Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Chứng từ và bảo hiểm trong vận tải hàng hóa bằng đường hàng không

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.41 MB, 23 trang )

( hương 4

CHUNG TU & BAO HIEM TRONG VAN TAI
HANG HOA BANG DUONG HANG KHONG

Noi dung chuong IV:

1. Khong van don (Air Waybill)
2. Danh sach hang hoa trén chuyén bay (Cargo Manifest)
3. Các chứng từ khác
4. Bảo hiểm hàng hoá vận tải bằng đường Hàng không

1. Không vận đơn (Air WayBill)

(Tact Rules muc 6)

=" Khong vận don là tài liệu chính sử dụng trong van
chuyền hàng hóa:

x Là băng chứng của hợp đồng vận chuyển hàng hóa giữa
người sửi và nhà chuyên chở

Y La bang chứng cho việc chấp nhận hàng hóa để chuyên chở

đồng thời được hải quan sử dụng để phục vụ cho việc kiếm
sốt hàng hóa xuất nhập khẩu.
vx Là một hóa đơn hàng hóa
vx Là bản chứng nhận bảo hiểm (trong trường hợp người gửi
yêu câu)

1. Không vận đơn (tt):



= Khong van don bắt buộc phải được lập khi hãng vận
chuyển nhận chuyên chở hàng hóa từ người gửi.

= Moi khong van don phai duoc lập cho mỗi lần vận
chun.

"02 hình thức khơng vận đơn: Khơng vận don có hiến thị

Logo cua Airlines (Issuing Carrier AWB) va Khong van
don trang (Neutral AWB)

1. Khơng vận đơn (tt):

m Có 02 loại Khơng vận đơn: Khơng vận đơn chính
(Master AWB) va không vận don cua dai ly gom hang
(House AWB).

= MOi khéng van đơn gồm có 03 bản chính và 8 bản sao
" Khơng vận đơn có hiệu lực kế từ khi được lập cho đến

khi hàng hóa được giao đến tay người nhận có ghi trên
khơng vận đơn.

297, 31684785 297- 31684785

b<0t tt indasinuaililiLU.-7 CHINA AIRLINES

16FNO.-2021,,SEC. 1, TAICHKAUN RND.G, W. DIST.,| 'ssves TAIPEL TAIWAN


TAICHUNG, TAIWAN, R.O.C.

Copies1. 2 and 3 of this Air Waybili are originals and have the same validity

's Account Number ĐDei Ee t0 Seo tiện Re ko ae Seer Onn Recerca
iY HALE “OHLSYSTEM TNAM LTB. (except as nnootteedd)) for en ene apparent good order and condition
COOK SUBJECT TO THE CONDITIONS OF CONTRACT ON THE
REVERSE HEREOF ALL MAY BE CARRIED BY ANY OTHER MEANS INCLUDING

TRICT, BINH DUONG PROVINCE a AN HII| R HAT HE SHII MAY
TEL:650780848 ATIN:MR. SANDY BE CARRIED VIAINTERMEDIATE STOPPING PLACES WHICH THE CARRIER OEMS
APPRO! HIPPER'S ATTENTION IS DRAWN TO THE NOTICE CONCERNING
CARRIER'S LIMITATION OF LIABILITY. Shipper may increase such limaation of labiity by
declaring a higher value for carriage and paying a supplemental charge if required

Issuing Carner’s Agent Name and City Accounting Information

NEWAIP R EO XPRR ESSTINC,

‘Agent's IATA Code ‘Account No. 34-3 8277 “FREIGHT PREPAID”

Airport of Departure (Add. of First Carrier) and Requested Routing

C.K.S. AIRPORT, TAIWAN
By First Carrier \_RoawndiOensmagton J | 10 by |
Cl 681/APR0.7

‘Airport of Destination | FlighUDate \ Fo CartUiseeorny 7” Fig!|
HO CHI MINH CITY


Handing Intormabon

DOC ATT’D

Bivcrgsforcnne No ofGross Rate Class Chargeable Rate
‘ror | Weov fe] | (Sar
129)AG 2925KI |Q | Wegw "as
__ 3035K
ưingnar

ÍNVNO. V84040

Q'TY:230900KGS

Weight Charge Coftect AWB Fee Terminal Fee

ae C8 FDIC :TWD40.00 XD: TWD3946i".0Cha9rges
Tax OGY: FWD12146.00-

Noe Total Other Due Agent J6 Shipper certifies that the particulars on the face hereol are correct and thai naofu s8a8 any part of the

eaeN~ consignment contains dangerous goods, such part Ís property described and is In proper condition
for daplage by tí song to the applinabte engeriee Goro tema n9

=— ORIENTAL LOGISTIC CO.,LTD. ~~ [ . š :

š ` Signature of Shipper of hig Agent {

So tess 7N Gian APR. 06 ,2004 TPE VA.


