Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

hk 2 đề 14 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.17 KB, 3 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HK2 ĐỀ 14 </b>

<b>PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN </b>

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

<b>Câu 1. </b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

<b>A. </b>log<i><sub>a</sub>x</i>log<i><sub>a</sub>y</i>log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>xy</i> .

<b>B. </b>log<i><sub>a</sub>x</i>log<i><sub>a</sub>y</i>log<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i><i>y</i>

.

<b>C. </b>log<i><sub>a</sub>x</i>log<i><sub>a</sub>y</i>log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>xy</i> với 0 <i>a</i> 1, ,<i>x y</i>0.

<b>C. </b>

sin<i>x</i>

  cos<i>x</i>. <b>D. </b>

cos<i>x</i>

  sin<i>x</i>.

<b>Câu 4. </b> Đặt <i>a</i>log 5<small>2</small> <sub>. Khi đó </sub>log 32<sub>25</sub> bằng

<b>Câu 7. </b> Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh là:

<small></small> <sup>. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hồnh độ </sup><i>x</i><small>0</small> 0.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

chọn ngẫu nhiên 4 lớp 12 để tổ chức sinh hoạt mẫu. Tính xác suất để trong 4 lớp được chọn có đúng 3 lớp có thứ tự liên tiếp nhau.

<b>PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI </b>

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

<i>fx</i>  <i>f x</i>   có đúng một phần tử nguyên dương.

<b>Câu 2. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O và SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy;

<i>AB</i><i>a</i> và <i>SA</i><i>a</i> 2. Gọi <i>H K theo thứ tự là hình chiếu của </i>, <i>A</i> trên các cạnh <i>SB SD . </i>,a) <i>SB</i><i>BC</i>.

b) <i>SC</i>(<i>AHK</i>).

c) Góc giữa đường thẳng <i>SB và mặt phẳng </i>

<i>SAC bằng </i>

<small>0</small>

30 .

d) Khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng

<i>SCD là </i>

<sup>6</sup>.2

<b>Câu 3: </b> Một đội tình nguyện gồm 5 học sinh khối 10, 7 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội. Các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

a) Số phần tử không gian mẫu là 73440 (phần tử).

b) Số phần tử của biến cố “cả 4 học sinh được chọn học cùng một khối” là <small>444576</small> 55

<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  (phần tử). c) Xác suất của biến cố “cả 4 học sinh được chọn học cùng một khối” là <sup>11</sup>

<i>x</i> . Khi đó:

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

a)

 

<small>x0</small>

f (x)f ' 0 lim

<i>y</i> <sup></sup>  <i>x</i>  <i>x</i> chứa bao nhiêu số nguyên dương?

<b>Câu 3. </b> Tập nghiệm của bất phương trình log (<sub>2</sub> <i>x</i> 1) 3 là <i>S</i>( ; ).<i>a b Khi đó giá trị của a b</i> bằng

<b>Câu 4. </b> Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Xác suất để cả hai viên bi được lấy ra cùng màu bằng

<i>SO</i> . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAB và </i>



<i>SAD . </i>

<b>Câu 6. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng <i>4a</i>, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

. Đường thẳng <i>SC</i>

tạo với mặt phẳng

<i>ABCD một góc </i>

45. Gọi <i>M</i> là trung điểm của cạnh <i>BC</i>, <i>O</i> là giao điểm của <i>AC</i>

và <i>BD</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>DM</i> và <i>SO</i> bằng bao nhiêu?

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×