Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Bài giảng TỔNG QUAN VỀ MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 62 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>CHƯƠNG I </small>

<b><small>TỔNG QUAN VỀ MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ CHỨNG KHỐN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1. MƠI TRƯỜNG ĐẦU TƯ CHỨNG KHỐN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

• Là hình thức NĐT bỏ tiền mua các cơng cụ tài chính

<b>nhằm mục đích hưởng các khoản lợi tức và kiếm lợi từviệc tăng giá của các cơng cụ đó.</b>

<b>ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b><small>TÀI SẢN THỰCTÀI SẢN TÀI CHÍNH</small></b></i>

<b>PHÂN BIỆT LOẠI HÌNH ĐẦU TƢ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b><small>CƠNG CỤTHỊ TRƯỜNG GIAO DỊCH</small></b></i>

<small>Thị trường tiền tệ, thị trườngvốn</small>

<b>CÁC CÔNG CỤ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>MỘT SỐ CÔNG CỤ TRÊN THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ TẠI MỸ</small></b>

<b><small>Loại chứng khốnTổ chức phát hànhKỳ hạn thơng thường</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>CƠ CHẾ HÌNH THÀNH GIÁ GIAO DỊCH1</small></b>

<b><small>2</small><sup>CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN</sup></b>

<b>GIAO DỊCH TRÊN TTCK</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>CƠ CHẾ HÌNH THÀNH GIÁ GIAO DỊCH</b>

<small>Giao dịch trênTTCK</small>

<b><small>ĐẤU LỆNH</small></b>

<small>Khớp lệnhliên tục</small>

<small>Khớp lệnhđịnh kỳ</small>

<b><small>ĐẤU GIÁ</small></b>

<small>Nhà tạo lập thị trườngcạnh tranh về giá</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b><small>Giao dịchký quỹGiao dịch</small></b>

<b><small>lô lớn</small></b>

<b><small>Giao dịchbán khống</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>2. SINH LỜI VÀ RỦI RO TRONG ĐẦU TƢ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>SINH LỜI VÀ RỦI RO</b>

<b><small>1 DANH MỤC ĐẦU TƯKHÁI NIỆM</small></b>

<b><small>ĐO LƯỜNG</small></b>

<b><small>SINH LỜIRỦI RO</small></b>

<b><small>1 TÀI SẢN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b><small>SINH LỜI TRONG ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN</small></b>

<b><small>Đo lườngtỷ suất sinh lời</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>KHÁI NIỆM VỀ SINH LỜI</b>

• Mức sinh lời là kết quả thu đƣợc sau q trìnhđầu tƣ

• Mức sinh lời bao gồm

Lợi tức ( cổ tức, trái tức )

Chênh lệch giá ( lãi /mất vốn)

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Tổng mức sinh lời = Lợi tức + ∆ Giá</b>

<b> Ví dụ : Đầu năm, một NĐT mua cổ phiếu A</b>

với giá 50$. Cuối năm NĐT bán cổ phiếu Avới giá 60$, trong kỳ nhận đƣợc khoản cổ tứclà 5$. Hãy tính mức sinh lời tuyệt đối mà NĐTnày nhận đƣợc?

<b>MỨC SINH LỜI TUYỆT ĐỐI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Trong vòng 1 năm đầu tƣ, 3 nhà đầu tƣ A, B, C </b>

thu đƣợc kết quả nhƣ sau:

Nhà đầu tƣ A thu đƣợc MSL tuyệt đối100$Nhà đầu tƣ B thu đƣợc MSL tuyệt đối 200$ Nhà đầu tƣ C thu đƣợc MSL tuyệt đối 250$

<i><b>• Nhà đầu tư nào có kết quả đầu tư tốt hơn?</b></i>

<b>VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>TỶ SUẤT SINH LỜI NHIỀU GIAI ĐOẠN</b>

<b><small>(THỰC HIỆN TÁI ĐẦU TƢ)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Một NĐT bỏ ra 100 triệu để mua cổ phiếu Avà đầu tư vào nó trong vịng 3 năm.

