Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Bài giảng Yoga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 51 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>1</small>. Giới thiệu lịch sử môn học Yoga trên thế giới và Việt Nam;

<small></small> 2. Giới thiệu triết lý và tính tổng thể con đường Yoga;

<small></small> 3. Giới thiệu lịch sử ngày quốc tế Yoga Việt Nam và thế giới;

<small></small> 4. Vai trò, tác dụng của môn học Yoga đối với con người;

<small></small> 5. Đặc điểm sinh lý của Yoga;

<small></small> 6. Tầm quan trọng của hơi thở trong Yoga;

<small></small> 7. Kỹ thuật thực hiện các phép thở ứng dụng trong tập luyệnAsana;

<small></small> 8. Kỹ thuật định tuyến trong luyện tập các nhóm Asana;

<small></small> 9. Kỹ thuật siết, nhả, kiểm sốt các nhóm cơ khi tập luyện các nhóm Asana

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small></small> 1/ Phân tích Kỹ thuật– lợi ích phép thở cơ hồnh

<small></small> 2/Kỹ thuật- lợi ích Tư thế NGỒI (BÁN KIẾT GIÀ &KIẾT GIÀ, NGỒI KIM CANG .các tư thế VẶN XOẮN Nghiêng lườn kéo giãn cột sống.

<small></small> 3/Hệ thống bài tập bổ trợ, 12 Động tác liên hoàn CMT kết hợp vận dụng hơi thở

<small></small> 4/Phân tích “Kỹ thuật kiểm sốt các nhóm cơ vai, ngực, lưng, bụng – mông, cánh tay, lợi ích khi thực hiện các Tư thế NẰM SẤP.(Rắn hổ mang, con châu chấu, cánh cung)

<small></small> 5/Nhóm tư thế NẰM NGỬA (Con cá, cây cầu, tư thế xảhơi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small></small> 6<small>/ </small>Kỹ thuật siết nhả, kiểm sốt các nhóm cơ bụng,lưng,

ngực, đùi, vai khi tập luyện các nhóm tư thế GẬP TRƯỚC – UỐN NGẢ SAU ( Chim bồ câu gập người về trước. Đầu chạm gối xoắn,cái bàn ngửa, tư thế Lạc đà).

<small></small> 7/Giới thiệu một số kỹ thuật tư thế ĐỨNG THĂNG BẰNG tay và đầu gối (Tư thế cái bàn cân bằng. Thăng bàng một

chân (tư thế cái cây).

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Chương 1: Nguyên lý kỹ thuật và cơ sở khoa học</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small></small>

1. Giới thiệu lịch sử - ngày quốc tế môn học Yoga;

<small></small>

Yoga là phiên âm tiếng Phạn của từ √युज् (√yuj), cónghĩa là đặt mình dưới một sự điều ngự, tập trung,chuyên chú. Là một bộ môn mà khi tập, người tập cầnkết hợp các tư thế Yoga, kỹ thuật hít thở và ngồi thiền.

<small></small>

Yoga có nguồn gốc từ Ấn Độ khoảng 5000 nămtrước. Bộ môn này không chỉ giúp rèn luyện thân thểmà còn giúp rèn luyện và khai mở tâm trí. Nhiều ngườicho rằng bộ mơn này sẽ giúp tâm trí được thư giãn,giảm căng thẳng và nhờ đó sức khỏe sẽ được cải thiện.

<small></small>

Ngày 21 tháng 5 được lấy là ngày quốc tế Yoga

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small></small>

<b>Phân tích Kỹ thuật– lợi ích phép thở cơ hồnh;</b>

<small></small>

Cơ hồnh là một cơ lớn hình vịm nằm ở đáy phổi. Tập thở cơ hoành giúp bạn sử

dụng cơ hồnh một cách chính xác trong khi thở. Kỹ thuật thở này mang lại một số lợi

ích cho cơ thể bạn bao gồm giảm huyết áp, nhịp tim và cải thiện khả năng thư giãn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Phân tích Kỹ thuật– lợi ích phép thở cơ hồnh;</b>

Cơ hồnh là một cơ lớn hình vịm nằm ở đáy phổi.

