Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

tiểu luận hương trình tính lương sản phẩm nhóm 10đặc tả yêu cầu ứng dụng v1 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.98 MB, 90 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG TRÌNH TÍNH LƯƠNG SẢN PHẨM – Nhóm 10</b>

ĐẶC TẢ YÊU CẦU ỨNG DỤNG – V1.0

TP HỒ CHÍ MINH, THÁNG 2 NĂM 2023MƠN PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG (CĨ ĐỒ ÁN)

Bộ mơn Kỹ thuật phần mềm – Khoa Công nghệ thông tin – ĐH Công nghiệp TP. HCM

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

1.3 Các định nghĩa, thuật ngữ, từ viết tắt...2

1.4 Tài liệu tham khảo...3

<i>2. MÔ TẢ TỔNG QUAN ỨNG DỤNG...4</i>

2.1 Mơ hình Use case...4

2.2 Danh sách các tác nhân và mô tả...4

2.3 Danh sách Use case và mô tả...5

2.4 Các điều kiện phụ thuộc...6

<i>3. ĐẶC TẢ CÁC YÊU CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL)...7</i>

3.1 UC001_Đăng nhập...7

3.1.1 Mô tả Use case UC001...7

3.1.2 Biểu đồ...8

3.2 UC002_Đăng ký tài khoản...8

3.2.1 Mô tả Use case UC002...8

3.2.2 Biểu đồ...10

3.3 UC003_Đăng xuất...11

3.3.1 Mô tả Use case UC003...11

3.3.2 Biểu đồ...11

3.4 UC004_Thêm mới nhân viên hành chính...11

3.4.1 Mô tả Use case UC004...12

3.4.2 Biểu đồ...13

3.5 UC005_Sửa thông tin nhân viên hành chính...15

3.5.1 Mơ tả Use case UC005...15

3.5.2 Biểu đồ...17

3.6 UC006_Xố nhân viên hành chính...17

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

3.6.1 Mô tả Use case UC006...17

3.6.2 Biểu đồ...19

3.7 UC007_Thêm mới công nhân...20

3.7.1 Mô tả Use case UC007...20

3.7.2 Biểu đồ...21

3.8 UC008_Sửa thông tin công nhân...22

3.8.1 Mô tả Use case UC008...22

3.8.2 Biểu đồ...23

3.9 UC009_Xố cơng nhân...24

3.9.1 Mơ tả Use case UC009...24

3.9.2 Biểu đồ...26

3.10 UC010_Thêm mới sản phẩm...26

3.10.1 Mô tả Use case UC010...26

3.10.2 Biểu đồ...28

3.11 UC011_Sửa thông tin của sản phẩm...28

3.11.1 Mô tả Use case UC011...28

3.11.2 Biểu đồ...30

3.12 UC012_Xố sản phẩm...31

3.12.1 Mơ tả Use case UC012...31

3.12.2 Biểu đồ...33

3.13 UC013_Thêm mới công đoạn sản xuất sản phẩm...33

3.13.1 Mô tả Use case UC013...33

3.13.2 Biểu đồ...34

3.14 UC014_Sửa công đoạn sản xuất sản phẩm...35

3.14.1 Mô tả Use case UC014...35

3.14.2 Biểu đồ...36

3.15 UC015_Xố cơng đoạn sản xuất sản phẩm...37

3.15.1 Mô tả Use case UC015...37

3.15.2 Biểu đồ...38

3.16 UC016_Phân công công đoạn sản xuất sản phẩm...39

3.16.1 Mô tả Use case UC016...39

3.16.2 Biểu đồ...39

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

3.17 UC017_Tìm kiếm thơng tin nhân viên hành chính...39

3.17.1 Mơ tả Use case UC017...39

3.17.2 Biểu đồ...40