 Tỷ suất sinh lời mà NĐT nhận được trong 3năm nắm giữ tương ứng là 30%, 15%, 10%.

 Hãy tính tỷ suất sinh lời mà NĐT này nhậnđược trong giai đoạn trên?

<b>TỶ SUẤT SINH LỜI NHIỀU GIAI ĐOẠN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Tỷ suất sinh lời = ( 1+R</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>)(1+R</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>)(1+R</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>) – 1</b>

Trong đó R

<sub>1</sub>

= 30%, R

<sub>2</sub>

= 15%, R

<sub>3</sub>

= 10%Thay số vào ta có

Tỷ suất sinh lời = (1+0.30)(1+0.15)(1+0.10) – 1= 64.45%

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>TỶ SUẤT SINH LỜI NHIỀU GIAI ĐOẠN</b>

<b><small>NămGiá trị đầu kỳGiá trị cuối kỳTỷ suất sinh lời</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

 Theo bạn, NĐT nào có kết quả đầu tƣ tốt hơn?

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>TÌNH HUỐNG</b>

• Anh A bỏ 100 triệu vào đầu tƣ chứng khoán trong 2năm. Năm đầu tiên, anh ta thu đƣợc TSSLlà 100%,năm thứ hai anh ta thu đƣợc TSSL là (-50%). Hãytính tỷ suất sinh lời bình quân năm mà anh A thuđƣợc trong giai đoạn trên?

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>TỶ SUẤT SINH LỜI BÌNH QN</b>

• Phương pháp bình qn cộng

Trong đó

•: Tỷ suất sinh lời bình quân 1 kỳ

•: Tỷ suất sinh lời của từng kỳ

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>TỶ SUẤT SINH LỜI BÌNH QN</b>

• Phương pháp bình qn nhân

Trong đó

•: Tỷ suất sinh lời bình quân 1 kỳ

•: Tỷ suất sinh lời của từng kỳ

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>TỶ SUẤT SINH LỜI BÌNH QUÂN</b>

Một NĐT bỏ ra 100 triệu để mua cổ phiếu A và đầutư vào nó trong vịng 3 năm.

 Tỷ suất sinh lời mà NĐT nhận được trong 3 nămnắm giữ tương ứng là 30%, 15%, 10%.

 Hãy tính tỷ suất sinh lời bình quân 1 năm mà NĐTnhận được theo cả 2 phương pháp?

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>TỶ SUẤT SINH LỜI BÌNH QUÂN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b><small>TỶ SUẤT SINH LỜI DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA LẠM PHÁT</small></b>

Một NĐT thu được tỷ suất sinh lời khi đầu tưvào một công cụ đầu tư là 10%/năm, biết rằngtỷ lệ lạm phát trong năm đó là 5%/năm. Hãyxác định tỷ suất sinh lời thực mà NĐT đó thuđược?

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>TỶ SUẤT SINH LỜI DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA LẠM PHÁT</small></b>

• Tỷ suất sinh lời thực:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b><small>TỶ SUẤT SINH LỜI DƯỚI TÁC ĐỘNG TỶ GIÁ</small></b>

Một NĐT mua 100 cổ phiếu MBF với giá 20.000 VND/ cổ phiếu, (tỷ giá 1USD = 15.000). Sau 1 năm giá cổ

phiếu MBF là 30.000 VND/cổ phiếu, (tỷ giá 1 USD = 20.000). Hãy tính tỷ suất sinh lời mà NĐT đó thu đượcnếu

• Đồng tiền dùng để đầu tư là VNĐ• Đồng tiền dùng để đầu tư là USD

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small>TỶ SUẤT SINH LỜI DƯỚI TÁC ĐỘNG TỶ GIÁ</small></b>

NĐT tại Việt Nam

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b><small>TỶ SUẤT SINH LỜI DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ</small></b>

<b>• VÍ DỤ</b>

• Đầu năm 2012, một nhà đầu tư mua 100 cổ phiếu A với giá 30$/cổ phiếu. Cuối năm ông A bán đi với giá40$/cổ phiếu, biết rằng phí mơi giới là 0.3% và thuếthu nhập là 1,5% (thuế thu nhập tính trên giá trị lệnhbán). Hãy tính tỷ suất sinh lời mà ông A thu được?

