hồ sơ - Biểu mẫu liên quan...Trang 17</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Lý lịch chỉnh sửa – Thay đổiSTT</b> 更改日期

<b>Ngàychỉnh sửa</b>

更 改 页

<b>Trangchỉnh sửa</b>

<b>Ký hiệuchỉnh sửa</b>

<b>Nội dung chỉnh sửa</b>

更 改 者

<b>Ngườichỉnh sửa</b>

<b>Kiểm tra</b> 审批

<b>Phêduyệt</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

为了及时满足公司的劳动需求和提高本公司员工的管理水平及工作技能,以满足相应岗位求。Nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu lao động của Công ty, nâng cao kỹ năng cơng việc cũng như trình độquản lý cho tồn thể công nhân viên, đáp ứng yêu cầu của vị trí cơng tác

Phụ trách giữ gìn và quản lí tất cả hồ sơ, tài liệu, hợp đồng của nhân viên trong công ty.

<b>3.1.2培训工作 Công tác huấn luyện</b>

 CNSX: 生产员工 Công nhân sản xuất

 GĐ TT Chế tạo: 制造管理中心经理 Giám đốc trung tâm chế tạo GĐNS: 人力资源经理 Giám đốc nhân sự

 BP HCNS: 行政与人力资源部门 Bộ phận hành chánh nhân sự TGĐ: 执行总经理 Tổng giám đốc điều hành

 CNV:员工 Công nhân viên

 Yes/no: 同意/不同意 Đồng ý/không đồng ý

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

 OK/NG: 合格/ 不合格 Đạt/không đạt

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b><small>Yes </small></b>

<b><small>No </small></b>

(CPVN301-04)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Lưu trình tuyển dụng:</b>

<b><small>TRÁCH </small></b>

<b><small>HỒ SƠ - BIỂU MẪU LIÊNQUAN</small></b>

Bộ phận yêucầu

Phiếu yêu cầu tuyển dụng(CPVN301-01)Chủ quản

Chủ quản

Phiếu yêu cầu tuyển dụng (CPVN301-01)Chủ quản

Chủ quản

Phiếu đánh giá kết quả phỏng vấn (CPVN301-02)

Phụ trách bộphận yêu cầu

<b>Diễn giải mục 5.1.7</b> <sup>Phiếu đánh giá kết quả </sup>phỏng vấn 02)

(CPVN301-Chủ quản

Phụ trách bộphận yêu cầu

<b>Diễn giải mục 5.1.9</b> <sup>Bảng xét duyệt nhân </sup>viên thử việc (CPVN301-03)Phụ trách bộ

phận yêu cầu

<b>Diễn giải mục 5.1.10</b>

Bảng xét duyệt tuyển dụng chính thức (CPVN301-04)Phụ trách bộ

phận yêu cầu

<b>Diễn giải mục 5.1.11</b> <sup>Bảng xét duyệt tuyển </sup>dụng chính thức (CPVN301-04)Chủ quản

tuyển dụng <b><sup>Diễn giải mục 5.1.12</sup></b> <sup>Lưu hồ sơ liên quan</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

各部门根据本部门的岗位工作要求自己编制 “职位说明书” (CPVN301-12)CPVN301-12))、。有招聘需求”

要在“招聘需求表” 招聘需求表 (CPVN301-12)CPVN301-01)填写内容和相关信息并对自己填写内容的正确性负责,填写完后转给人力资源经理(若属于制造管理中心则先给制造管理中心经理审核后就给人力资源经理)个别对车间的生产员工、普通程度检查员工的招聘需求,各车间主任/部门经理可通过内部邮件发本车间的招聘要求给人力资源负责招聘生产员工人员

Các bộ phận tự biên soạn bảng mô tả công việc cho các vị trí theo cơ cấu của bộ phận mình theomẫu “ Bảng mơ tả cơng việc” (CPVN301-12), khi có nhu cầu tuyển dụng phải điền đầy đủ các thôngtin cần thiết về vị trí cần tuyển ở mức độ chính xác và phù hợp nhất vào “Phiếu yêu cầu tuyểndụng” (CPVN301-01) và chịu trách nhiệm về những yêu cầu tuyển dụng đã đưa ra và gửi về choGĐNS (nếu là nhân viên thuộc TT Chế tạo thì phải đưa GĐ TT chế tạo duyệt trước khi đưa GĐNS).Riêng đối với CNSX ở xưởng, nhân viên kiểm tra chỉ cần ở trình độ phổ thơng thì các Chủnhiệm/Giám đốc có thể thơng qua Email nội bộ gửi yêu cầu tuyển dụng về cho nhân viên phụ tráchtuyển CNSX của Phòng nhân sự.