Tập thở cơ hoành giúp bạn sử dụng cơ hồnh một cách chính xác trong khi thở. Kỹ thuật thở này mang lại

một số lợi ích cho cơ thể bạn bao gồm giảm huyết áp, nhịp tim và cải thiện khả năng thư giãn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Kỹ thuật- lợi ích phép thở âm dương (luân phiên mũi)</b>

Trước hết, ngồi trong tư thế bắt chéo chân thoải mái- Đóng lỗ mũi phải bằng ngón tay cái của bạn

- Hít sâu qua lỗ mũi trái

- Đóng lỗ mũi trái bằng ngón đoe nhẫn của bàn tay phải và thở ra chậm bằng lỗ mũi phải

- Hít vào từ từ qua lỗ mũi phải

- Đóng mũi phải bằng ngón cái và thở ra bằng mũi trái- Tiếp tục hít vào mũi trái và thở ra mũi phải

- Thực hiện tương tự khoảng 10 lần như vậy cho mỗi bên mũi

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Năng lượng tích cực lưu thông trong cơ thểTăng sự ổn định tinh thần và giảm căng thẳngLàm dịu tâm trí

Cải thiện lưu thơng máu

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Kỹ thuật- lợi ích Tư thế ngồi bán kiết già & kiết già.</b>

<b>Ngồi bán già là tư thế ngồi gác một chân lên bắp</b>

của chân kia. Chỉ ngồi tư thế này thơi thì bạn đã giữcho cột sống của bạn thẳng thắn, không dễ bịnghiêng ngả những lúc bạn thiền sâu.

Trước khi ngồi có thể tập vài động tác khởi động nhẹcho cơ đùi, cổ chân, háng để thực hành tư thế nàyđược lâu hơn.

Nghe có vẻ khơng khó khăn lắm nhưng thời gianđầu khi bắt đầu thực hành tư thế này thì khá mỏi vàđau, nó địi hỏi chúng ta phải kiên trì.

Khi ngồi thiền, bạn cũng phải thả lỏng và làm giãncác cơ trên cơ thể nhất là cơ mặt và cánh tay, khôngnên gồng mình, gắng sức ngồi việc giữ cho cộtsống thật thẳng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Thực tế, khi cơ mặt, cơ bàn tay giãn mềm thìtồn thân chúng ta đã đủ thư giãn do hai cơ quannày là những vùng phản chiếu, có các điểmtương ứng với tồn bộ cơ thể.

<b>Tư thế ngồi kiết già có nguồn gốc từ Ấn Độ cổ</b>

đại, được thực hành bằng cách ngồi bắt chéochân, trong đó bàn chân được đặt lên đùi bênkia.

Tư thế này gần giống như hình dáng của bơnghoa sen, thường được sử dụng để hành thiền.Khi thực hiện tư thế này, người tập cần nắmđược kỹ thuật thở để thực hành thiền định vàthúc đẩy sự ổn định về mặt thể chất

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small></small> -

Yoga là một bộ môn tập luyện bao gồm cơ thể, tâm trí và tinh thần. Xuất phát từ Ấn Độ. Yoga giúp nâng cao nhận thức, tạo sự cân bằng giữa thể chất và tinh

thần, thaanh tẩy, chữa lành, tăng cường sức bền, giải phóng chân ngã, cải thiện sức mạnh thể chất. Yoga vừa đủ nhẹ

nhàng vừa đủ mạnh mẽ để thu hút nhiều người.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>5. Giới thiệu các bài tập phát triển Nhóm Tư thế VẶN XOẮN (Tư thế ngồi, nằm sấp,Ngửa)</b>

<small></small>

<b> Tổ chức tập luyện: Hệ thống bài tập bổ trợ, 12 Động </b>

tác liên hoàn CMT kết hợp vận dụng hơi thở;

<small></small>

<i>Động tác 1: Tư thế Trái Núi - Tadasana</i>

<small></small>

N1: Hít sâu, thở ra từ từ, đưa hai tay ra chắp trướcngực. Giữ tư thế đứng thẳng, thả lỏng thư giãn.

<small></small>

N2: Cân bằng lực hai bên chân, ưỡn ngực và mởrộng lồng ngực.

<small></small>

<i>Động tác 2: Tư thế Trái Núi Giơ Tay - Hasta Uttanasana</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

1. Ôn tập giáo án 1 và sửa lỗi sai thường gặp+ Các tư thế ngồi

+ Phép thở cơ hồnh

+ Các nhóm tư thế vặn xoắn, nghiêng lườn

2. Giới thiệu triết lý & tính tổng thể con đường Yoga3. Kỹ thuật- lợi ích phép thở âm dương (luân phiên mũi)

Trước hết, ngồi trong tư thế bắt chéo chân thoải mái- Đóng lỗ mũi phải bằng ngón tay cái của bạn

- Hít sâu qua lỗ mũi trái

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small></small> * Lợi ích:

<small></small> Năng lượng tích cực lưu thơng trong cơ thể

<small></small> Tăng sự ổn định tinh thần và giảm căng thẳng

<small></small> Làm dịu tâm trí

<small></small> Cải thiện lưu thơng máu

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Giới thiệu các bài tập phát triển Nhóm Tư thếVẶN XOẮN (Tư thế ngồi, nằm sấp,Ngửa)

5. Tổ chức tập luyện: Hệ thống bài tập bổ trợ, 12 Động tác liên hoàn CMT kết hợp vận dụng hơi thở;

<small></small> Động tác 1: Tư thế Trái Núi - Tadasana

<small></small> N1: Hít sâu, thở ra từ từ, đưa hai tay ra chắp trước ngực. Giữ tư thế đứng thẳng, thả lỏng thư giãn.

<small></small> N2: Cân bằng lực hai bên chân, ưỡn ngực và mở rộng lồng ngực.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small></small> Động tác 2: Tư thế Trái Núi Giơ Tay - Hasta Uttanasana

<small></small> N1: Hít sâu, hai tay kéo căng qua đầu, ép sát vào vùng mang tai, đẩy nhẹ hông và mông ra đằng trước.

<small></small> N2: Người hơi ngả ra đằng sau, đầu gối thẳng, chân thả lỏng ra, cổ vươn cao, hai mắt nhìn

theo tay.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small></small> <i>Động tác 3: Tư thế Gập Người - Hasta Padasana</i>

<small></small> Thở ra, giữ lưng thẳng, đẩy nhẹ vùng hông và vùngmông nhẹ ra sau, từ từ gập người về phía trước.

<small></small> Hai cánh tay kẹp sát vào mang tai, hai bàn tay đặt bêncạnh hai bàn chân, đỉnh đầu chúc xuống sàn, ép sát cằmvào ngực, khi này thả lỏng cơ vai. ( Bạn có thể hơikhuỵu gối trong trường hợp chưa quen).

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small></small>

<i>Động tác 4: Tư thế Kị Sĩ - AshwaSanchalanasana</i>

<small></small>

Hít vào, chân phải bước dài ra sau, sao cho gốiphải chạm sàn, duỗi mũi chân sau.

<small></small>

Chân trái vng góc với mặt sàn, đầu ngẩnglên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small></small>

<i>Động tác 5: Tư thế Tấm Ván - Plank - PhaLakasana</i>

<small></small>

Nín thở, đưa chân trái ra sau, đưa cơ thể về vịtrí Plank, sao cho cơ thể nằm trên một đườngthẳng.

<small></small>

Bụng hơi siết nhẹ, giữ cơ thể ở trạng thái cânbằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i>Động tác 6: Tư thế Hạ 8 Điểm Chạm Sàn - Ashtanga Namaskara</i>

Nhẹ nhàng để hai đầu gối chạm sàn, thở ra.

Đẩy hông lên, trượt người về phía trước. Cằm và ngực ở phíatrên sàn.

<i>Động tác 7: Tư thế Rắn Hổ Mang - Bhujangasana</i>

Hít vào, trườn người về phía trước, nâng cao ngực, mắt nhìnthẳng về phía trước.

Hai bàn tay áp sát mặt đất, ngang ngực, cố gắng đẩy ngực nhẹnhàng về phía trước, đẩy rốn và giữ các ngón chân phẳng trênsàn

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i><small>Động tác 8: Tư Thế Chó Úp Mặt Duỗi Mình - Adho MukhaSvanasana</small></i>

<small>Thở ra, mũi chân tỳ xuống sàn, đẩy mông cao lên, hạ thấp vai,đẩy hơng lên.Các ngón tay xịe rộng, mắt nhìn tập trung vào cácngón chân hoặc rốn. Người ở tư thế chữ V úp ngược</small>

<i><small>Động tác 9: Tư thế Kị Sĩ - Ashwa Sanchalanasana</small></i>

<small>Hít vào, để chân phải về phía trước, bắp chân phải vng góc vớisàn. Hai bàn tay chạm sàn, chân trái duỗi về phía sau, sao cho đầugối trái chạm sàn.</small>

<small>Tại vị trí này, đẩy nhẹ hông xuống sàn để cảm nhận được sứccăng của vùng cơ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small></small> <i>Động tác 10: Tư thế Gập Người - Hasta Padasana</i>

<small></small> Thở ra, đưa chân trái về phía trước, giữ lịng bàn tay trênsàn. Người ở tư thế gập, đầu hướng xuống đất. Trườnghợp mới tập chưa quen, bạn có thể hơi khuỵu gối