3.18 UC018_Tìm kiếm thơng tin cơng nhân...41

3.18.1 Mơ tả Use case UC018...41

3.18.2 Biểu đồ...42

3.19 UC019_Tìm kiếm thơng tin sản phẩm...43

3.19.1 Mô tả Use case UC019...43

3.19.2 Biểu đồ...44

3.20 UC020_Chấm công nhân viên hành chính...45

3.20.1 Mơ tả Use case UC020...45

3.20.2 Biểu đồ...45

3.21 UC021_Chấm công công nhân...46

3.21.1 Mô tả Use case UC021...46

3.21.2 Biểu đồ...46

3.22 UC022_Tính lương nhân viên hành chính...47

3.22.1 Mơ tả Use case UC022...47

3.22.2 Biểu đồ...47

3.23 UC023_Tính lương cơng nhân...47

3.23.1 Mơ tả Use case UC023...47

3.23.2 Biểu đồ...47

3.24 UC024_Thay đổi mật khẩu...47

3.24.1 Mô tả Use case UC024...47

3.24.2 Biểu đồ...48

3.25 UC025_Thống kê tổng số tiền lương phải trả...49

3.25.1 Mô tả Use case UC025...49

3.25.2 Biểu đồ...49

3.26 UC026_Thống kế số sản phẩm đã làm được...49

3.26.1 Mô tả Use case UC001...49

3.26.2 Biểu đồ...49

3.27 UC027_Xuất phiếu lương...50

3.27.1 Mô tả Use case UC001...50

<b>Too long to read onyour phone? Save to</b>

read later on yourcomputer

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Phần mềm tính lương sản phẩm được tạo ra nhằm mục đích giúp quản lý cơng nhân, nhânviên hay quản lý việc chấm cơng, tính lương một cách dễ dàng, nhanh chóng, tiện lợi. Đối với cácđối tượng được cấp quyền sử dụng ứng dụng, điều tiên quyết là phải đăng nhập vào hệ thốngthành công. Mỗi đối tượng sẽ có những quyền hạn khác nhau. Hệ thống quản lý này hỗ trợlữu trữ các thông tin nhân viên, sản phẩm, số lượng sản phẩm của từng côngnhân. Phân công cơng việc cho các nhân viên, chấm cơng và tính lương chocác nhân viên.

Yêu cầu chức năng:Chức năng đăng ký.Chức năng đăng nhập

Chức năng tìm kiếm (tra cứu trạng sản phẩm, nhân viên). Chức năng chấm công.

Chức năng tính tiền lươngChức năng quản lý nhân viên.Chức năng quản lý hợp đồngChức năng đa người dùng.Chức năng báo cáo.

Chức năng thống kê (doanh thu theo ngày tháng năm, lương nhân viên).Chức năng sản phẩm.

Chức năng phân công nhân viên.Chức năng cập nhật.

Chức năng đổi mật khẩu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Chức năng đăng xuất. Yêu cầu phi chức năng:

Giao diện thân thiện với người dùng, dễ sử dụng tạo cảm giác dễ dàngthao tác trong thời gian ngắn.

Có sẵn các lựa chọn tìm kiếm thơng tin phù hợp với nhu cầu của kháchhàng.

Yêu cầu chương trình phải hoạt động liên tục, hoạt động 24/7, luôn sẵnsàng thực hiện các chức năng và thực hiện sao lưu dữ liệu thường xunđể tránh sự cố.

Các tính tốn phải chính xác theo nghiệp vụ.

Hệ thống phải cung cấp được bằng chứng về hành vi của người dùngtương tác với chương trình ví dụ nhật ký thao tác,…

Hệ thống có xuất thơng tin ra file EXCEL.