<b>5.1.2审批 Duyệt</b>

人力资源经理根据各部门 招聘需求表 (CPVN301-01) 填写的信息进行检查审核,若要求为正当合理就签名并呈递执行总经理批准,若要求不合理则写明理由并退回要求部门。执行总经理批准后,由人力资源-招聘主管进行寻找适合简历

Giám đốc nhân sự căn cứ vào yêu cầu tuyển dụng của các bộ phận trong “Phiếu yêu cầu tuyểndụng” (CPVN301-01) tiến hành kiểm tra xem xét, nếu thấy yêu cầu tuyển dụng là chính đáng vàhợp lí theo biên chế cuả bộ phận sẽ kí duyệt và trình TGĐ duyệt, sau khi TGĐ phê duyệt xong,“Phiếu yêu cầu tuyển dụng” được chuyển về cho Chủ quản tuyển dụng - BP HCNS để tiến hành tìmứng viên phù hợp. Nếu thấy khơng hợp lí thì ghi rõ lý do và trả lại cho bộ phận đó.

<b>5.1.3招聘通知 Thơng báo tuyển dụng</b>

当有招聘需求时,行政与人力资源中心会作招聘通知发给外边供应劳动机关及大众信息如报子,广播,网页等各方面。通知内容包含:各要求、应聘条、简历、接受简历时间及地点等Khi có nhu cầu tuyển dụng, BP HCNS sẽ ra thông báo tuyển dụng gửi cho các nguồn cung ứng laođộng bên ngồi hoặc trên các phương tiện thơng tin đại chúng (báo, đài, internet…).Nội dung thôngbáo gồm: Các yêu cầu, điều kiện tuyển dụng, hồ sơ, thời gian địa điểm nhận hồ sơ….

<b>5.1.4接受和检查简历 Nhận và chọn hồ sơ</b>

 人力资源招聘主管根据各部门的 招聘需求表 ” ““ 、 职位说明书” ”以及以下标准接受和选择简历

Chủ quản tuyển dụng phòng nhân sự dựa vào “Phiếu yêu cầu tuyển dụng”và “Bảng mô tả côngviệc” của các bộ phận nhận và chọn hồ sơ theo tiêu chuẩn sau:

Hồ sơ ứng viên phải thể hiện rõ vị trí dự tuyển, họ tên ứng viên và các thông tin cần thiết đểCông ty có thể liên hệ khi cần, đơn xin việc, sơ yếu lí lịch (có cơng chứng của địa phương),bản sao các bằng cấp, các chứng chỉ giấy tờ liên quan ( có chứng thực hoặc bản gốc để đốichiếu), giấy khám sức khỏe, bảng sao hộ khẩu hoặc tạm trú…

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Hồ sơ phải thể hiện được trình độ chun mơn cũng như các kiến thức theo nhu cầu tuyểndụng thơng qua phần trình bày của đơn xin việc và sơ yếu lí lịch, các bằng cấp, chứng chỉchuyên môn.

Căn cứ vào các tiêu chuẩn trên, kết hợp với phiếu yêu cầu tuyển dụng của các bộ phận, Chủquản tuyển dụng - BP HCNS xem xét và chọn lựa, những hồ sơ đạt yêu cầu thì sắp xếp thờigian phỏng vấn sơ tuyển, hồ sơ không đạt sẽ trả lại cho ứng viên

Chủ quản tuyển dụng - BP HCNS sắp xếp phỏng vấn lần đầu và điền kết quả phỏng vấn vào “Phiếuđánh giá kết quả phỏng vấn” (CPVN301-02), sau đó chuyển kết quả về cho trưởng bộ phận yêu cầuđể sắp xếp thời gian phỏng vấn chuyên môn, những ứng viên không đạt yêu cầu sẽ trả lại hồ sơ hoặcbảo lưu kết quả khi nào cần sẽ liên lạc.

