Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

hk 2 đề 16 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.62 KB, 4 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HK2 ĐỀ 16 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu, 7 điểm) </b>

<b>Câu 1: [1] Cho </b><i><b>b là số thực dương, viết biểu thức </b>Q</i> <sup>3</sup><i>b</i><sup>2</sup> dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.

<b>A. </b>

  <b>. Câu 6: [1] </b>Nghiệm của phương trình log 3<sub>5</sub>

 

<i>x</i> 2 là

<i><small>x</small></i><small></small>  .

<b>A. </b>

 

2, 3 . <b>B. </b>

, 4

. <b>C. </b> ,<sup>7</sup>2<sub></sub> 

7;2 <sub></sub>

2<sub></sub> 

4;3 <sub></sub>

 <sup>.</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 11: [1] </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm tại <i>x là </i><sub>0</sub> <i>f</i>

 

<i>x</i><small>0</small> <b>. Khẳng định nào sau đây là sai?</b>

<i>f xf xfx</i>

<i>f xf xfx</i>

<small> </small>

<i>y</i>  . <b>B. </b><i>y</i>

 

4 6. <b>C. </b>

 

34

<i>y</i>  .

<b>Câu 18: [2] </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>4sin 2<i>x</i>3cos 3<i>x</i>1 là

<b>A. </b>8cos 2<i>x</i>9sin 3<i>x</i>1. <b>B. </b>8cos 2<i>x</i>9sin 3<i>x</i>. <b>C. </b>4 cos 2<i>x</i>3sin 3<i>x</i>. <b>D. </b>4 cos 2<i>x</i>3sin 3<i>x</i>.

<b>Câu 19: [1] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>x</i><small>5</small>3<i>x</i><small>4</small> <i>x</i> 1 với

<i>x</i>

. Đạo hàm

<i>y</i>

của hàm số là

<b>A. </b><i>y</i> 5<i>x</i><small>3</small>12<i>x</i><small>2</small>1. <b>B. </b><i>y</i> 5<i>x</i><small>4</small>12<i>x</i><small>3</small>. <b>C. </b><i>y</i> 20<i>x</i><small>2</small>36<i>x</i><small>3</small>. <b>D. </b><i>y</i> 20<i>x</i><small>3</small>36<i>x</i><small>2</small>.

<b>Câu 20: [1] </b>Đạo hàm cấp hai của hàm số <small>2</small>

<b>A. </b><i>y</i>  2cos 2<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>  2sin 2<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i> 2cos 2<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i> 2sin 2<i>x</i>.

<b>Câu 21: [1]</b> Trong không gian cho đường thẳng <i><small>a</small></i> không nằm trong mặt phẳng

 

<i>P</i> , đường thẳng <i><small>a</small></i> được gọi là vng góc mặt phẳng

 

<i>P</i> nếu

<b>A. </b>đường thẳng <i><small>a</small></i> vng góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng

 

<i>P</i> .

<b>B. </b>đường thẳng <i><small>a</small></i> vng góc với đường thẳng <i>b</i> mà <i>b</i>song song với mặt phẳng

 

<i>P</i> .

<b>C. </b>đường thẳng <i><small>a</small></i> vuông góc với đường thẳng <i>b</i> nằm trong mặt phẳng

 

<i>P</i> .

<b>D. </b>đường thẳng <i><small>a</small></i> vng góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng

 

<i>P</i> .

<b>Câu 22: [1]</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SAABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>A. </b><i>BC</i>

<i>SAB</i>

. <b>B. </b><i>DC</i>

<i>SAD</i>

. <b>C. </b><i>BC</i><i>SB</i>. <b>D. </b><i>BD</i><i>SC</i>.

<b>Câu 23: [2] </b>Cho hình chóp S.ABC có SA

ABC

, ABBC, Hlà hình chiếu của A trên SB . Mệnh đề nào

<i><b>sau đây sai? </b></i>

<b>A. </b><i>AH</i> 

<i>SBC</i>

. <b>B. </b><i>BC</i> 

<i>SAB . </i>

<b>C. </b><i>SA</i><i>BC</i>. <b>D. </b><i>AB</i><i>SC . </i>

<b>Câu 24: [1] </b>Phát biểu nào sau đây sai?

<b>A. </b>Đối với hai điểm M, N không thuộc đường thẳng a, ta kí hiệu

M, a, N là góc nhị diện có cạnh

avà các mặt tương ứng chứa <i>M</i>,N .

<b>B. </b>Hai mặt phẳng cắt nhau tạo thành 4 góc nhị diện.

