Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

đề tài thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 21 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHI P TPHCM Ệ</b>

Khoa Cơng ngh<b>ệ cơ khí – ộ mơn: Cơ điệ</b> B n t <b>ử</b>

Báo cáo cu i kì <b>ố</b>

Mơn h c: Cơng ngh <b>ọệ chế ạ</b> t o máy 1

<b>Đề</b> tài: Thi t k quy trình cơng ngh gia cơng chi ti t <b>ế ếệếGV hướng dẫn: Nguyễn Văn Nam</b>

Nhóm th c hi n: nhóm 17 <b>ựệLớp: DHCDT17A </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

L<b>ỜI NÓI ĐẦ</b>U

Đầu tiên, chúng em xin g i l i chào trân tr ng và lòng biử ờ ọ ết ơn sâu sắc đến th y Nguyầ ễn Văn Nam, giảng viên b môn Công ngh ộ ệ chế ạo máy 1 đã truyền đạt và hướng dẫn những tki n th c quý giá và quan trế ứ ọng trong lĩnh vực cơ khí cho chúng em thông qua môn h c ọnày.

B môn Công nghộ ệ chế ạ t o máy không ch là m t môn hỉ ộ ọc đơn thuần trên giảng đường, m t môn h c cộ ọ ủa chương trình đào tạo, mà cịn là b c tranh t ng quát v quá trình m t sứ ổ ề ộ ản phẩm cơ khí đượ ạc t o ra. Trong su t th i gian h c t p, nh ng ki n thố ờ ọ ậ ữ ế ức được truy n tể ải đã giúp chúng em hiểu rõ hơn về quá trình y trong m t ngành công nghi p hiấ ộ ệ ện đại.

Bài ti u luể ận là cơ hội cho chúng em ng d ng và hiứ ụ ểu rõ hơn về các ki n thế ức được học ở giảng đường. Bài tiểu luận này sẽ tập trung vào vấn đề ốt lõi đó là xây dự c ng một quy trình cơng ngh cho mệ ột sản phẩm cơ khí với quy mơ s n xuả ất lớn.

Hy v ng bài ti u lu n s nhọ ể ậ ẽ ận được s hài lòng c a th y. Tuy nhiên, dây là mự ủ ầ ột lĩnh vực mới được ti p c n v i ki n th c và kế ậ ớ ế ứ ỹ năng còn nhiều h n ch nên trong quá trình thạ ế ực hi n bài, chúng em khó tránh kh i nh ng sai sót. R t mong nhệ ỏ ữ ấ ận được s góp ý và ch nh ự ỉs a c a thử ủ ầy để chúng em có th hồn thiể ện và n m v ng ki n thắ ữ ế ức hơn trong lĩnh vực mới m này. ẻ

Nhóm 17 xin chân thành c<b>ảm ơn!</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

DANH SÁCH THÀNH VIÊN

1 <b>Nguyễn Thành Phát </b> 21051701 DHCDT17A 2 <b>Trần Đình Lam </b> 21139911 DHCDT17A 3 <b>Nguyễn Văn Sáng </b> 21029961 DHCDT17A

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

+Ngồi ra cịn có các thành phần khác như Ni , Cr , Mo…

<b>your phone? Save to</b>

read later on yourcomputer

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

-Theo trang 220 tài liệu [8] ta có các thơng số sau: + Giới hạn b n kéo 150 N/ề 𝑚𝑚<small>2</small>.

+ Độ dẻo dai 0,5% + Giới hạn bền uốn 320 N/𝑚𝑚<small>2</small>. + Gới hạn b n nén 600 N/ề 𝑚𝑚<sup>2</sup>.

