Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Kế toán nợ phải trả docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.25 KB, 83 trang )

1
9/20/2011
CHƯƠNG 10
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
9/20/2011
10.1.1 Các khái niệm
- N phi tr: là nghĩa vụ hiện tại của DN
phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã
qua mà DN phải thanh toán từ nguồn lực
của mình. Có 2 loại: Nợ ngắn hạn và nợ
dài hạn
+ Nợ ngắn hạn: Là nợ mà doanh nghiệp
phải trả trong vòng 1 năm hoặc trong một
chu kỳ kinh doanh bình thường.
+ Nợ dài hạn: là nợ mà thời gian trả nợ trên
1 năm
10.1 TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ
9/20/2011
10.1 TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ
10.1.2 Các nguyên tắc hạch toán
- Theo dõi nợ phải trả chi tiết cho từng chủ nợ
- Phải phân loại nợ thành nợ ngắn hạn và nợ dài
hạn
- Cuối niên độ kế toán số dư nợ của các TK nợ
phải trả liên quan đến ngoại tệ phải được đánh
giá lại.
- Những khách hàng thường xuyên giao dịch nợ
và số dư bên nợ lớn, kế toán phải kiểm tra, đối
chiếu và viết biên bản xác nhận nợ hàng kỳ.
- Nợ phải trả bằng vàng, bạc, đá quý phải được
theo dõi cả chỉ tiêu số lượng, giá trị theo quy


đ

nh
2
9/20/2011
10.2.1 Chứng từ kế toán:
Hợp đồng tin dụng, các khế ước vay, chứng từ
liên quan đến tổ chức tín dụng: Giấy báo Có,
giấy báo nợ, sổ phụ ngân hàng,…các chứng từ
phát sinh tại doanh nghiệp
10.2.2 Sổ kế toán:
Tùy thuộc và hình thức sổ kế toán mà doanh
nghiệp áp dụng
10.2.3 Tài khoản sử dụng:
TK 311 – Vay ngắn hạn
10.2 KẾ TOÁN VAY NGẮN HẠN
9/20/2011
Sơ đồ hạch toán kế toán vay ngắn hạn
311
144,244,155,156,
211,213
(4)
331
413
(2)
(3)
152,153,156,211,…
(7a)
133
111,112

144
(1)
(6)
111,112
(5)
413
(7b)
9/20/2011
Ví dụ (Trang 14)
1/ Ngân hàng ngoại thương cho vay để mua NVL về nhập kho trị
giá 50tr, thuế GTGT 10%.
2/ Ngân hàng Á Châu cho vay để trả nợ công ty K 100tr
3/ Công ty D&L trả nợ tiền mua hàng của DN. DN yêu cầu chuyển
trả vào TK tiền vay ngắn hạn ngoại thương
4/DN trả nợ cho ngân hàng Á Châu bằng chuyển khoản 50 tr
5/ Ngân hàng Á Châu tính lãi vay phải trả và DN đã trả lãi vay bằng
tiền mặt
6/ Ngân hàng ngoại thương đã gửi giấy báo số nợ lãi tiền vay 10tr,
trừ vào tài khoản tiền gửi của DN.
Yêu cầu: Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
3
9/20/2011
K/n: Nợ dài hạn đến hạn trả là các khoản nợ dài
hạn đã đến hạn phải trả cho chủ nợ trong niên
độ kế toán hiện hành
10.3.1 Chứng từ kế toán
- Hợp đồng ứng dụng, khế ước vay
- Bảng kê chi tiết thời gian trả nợ vay
- Các chứng từ khác có liên quan
10.3.2 Sổ kế toán

(Tùy vào hình thức kế toán mà DN áp dụng)
10.3.3 Tài khoản sử dụng:
TK 315 “Nợ dài hạn đến hạn trả”
10.3.4 Phương pháp hạch toán
10.3 K
10.3 K