<b>C. </b>Số đo của góc nhị diện bất kì ln nhận giá trị từ <small>0</small>

0 đến <small>0</small>90 .

<b>D. </b>Nếu một trong 4 góc của một nhị diện là góc nhị diện vng thì các góc nhị diện cịn lại cũng là góc nhị diện vng.

<b>Câu 25: [2] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD có </i>. <i>SD</i>

<i>ABCD</i>

, <i>ABCD là hình chữ nhật. Góc giữa đường thẳng SB và </i>

mặt phẳng

<i>SCD là </i>

<b>A. </b><i>SBC . </i> <b>B. </b><i>BSC . </i> <b>C. </b><i>SCB . </i> <b>D. </b><i>SBD . </i>

<b>Câu 26: [1] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD có </i>. <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

, <i><b>ABCD là hình vng. Khẳng định nào sau đây sai? </b></i>

<b>A. </b>

<i>SAB</i>

 

 <i>ABCD</i>

. <b>B. </b>

<i>SAC</i>

 

 <i>ABCD</i>

. <b>C. </b>

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>

. <b>D. </b>

<i>SBC</i>

 

 <i>SCD</i>

.

<b>Câu 27: [1] </b>Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>.   <b>. Mệnh đề nào sau đây sai?A. </b>Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật.

<b>B. </b>Lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng.

<b>C. </b>Góc tạo bởi hai mặt phẳng

<i>ABB</i>

<sub> và </sub>

<i>A B C</i>  

<sub> bằng </sub><sub>90</sub>.

<b>D. </b>Tam giác <i>B AC</i> đều.

<b>Câu 28: [2] </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng </i>. <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>

<i>A D CB và (</i><sub>1</sub> <sub>1</sub>

<i>ABCD . </i>)

<small>3</small>3 3

<i>aV</i> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 33: [2] </b>Hình chóp tam giác đều .<i>S ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2 3a</i>. Gọi <i>G là trọng tâm của </i>

tam giác <i>ABC , tính độ dài đoạn thẳng SG . </i>

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) </b>

<b>Bài 1: [3] </b>Ruồi giấm được thả vào bình sữa nửa lít cùng với một quả chuối (để làm thức ăn) và cây men (để làm

<i>thức ăn và để kích thích đẻ trứng). Giả sử rằng số lượng ruồi đục quả sau t ngày được cho bởi công thức </i>

<small>0,37</small>230( ) =

1 56, 5 <i><small>t</small></i>

<i>P t</i>

 <sup>. Mất bao lâu để trong bình có 180 con ruồi giấm ? </sup>

<b>Bài 2: [3] </b>Cho hàm số <i>y</i>5<i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><i><sup>mx</sup></i><sup>2</sup><sup> </sup><sup>4</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>2</sup><i>( với m là tham số thực ). Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương </i>

trình <i>y</i>'0<i> nghiệm đúng với mọi x thuộc </i> .

<b>Bài 3.[ 3] </b>Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>.     có đáy <i>ABCD là hình thoi có cạnh bằng <small>a</small></i> và góc <i>ABC</i>60<sup>0</sup>. Cạnh bên <i>AA</i> 5<i>a</i>; <i>A</i> cách đều các đỉnh <i>A B C</i>, , .

<b>a/ </b>Tính khoảng cách giữa <i>A B và AC . </i>' '

<b>b/ </b>Tính theo <i><small>a</small></i> thể tích của khối hộp <i>ABCD A B C D</i>.    .

<b>Bài 4: [4] </b>Một vật được làm nóng đến <i>u</i><sub>0</sub> 100 C và sau đó được làm mát trong phịng có nhiệt độ khơng khí là 30 C

<i>T</i>  <i>. Nhiệt độ của vật được làm mát tại một thời điểm t (tính bằng phút) có thể được mơ hình hóa </i>

bằng cơng thức sau: <i>u t</i>( ) =<i>T</i>

<i>u</i><small>0</small><i>T e</i>

<i><sup>kt</sup></i> với <i>k là hằng số. Nếu nhiệt độ của vật là </i>80 C sau 5 phút thì sau bao lâu nhiệt độ của vật còn lại là 50 C?

<b>Bài 5: [4] </b>Một chuyển động theo quy luật là <small>32</small>

<i>s</i>  <i>tt</i>  <i>t với t giây là khoảng thời gian tính từ </i>

khi vật bắt đầu chuyển động và <i>s</i> ( mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Tính qng đường vật đi được bắt đầu từ lúc vật chuyển động tới thời điểm vật đạt được vận tốc lớn nhất.

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×