1.<b> Phân tích và xách đị</b>nh ch<b>ất lượ</b>ng các b m t chi ti <b>ềặết:</b>

* D a vào hình chi<b>ựếu đứ</b>ng c a s n ph m có th<b>ủảẩể thấy đượ</b>c chi ti t tai c a s n ph<b>ếủảẩm </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

->Bề m t không l p ghép v i chi ti t khác nên ch c n chặ ắ ớ ế ỉ ầ ất lượng b mề ặt vừa đủ

Hình 2: Các b mề ặt cần gia công c a chi tiủ ết

<b>1.2 Chất lượng bề m t chi tiết: ặ</b>

STT Nhóm b m t <b>ềặCấp nhám Cấp chính xác Chất lượng gia cơng </b>

1 Nhóm 1 C p 6 ấRa = 2,5𝜇𝑚Rz = 10𝜇𝑚

IT7 Bán tinh

2 Nhóm 2 C p 8 ấRa = 0,63 𝜇𝑚 Rz = 3,2<sub> 𝜇𝑚 </sub>

IT6 Tinh

3 Nhóm 3 <sub>C p 4 </sub><sub>ấ</sub> IT8 Thô

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Ra = 10<sub> 𝜇𝑚 </sub>Rz = 40<sub>𝜇𝑚 </sub>

Bảng 1: Chất lượng b mề ặt chi tiết 2.<b> Độ</b> chính xác dung sai, sai l ch hình h<b>ệọc củ</b>a chi ti <b>ết:</b>

Bảng 2: C p chính xác hình d ng ng v i các cấ ạ ứ ớ ấp chính xác kích thước

Bảng 3: Dung sai độ trụ, độ tròn và PROFIN b m t ề ặ

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Dạng bề mặt </b>

<b>Độ sai lệch </b>

hình h c <b>ọ</b>

(mm) 1 Nhóm 1 <sub>Hơi cao </sub> 6 <sub>Lỗ trịn </sub> 0.005

3 Nhóm 3 Thường 8 Lỗ tròn 0.020 Bảng 4: Độ chính xác hình dạng và độ sai l ch hình h c chi ti t ệ ọ ế3.<b> Dạng s n xuảất và ý nghĩa kinh tế</b>:

3.1<b> Dạng s n xuảấ</b>t:

-S ố lượng chi ti t trong 1 s n phế ả ẩm: 2-Chi tiết dự phòng: 6%

-S s n phổ ả ẩm sản xuất trong 1 năm: 10000=> N = 10000*2*(1 +<sup>6</sup>

<small>100</small>) = 21200 (chi tiết)

Bảng 5: D ng s n xu t theo tr ng ạ ả ấ ọ lượng và sản lượng =>Từ s ố lượng chi ti t s n xuế ả ất xác định d ng s n xu t là: hàng loạ ả ấ ạt lớn

<b>3.2 Ý nghĩa kinh tế: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

S n xu t hàng lo t dả ấ ạ ẫn đến chi phí thấp hơn vì quy tình sản xu t và l p ráp mang tính ấ ắdây chuyền đỏi hỏi ít nhân cơng hơn. Ngồi ra sản xuất hàng lo t có th t o ra m c hiạ ể ạ ứ ệu quả cao hơn vì các mặt hàng s n xu t hàng lo t có thả ấ ạ ế đượ ắc l p ráp v i tớ ốc độ nhanh hơn.

4.<b> Phương pháp gia công bề ặt:</b> m

B ng 6: Cả ấp chính xác và độ bóng b mề ặt đạt được bằng các phương pháp gia công*Dựa vào các b ng trên ta có th l a chả ể ự ọn phương pháp gia cơng thích hợp cho các b ềmặt như sau:

-Nhóm 1: Khoan

-Nhóm 2: Doa thơ -> Doa tinh -Nhóm 3: Tiện tinh, phay thô, phay tinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

5. Phân tích và ch<b>ọn d ng cụụ ắ</b> c t thích h<b>ợp để</b> gia cơng các b m<b>ềặt cầ</b>n gia cơng:

Nhóm <b><sub>Phương pháp gia công </sub><sub>Dung cụ </sub></b>

2 Doa Thô -> Doa tinh Mũi khoan, Mũi doa

3 Tiện Tinh

Phay thô ->Phay tinh <sup>Dao tiện m t </sup>Dao phay <sup>ặ</sup>

6. Phân tích và ch<b>ọn phương pháp chế ạ</b> t o phơi thích h<b>ợp:</b>

<b>Khái niệm phơi đúc: Đúc là phương pháp chế tạo phôi b</b>ằng phương pháp nấu chảy kim lo i, rót kim lo i lạ ạ ỏng vào lịng khn đúc có hình dáng và kích thước của vật đúc, sau khi kim loại đông đặc trong khuôn ta thu được vật đúc có hình dáng giống như lịng khn đúc.

