Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.88 KB, 5 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN </b>
<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: Cơ sở dữ liệu nâng cao </b>
<b> Mã số học phần: ………. Số tín chỉ học phần: 3 tín chỉ </b>
<b> Số tiết học phần : 30 tiết lý thuyết, 30 tiết thực hành </b>
<b>2. Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Công nghệ Thông tin - Khoa Kỹ thuật Công nghệ 3. Điều kiện tiên quyết: Cơ sở dữ liệu 1, lập trình nâng cao. </b>
<b>4. </b> <i><b>Mục tiêu của học phần: </b></i>
<b>4.1. Kiến thức: </b>
Sinh viên có kiến thức:
Thiết kế lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ,.
Xây dựng được các ràng buộc toàn vẹn cho lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ. Đánh giá chất lượng và chuẩn hóa lược đồ để loại bỏ những trùng lắp thông tin.
<b>4.2. Kỹ năng: </b>
Sinh viên có khả năng thiết kế, xây dựng các câu lệnh truy vấn, điều khiển, procedure, trigger, … cho các lược đồ cơ sở dữ liệu thông qua việc sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu để quản lý cơ sở dữ liệu.
<b>4.3. Thái độ: nghiêm túc, độc lập, tư duy và sáng tạo. 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: </b>
Học phần giúp sinh viên giải quyết các bài tốn tìm khóa, tìm phủ tối thiểu, chuẩn hóa cơ sở dữ liệu và phân rã lược đồ quan hệ đạt các dạng chuẩn không mất mát thơng tin mà vẫn bảo tồn các phụ thuộc hàm
<b>6. Cấu trúc nội dung học phần: 6.1. Lý thuyết </b>
<b>Chương I. </b>
<b>Chương II. </b>
<b>RÀNG BUỘC TOÀN VẸN </b>
I.1. Khái niệm
I.2. Các đặc trưng của RBTV I.3. Phân loại
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Chương III. </b>
II.3. Phụ thuộc hàm III.3.1. Định nghĩa
III.3.2. Hệ quả và suy dẫn III.3.3. Bao đóng
III.3.4. Phủ tối thiểu
<b>DẠNG CHUẨN </b>
III.1. Giới thiệu III.2. Dạng chuẩn
III.2.1. Dạng chuẩn 1 III.2.2. Dạng chuẩn 2 III.2.3. Dạng chuẩn 3
III.2.4. Dạng chuẩn Boyce-codd III.3. Phân rã lược đồ
<b>III.4. Các thuật toán thiết kế lược đồ đạt chuẩn cao </b>
<b>10 </b> 4.1, 4.2
<b>6.2. Thực hành </b>
Bài 1. <b>Cài đặt cơ sở dữ liệu </b>
1. Tạo cơ sở dữ liệu: tạo, xóa bảng, khóa chính, khóa ngoại và nhập liệu…
2. Tạo cấu trúc và kiểm tra (nhập liệu) trên hai cơ sơ dữ liệu (Quản lý sinh viên, Quản lý hàng hóa)
<b>3. Truy vấn dữ liệu </b>
5 4.1, 4.2
Bài 2. <b>Cursor - Check – Rule </b>
1. Làm quen và sử dụng cursor
2. Cài đặt ràng buộc toàn vẹn đơn giản
<b>3. Hướng dẫn tạo và sử dụng các ràng buộc check, </b>
10 4.1, 4.2
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>7. Phương pháp giảng dạy: </b>
<b>Lý thuyết: </b>
- Sinh viên đọc tài liệu được giáo viên cung cấp hoặc giới thiệu trước khi đến lớp.
- Giáo viên thuyết trình lý thuyết cơ bản. Sau mỗi đề mục lý thuyết, giáo viên sẽ đề ra những tham luận hoặc bài tập để sinh viên giải quyết, trao đổi và thảo luận.
<b>Thực hành: </b>
- Giáo viên giao bài tập thực hành trước mỗi buổi thực hành ít nhất 1 tuần. Sinh viên chuẩn bị bài và được giáo viên hướng dẫn thực hành tại phòng máy.
<b>8. Nhiệm vụ của sinh viên: </b>
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết và thực hành.
<b>Trả lời đúng và đầy đủ các câu hỏi của giáo viên hoặc sinh viên trong giờ thảo luận. </b>
<b>Giải được các bài tập đưa ra sau mỗi tiết lý thuyết. </b>
Thực hiện đầy đủ các bài tập thực hành và được đánh giá kết quả thực hiện. Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
Tham dự thi kết thúc học phần.
Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
<b>9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 9.1. Cách đánh giá </b>
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
<b>Lý thuyết </b>
Điểm chuyên cần - Tham dự tối thiểu 80% tiết lý thuyết.
5% 4.1, 4.2
Điểm bài tập và điểm thảo luận trong giờ lý thuyết
- Thực hiện bài tập được giao. - Trình bày, tranh luận, thuyết minh... các chủ đề thảo luận tại lớp.
5% 4.1, 4.2
Điểm kiểm tra giữa kỳ
- Thi viết: 45 phút - Bắt buộc dự thi
30% 4.1, 4.2
Điểm thi kết thúc học phần
Điểm chuyên cần - Tham dự tối thiểu 80% tiết thực hành
5% 4.1, 4.2
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Điểm kiểm tra giữa kỳ
- Bài kiểm tra thực hành trên máy: 30 phút
25% 4.1, 4.2
Điểm thi kết thúc học phần
- Bài thi trên máy: 60 phút 70% 4.1, 4.2
<b>10. Tài liệu học tập: </b>
<b>cá biệt </b>
[1] <i><b>Lê Tuệ (2007), Giáo trình Cơ sở dữ liệu, NXB Giáo dục . </b></i>
[2] Đồng Thị Bích Thủy, Nguyễn Trần Minh Thư, Phạm Thị Bạch Tuệ
<i><b>(2010), Cơ sở dữ liệu, NXB Khoa học và Kỹ thuật </b></i>
[3] <i><b>Nguyễn Bá Tường (2005), Cơ sở dữ liệu – lý thuyết và thực hành, </b></i>
NXB Khoa học và Kỹ thuật.
[4] <i><b>Hector Garcia-Mdina, Jeffrey D.Ullman and Jennifer Widom, Database </b></i>
<i><b>Systems: The Complete Book. </b></i>
[5] <i><b>Raghu Ramakrishman and Johannes Gehrke, Database Management </b></i>
<b>(tiết) </b>
<b>Thực hành (tiết) </b>
<b>Nhiệm vụ của sinh viên </b>
1 Chương I. Ràng buộc toàn vẹn
5
30
Nghiên cứu trước: tài liệu [1], [2], [3]
2 Chương II. Phụ thuộc hàm 15 Ôn tập chương I
Nghiên cứu trước: tài liệu [1], [2], [3] 3 Chương III. Dạng chuẩn 10 Ôn tập chương II
Nghiên cứu trước: tài liệu [1], [2], [3]
Tp.HCM, ngày … tháng … năm 2015
</div>