TO
TO
Á
Á
N N
N N


D
D
À
À
I H
I H


N Đ
N Đ


N H
N H



N TR
N TR


9/20/2011
315
413
342, 341
(3a)
(1)
111,112
(2)
413
(3b)
Sơ đồ hạch toán kế toán nợ dài hạn đến hạn
trả
9/20/2011
10.3 KẾ TOÁN NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ
Ví dụ: Tại công ty Tân Nhật: Năm 2004 đã thuê tài chính
của công ty A với nợ gốc 100.000$, TGTT tại thời điểm
thuê 15.000đ/USD, thời gian thuê 4 năm, cuối năm 2006
công ty đã điều chỉnh TGTT 16.000đ/USD. Biết:
1/ Cuối năm 2007 công ty đã kết chuyển nợ dài hạn đến
hạn trả, TGTT là tỷ giá năm 2006. Sau đó tiến hành điều
chỉnh tỷ giá cuối năm 2007 theo tỷ giá 16.200đ/USD
2/ Trong năm 2008 công ty đã chuyển trả nợ bằng chuyển
khoản, TGTT xuất ngoại tệ tại thời điểm chuyển tiền là
16.500đ/USD

Yêu cầu: hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau
4
9/20/2011
10.4 KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI
NỘP CHO NHÀ NƯỚC
10.4.1 Chứng từ kế toán
- Các tờ khai thuế (GTGT, TNDN, XNK,…)
- Thông báo nộp thuế, biên lai nộp thuế
- Giấy nộp tiền vào kho bạc,…
10.4.2 Sổ kế toán
(
(
T
T
ù
ù
y
y
v
v
à
à
o
o
h
h
ì
ì
nh
nh

th
th


c
c
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
m
m
à
à
DN
DN
á
á
p
p
d
d



ng
ng
)
)
10.4.3 Tài khoản sử dụng:
TK 333 “Thuế và các khoản phải nộp nhà nước”
9/20/2011
Tài khoản 333 có 9 TK cấp 2:
- TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
33311: thuế GTGT đầu ra
33312: thuế GTGT của hàng nhập khẩu
- TK 3332:Thuê tiêu thụ đặc biệt
- TK 3333: Thuế xuất nhập khẩu
- TK 3334: Thuế thu nhập doanh nghiệp
- TK 3335: Thuế thu nhập cá nhân
- TK 3336: Thuế tài nguyên
- TK 3337: Thuế nhà đất, tiền thuê đất
- TK 3338: Các loại thuế khác
- TK 3339: Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
10.4 KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI
NỘP CHO NHÀ NƯỚC
9/20/2011
10.4.4 Phương pháp hạch toán một số nghiệp
vụ kinh tế phát sinh
(1) Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ
10.4 KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
Số thuế GTGT
phải nộp

=
Thuế GTGT
đầu ra
-
Thuế GTGT
đầu vào
5
9/20/2011
Sơ đồ hạch toán
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
thu
thu
ế
ế
GTGT
GTGT
theo
theo
phương
phương
ph

ph
á
á
p
p
kh
kh


u
u
tr
tr


111,112
TK 133TK 133
152, 156
(1)
3331
511,512 111,112,131
(1)
(2)
(5) Nộp thuế
632
(4)(4)
(3)
Ví dụ: Trang 23
9/20/2011
10.4.4 Phương pháp hạch toán một số

nghiệp vụ kinh tế phát sinh (TT)
(2) K toán thu tiêu th đc bit
* Phương pháp tính thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế TTĐB
phải nộp
=
Giá tính thuế
TTĐB
x
Thuế xuất thuế
TTĐB
- Đối với hàng sản xuất trong nuớc
Giá tính thuế
TTĐB
=
Giá bán chưa có thuế GTGT
1 + Thuế xuất thuế TTĐB
- Đối với hàng nhập khẩu
Giá tính thuế
TTĐB
=
Giá tính thuế
nhập khẩu
+
Thuế nhập
khẩu
9/20/2011
(2) Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt
Sơ đồ hạch toán kế toán thuế tiê thụ đặc biệt
(3) Kế toán thuế xuất nhập khẩu