<b>5.1.7专业面试 Phỏng vấn chuyên môn</b>

行政与人力资源招聘主管将应聘者的信息转给直接专业面试者作为面试前的参考。要求部门负责人根据本部门岗位专业需求而进行面试或安排人员面试,面试结果在“招聘需求表” “面试评估

表 (CPVN301-02)体现。

Bộ phận nhân sự sẽ chuyển cho bộ phận yêu cầu những thông tin của ứng viên để người phỏng vấntham khảo trước khi tiến hành phỏng vấn. Trưởng bộ phận yêu cầu căn cứ vào chuyên môn của từngvị trí cần tuyển mà tiến hành phỏng vấn hay sắp xếp người phỏng vấn, đồng thời ghi kết quả phỏngvấn vào “Phiếu đánh giá kết quả phỏng vấn” (CPVN301-02)

<b>5.1.8邀请入职 Mời nhận việc</b>

Sau buổi phỏng vấn chuyên môn kết thúc, người trực tiếp phỏng vấn chuyển kết quả phỏng vấn saucùng và hồ sơ của ứng viên về cho Chủ quản tuyển dụng - BP HCNS. Những ứng viên khơng đạt thìnhân sự sẽ làm thủ tục trả lời email cảm ơn đến ứng viên hoặc điện thoại thơng b đến ứng viên,những hồ sơ đạt u cầu thì gọi điện thoại hẹn ứng viên ngày nhận việc đồng thời bổ sung nhữngthủ tục cần thiết theo quy định của hành chánh nhân sự.

Đối với CNSX, nhân viên phụ trách tuyển dụng CNSX – BP HCNS sau khi phỏng vấn sẽ thông báokết quả trực tiếp hoặc hẹn thời gian và địa điểm cụ thể để ứng viên tới xem kết quả phỏng vấn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

“ ”

填写足够相关内容并配合各部门负责人 培训流程 宣导公司的政策、员工守则等。直接管理部门负责对新入职员工分工、指导工作、说明他们的责任和权限并给新入职员工提出试用期的工作计划。试用时间按照公司的规定执行。

Khi nhân viên mới đến nhận việc, BP HCNS hướng dẫn CNV mới làm các thủ tục nhận việc và điềnthông tin liên quan vào “Bảng xét duyệt nhân viên thử việc” (CPVN301-03) đồng thời phối hợpcùng các Trưởng bộ phận, phổ biến nội qui, chính sách,… theo “Lưu trình huấn luyện” thuộc trìnhtự này. Bộ phận quản lý trực tiếp có trách nhiệm phân cơng, hướng dẫn cơng việc, trình bày rõ tráchnhiệm và quyền hạn cho nhân viên mới. Bộ phận quản lý trực tiếp sẽ đưa ra kế hoạch công việctrong thời gian thử việc mà NV mới phải thực hiện. Thời gian thử việc áp dụng theo qui định củaCông ty.

<b>5.1.10评价 Đánh giá</b>

试用期后,直接管理部门负责人按照 “转正审批表 (CPVN301-04) 进行评价该员工是否决定”录用。若录用、行政与人力资源办理录用手续,若不录用则可以考虑延长试用期或终止劳动关系。

Sau thời gian thử việc, trưởng bộ phận sẽ đánh giá nhân viên có đạt yêu cầu hay không đạt yêu cầuqua “Bảng xét duyệt tuyển dụng chính thức” (CPVN301-04). Nếu đạt u cầu thì bộ phận hànhchánh nhân sự sẽ làm quyết định tuyển dụng, nếu khơng đạt u cầu thì có thể xem xét kéo dài thờigian thử việc hoặc chấm dứtlao động

<b>5.1.11决定录用 Quyết định tuyển dụng</b>

Bộ phận hành chánh nhân sự tiến hành làm thủ tục ký kết HĐLĐ. Nhân viên sau khi chính thức kýHĐLĐ sẽ được hưởng mọi quyền lợi và chế độ phúc lợi theo quy định của công ty và pháp luật ViệtNam.