<small></small> <i>Động tác 11: Tư thế Trái Núi Giơ Tay - HastaUttanasana.</i>

<small></small> Lặp lại động tác thứ hai trong chuỗi 12 động tác Yogachào mặt trời.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small></small> <i>Động tác 12: Tư thế Trái Núi - Tadasana</i>

<small></small> Lặp lại động tác thứ nhất trong chuỗi 12 động tác Yogachào mặt trời.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small></small>

<i>* Con châu chấu</i>

<small></small>

Hít vào và nâng đầu, chân, tay và phần trên của bạn lên. Bạn sẽ nằm trên xương chậu trước, bụng và xương sườn dưới. Đảm bảo rằng phần xương cụt của bạn chắc chắn và chân của bạn được mở rộng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<small></small> <i><b>* Tư thế con cá</b></i>

<small></small> Hít vào 1 hơi thật sau.

khỏi sàn, mắt nhìn chân

<small></small> Đưa đỉnh đầu sát gần về phía vai.

<small></small> Hít thở và giữ thế từ 30-60s. Bằng với tỉ lệ giữ trongtư thế đứng trên vai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<small></small> <i>* Tư thế cây cầu:</i>

đầu gối co lại sao cho lòng bàn chân chạm đất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<small>Giữ chặt chân, giơ 2 chân lên, duỗi thẳng, mũi bàn chân hướng lêntrời. Giữ khoảng giữa cổ và mặt sàn, tuyệt đối không ép cổ xuống sàn.Giữ tư thế từ 30 – 60 giây, hít thở sâu. Nếu bạn cảm thấy căng ở cổ, </small>

<small>hãy thả ra ngay lập tức.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<small></small> <i><b><small>* Tư thế cái cày</small></b></i>

<small>Nằm ngửa, nếudùng chăn gấp để hỗ trợ, hãy đặt vai trên chăn, đầu và cổ ởphía trên sàn</small>

<small>Đặt tay xi theo 2 bên thân người, lòng bàn tay úp xuống. Ấn mạnh lòngbàn tay và cẳng tay để tạo đòn bẩy nâng chân lên 90 độ và dừng lại</small>

<small>Sau đó nâng mơng và sử dụng cơ bụng để đưa chân lên qua đầu cho đến khingón chân chạm sàn ở phía sau đầu. Giữ chân thẳng.</small>

<small>Đan các ngón tay vào nhau và giữ cho cánh tay thẳng.</small>

<small>Hơng phải thẳng hàng phía trên vai, khơng nên để lưng cong và đổ về phíasau quá nhiều</small>

<small>Khi đã vào tư thế, khơng quay đầu nhìn xung quanh phịng vì điều này cóthể gây nguy hiểm cho cổ. Giữ cổ thẳng và nhìn lên trên.</small>

<small>Vì cơ hồnh bị nén nên bạn có thể bị khó thở khi thực hiện. Cố gắng giữ tưthế khoảng 5 nhịp thở sâu.</small>

<small>Để thoát thế, trước tiên, đặt cánh tay trên thảm, lòng bàn tay úp xuống. Thảcánh tay, nhấc chân và hạ từ từ từng đốt sống xuống thảm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<small></small> <i><b><small>* Tư thế chim bồ câu gập người về trước</small></b></i>

<small>Bắt đầu với tư thế ngồi quỳ, với 2 tay 2 chân chống xuống sàn</small>

<small>- Di chuyển chân phải về phía trước sao cho phần đầu gối ápxuống sàn gần bàn châ phải và ống chân hướng về phía hơng trái</small>

<small>Duỗi chân trái thẳng ra phía sau sao cho đầu bàn chân đặt lêntrên mặt đất và các ngón chân hướng ra sau, áp sát mặt sàn</small>

<small>- Chuyển dần trọng lượng cơ thể từ cánh tay sang chân (chânđỡ trọng lượng cơ thể). Ngồi thẳng, hai tay đặt hai bên</small>

<small>- Hít thở sâu. Trong khi thở, gập thân trên về phía trước dùngcánh tay nâng đỡ trọng lượng cơ thể càng nhiều càng tốt.</small>

<small>- Lặp lại và đổi bên chân còn lại</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<small></small> * <i><b>Tư thế Đầu chạm gối xoắn</b></i>

<small></small> - Ngồi trên sàn, giữ lưng thẳng, hai chân tách rộng. Cogối trái, mang bàn chân trái vào bên trong góc háng trái.Sau đó co nhẹ gối phải, trượt gót phải gần về mơng phảivài cm.