3332
111,112
511
2 1
Số thuế
xuất, nhập
khẩu phải
nộp
=
Số lượng đơn vị
từng mặt hàng t/tế
xuất nhập khẩu ghi
trong tờ khai hải
quan
x
Trị giá tính
thuế trên
một đơn vị
hàng hóa
x
Thuế xuất
của từng
mặt hàng
3333
111,112
511
2 1
* Sơ đồ hạch toán kế toán thuế xuất khẩu
6
9/20/2011

(3) Kế toán thuế xuất, nhập khẩu
* Sơ đồ hạch toán kế toán thuế nhập khẩu
3333
111,112
152,152,153,211,…
2 1
* Trường hợp được hoàn hay cấn trừ vào những lô
hàng kế tiếp về thuế xuất nhập khẩu:
Nợ TK 111,112 (nếu đã nộp thuế)
Nơ TK 3333 (nếu chưa nộp)
Có TK 152,153,156,211…(giảm gia hàng nhập)
Có TK 711 (nếu hàng đã bán hoặc đưa và sx)
9/20/2011
(3) Kế toán thuế xuất, nhập khẩu
Ví d: Ti công ty Long Phng có :
1/ Trực tiếp xuất khẩu lô thành phẩm A gồm 5.000sp,
theo hợp đồng giá FOB là 3USD/sp, TGTT là
16.000đ/USD, chưa thu tiền của người mua
2/ Nhập khẩu 2.000sp là NVL B, giá hợp đồng theo giá
FOB là 8USD/sp, phí vận chuyển và BHiểm quốc tế
là 0,5USD/sp, TGTT là 16.500đ/USD, chua thanh
toán tiền cho người bán.
Yêu cu: Tính thuê xuất nhập khẩu phải nộp và hạch
toán.
Biết rằng: - thuế xuất thuế XK hàng A là 2%, thuế NK
hànd B là 20%
- Giá tính thuế NK là giá CIF
9/20/2011
(5) Kế toán thu nhập cá nhân:
- Thuế TNCN: là thuế trực thu đánh trực tiếp trên thu

nhập nhận được của những cá nhân có thu nhập cao
trong khoản thời gian nhất định (thường là 1 năm hoặc
từng lần phát sinh)
* Phương pháp tính thuế:
Thuế TNCN
phải nộp
=
Thu nhập chịu
thuế
x
Thuế xuất thuế
TNCN
7
9/20/2011
(5) K toán thu nhp cá nhân:
Biu thu TNCN lũy tin tng phn
30Trên 44 đến 84Trên 528 đến 1.0087
35Trên 84Trên 1.0088
25Trên 24 đến 44Trên 288 đến 5286
20Trên 14 đến 24Trên 168 đến 2885
15Trên 9 đến 14Trên 108 đến 1684
10Trên 6 đến 9Trên 72 đến 1083
5Trên 4 đến 6Trên 48 đến 722
0Đến 4Đến 481
Thuế
suất (%)
Phần thu nhập tính
thuế/tháng (Triệu
đồng)
Phần thu nhập tính

thuế/năm (Triệu đồng)
Bậc
thuế
9/20/2011
(5)
(5)
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
thu
thu
nh
nh


p
p
c
c
á
á
nhân
nhân

:
:
* Sơ đồ hạch toán kế toán thuế xuất khẩu
3335
111,112
334
4
(1)
623,627,641,642,…
(2)
111,112
711
3
Tiền thù lao (3) được hưởng theo tỷ lệ % trên số tiền thuế của cơ
quan chi trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế TNCN (2)
9/20/2011
(6)
(6)
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
thu
thu

ế
ế
t
t
à
à
i
i
nguyên
nguyên
:
:
-
-
K/n:
K/n:
l
l
à
à
kho
kho


n
n
thu
thu
v
v



chuy
chuy


n
n
như
như


ng
ng
t
t
à
à
i
i
nguyên
nguyên
thiên
thiên
nhiên
nhiên
qu
qu



c
c
gia
gia
m
m
à
à
c
c
á
á
c
c
t
t


ch
ch


c
c
c
c
á
á
nhân
nhân

ph
ph


i
i
n
n


p
p
cho
cho
nh
nh
à
à




c
c
khi
khi
khai
khai
th
th

á
á
c
c
t
t
à
à
i
i
nguyên
nguyên
thiên
thiên
nhiên
nhiên
-
-
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
t
t
í
í

nh
nh
thu
thu
ế
ế
:
:
Thuế tài
nguyên
hải nộp
trong kỳ
=
Sản lượng
tài nguyên
thực tế
khai thác
x
Giá tính
thuế đơn
vị tài
nguyên
x
Thuế
xuất
x
Số thuế tài
nguyên
được
miễn,giảm