<b>5.1.12简历保存 Lưu hồ sơ</b>

行政与人力资源中心对正式转正员工进行存档相关简历和资料并按 “文件和记录控制程序”

<b>(CPVN101)和“文件-纪录清单和保存年限 CMVN01 来设立保存年限</b>”

Phòng hành chánh nhân sự tiến hành lưu hồ sơ liên quan của nhân viên đã tuyển chính thức theo

<b>“Trình tự kiểm soát tài liệu và hồ sơ” (CPVN101) và “Danh mục tài liệu - hồ sơ và thời hạnlưu giữ” CMVN01 để thiết lập thời gian lưu giữ.. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>见 5.2.7 项说明</b>

<small>培训通知(CPVN301-08) 新员工培训纪录表 </small>

<small>员工个人培训纪录表(CPVN301-14), 新员工培训纪录表 (CPVN301-10)员工培训纪录</small>

<b>见 5.2.9 项说明</b> <sup>培训后效果评估表 </sup><b><sub>(CPVN301-11)</sub></b>

<b>见 5.2.10 项说明</b> <sup>相关培训资料</sup><sub>文件-纪录清单和保存年</sub>

<b>限 CMVN01</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Lưu trình huấn luyện:</b>

Bộ phận yêu cầu

<b><small>OKNhu cầu huấn luyện</small></b>

<b><small>Đánh giá kết quả huấn luyệnLập kế hoạch huấn luyện</small></b>

<b><small>Thực hiện huấn luyệnDuyệt Huấn luyện đột xuất</small></b>

<b><small>No </small></b>

<b><small>Duyệt </small></b>

<b><small>Lưu hồ sơOK</small></b>

<b><small>NGSắp xếp kế hoạch huấn </small></b>

<b><small>luyện toàn công ty </small></b>

<b><small>Đánh giá hiệuquả sau huấn luyện</small></b>

<b><small>Yes </small></b>

<b><small>Lập phiếu yêu cầu</small></b>

<b><small>Cần hỗ trợNội bộ bộ phận</small></b>

Kế hoạch huấn luyện quý (CPVN301-13)

Các trưởng bộ phận <b>Diễn giải mục 5.2.3</b> <sup>Phiếu yêu cầu huấn luyện </sup><sub>(CPVN301-05)</sub>

Giám đốc nhân sự <b>Diễn giải mục 5.2.4</b> <sup>Kế hoạch huấn luyện quý </sup><sub>(CPVN301-13) </sub>

Chủ quản đào tạo <b>Diễn giải mục 5.2.5</b>

<small>Kế hoạch huấn luyện tháng (CPVN301-07)</small>

<small>Kế hoạch huấn luyện quý (CPVN301-13)</small>

Giám đốc điều hành <b>Diễn giải mục 5.2.6</b> <sup>Kế hoạch huấn luyện quý </sup><sub>(CPVN301-13)</sub>

Chủ quản đào tạo,

Chủ quản đào tạo.Các

trưởng bộ phận. <b><sup>Diễn giải mục 5.2.8</sup></b>

Hồ sơ huấn luyện nhân viên mới (CPVN301-10)

Hồ sơ huấn luyện cá nhân(CPVN301-14).

Hồ sơ huấn luyện nhân viên(CPVN301-15)

Nhân sự

Các trưởng bộ phận, <b><sup>Diễn giải mục 5.2.9</sup></b>

Bảng đánh giá hiệu quả sauhuấn luyện (CPVN301-11)

Nhân sự, các bộ phận <b>Diễn giải mục 5.2.10</b>

Hồ sơ liên quan

<b>Danh mục tài liệu - hồ sơ và thời hạn lưu giữ CMVN01</b>

<b>5.2.1培训需求 Nhu cầu huấn luyện</b>

各部门的个人或主管、班组长通过本组日常工作观察、评估认为需要补充、提升员工的能力、技能以服务工作,可提出申请部门负责人审阅

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Các cá nhân hoặc chủ quản các bộ phận thông qua quan sát, đánh giá cơng việc hàng ngày củanhân viên trong tổ, nhóm, nhận thấy cần phải bổ sung, nâng cao trình độ, kỹ năng cho nhân viênnhằm phục vụ cho công việc, có thể đề xuất nhờ Trưởng bộ phận xem xét.

<b>5.2.2设立培训计划 Lập kế hoạch huấn luyện</b>

填写相关内容在“招聘需求表”“季度培训计划表” (CPVN301-13),并于每年的 5 日七月和五日一月前送经行政与人力资源部备案及安排全公司的计划。

Mỗi 6 tháng một lần các bộ phận tiến hành phân tích đánh giá kết quả tình hình thực hiện kếhoạch huấn luyện 6 tháng trước định ra kế hoạch huấn luyện 6 tháng tiếp theo vào biểu “Kếhoạch huấn luyện quý” (CPVN301-13). Trước ngày 5.7 và ngày 5.1 hàng năm gửi về cho BPHCNS.