Executed on (date) at (place) Signature of Issuing Carrier or ts Agent -
oad | RN | EUNOANOUDI
297- 31684785 6

10. — FOR CÄL CARGO AUDITING & CONTROL DEPT. TAIPEI.TAWAN E

2. Danh sách hàng hoá trên chuyến bay (Cargo Manifest)

Là tài liệu thể hiện danh sách hàng hoá được chuyên chở
trên chuyến bay cụ thể nào đó, bao gồm: số hiệu thùng/
mâm mà lô hàng được chất lên, số không vận đơn của lơ
hàng, số lượng kiện hàng hóa. trọng lượng của hàng hóa,
mã loại hàng hóa phục vụ đặc biệt,...

TAN SON NHAT CARGO SERVICES Co.,LTD Date of printing: 12Apr2004 21:18 User: TTHU
CARGO MANIFEST

OWNER OR OPERATOR : VIETNAM AIRLINES

MARKS OF NATIONALITY AND REGISTRATION — FLIGHT NO: VN533 DATE 12 Apr 2004

POINT OF LOADING : HOCHIMINH CITY SR VIETNAM POINTOFUNLADING CDG

AWBNBR ' PCS NATUREOFGOODS L WGTORGOES OPERATOR OFHOAIUSE

mã CGO ONY -

AKE 15047VN 31/224 CONSOL 230.00 SGN BOD
31 FOOTWEAR 230.00
738 99682855 56/146 CONSOL 475.00 SGN LE!

AKE 15056VN 56 CONSOL 475,00
- FOOTWEAR 230.00 SGN BOD
738 99676835 34224 CONSOL 230.00
AKE 15116VN 33 CONSOL 62000 SGN LYS
69200 CONSOL 620.00
738 99682855 69 CONSOL 47500 SGN LE.!
AKE 15127VN 58146 CONSOL 475.00
58 300.00 SGN BOL
738 996824132 35/224 300.00
AKE 15134VN 35 63000 SGNLYS
69200 630.00
738 99676835 69 250.00 SGN BOD
AKE 15153VN 32/24 250.00
32 240.00 SGN BOD
738 99682855 32/224 240.00
AKE 15177VN 32 230.00 SGN BOD
34/224 230.00
738 99682413 34
AKE 15184VN

738 99682855
AKE 15220VN

738 99682855
AKE 15226VN

738 99682855

PAGE: 1/2 CONTINUE


& TAN SON NHAT CARGO SERVICESCo,LTD - vas Daoftprienting: 12Apr2004 21:18 User: TTHU

“ = CARGO MANIFEST

OWNER OR OPERATOR : VIETNAM AIRLINES

MARKS OF NATIONALITY AND REGISTRATION — FLIGHT NO : WN533 DATE : 12 Apr 2004
POINT OF LOADING : HOCHIMINH CITY SR VIETNAM POINTOF UNLADING ‘CDG

AWB NBR PCS NATURE OF 56905 CSPGCOL WGT ORGIDES OPERATOR OONFLFYICIAL Us:
CONSOL
PMC 12030VN 50 CONSOL 645.00 SGN STR
738 99682542 6 CONSOL 72.00 SGN CDG
738 9967 6743 62/00 BAGS 590.00 SGN LYS
738 99682413 6 BICYCLE 48.00 SGN SX8
738 9968 6845 124 FOOTWEAR 1,315.00
3 CONSOL
PMC 12110VN 32/146 CONSOL 63.00 SGNTLS
736 9968 2984 27/224 FRESHVEG 28000 SGN LE)
738996766835 2 FROZEN SEAFOOD 165.00 SGN BOD
738 99682855 18276 GARMENT 117.00 SGN BOD
738 9968 3010 1 FROZEN SEAFOOD PEP 80.00 SGN CDG
738 99682472 3 FRESHFRUITS PES 10.00 SGN CDG
738 9968 2774 2 FRESHVEG 78.09 SGNCDG
726 9968 2940 85 FRESH FRUITS PES 4900 SGN CDG
738 9968 4222 72/195 CONSOL 842.00
261/276
PMC 12164VN 333 PEP 520.00 SGN CDG
738 99676791 123/195 PEP — 1,465.00 SGNCDG
738 99682472 © 22 1,985.00