Đảm bảo phân quyền phù hợp với từng nhân viên.Yêu cầu tương thích giữa phần cứng và phần mềm. Hệ thống menu tổ chức đơn giản và dễ truy cập, khai thác. Các ràng buộc về mặt thiết kế:

Nhân viên quản lý: tối thiểu là phải 1 người nhằm phân bố các công việc một cách hợp lý.Người quản lý phải nắm được tình hình đi làm việc của nhân viên hành chính và cơng nhân cũngnhư các hoạt động làm việc của các nhân viên kế toán. Trường hợp nếu xảy ra các sự cố hoặcnhân viên kế tốn làm việc khơng đúng theo u cầu thì nhân viên quản lý phải có nhiệm vụ đứngra giải quyết các vấn đề trên một cách hợp lý.

Nhân viên kế tốn: tính lương, thống kê báo cáo các số liệu. Có nhiệm vụ là tính lương, xuấtphiếu lương, một cách chính xác, báo cáo số liệu đầy đủ, có thể xem và đánh giá các khoản lươngcủa nhân viên và cơng nhân.

Nhân viên hành chính làm việc tại cơng ty được chia thành 2 buổi sáng, chiều:• Buổi sáng: bắt đầu từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút.

• Buổi chiều: bắt đầu từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Công nhân làm việc tại cơng ty được chia theo ca và có một bảng theo dõi làm việc cho tấtcả công nhân. Giờ làm việc gồm 3 ca:

• Ca 1: 7 giờ đến 11 giờ.• Ca 2: 13 giờ đến 17 giờ.• Ca 3: 18 giờ đến 10 giờ.

Mức lương cho mỗi ca làm khác nhau. Cuối mỗi tháng, bộ phận kế toán sẽ căn cứ vào bảngtheo dõi làm việc để tính lương cho nhân viên, công nhân. Tùy vào ca làm và chức vụ mà lươngcủa mỗi nhân viên, công nhân cũng khác nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>STTThuật ngữ, từviết tắt</b>

001 Tài liệu SRS Tài liệu SRS là viết tắt của từSoftware Requirement Specification,có nghĩa là tài liệu đặc tả yêu cầu.Nó được sử dụng với chức năng môtả các yêu cầu về cả chức năng vàphi chức năng của hệ thống mộtcách chi tiết.

Tài liệu này sẽ giúp đưa ra các chứcnăng của hệ thống hay dùng cho việcđọc hiểu hệ thống của bên thứ ba cóliên quan đến cơng ty.

002 u cầu chức năng Yêu cầu chức năng được định nghĩalà sự mô tả của chức năng hoặc dịchvụ của phần mềm hay hệ thống.Thông thường, yêu cầu chức năng sẽchỉ ra một hành vi hoặc một chứcnăng.

003 Yêu cầu phi chức năng

Yêu cầu phi chức năng bao gồm tấtcả những yêu cầu mà yêu cầu chứcnăng khơng có. Chúng chỉ ra nhữngtiêu chí để đánh giá hoạt động của hệthống thay vì hành vi.

<b>1.4 Tài liệu tham khảoST</b>

001 Tài liệu mơn phân tíchthiết kế hệ thống

Slide mơn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống – Trần Thị KimChi – GV Đại học Công nghiệp TP.HCM.002 Quản lý lương nhân viên

trong cơng ty

Link: do-an-quan-ly-luong-nhan-vien-trong-cong-ty.html

<i> khảo cách tính lương</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

003 Video về thiết kế phần mềm quản lý nhân sự

Link: class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>2. MƠ TẢ TỔNG QUAN ỨNG DỤNG2.1 Mơ hình Use case </b>

<b>2.2 Danh sách các tác nhân và mô tả</b>

Nhân viên quảnlý

Người quản lý hệ thống có tồn quyền với hệ thống

Nhân viên kế toán

Người sử dụng hệ thống, lập các loại thống kê về tiềnlương, sản phẩm và tính lương hàng tháng cho nhân viên hành chính và cơng nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>2.3 Danh sách Use case và mô tả</b>