<b>5.2.3培训申请 Lập phiếu yêu cầu</b>

如有季度培训计划以外的培训需求: 若属于部门内部培训由部门自组织实施,若不属于部门专业的培训则 填写“培训申请表 (CPVN301-05)后发给行政与人力资源审批及安排计划”Trường hợp nếu có nhu cầu huấn luyện nằm ngoài kế hoạch quý: Nếu là huấn luyện trong nội bộbộ phận thì các bộ phận tự tổ chức thực hiện huấn luyện, nếu là huấn luyện không thuộc chuyệnmôn bộ phận và cần hỗ trợ thì điền vào “Phiếu yêu cầu huấn luyện” (CPVN301-05) gửi bộ phậnhành chánh – nhân sự phê duyệt và sắp xếp kế hoạch.

<b>5.2.4审批 Duyệt</b>

 若同意:则结果转到培训主管进行设立全公司的培训计划。对于临时培训场合(不在“招聘需求表”公司计划内)就直接实施 5.2.7 步骤(培训实施)而不需 设立计划

<b>cơng ty) thì thực hiện ln bước 5.2.7 (thực hiện huấn luyện), không cần lập kế hoạch </b>

 Nếu khơng đồng ý, thì u cầu các bộ phận xác định lại nhu cầu và lập lại kế hoạch cho phùhợp.

<b>5.2.5</b> <small>安排全公司的培训计划。</small><b>Sắp xếp kế hoạch huấn luyện tồn cơng ty</b>

 行政与人力资源培训主管根据 GĐNS 的决定而进行综合及建立全公司的季度培训计划并呈递 BTGĐ 批准。

Chủ quản đào tạo-BPNS căn cứ kết quả quyết định của GĐNS tổng hợp và lập ra kế hoạch huấnluyện quý của tồn cơng ty theo biểu “ Kế hoạch huấn luyện quý” và trình BTGĐ phê chuẩn.

“月度培训计划表”(CPVN301-07)经行政与人力资源审批后, 发给各部门确认,准备各相关因素(如教师、器材、资料、场地等)。

Trước ngày 1 mỗi tháng, Bộ phận hành chánh nhân sự căn cứ vào kế hoạch quý và phiếu yêu cầuhuấn luyện của các bộ phận, thiết lập “Kế hoạch huấn luyện tháng” (CPVN301-07)có sự phêduyệt của GĐNS, gửi cho các bộ phận xác nhận, chuẩn bị các yếu tố liên quan(như thầy dạy,

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

TGĐ sau khi nhận được kế hoạch huấn luyện từ bộ phận hành chánh – nhân sự, tiến hành xemxét mức độ cần thiết, chi phí cho phép, tình hình thực tế và các yếu tố liên quan của kế hoạchhuấn luyện để quyết định

BPNS sau khi nhận được kết quả từ TGĐ, tiến hành gửi “Thơng báo huấn luyện” (CPVN301-08)cho những nhân viên có liên quan và tổ chức huấn luyện và tổ chức huấn luyện trong tháng củatồn cơng ty. Nếu vì lý do nào đó học viên khơng thể đến lớp thì phải viết “Đơn xin phép vắngmặt” (CPVN301-09) có sự xác nhận của Trưởng bộ phận và gửi về cho Chủ quản đào tạo trướcbuổi học.

 负责培训部门应准备所有服务课程的方面(在“招聘需求表”允许范围),负责整个培训课程的跟进。若有任何异常问题发生须马上向行政与人力资源、讲师反馈以及时调整

Bộ phận phụ trách huấn luyện phải chuẩn bị đầy đủ các phương tiện (trong điều kiện cho phép)để phục vụ cho khóa học, có trách nhiệm theo dõi suốt thời gian diễn ra khóa học. Nếu thấy cóbất kỳ vấn đề gì chưa phù hợp thì lập tức phải có ý kiến phải hồi với bộ phận nhân sự, giảng viênngay để kịp thời điều chỉnh.