145
PMC 12184VN PEP 1,260.00 SGNCDG
738 9967 6791 207.00 SGN CDG
738 99683043
1,467.00
TOTAL : 1,136 9,289.00

PAGE : 2/2 LAST

3. Cac chứnø từ khác:

Người gửi hàng (Shipper) cần có các hóa đơn, danh sách đóng gói, tờ
khai hải quan, chứng nhận sức khóc và các tài liệu khác có liên quan

đến lơ hàng (lưu ý việc chuẩn bị và xuất trình các tài liệu theo qui định

của quốc gia tại nơi gửi hàng là trách nhiệm của người gửi hàng.
Ban chỉ dẫn gửi hàng (Shipper?s Letter of instructions )— TactRules — mục
2.2)
Bản kê khai của người gửi hàng về hàng hóa nguy hiểm (Shipper”s

decleration for Dangerous Goods)

Giây chứng nhận động vật sống (Shipper?s certification for Live Animals)
Bản sao hóa đơn thương mại của người mua theo qui định hải quan của
nước nhập cho lô hàng vận chuyên.

10

3. Các chứng từ khác (tt):

* Cac tai liéu khac do hải quan của nước nhập khẩu hoặc

xuất khẩu yêu câu (Tact Rules mục 7 - Informations by
Countries).
° Các tài liệu nhăm mục đích thanh tốn khác .

II

b VIETWAM AIRLINES

SHIPPER'S LETTER OF INSTRUCTIONS FOR ISSUING AIR WAYBILL
(BAN KE KHAI GỬI HÀNG CỦA NGƯỜI GỬI)

SHIPPER (Người gửi) You are hereby requested and authorised upon receipt of the consignment described
Address: herein to prepare and sign the Air Waybill and other necessary documents on our
behalf and dispatch the consignment in accordance with your Conditions of Contract.
Tel / Fax: | certify that the contents of this consignment are property identified by name. Insofar
CONSIGNEE (Người nhận) as any part of the consignment contains dangerous goods, such part is in proper
Address: condition for carriage by air according to the applicable Dangerous Goods Regulations.
Tel / Fax:
Airport of Departure (San bay khdi hanh) >.
REQUESTED ROUTING (Hanh trinh yêu cầu)
Để nghị và ủy quyển cho HKVN tiếp nhận lô hàng được mô tả ở đây để chuẩn bị và

thay mặt chúng tôi ký Không vận đơn và các tài liệu cần thiết khác và gửi lô hàng
theo đúng các điều khoản của hợp đồng.
Tôi xác nhận rằng các chỉ tiết của lơ hàng này được xác định chính xác theo tên
gọi. Nếu có bất kỳ phần nào của lơ hàng chứa hàng nguy hiểm thì phần đó đếu đã

đảm bảo điều kiện vận chuyển bằng đường hàng không theo đúng Quy định vận

chuyển hàng hóa nguy hiểm hiện hành,

Airport of Destination (San bay d&n)
REQUESTING BOOKING (Yéu cau dat chd)

MARKS AND NUMBERS NO & KIND DESCRIPTION OF GOODS GROSS WEIGHT DIMENSIONS
(Thông tin và ky hiệu trên OF PKGS (Chỉ tiết hàng hóa) (Trọng lượng cả bì) (Kích thước = cm)
bao bì đã được thể hiện) (Số kiện/HT bao gói)

AIR FREIGHT [ PREPAID | OTHER Oo PREPAID INSURANCE - AMOUNT REQUESTED
CHARGES (Trả trước) | CHARGES (Trả trước) (Số tiền bảo hiểm được khai báo)
(Mark one AT ORIGIN
to apply) Ocottect DATE:
For Carriage [coLLEcr (Mark one (Ngày khai)
to apply) (Trả sau)
(Tra sau) | (If Service Available) | hereby certify that information declared above is
{If Service Available) correct and I'm liable for my declaration before laws

DECLARED VALUE (Gia tri ké khai) Tơi cam kết việc khai báo nêu trên hồn toàn đúng và
For Customs tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai đó

HANDLING INFORMATION AND REMARKS
(Những yêu cầu phục vụ cần thiết và các lưu ý khác)

SIGNATURE: 12
Distribution: 1st copy - to file, 2nd copy - to shipper. If necessary continue remark on reverse side.