Vật đúc có thể đem dùng ngay được gọi là chi tiết đúc. Nếu vật đúc cần phải qua gia cơng cơ khí để nâng độ chính xác kích thước và độ bóng bề mặt thì gọi là phơi đúc.

+ D ễ cơ khí hóa và tự độ ng hóa

<b>Nhược điểm: </b>

+ Độ chính xác vật đúc khơng cao→lượng dư gia cơng lớn, K nh ỏ+ Chất lượng phôi đúc thấp, thường có r khí, chỗ ất lượng b mề ặt thấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Đúc trong khn kim loại: Ưu điểm: </b>

+ Độ chính xác v ề hình dáng và kích thước cao + T ổ chức vật đúc mịm, chặt, chất lượng b mề ặt cao + D ễ cơ khí hóa và tự độ ng hóa

<b>Nhược điểm: </b>

+ Khối lượng vật đúc hạn ch , khó ch t o vế ế ạ ật đúc có hình dáng phứ ạc t p và có thành m ng, b mỏ ề ặt bị ế bi n c ng ứ

u ch

Ngoài ra: Đúc áp lực, đúc trong khuôn mẫ ảy, đúc chân không, đúc ly tâmK t lu<b>ếận: vì chi ti</b>ết có kích thước nh , c u tỏ ấ ạo đơn giản từ đó dựa vào ưu và nhược điểm c a từng loại có thể đưa ra kếủ t luận phương pháp đúc khuôn kim loại là tối ưu và phù h p v i yêu c u k ợ ớ ầ ỹ thu t.ậ

7. Trình t<b>ự các ngun cơng, các bướ</b>c c n thi<b>ầết để</b> gia công các b m t c n gia công <b>ềặ ầvà định vị, kẹp chặt chi tiết: </b>

7.1 Nguyên công 1: chu n b phôi ẩ ị

<b>-Bước 1: đúc chi tiết 1 và 2 (khối trụ và tai) </b>

+Mô t chi tiả ết 1: đúc khối trụ theo thiết kế ỗ trụ ∅30, l+Mô t chi tiả ết 2: đúc tai chi tiết theo đúng thiết kế ỗ ∅46, l

<b>-Bước 2: làm s</b>ạch phôi đã đúc7.2 Nguyên công 2: gia công b mề ặt 2

<b>-Bước 1: phay thô b m t 2 </b>ề ặ

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>-Bước 2: phay </b>tinh bề mặt 2

Hình 3: Sơ đồ đị nh vị nguyên công 2 +Chú thích:

N: chiều quay dao S: hướng ch y dao ạV: định v ịW: hướng k p ch t ẹ ặ+Phân tích:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>-Bước 2: phay </b>tinh bề mặt 1

Hình 4: Sơ đồ đị nh vị ngun cơng 3 +Chú thích:

N: chiều quay dao S: hướng ch y dao ạV: định v ịW: kẹp ch t ặ+Phân tích:

Mặt gia cơng: bề mặt 1

Định v : chi tiị ết khống ch tế ối thiểu 3 bậc tự do (kh ng ch m t A) ố ế ặ7.4 Nguyên công 4: gia cơng l chính (b mỗ trụ ề ặt 3, 4)

<b>-Bước 1: Doa thô b m</b>ề ặt 4

<b>-Bước 2: Doa thô b m</b>ề ặt 3

<b>-Bước 3: Doa tinh b m</b>ề ặt 4

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>-Bước 4: Doa tinh b m</b>ề ặt 3

Hình 5: Sơ đồ đị nh v ngun cơng4 ị

+Chú thích:

N: chiều quay dao S: hướng ch y dao ạV: định v ịW: kẹp ch t ặ+Phân tích:

Mặt gia cơng: lỗ b c chính (b m t 3, 4) ậ ề ặ

Định v : chi tiị ết cần kh ng ch t i thi u 5 b c t do ố ế ố ể ậ ự7.5 Nguyên công 5: gia công 4 lỗ (bề ặ m t 5, 6)