 培训内容包括 Nội dung huấn luyện bao gồm: 新员工培训 Huấn luyện nhân viên mới:

工守则. 质量认识培训由品质保证中心负责. 各车间实施岗位培训,岗位培训内容包括操作技能(包括安全生产)、车间管理制度、现场实际操作及出现紧急情况的应变措施等。培训结束后进行考核,合格的方可上岗,不合格的再进行培训

Huấn luyện văn hóa cơng ty do bộ phận hành chánh – nhân sự tổ chức, nội dung huấn luyệnbao gồm: khái quát về bộ sự nghiệp và tập đồn Midea, nội quy cơng ty. Huấn luyện nhậnthức chính sách, mục tiêu chất lượng do trung tâm chất lượng phụ trách. Các xưởng sản xuấthuấn luyện cơng việc vị trí sản xuất bao gồm kỹ năng thao tác (bao gồm cả an toàn sản xuất),chế độ quản lý xưởng, nội quy xưởng, thao tác thực tế hiện trường và cách ứng biến khi xuấthiện tình huống khẩn cấp. Sau khi huấn luyện kết thúc tiến hành đánh giá kết quả huấn luyện,nếu đạt yêu cầu thì có thể vào vị trí thao tác, nếu khơng đạt yêu cầu thì tiến hành tái huấnluyện

培训结束后,内容和结果在“招聘需求表” “新员工培训纪录表 (CPVN301-10)体现”

Sau khi kết thúc huấn luyện, nội dung và kết quả huấn luyện được ghi vào “Hồ sơ huấn luyệnnhân viên mới” (CPVN301-10) và chuyển về cho BP HCNS

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

部门专业培训 Huấn luyện chuyên môn tại bộ phận:

Các vị trí cần chun mơn như:đánh giá viên nội bộ, nhân viên kiểm tra chất lượng, đolường, huấn luyện nhân viên ở vị trí đặc thù và vị trí trọng yếu như: thiết bị quan trọng,nhân viên công đoạn chủ chốt v.v… phải qua huấn luyện chuyên môn và phải được ngườiphụ trách bộ phận đánh giá đủ khả năng thực hiện công việc mới được vào vị trí làm việc.

Huấn luyện nâng cao kỹ năng cơng việc của nhân viên kiểm tra chất lượng và vị trí trọngyếu, chuyển đổi vị trí cơng việc trong bộ phận hoặc từ bộ phận này sang bộ phận khácphải qua huấn luyện và được xác nhận đủ khả năng đảm trách công việc

 这些培训形式由责任部门自负责组织培进行及检查培训结果, 结果纪录在“招聘需求表” 员工个人“”

培训纪录表 (CPVN301-14) 并保存在“招聘需求表”本部门.行政与人力资源部门负责培训情况的监督、检查

Những hình thức huấn luyện này do bộ phận liên quan tự phụ trách và kiểm tra kết quảhuấn luyện, kết quả ghi nhận vào “ hồ sơ huấn luyện cá nhân” (CPVN301-14). lưu giữ tạibộ phận .Bộ phận hành chánh – nhân sự phụ trách đơn đốc, kiểm tra tình hình huấn luyện. 申请和计划的培训 Huấn luyện theo nhu cầu và kế hoạch :

 公司内部培训 Huấn luyện nội bộ công ty

Huấn luyện nằm trong kế hoạch do BP HCNS tổ chức huấn luyện bao gồm huấn luyện nâng caokỹ năng, do vị trí cơng việc có u cầu mới hoặc các huấn luyện không thuộc nội bộ bộ phậntổ chức..

 外部培训 Huấn luyện bên ngoài:

Nhằm nâng cao nghiệp vụ, nhu cầu cơng việc thực tế có liên quan đến chun mơn của CNV,Chủ quản đào tạo liên hệ, gửi nhân viên tham dự các khóa huấn luyện, các buổi hội thảo, tậphuấn, tọa đàm,… ở bên ngồi.

对于组织外边训练课程的形式。培训主管负责联系外边组织机构关于培训课程、时间、费用和相关因素呈递人力资源经理及执行总经理审批,同时通知各部门有参加员工Đối với hình thức tổ chức các khóa huấn luyện do các đơn vị bên ngoài Chủ quản Đào tạo chịutrách nhiệm liên hệ với các đơn vị về nội dung chương trình học, thời gian, học phí và các vấnđề có liên quan trình GĐ Nhân sự và TGĐ xét duyệt và thơng báo tới các phịng ban có nhânviên tham dự

<b>5.2.8培训结果评估 Đánh giá kết quả huấn luyện</b>

Tất cả CNV được huấn luyện nội bộ hoặc bên ngồi khi kết thúc khóa huấn luyện đều phải đánhgiá kết quả.

 对于新员工培训则直接在“招聘需求表” 新员工培训纪录表 (CPVN301-10)评价。“ ”

</div>

×