<b>IDTên Use caseMô tả ngắn gọn Use caseChức năngGhi chú</b>

UC001 Đăng nhập Nhân viên quản lý và nhân viênkế toán đăng nhập để sử dụng hệ

viên hành chính

Nhân viên quản lý quản lý thơngtin các nhân viên hành chính baogồm cả nhân viên kế tốn (thêm

mới, chỉnh sửa thơng tin hoặcxố thơng tin nhân viên hành

chính)UC004 Quản lý cơng

Nhân viên quản lý quản lý thôngtin của công nhân (thêm mới,xố, sửa thơng tin cơng nhân)UC005 Quản lý sản

đoạn sản xuất sản phẩm

Nhân viên quản lý thực hiệnquản lý cơng đoạn sản xuất sảnphẩm (thêm cơng đoạn, sửa và

xố cơng đoạn)UC007 Phân cơng cơng

chấm cơng cho nhân viên hànhchính và cơng nhânUC011 Tính lương Nhân viên quản lý và nhân viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

kế tốn thực hiện tính lương chonhân viên hành chính và cơng

nhânUC012 Thay đổi mật

Người dùng hệ thống thay đổimật khẩu để đăng nhậpUC013 Đăng xuất Người dùng hệ thống thực hiện

đăng xuất ra khỏi hệ thốngUC014 Thống kê Nhân viên kế toán và nhân viên

quản lý tra cứu các thông tin cầnthiết lập thống kê định kỳUC015 Xuất phiếu

Nhân viên kế toán và nhân viênquản lý thực hiện xuất phiếulương cho nhân viên hành chính

và cơng nhân

<b>2.4 Các điều kiện phụ thuộc</b>

Phần cứng: Máy tính cá nhân có kết nối mạng LAN hoặc có kết nối WIFI.

Phần mềm:

Microsoft SQL Server ManagementStudio

15.0.18424.0 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

mẫu UML

Cấu hình mạng: Ứng dụng khơng u cầu mạng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>3. ĐẶC TẢ CÁC YÊU CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL)</b>

3.1 UC001_Đăng nhập3.1.1 Mô tả Use case UC001

<b>UC001_Đăng nhập</b>

<b>Mục đích</b> Cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống

<b>Mô tả</b> Usecase này mô tả cách người dùng đăng nhập vào hệthống.

<b>Tác nhân</b> Người quản lý, nhân viên kế tốn

<b>Điều kiện trước</b> Khơng

<b>Điều kiện sau</b> Người dùng đăng nhập được vào hệ thống

3. Người dùng nhập tên và mật khẩu

4. Hệ thống kiểm tra tên và mật khẩu mà người dùng đã nhập

5. Hệ thống cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống

<b>Luồng sự kiện phụ</b>

4.1 Nếu người dùng nhập sai tên hoặc mật khẩu thì hệ thống sẽ thơng báo lỗi

4.2 Người dùng có thể quay trở về đầu dòng sự kiện hoặc huỷ bỏ việc đăng nhập (lúc này use case kết thúc)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

