Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

hk 2 đề 13 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.12 KB, 3 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HK2 ĐỀ 13 </b>

<b>PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN </b>

<i><b>Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. </b></i>

<b>Câu 1. </b> Cho <i>a</i>0, <i>a</i>1. Biểu thức <sup>log</sup><i><small>aa</small></i><sup>2</sup><i>a</i> <b> bằng </b>

<b>A. </b><i>2a . </i> <b> B. </b>2 . <b>C. </b>2<i><sup>a</sup></i>. D. <i>a . </i><sup>2</sup>

<b>Câu 2. </b> Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

<b>A. </b>

3   <sub> </sub>

3   <sub> </sub>

  <sub> </sub>

   <sub> </sub>

<b>Câu 5. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD có SA vng góc với mặt phẳng </i>.

<i>ABCD</i>

<i>, đáy ABCD là hình vng. Mệnh </i>

đề nào sau đây sai?

<b>A. </b><i>AD</i>

<i>SAB</i>

. <b>B. </b><i>AB</i>

<i>SAD</i>

. <b>C. </b><i>BC</i>

<i>SCD</i>

. <b>D. </b><i>CD</i>

<i>SAD</i>

.

<b>Câu 6. </b> Tính thể tích <i>V của khối lăng trụ đứng tứ giác có tất cả các cạnh bằng a</i>, biết tứ giác đáy có một góc bằng 60.

<b>A. </b>

<b>Câu 7. </b> Một hộp đựng 10 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng và 1 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 2 viên bi. Xác suất của biến cố <i>C</i>: “lấy được 2 viên bi cùng màu” là

<b>A. </b>

 

19

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 11. Một vật chuyển động theo quy luật </b> 1 <small>32</small>63

<i>s</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>t</i>

với <i>t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu </i>

chuyển động và

<i>s</i>

(mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 7 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật bằng bao nhiêu?

<b>PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI </b>

<i><b>Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. </b></i>

<b>Câu 1. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật tâm <i>O</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABCD</i>

. Biết <i>AB</i><i>a AD</i>, 2 ,<i>a SA</i><i>a</i> 5.

a) 𝐵𝐶 ⊥ 𝑆𝐴. b) <i>BD</i>

<i>SAC</i>

.

c) Gọi  là góc giữa mặt phẳng

<i>SBD và mặt phẳng </i>



<i>ABCD . Khi đó </i>

𝑡𝑎𝑛 𝜑 =<sup>2</sup><small>5</small>.

d) Kẻ <i><small>AM</small></i> vng góc với <i>SB</i> tại <i><small>M</small></i>.Khoảng cách từ điểm <i><small>M</small></i> đến mặt phẳng

<i><small>SAC</small></i>

lớn hơn

<b>Câu 2. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, </i>. <i>AB</i><i>a AD</i>, 2<i>a</i>. Tam giác <i>SAB cân tại S và </i>

mặt phẳng (<i>SAB</i>) vng góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng <i>SC và mặt phẳng </i>(<i>ABCD</i>)bằng 45<sup>0</sup>. Các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

a) Gọi <i>H</i> là trung điểm <i>AB</i>thì <i>SH</i> <i>AC</i>. b) <i>BC</i>(<i>SAB</i>).

c) Gọi <i>Flà điểm trên cạnh AC sao cho </i> <sup>1</sup>

<i>AF</i> <i>AC</i>. Giá trị tan của góc giữa hai đường thẳng <i>SF và </i>

<i>BD</i> là <sup>85</sup>5 <sup>. </sup>

d) Khoảng cách từ trung điểm <i><small>I</small></i> của đoạn thẳng <i>SD đến mặt phẳng </i>(<i>SAC</i>) bằng <sup>513</sup>89

.

<b>Câu 3. </b> Một hộp đựng 100 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 100 . Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi <i>A</i> là biến cố “Số ghi trên tấm thẻ là số chia hết cho 2”; <i>B</i> là biến cố “Số ghi trên tấm thẻ là số chia hết cho 3”.

a) Số phần tử của không gian mẫu là 100 phần tử.

b) <i>A</i><i>B</i> là biến cố “Số ghi trên tấm thẻ là số chia hết cho 6”. c) Xác suất của biến cố “Số ghi trên tấm thẻ là số chia hết cho 3” là <sup>1</sup>

2<sup>. </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

d) Xác suất của biến cố “Số ghi trên tấm thẻ là số chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 3” là <sup>67</sup>100<sup>. </sup>

<b>Câu 4. </b> Cho hàm số <small>2</small>

<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> có đồ thị hàm số

 

<i>C</i> . Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:

a)

 

<small>2</small>2

<i>x</i>   <i>x</i>. b) <i>y</i> 2<i>x</i>2.

c) Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C tại điểm có hồnh độ bằng </i>2 là <i>y</i>2<i>x</i>2. d) Phương trình <i>y</i>2<i>y</i> 1 0 có hai nghiệm phân biệt.

<b>PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN </b>

<i><b>Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 </b></i>

<b>Câu 1. Hàm số </b>

 

<small>2</small>5

<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> có đạo hàm tại <i><small>x</small></i><small>2</small>là

<b>Câu 2. </b> Số tự nhiên nhỏ nhất thuộc tập xác định của hàm số log<sub>3</sub> <sup>2023</sup>2024

 <sup> là </sup>

<b>Câu 3. </b> Nghiệm của phương trình log<small>2</small>

<i>x</i> 3

log<small>2</small>

<i>x</i> 1

1 là?

<b>Câu 4. </b> Một hộp đựng 10 bi, trong đó có 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Lấy ra 1 bi và khơng hồn lại, tiếp tục lấy ra 1 bi nữa. Tính xác suất để bi lần 1 là màu xanh và bi lần 2 là màu đỏ (Kết quả làm tròn sau dấu phẩy hai chữ số).

<b>Câu 5. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 3a ,</i>. <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>SA</i>4<i>a</i>. Tính tang góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBD và </i>



<i>SAD . </i>

<b>Câu 6. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>A , BC</i>2, <i>SA</i>2 3, <i>SA</i>

<i>ABC</i>

.

<i>Điểm E di động trên đường thẳng SB</i>. Diện tích nhỏ nhất của tam giác <i>EAC</i> là ……….. ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×