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b><small>TỶ SUẤT SINH LỜI KỲ VỌNG (EXPECTED RATE OF RETURN)</small></b>

• Là tỷ suất sinh lời bình qn của một cơ hội đầutư trongtương laitrên cơ sở dự tính các khả năngcó thể xảy ra

 Cơng thức

•: Xác suất xảy ra của khả năng thứ i

•: Tỷ suất sinh lời tương ứng với khả năng i

<small>1</small>

( )

<i><small>iii</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>TỶ SUẤT SINH LỜI KỲ VỌNG</b>

• Một NĐT bỏ ra 100 triệu mua cổ phiếu A, có 3 khảnăng xảy ra với kết quả đầu tư trong tương lai

• Hãy tính tỷ suất sinh lời kỳ vọng của NĐT khi đầu tưvào cổ phiếu A?

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>TỶ SUẤT SINH LỜI KỲ VỌNG</b>

• Tỷ suất sinh lời kỳ vọng khi đầu tƣ vào cổ phiếuA là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>RỦI RO TRONG ĐẦU TƢ CHỨNG KHOÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>RỦI RO HỆ THỐNG</b>

<i>• Là rủi ro do các yếu tố nằm ngồi cơng ty,rất khó</i>

<i><b>kiểm sốt, khơng tránh được và có ảnh hưởng</b></i>

<i><b>rộng rãi đến tồn bộ thị trường</b></i>

<b>• Rủi ro hệ thống có thể là:</b>

 Rủi ro chính trị Rủi ro lãi suất ...

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>RỦI RO PHI HỆ THỐNG</b>

<i>• Là rủi ro do các yếu tố nội tại gây ra, nó có thể</i>

<i><b>kiểm sốt được và chỉ tác động tới một cơng ty</b></i>

<i><b>hoặc một số công ty nhất định</b></i>

<b>Rủi ro phi hệ thống có thể là:</b>

Rủi ro tài chínhRủi ro kinh doanh…

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b><small>Rủi ro phi hệ thống</small></b>

<b><small>Rủi ro hệthống</small></b>

<b><small>Nền kinh tế suy thoái</small></b>

<b><small>Lỗi SX của Toyota</small></b>

<b><small>Thị phần Toyota</small></b>

<b><small>Thị phần Toyota</small></b>

<b>MỨC ĐỘ TÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>TÌNH HUỐNG</b>

<i><small>Mục tiêu năm tới là chúng tơi sẽ duy trì sự ổn định của thị trường ngoại hối với mục tiêu tỷ giá dịch chuyển trong </small></i>

<i><b><small>biên độ không quá 2%</small></b></i>

<b><small>24/12/2014 - VTV</small></b>

<b>RỦI RO TỶ GIÁ???</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>ĐO LƯỜNG RỦI RO TRONG ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN</b>

<b>QUÁ KHỨ</b>

<small>Sự sai lệch giữa TSSL thực tếvới TSSL bình quân cộng</small>

<b>TƯƠNG LAI</b>

<small>Sự sai lệch giữa TSSL thực tế với TSSL kỳ vọng</small>



</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b><small>• Phương sai (Variance): Tổng bình phương các mức</small></b>

<small>chênh lệch giữa các khả năng sinh lời so với tỷ suất sinhlời kỳ vọng</small>

<b><small>• Độ lệch chuẩn (Standard Deviation): Là căn bậc hai của</small></b>

<small>phương sai cho phép đo lường chính xác mức chênh lệchbình qn giữa các khả năng sinh lời và mức sinh lời kỳvọng của khoản đầu tư</small>