3.1.2 Biểu đồSơ đồ Activity

Sơ đồ Sequence

3.2 UC002_Đăng ký tài khoản

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

3.2.1 Mô tả Use case UC002UC002_Đăng ký tài khoản

nhân viên kế toán

tài khoản cho nhân viên kế toán

Điều kiện trước Sau khi người quản lý đăng nhập thành công

Điều kiện sau Người dùng đăng nhập được vào hệ thốngLuồng sự kiện chính

1. Người quản lý chọn chức năng quản lý

2. Hệ thống hiển thị danh sách các chức năng quản lý nhân viên

3. Người quản lý chọn chức năng đăng ký tài khoản

4. Hệ thống hiển thị form đăng ký tài khoản bao gồm tên tài khoản và mật khẩu

5. Người quản lý nhập tên tàikhoản và mật khẩu

6. Hệ thống kiểm tra dữ liệu và cú pháp nhập vào

7. Hệ thống kiểm tra tài khoản đã tồn tại hay chưa

8. Hệ thống lưu tài khoản vào CSDL và thông báo thành công

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

9. Bấm xác nhận kết thúc use case

Luồng sự kiện phụ

6.1. Hệ thống thông báo ký tự không hợp lệ

6.2. Người quản lý bấm xác nhận hệ thống quay lại bước 4

7.1. Hệ thống thông báo tài khoản đã tồn tại

7.2. Người quản lý bấm xác nhận hệ thống quay lại bước 4

3.2.2 Biểu đồSơ đồ Activity

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Sơ đồ Sequence

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

3.3 UC003_Đăng xuất

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

3.3.1 Mô tả Use case UC003

<b>Tác nhân</b> Người quản lý, nhân viên kế toán

<b>Điều kiện trước</b> Đăng nhập được vào hệ thống với chức vụ người quảnlý hoặc nhân viên kế toán

<b>Điều kiện sau</b> Đăng xuất thành cơng khỏi hệ thống

<b>Luồng sự kiện chính</b>

<b>1. Người dùng chọn chức năng tài </b>

<b>khoản từ giao diện chính</b>

2. Hệ thống hiển thị các chức năng đổi mật khẩu và đăng xuất

<b>3. Người dùng chọn chức năng đăng</b>

tới trang đăng nhập

<b>Luồng sự kiện phụ: không</b>

3.3.2 Biểu đồSơ đồ Activity

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Sơ đồ Sequence

3.4 UC004_Thêm mới nhân viên hành chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

3.4.1 Mơ tả Use case UC004

<b>UC004_Thêm mới nhân viên hành chính</b>

<b>Mục đích</b> Cho phép người quản lý thêm mới một nhân hành chính

<b>Mơ tả</b> Usecase này cho phép người quản lý thêm mới một nhân viên hành chánh vào hệ thống

<b>Tác nhân</b> Người quản lý

<b>Điều kiện trước</b> Đăng nhập được vào hệ thống với chức vụ người quảnlý, có thơng tin của nhân viên mới

<b>Điều kiện sau</b> Nếu Use case thành công, nhân viên mới được thêm vào hệ thống và cập nhật lại thông tin và số lượng nhân viên

3. Người quản lý chọn chức năng

<b>nhân viên</b>

4. Hệ thống hiển thị danh sách các nhânviên và chức năng

5. Người quản lý nhập thông tin

<b>nhân viên mới và chọn thêm</b>

6. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của nhân viên vừa nhập vào và tính ràng buộc của hệ thống

7. Hệ thống thơng báo thêm thành công

<b>8. Người quản lý chọn xác nhận</b>

9. Hệ thống cập nhật và hiển thị danh

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

3.4.2 Biểu đồSơ đồ Activity

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Sơ đồ Sequence

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

3.5 UC005_Sửa thông tin nhân viên hành chính3.5.1 Mơ tả Use case UC005

<b>UC005_Sửa thơng tin nhân viên hành chính</b>

<b>Mục đích</b> Cho phép người quản lý sửa thông tin nhân viên

<b>Mô tả</b> Usecase này cho phép người quản lý sửa thông tin nhân viên trong hệ thống

<b>Tác nhân</b> Người quản lý

<b>Điều kiện trước</b> Đăng nhập được vào hệ thống với chức vụ người quảnlý, xác định được nhân viên cần sửa

<b>Điều kiện sau</b> Nếu Use case thành công, thông tin nhân viên được

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

sửa lại trong hệ thống

3. Người quản lý chọn chức năng

<b>lý chọn chức năng sửa</b>

8. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thơng tin mới vừa nhập vào và tính ràng buộc của hệ thống

9. Hệ thống thông báo xác nhận sửa hoặc hủy bỏ thao tác

<b>10. Người quản lý chọn xác nhận</b>

11. Hệ thống thông báo sửa thành công. Hệ thống cập nhật và hiển thị danh sách nhân viên

<b>Luồng sự kiện phụ</b>

9.1 Hệ thống thông báo lỗi và yêu cầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

nhập lại9.2 Người quản lý nhập lại thông tin

sao cho hợp lệ với ràng buộc (Bước 7)