<b>-Bước 1: Khoan b m</b>ề ặt 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Mặt gia công: 4 lỗ b c (b m t 5, 6) ậ ề ặĐịnh v : chi tiị ết cần kh ng ch 6 bố ế ậc tự do 7.6 Nguyên công 6: gia công b mề ặt 7

<b>-Bước 1: tiệ</b>n tinh bề m t 7 ặ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Hình 7: Sơ đồ đị nh vị ngun cơng 6 +Chú thích:

N: chiều quay phơi v: hướng ch y dao ạV: định v ị2: mâm c p ặ+Phân tích:

Mặt gia cơng: m t 7 ặ

Định v : chi tiị ết khống ch tế ối thiểu 5 bậc tự do7.7 Nguyên công 7: hàn 2 chi ti t ế

-Hàn 2 chi tiết sau khi đã gia công để tạo ra thành phẩm.

7.8 Ngun cơng 8: kiểm tra thành phẩm

-Kiểm tra kích thước và chất lượng bề mặt chi tiết bằng các công cụ đo lường để đảm bảo đáp ứng các yêu c u k ầ ỹ thu t.ậ

8. <b>Chọ</b>n b m t chu n: <b>ềặẩ</b>

8.1 Ch n chu<b>ọẩn </b>thô:

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

-Khi chọn chu n thô c n chú ý 2 yêu c u sau: ẩ ầ ầ+Phân phối đủ lượng dư cho các bề ặ m t gia cơng

+Đảm bảo độ chính xác c n thiầ ết về ị trí tương quan giữ v a các b m t không gia công ề ặvà các b mề ặt được gia công

-Nguyên t c khi ch n chu n thô: ắ ọ ẩ

+N u ế chi tiết gia cơng có m t b m t khơng gia cơng thì nên ch n b mộ ề ặ ọ ề ặt đó làm chuẩn thơ, vì như vậy sẽ làm cho sự thay đổi vị trí tương quan giữa bề mặt gia công và b ềm t không gia công là nh nh ặ ỏ ất.

+ N u có m t s b m t khơng gia cơng thì nên ế ộ ố ề ặ chọn b m t khơng gia cơng nào có ề ặyêu cầu độ chính xác v về ị trí tương quan cao nhất đố ới v i các b m t gia công làm ề ặchuẩn thô.

+ N u t t c các b m t ph i gia công, nên ch n mế ấ ả ề ặ ả ọ ặt nào có lượng dư nhỏ và đều làm chuẩn thô.

+C g ng ch n b m t làm chuố ắ ọ ề ặ ẩn thô tương đối bằng phẳng, không có bavia,đậu ngót, đậu rót hoặc quá gồ ghề.

+Chuẩn thô ch nên dùng mỉ ột lần trong c q trình gia cơng. ả

➔ Từ các ngun t c và yêu c u trên ta lắ ầ ựa chọn chu n thô là: b mẩ ề ặt 1 để gia công b ềmặt 2.

8.2 Ch n chu n tinh: <b>ọẩ</b>

-Nguyên t c ch n chu n tinh: ắ ọ ẩ

+Cố gắng ch n chuẩn tinh là chuọ ẩn tinh chính, khi đó chi tiết lúc gia cơng s có v trí ẽ ịtương tự lúc làm việc. Vấn đề này rất quan trọng khi gia công tinh.

+C g ng ch n chuố ắ ọ ẩn định v trùng v i gị ớ ốc kích thước để sai s ố chuẩn b ng 0. ằ+Ch n chu n sao cho khi gia công, chi ti t không b bi n d ng do l c c t, l c k p. Mọ ẩ ế ị ế ạ ự ắ ự ẹ ặt chuẩn phải đủ ện tích đị di nh v . ị

+Ch n chu n sao cho kọ ẩ ết cấu đồ gá đơn giản và thu n ti n khi s d ng. ậ ệ ử ụ

+ C g ng ch n chu n th ng nh t, t c là trong nhi u lố ắ ọ ẩ ố ấ ứ ề ần cũng chỉ dùng m t chuộ ẩn đểthực hi n các nguyên công c a c q trình cơng nghệ ủ ả ệ, vì khi thay đổi chuẩn sẽ sinh ra sai số tích lũy ở những l n gá sau. ầ

-T các nguyên t c trên ta ch n chuừ ắ ọ ẩn tinh như sau:

+Chuẩn tinh là b m t 2 (mề ặ ặt phẳng) để gia công b m t 1 và 7 (m t vát) ề ặ ặ

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

+Chu n tinh là b mẩ ề ặt 1 để gia công b mề ặt 3, 4, 5, 6 b c trung tâm và 4 l b c) (lỗ ậ ỗ ậ Ưu điểm: chọn chuẩn thống nhất tránh được sai số tích lũy ở các lần gá đặt.9.<b> Sai số</b> chu<b>ẩn:</b>

<b>Chuỗi kích thước cơng ngh gệ ồm 4 khâu cơ bả</b>n sau: -T mừ ặt gia cơng (mặt dao cắt) tới chuẩn điều chỉnh. Kí hi u A ệ-T ừ chuẩn điều chỉnh đến chuẩn định v . Kí hi u X1 ị ệ

-T ừ chuẩn định v n gị đế ốc kích thước. Kí hi u X2 ệ

-T gừ ốc kích thước trở v mề ặt gia cơng. Đó chính là kích thước gia cơng D a vào chuự ỗi kích thước đã lập, giải chuỗi kích thước và xác định được kích thước cần tính sai s ố

Hình nh ảTa có:

A X1 X2 – – – H = 0 H = A – X1 – X2

 {<sup>𝑋1 = 16</sup><small>0</small><sup>+7</sup>

𝑋2 = 16<small>0+7</small>

 𝐻 = 𝐴 A = OI + IJ + <small>𝐷</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>TÀI LIỆU THAM KH O Ả</b>

1. PGS. TS. Ninh Đức T n, GVC. Nguy n Th Xuân B y. (2006). ố ễ ị ả Giáo trình Dung sai lắp ghép và K ỹ thuật đo lường. Tái b n l n th ả ầ ứ tư. NXB Giáo Dục.

2. CNC ViNa. (2023). Tiêu chuẩn độ nhám b m tề ặ. cncvina.net. Truy c p ngày ậ03/11/2023, t URL: ừ GS. TS Trần Văn Địch (ch biên). (2008). ủ Giáo trình Cơng nghệ chế ọ t a máy. Tái b n l n th 3. NXB Khoa Hả ầ ứ ọc Kỹ Thuật Hà N ội.

4. PGS. TS. Nguyễn Đắc L c (ch biên). (2007). ộ ủ S tay công nghổ ệ chế ạ t o máy t pậ . In lần th 7. NXB Khoa Hứ ọc Kỹ Thu t Hà N i ậ ộ

5. TS. Nguyễn Văn Nam. (2023). Bài gi ng môn Công ngh ả ệ chế tạo máy 1 (6 chương). B môn Công ngh ộ ệ chế ạ t o máy.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Mục lục………20 </b>

L<b>ời nói đầu………2</b>

<b>Danh sách thành viên……….…………..3 </b>

I. Thơng tin chi ti<b>ết……….…………...4</b>

<b>II. Nội dung tính tốn……….…………5</b>

1.<b> Phân tích và xách đị</b>nh ch<b>ất lượ</b>ng các b m t chi ti<b>ềặết:………5</b>

2.<b> Độ</b> chính xác dung sai, sai l ch hình h<b>ệọc củ</b>a chi ti<b>ết:……… ………</b>... 7

3.<b> Dạng s n xuảất và ý nghĩa kinh tế ………</b>: ..8

4.<b> Phương pháp gia công bề ặt: ………</b> m ...9

5. Phân tích và ch n d ng c c t thích h<b>ọụụ ắợp để</b> gia công các b m t c n gia <b>ềặầ</b>cơng: <b>………</b>10

6. Phân tích và ch<b>ọn phương pháp chế ạ</b> t o phơi thích h<b>ợp: ……… ………10</b>...

7. Trình t <b>ự các ngun cơng, các bước c n thiầết để</b> gia công các b m t c n gia <b>ề ặ ầcông và định vị, kẹp chặt chi tiết: ………..11 </b>

8.<b> Chọ</b>n b m t chu<b>ề ặẩn: ………16 </b>

9. Sai s chu<b>ốẩn: ………18 </b>

TÀI LI U THAM KH O<b>ỆẢ ………</b>19

</div>

×