(nếu có)
* Sơ đồ hạch toán kế toán thuế tài nguyên
3336
111,112
627
2 1
8
9/20/2011
* Sơ đồ hạch toán kế toán thuế nhà đất
(7)
(7)
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
thu
thu
ế
ế
nh
nh
à
à
đ

đ


t
t
:
:
-
-
K/n:
K/n:
l
l
à
à
kho
kho


n
n
thu
thu
h
h
à
à
ng
ng
năm

năm
đ
đ


i
i
v
v


i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ


i
i




ng

ng
c
c
ó
ó
quy
quy


n
n
s
s


d
d


ng
ng
đ
đ


t
t
đ
đ





ho
ho


c
c
đ
đ


xây
xây
d
d


ng
ng
công
công
tr
tr
ì
ì
nh
nh
mang

mang
ý
ý
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
l
l
à
à
thu
thu
ế
ế
đ
đ
á
á
nh
nh
v
v
à
à
o
o
vi

vi


c
c
s
s


d
d


ng
ng
đ
đ


t
t
cho
cho
m
m


c
c
đ

đ
í
í
ch
ch
phi
phi
s
s


n
n
xu
xu


t
t
nông
nông
nghi
nghi


p
p
-
-
Phương

Phương
ph
ph
á
á
p
p
t
t
í
í
nh
nh
thu
thu
ế
ế
:
:
Thuế nhà
đất
=
Diện tích
đất
x
Bậc thuế theo
vị trí đất
x
Mức thuế sử dụng
đất nông nghiệp

3337
111,112
642
2 1
9/20/2011
(8)
(8)
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
c
c
á
á
c
c
lo
lo


i
i
thu

thu
ế
ế
kh
kh
á
á
c
c
,
,
ph
ph
í
í
,
,
l
l


ph
ph
í
í
v
v
à
à
c

c
á
á
c
c
kho
kho


n
n
ph
ph


i
i
n
n


p
p
kh
kh
á
á
c
c
:

:
-
-
Thu
Thu
ế
ế
môn
môn
b
b
à
à
i
i
ph
ph


i
i
n
n


p
p
:
:
N

N


TK 642/
TK 642/
C
C
ó
ó
TK 3338
TK 3338
-
-
L
L


ph
ph
í
í
trư
trư


c
c
b
b



t
t
í
í
nh
nh
trên
trên
gi
gi
á
á
tr
tr


t
t
à
à
i
i
s
s


n
n
mua

mua
v
v


ph
ph


i
i
n
n


p
p
:
:
N
N


TK 211, 212, 213,
TK 211, 212, 213,


/
/
C

C
ó
ó
TK 3339
TK 3339
-
-
Khi
Khi
nh
nh


n
n
đư
đư


c
c
kho
kho


n
n
tr
tr



c
c


p
p
,
,
tr
tr


gi
gi
á
á
c
c


a
a
nh
nh
à
à





c
c
trong
trong
trư
trư


ng
ng
h
h


p
p
cung
cung
c
c


p
p
h
h
à
à
ng

ng
h
h
ó
ó
a
a
theo
theo
yêu
yêu
c
c


u
u
c
c


a
a
nh
nh
à
à





c
c
:
:
+/
+/
Ph
Ph


n
n
á
á
nh
nh
doanh
doanh
thu
thu
tr
tr


c
c


p

p
,
,
tr
tr


gi
gi
á
á
:
:
N
N


TK 3339/
TK 3339/
C
C
ó
ó
TK 5114
TK 5114
+/
+/
Khi
Khi
nh

nh


n
n
đư
đư


c
c
ti
ti


n
n
:
:
N
N


TK 111, 112 /
TK 111, 112 /
C
C
ó
ó
TK3339

TK3339
9/20/2011
10.5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI LAO
ĐỘNG
10.5.1 Tổng quan về tiền lương và các khoản trích theo lương:
(SV đọc giáo trình)
10.5.2 Chứng từ kế toán:
-Bảng chấm công, Bảng lương, Bảng thanh toán tiền lương, Phiếu
giao nhận sản phẩm, phiếu khoán, hợp đồng giao khoán, phiếu báo
làm thêm giờ,…
10.5.3 Sổ kế toán:
(Tùy vào hình thức kế toán mà doanh nghiệp áp dụng)
10.5.4 tài khoản sử dụng:
TK 334 “Phải trả cho người lao động”
9
9/20/2011
* Sơ đồ hạch toán kế toán phải trả cho người lao động
334
3335
241,622,623,627,
641,642,…
6
(1) Lương + tiền ăn
ca phải trả
431
(2) Tiền thưởng
338
1388, 141,
3383,3384
5

(3) Tiền ốm,thai
sản BHXH trả
335
(4) Tiền lương
thực tế phải trả
512
7
111,112
8
3331
9/20/2011
10.6 KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ
-K/n: Chi phí phải trả (Chi phí trích trước): là các khoản chi phí thực
tế chưa phát sinh nhưng được tính trước vào chi phí, , nhằm đảm bảo
khi chi phí thực tế phát sinh không gây đột biến cho chi phí sxkd
trong kỳ.
* Nội dung gồm:
-Trích trước CP tiền lương nghỉ phép
- Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
- Trích trước chi phí trong thời gian DN ngừng sản xuất theo mùa vụ.
- Trích trước lãi trái phiếu trả sau.
- …
9/20/2011
10.6.1 Chứng từ kết toán:
- Bảng chi phí trích trước.
- Các chứng từ kế toán liên quan khác.
10.6.2 Sổ kế toán
(Tùy vào hình thức sổ kế toán mà DN áp dụng)
10.6.3 Tài khoản kế toán
TK 335 “Chi phí phải trả”

10.6.4 Phương pháp hạch toán
10.6 K
10.6 K


TO
TO
Á
Á
N CHI PH
N CHI PH
Í
Í
PH
PH


I TR
I TR


10
9/20/2011
* Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí trả trước
335
622334,622
623,627,641,642
(3)
(1)
(2)

(4)
623,627,641,642
9/20/2011
* Phải trả nội bộ là các khoản thanh toán giữa
đơn vị hạch toán độc lập với các đơn vị hạch
toán nội bộ trong cùng một doanh nghiệp
10.7.1 Chứng từ kế kế toán:
- Bảng thanh toán công nợ nội bộ, các hóa đơn
GTGT, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội
bộ,…
10.6.2 Sổ kế toán
(Tùy vào hình thức sổ kế toán mà DN áp dụng)
10.6.3 Tài khoản kế toán
TK 336 “Phải trả nội bộ”
10.6.4 Phương pháp hạch toán
10.7 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ
9/20/2011
Sơ đồ hạch toán kế toán phải trả nội bộ
336 421
111,112
152,153,156,211
(5)
(1)
(2)
635,627,641,642
(3)
136
(4)
11
9/20/2011

10.8 K TON PHI TR THEO TIN
K HOCH HP NG XY DNG
* Phi tr theo tin H: l khon phi tr cú c thự
ca nghnh xõy dng. õy l khon mc c m ra
theo dừicỏc H xõy dng quy nh nh thu uuc thanh
toỏn theo tin k hoch.
* Thanh toỏn theo tin HXD: dựng phn ỏnh s
tin khỏch hng phi tr theo tin k hoch v s tin
phi thu theo doanh thu tng ng vi phn cụng vic ó
hon thnh do nh thu t xỏc nhn ca HXD d dang
9/20/2011
10.8.1 Chng t k toỏn:
-Hp ng kinh t, Bng thanh toỏn tin
hp ng xõy dng
- Húa n GTGT
- Cỏc chng t thu, chi liờn quan
10.8.2 S k toỏn
(Tựy vo hỡnh thc s k toỏn m DN ỏp dng)
10.8.3 Ti khon k toỏn
TK 337 Phi tr theo tin hp ng
10.8.4 Phng phỏp hch toỏn
10.8 K TON PHI TR THEO TIN K
HOCH HP NG XY DNG
9/20/2011
10.8.4
10.8.4
Phng
Phng
ph
ph