<b>10.1 Người quản lý chọn hủy thao </b>

10.2 Hệ thống quay lạ bước 43.5.2 Biểu đồ

Sơ đồ Activity

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Sơ đồ Sequence

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

3.6 UC006_Xố nhân viên hành chính3.6.1 Mơ tả Use case UC006

<b>UC006_Xóa nhân viên hành chính</b>

<b>Mục đích</b> Cho phép nhân viên quản lý xóa thơng tin nhân viên hành chính nào đó

<b>Mơ tả</b> Use case này cho phép nhân viên quản lý xóa nhân viên hành chính trong hệ thống

<b>Tác nhân</b> Nhân viên quản lý

<b>Điều kiện trước</b> Đăng nhập được vào hệ thống với chức vụ nhân viên quản lý

<b>Điều kiện sau</b> Nếu Use case thành công, thơng tin của nhân viên hành chính được xố khỏi hệ thống và cập nhật lại số lượng nhân viên

3. Người quản lý chọn chức năng

màn hình.

7. Hệ thống hiển thị thơng báo xác nhận u cầu xóa nhân viên hoặc hủy bỏ thao tác xóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

8. Người quản lý chọn <b>xác nhận</b> xóa

9. Thơng tin của nhân viên được xóa khỏi hệ thống. Thơng báo cho người quản lý đã xóa thành cơng

10.Hệ thống cập nhật và hiển thị danh sách nhân viên

11. Người quản lý xác nhận thông báo

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Sơ đồ Sequence

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

3.7 UC007_Thêm mới công nhân3.7.1 Mơ tả Use case UC007

<b>UC007_Thêm mới cơng nhân</b>

<b>Mục đích</b> Cho phép người quản lý thêm mới một công nhân

<b>Mô tả</b> Usecase này cho phép người quản lý thêm mới một công nhân vào hệ thống

<b>Tác nhân</b> Người quản lý

<b>Điều kiện trước</b> Đăng nhập được vào hệ thống với chức vụ người quảnlý, có thơng tin của cơng nhân mới

<b>Điều kiện sau</b> Nếu Use case thành công, công nhân mới được thêm vào hệ thống và cập nhật lại thông tin và số lượng cơng nhân

<b>Luồng sự kiện chính</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

1. Người quản lý chọn chức năng

<b>quản lý</b>

2. Hệ thống hiển thị các chức năng quản lý: nhân viên, công nhân, sản phẩm

3. Người quản lý chọn chức năng

<b>công nhân</b>

4. Hệ thống hiển thị danh sách các côngnhân và chức năng

5. Người quản lý nhập thông tin

<b>công nhân mới và chọn thêm</b>

6. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của cơng nhân vừa nhập vào và tính ràngbuộc của hệ thống

7. Hệ thống thơng báo thêm thành công

<b>8. Người quản lý chọn xác nhận</b>

9. Hệ thống cập nhật và hiển thị danh sách công nhân

7.3 Hệ thống quay lại bước 6

3.7.2 Biểu đồSơ đồ Activity

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Sơ đồ Sequence

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

3.8 UC008_Sửa thông tin công nhân3.8.1 Mô tả Use case UC008

<b>UC008_Sửa thơng tin cơng nhân</b>

<b>Mục đích</b> Cho phép người quản lý sửa thông tin công nhân

<b>Mô tả</b> Use case này cho phép người quản lý sửa thông tin công nhân trong hệ thống

<b>Tác nhân</b> Người quản lý

<b>Điều kiện trước</b> Đăng nhập được vào hệ thống với chức vụ người quảnlý, xác định được công nhân cần sửa

<b>Điều kiện sau</b> Nếu Use case thành công, thông tin công nhân được sửa lại trong hệ thống

