Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 30 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNGTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">X sau 1 thời gian t có A⇒
Y.S ≥ FLx = C.x (với Y tăng từ 0 Y = x, đủ áp suất để đẩy con trượt)⇒
1.2. Các phần tử điện khí nén
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">- Ví dụ 1:
- Ví dụ 2:
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">- Ví dụ 3:
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">- Ví dụ 4:
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">1.3. Các phần tử điều khiển 1. Phần tử bằng
- Phương trình Logic S = a- Bảng chân lí:
a s0 01 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">3. Phần tử và
- Phương trình Logic: S = a.b - Bảng chân lí:
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">S = a.b.c+ Với S: tín hiệu ra
+ Với a, b, c: tín hiệu vào- Phép tính OR:
S = a + b + c- Phép tính phủ định
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">MỞ ĐẦU: Tạo ra v,n chuyển động thẳng- Thủy lực
Tạo ra <small>F, μ</small> chuyển động quay+ Chuyển động thẳng:
+ Chuyển động quay: <small>Dmo</small>
<small>:Thể tíchcủabơmthủylực</small>
+ Điều khiển tư động Thiết bị công nghiệp
Vô số giá trịĐk tốc
Vị trí TảiChuyển động
Chuyển độngquay
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">
1) Điều khiển tốc độ
Các phương pháp thay đổi Q:
+ Điều chỉnh bằng tiết lưu
+ Điều chỉnh bằng thể tích
+ Điều chỉnh tốc độ của bơm
Van tiết lưu Van tỷ lệĐiều chỉnh bằng tiết lưu hoặc
Van đảo chiều Van servo Cho máy cơng suất nhỏ
Điều chỉnh bằng thể tíchCho máy có cơng suất lớn
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">(Đối với bơm thay đổi <small>Db</small>)
(Đối với van tỷ lệ) 1) Điều kiển vị trí:
+ Điều kiển <sup>x,θ</sup> (vị trí)
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">+ ta điều khiển Q (tích phân của Q)
<small>↔</small> Hành trình là tích phân của lưu lượng
2) ĐIều kiển tải trọng
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">5.3) Điều khiển tốc độa) Mơ hình bàn máy mài
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">5.4) Điều khiển tải trọnga)
5.2 Một số mơ hình điều khiển.
- Bài tốn đặt ra theo giả thuyết là hệ Tuyến Tính => Phương trình vi phân tuyến tính.
Hệ tuyến tínhFms
X(t) =K.U(t)
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">- Một số sơ đồ khối tổng quát:
- Điều khiển tự động bằng phương trình vi phân Lí tưởng
<small>tải).Hàm truyền</small>
<small>Kx1+</small> <sup>S</sup>
<small>22+</small><sup>2 En</sup><sub>W</sub>
<small>s</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"> Để đáp ứng quá trình quá độ thì:
<small>t=¿∞</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">F(s)/U(s)= Ka.Kv.Kx.Kh= Ks = constTs=5.8=5*(1/Ks)
- Để hệ số ổn định và sai số xác lập thống nhất:Ksmax < <small>ε</small>s.Ws
- Hệ số tắt dần của hệ: <small>εs</small>
<small>Độ không ổn địnhSai số</small>
<small>KsKs max</small>
<small>Ka</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">- Tần số riêng của hệ: WsNghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm:
- Th/A: Nếu Wv < 3Wn Chọn Ws= Wn; <small>εs</small>=0.2.Ksmax= <small>εs∗Ws</small>= 0.2*Wn
- Th/B: Nếu 3Wn > Wv > 0.3 Wn thì chọn: Ws=(Wv*Wn)/(Wv+Wn) và ; <small>εs=0.2</small>
Ksmax= <small>εs∗Ws</small>= 0.2*(Wv*Wn)/(Wv+Wn)- Th/C: Nếu Wn > 3Wv thì chọn: Ws= Wv và <small>εs=0.4</small>
Ksmax= <small>εs∗Ws=0.4∗Wv</small>
<small>Wv => từ hãng sản xuất.</small>
<small>Wn => Tính.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Tacoma Narrows Bridgec ollapse on November 7, 1940.
Dao động thẳng :
Chuyển động quay :
W<small>n</small>=
6.1 Độ dài đàn hồi của dây:
: Độ cứng thuỷ lực:
<small>C</small> <sup>=</sup><small>B. A1</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">6.3) Độ cứng thủy lực chuyển động quay
<small>C</small><sub>H 12</sub><small>=CH 1+CH 2</small>
<small>Ctd1=</small><sup>C</sup><small>H 12.C 1CH 12+C 1wn=</small>
<small>m</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">6.4) Các giá trị thu gọn m và J
Tần số giao động riêng của hệ chuyển động thẳng là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Tần số giao động riêng của hệ chuyển động xoắn là:
a) Thu gọn m
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">b) Thu gọn J
- Chuyển động quay – chuyển động quay
- Bàn
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">