<small></small> Thở ra, nghiêng người sang phải, đưa vai phải vềtrước gối phải, ấn hai phần này vào nhau. Đặt cẳng tayphải lên sàn bên trong chân phải, bàn tay ngẩng. Duỗidài lườn phải bên trong đùi phải.

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<small></small> <i><b><small>* Tư thế cái bàn ngửa:</small></b></i>

<small>Vào tư thế bò: Đặt 2 bàn tay, 2 đầu gối xuống sàn. Hai đầu gốivà hai bàn chân dang rộng bằngchiều rộng của 2 bắp đùi.Hai đầu gối nằm ngay phía dưới hai bắp đùi và lưng hai bàn chânphải sát sàn. Hai cổ tay phải nằm ngay phía dưới 2 vai và 2 lịngbàn tay sát sàn</small>

<small>Xịe mấy ngón tay ra và mấy ngón tay giữa chỉ thẳng ra phíatrước</small>

<small>Ấn 2 bàn tay xuống sàn và buông thõng 2 vai thoải mái. Haicánh tay phải thẳng, nhưng không được gồng 2 củi chỏ. Lưngphải bằng, thẳng và đầu thẳng hàng với xương sống</small>

<small>Rướn xương cụt xuống và đỉnh đầu thì rướn lên trần nhà để kéogiãn xương sống</small>

<small>Giữ tư thế từ 20 giây cho đến 1 phút</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<small>- Tiếp đến, bạn hãy thẳng tay lên, đổ dồn lực vào đôi cánh tay, đồng thời cốgắng rướn người về phía trước sao cho bắp đùi vng góc với sàn nhà một góc90 độ. Đơi bàn tay cịn lại đặt lên hai lòng bàn chân nếu động tác rướn bạncảm thấy hơi đau. Hơng và eo của bạn phải xơ về phía trước.</small>

<small>- Lúc này đầu của bạn vẫn ngửa sâu ra sau, đơi vai của bạn cũng nên thảlõng hồn tồn và xoay hẳn hai cánh vai ra phía sau để hổ trợ lực cho đôi cánhtay.</small>

<small>- Mắt của bạn luôn nhìn vào chóp mũi của mình, khơng nên cố gắng nhướngmắt và nhìn về phía sau.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<small></small> <i><b><small>* Tư thế cái bàn </small></b></i>

<small>Quỳ lên hai gối với hai cánh tay đặt về phía trước sao cho cổ tay thẳng hàngvới vai, hai gối mở rộng bằng hông -tư thế Cái bàn.</small>

<small>Mở rộng các ngón tay, hai bàn tay ấn sàn, cuộn các ngón chân lên.</small>

<small>Hít vào và từ từ nâng chân phải lên phía sau song song với mặt đất. Thởđều.</small>

<small>Giữ ánh nhìn tập trung giữa hai lịng bàn tay. Một lần nữa hít vào và nângcao cánh tay trái song song với mặt đất.</small>

<small>Xịe các ngón tay của lịng bàn tay trái hướng về phía trước.Hít thở bình thường và duy trì tư thế này trong 3 - 5 nhịp thở.</small>

<small>Để thả lỏng tư thế, đưa cánh tay chạm đất và đồng thời đưa chân phải xuốngsàn và trở lạitư thế Cái bàn.</small>

<small>Lặp lại tư thế với chân trái nâng về phía sau và cánh tay phải giơ ra trước.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<small></small> <i><b><small>* Tư thế cái cây:</small></b></i>

<small>Bắt đầu bằng cách đứng thẳng, hai cánh tay và vai bạn thả lỏngCong đầu gối phải sang một bên và đưa chân phải lên cao</small>

<small>Đặt lòng bàn chân phải bằng phẳng và vững chắc trên đùi trái bên trong củabạn. Duy trì chân trái thẳng với bàn chân giữ vững chắc trên thảm</small>

<small>Hít thở đều và tìm sự cân bằng của bạn</small>

<small>Trong khi hít sâu, từ từ giơ cả hai tay lên đầu nhẹ nhàngGiữ lưng thẳng trong khi hít thở sâu.</small>

<small>Tăng sự thư giãn của bạn với mỗi lần thở ra để giúp bạn giữ tư thế càng lâucàng tốt</small>

<small>Hít vào và thở ra thật sâu khi bạn đưa tay xuống bên cạnh cơ thể và nhẹnhàng thả chân phải xuống</small>

<small>Lặp lại các bước trên với chân kia</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<i><b>Xin chân thành cảm ơn!</b></i>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×