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

3. Người quản lý chọn chức năng

<b>chức năng sửa</b>

8. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thơng tin mới vừa nhập vào và tính ràng buộc của hệ thống

9. Hệ thống thơng báo xác nhận sửa hoặc hủy bỏ thao tác

<b>10. Người quản lý chọn xác nhận</b>

11. Hệ thống thông báo sửa thành công.Hệ thống cập nhật và hiển thị danh sách công nhân

<b>Luồng sự kiện phụ</b>

8.1 Hệ thống thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

8.2 Quay lại bước 7, người quản lý nhập lại thông tin sao cho hợp lệ với ràng buộc

10.1 Người quản lý chọn <b>hủy</b> thao tác

10.2 Hệ thống quay lại bước 43.8.2 Biểu đồ

Sơ đồ Activity

Sơ đồ Sequence

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

3.9 UC009_Xố cơng nhân3.9.1 Mơ tả Use case UC009

<b>UC009_Xóa cơng nhân</b>

<b>Mục đích</b> Cho phép người quản lý xóa các cơng nhân

<b>Mơ tả</b> Usecase này cho phép người quản lý xóa công nhân trong hệ thống

<b>Tác nhân</b> Người quản lý

<b>Điều kiện trước</b> Đăng nhập được vào hệ thống với chức vụ người quảnlý

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Điều kiện sau</b> Nếu Use case thành cơng, thơng tin của cơng nhân được xố khỏi hệ thống và cập nhật lại số lượng công nhân.

3. Người quản lý chọn chức năng

màn hình

7. Hệ thống hiển thị thơng báo xác nhận u cầu xóa cơng nhân hoặc hủy thao tác xóa

8. Người quản lý chọn <b>xác nhận</b> xóa

9. Thơng tin về cơng nhân được xóa khỏi hệ thống. Thơng báo cho người quản lý đã xóa thành cơng.

<b>11. Người quản lý xác nhận</b>

12. Hệ thống cập nhật và hiển thị danh sách công nhân

<b>Luồng sự kiện phụ</b>

8.1 Người quản lý chọn <b>hủy</b> thao tác xóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

8.2 Hệ thống quay lại bước 43.9.2 Biểu đồ

Sơ đồ Activity

Sơ đồ Sequence

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

3.10 UC010_Thêm mới sản phẩm3.10.1 Mô tả Use case UC010

<b>UC010_Thêm mới sản phẩm</b>

<b>Mục đích</b> Cho phép người quản lý thêm mới một sản phẩm

<b>Mô tả</b> Usecase này cho phép người quản lý thêm mới một sản phẩm vào hệ thống

<b>Tác nhân</b> Người quản lý

<b>Điều kiện trước</b> Đăng nhập được vào hệ thống với chức vụ người quảnlý, có thơng tin của sản phẩm mới

<b>Điều kiện sau</b> Nếu Use case thành công, sản phẩm mới được thêm vào hệ thống và cập nhật lại thông tin và số lượng sản phẩm

<b>Luồng sự kiện chính</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

1. Người quản lý chọn chức năng

<b>quản lý</b>

2. Hệ thống hiển thị các chức năng quản lý: nhân viên, công nhân, sản phẩm

3. Người quản lý chọn chức năng

<b>sản phẩm</b>

4. Hệ thống hiển thị danh sách các sản phẩm và chức năng

5. Người quản lý nhập thông tin sản

<b>phẩm mới và chọn thêm</b>

6. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của sản phẩm vừa nhập vào và tính ràng buộc của hệ thống

7. Hệ thống lưu thông tin sản phẩm vàoCSDL và thông báo thêm thành công

<b>8. Người quản lý chọn xác nhận</b>

9. Hệ thống cập nhật và hiển thị danh sách sản phẩm

7.3 Hệ thống quay lại bước 6

3.10.2 Biểu đồSơ đồ Activity

</div>

×