G thê cy DIRE NE XE)

“ho yah (Cook oom) Apt (Escort)


a ˆ Kho giá trị (Stron§ room) - [] Quan tài (Human remain)

EVAAIR Cargo

|h : ai WAYBILL NO 6486

Tracing Your Cargo &

Được tiếp nhận bởi:

(Accepted by)

13

4. Bảo hiểm hàng hoá vận tải băng đường Hàng không tt.

(Tham khảo Tact rules muc 4.1 & 8.3)

4.1 Pham vi trách nhiêm:

Hàng hoá được bảo hiểm từ khi khách hàng làm xong thủ
tục gửi hàng cho đến khi hãng hàng khơng giao trả hàng
hố cho người nhận hàng hoặc chuyền giao hàng hố cho
hãng hàng khơng khác vận chuyển tiếp tại sân bay chung
chuyền.

14

. Bảo hiểm hàng hoá vận tải băng đường HK (tt)

(Tact rules muc 4.1 & 8.3)

4.2 Gioi han trach nhiém cua hang chuyén cho:

Trong trường hợp trị giá hàng hố đã được kê khai trên
vận đơn thì giới hạn trách nhiệm của người chuyền chở là
trị giá kê khai trên vận đơn.
Nếu trị giá hàng hoá mà người gửi hàng kê khai trên vận

đơn lớn hơn giá trị thực tế của hàng hố lúc giao hàng thì

người chuyên chở chỉ phải bôi thường tới giá trị của hàng
hố lúc giao hàng nêu ho chứng mình được như vậy.

15

4.2 Giới hạn trách nhiệm của hãng chuyên chở (t(.): Đ\..

- _ Mức trách nhiệm tôi đa là 17 SDR/01 Kg được áp dụng

theo mức trọng lượng thực tế cận được của lô hàng
trong trường hợp lô hàng không khai báo giá trị.

Ghi chú:

- SDR: Special Drawing Right
- Tỷ giá SDR/ đơn vị tiên tệ của các nước được [ME công bồ định kỳ.

16


4.3 Thời øian khiếu nai:

°- Trường hợp hàng hoá bị tồn thất được phát hiện tại
nơi trả hàng hoá, khách hàng phải gửi đơn khiếu nại

với hãng hàng không ngay sau khi phát hiện ra tốn
thất và chậm nhất sau một khoảng thời gian theo qui
định của từng hãng chuyên chở (ví dụ VN: 14 ngày)
°_ Trong trường hợp hàng hoá vận chuyển chậm, đơn
khiếu nại phải được gửi muộn chậm nhất trong thời
gian qui định (Ví dụ VN: 21 ngày) mà hàng hoá đáng lẽ
phải được giao cho khách.

17

4. Hồ sơ khiêu nai:

* Don khiếu nai của khách hàng hoặc của người được
khách hàng uỷ qun

¢ Khong Van don (AWB) ban chính
* Bién ban bat thường về hàng hố ban chính
¢ Danh sach hang hoa (Cargo Manifest)

18

4.5 Hồ sơ khiếu nai (tt.):

°- Bảng kê khai thiệt hại thực tế đối với tài sản (kèm theo


hố đơn chứng từ nếu có)
°- Điện văn tìm kiểm ( trong trường hợp hàng hố bi that

lạc hay bị mat)
* Danh sach hang hoa chuyén giao (Cargo Tranfer

Manifest) trong trường hợp hang hoá vận chuyền liên
chăng với các hãng hàng không khác.

19

4.6 Cơ sở áp dụng øiải quyết bơi thường hàng hố: SỐ

¢ Cong woc WARSAW nam 1929
¢ Nghi dinh thu Hague 1955.
¢ Cong woc Guadalazala 1961.
¢ Hiép dinh Montreal 1966.
¢ Neghi dinh thu Hague 28/9/1995,
¢ Nghi dinh thu Guatemala 1971.

Nghị định thư Montreal 1975 (Bản số 1,2,3,4).

* Qui dinh về giải quyết bồi thường hàng hố vận chuyền
băng đường hàng khơng của các quốc gia.

20


×