<b>ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ RỦI RO</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ RỦI RO</b>

• Phương sai (Var)• Độ lệch chuẩn (SD)

<b>Trong đó</b>

• : Xác suất xảy ra của khả năng thứ i

• : Tỷ suất sinh lời tương ứng với khả năng i• E(R): Tỷ suất sinh lời kỳ vọng

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<i><small>• Một NĐT bỏ ra 100 triệu để mua cổ phiếu A, có thể có 3 </small></i>

<i><small>khả năng xảy ra với kết quả đầu tư trong tương lai</small></i>

<small>• Hãy tính phương sai, độ lệch chuẩn của TSSL cổ phiếu A?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ RỦI RO</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>ĐO LƯỜNG RỦI RO ĐẦU TƯ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>ĐO LƯỜNG RỦI RO ĐẦU TƯ</b>

<b><small>(DỮ LIỆU Q KHỨ)</small></b>

<b>• VÍ DỤ</b>

• Cho biết dữ liệu về TSSL hàng năm của cổ phiếu A giai đoạn 2001 – 2004. Hãy tính phương sai và độlệch chuẩn của TSSL cổ phiếu A?

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>HỆ SỐ BIẾN THIÊN (Coefficient of Variation)</b>

• Hệ số biến thiên cho biết mối tương quan giữa rủi rovà tỷ suất sinh lời kỳ vọng

• Hệ số này cho biết mức rủi ro phải chịu trên 1 đơn vịTSSL kỳ vọng

• Cơng thức

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

Giả sử có 2 cơ hội đầu tƣ với mức rủi ro và sinh lờiđƣợc xác định nhƣ sau

Hãy xác định cơ hội đầu tƣ nào hấp dẫn hơn?

<small>TSSL kỳ vọngE(R)</small>

<small>Độ lệch chuẩn σ0.050.07</small>

<b>HỆ SỐ BIẾN THIÊN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>3. QUY TRÌNH ĐẦU TƢ CHỨNG KHỐN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b><small>Xây dựngChính sách</small></b>

<b><small>Đầu tƣ</small></b>

<b><small>Phân tích</small></b>

<b><small>Lựa chọn CK&Xây dựng</small></b>

<b><small>DMĐTQuản trị</small></b>

<b><small>DMĐTĐánh giá</small></b>

<b><small>Hiệu quảDMĐT</small></b>

<b>QUY TRÌNH ĐẦU TƢ CHỨNG KHỐN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>CHÍNH SÁCH ĐẦU TƢ</b>

<i><b>Chính sáchđầu tư</b></i>

<b><small>Chiến lƣợcĐầu tƣHạn chế</small></b>

<b><small>đầu tƣRủi ro</small></b>

<b><small>MSL</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG</b>

<b><small>PHÂN TÍCH CƠ BẢN</small></b>

<small>-Nền kinh tế, ngành, DN</small>

<b><small>PHÂN TÍCH KỸ THUẬT</small></b>

<small>-Biến động giá & KL-Các mơ hình biếnđộng giá & KL</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>XÂY DỰNG DANH MỤC ĐẦU TƢ</b>

<b><small>Tối ƣu</small></b>

<b>Xây dựngDMĐT<small>Quy trình</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>QUẢN TRỊ DANH MỤC ĐẦU TƯ</b>

<i><b><small>DMĐT được cấu trúc lại</small></b></i>

<b><small>Chính sáchĐầu tư</small></b>

<b><small>Đặc điểmNĐT</small></b>

<b><small>Điều kiện</small></b>

<b><small>thị trường</small><sup>Cơ cấu lại</sup><sub>DMĐT</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DMĐT</b>

• Việc đo lường hiệu quả danh mục đầu tư được tiếnhành định kỳ

• Kết quả thu được sẽ được so sánh với các tiêu chuẩnđể đánh giá hiệu quả danh mục, cũng như có sự điềuchỉnh khi cần thiết

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DMĐT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<small>Your company slogan in here</small>

</div>

×