p
p
h
h


ch
ch
to
to


n
n
TK 511
TK 337
Phản ánh doanh
thu của HĐXD
TK 131
TK 111, 112,
TK 3331
P/a số phải thu theo
tiến độ kế hoạch (hoá
đơn)
Khách hàng
thanh toán
tiền
Thuế GTGT phảI nộp

theo PPKT
12
9/20/2011
10.9 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ PHẢI NỘP KHÁC
10.9.1
10.9.1
Ch
Ch


ng
ng
t
t


k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
:
:
-
-

B
B


ng
ng


c
c
á
á
c
c
kho
kho


n
n
tr
tr
í
í
ch
ch
n
n



p
p
theo
theo
lương
lương
,
,
B
B


ng
ng
phân
phân
b
b


ti
ti


n
n
lương
lương
v
v

à
à
BHXH,
BHXH,
C
C
á
á
c
c
ch
ch


ng
ng
t
t


liên
liên
quan
quan
kh
kh
á
á
c
c

10.9.2
10.9.2
S
S


k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
(
(
T
T
ù
ù
y
y
v
v
à
à
o
o

h
h
ì
ì
nh
nh
th
th


c
c
s
s


k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
m
m
à
à

DN
DN
á
á
p
p
d
d


ng
ng
)
)
10.9.3
10.9.3
T
T
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k
k

ế
ế
to
to
á
á
n
n
TK 338
TK 338


Ph
Ph


i
i
tr
tr


kh
kh
á
á
c
c



TK 3381
TK 3381
-
-
T
T
à
à
i
i
s
s


n
n
th
th


a
a
ch
ch


x
x





TK 3382
TK 3382
-
-
Kinh
Kinh
ph
ph
í
í
công
công
đo
đo
à
à
n
n
TK 3383
TK 3383
-
-
BHXH
BHXH
TK 3384
TK 3384
-
-

BHYT
BHYT
TK 3385
TK 3385
-
-
Ph
Ph


i
i
tr
tr


v
v


c
c


ph
ph


n
n

h
h
ó
ó
a
a
TK 3386
TK 3386
-
-
Nh
Nh


n
n


qu
qu


,
,







c
c
ng
ng


n
n
h
h


n
n
TK 3387
TK 3387
-
-
Doanh
Doanh
thu
thu
chua
chua
th
th


c
c

hi
hi


n
n
TK 3388
TK 3388
-
-
Ph
Ph


i
i
tr
tr


,
,
ph
ph


i
i
n
n



p
p
kh
kh
á
á
c
c
TK 3389
TK 3389
-
-
BHTN
BHTN
9/20/2011
10.9.4 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ
kinh tế phát sinh chủ yếu:
Sơ đồ hạch toán kế toán phải trả, phải nộp khác
338
211
111,152,153,156,158,…
(1)
(2)
623,627,641,642
(3)
111,112,411,…
(5)
214

334
(4)
9/20/2011
10.10 KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
* K/n: Trái phiếu là một trong những công cụ tài chính,
đuợc thể hiện dưới dạng các chứng chỉ nhận nợ do các
công ty cổ phần phát hành để vay nợ công chúng
10.10.1 Chứng từ kế toán:
- QĐ của đại hội đồng cổ đông về việc phát hành trái
phiếu, Giấy chứng nhận trái phiếu, Bảng kê trái phiếu đã
phát hành
- Phiếu thu, chi, giấy báo nợ, giấy báo có
10.10.2 Sổ kế toán:
(Tùy vào hình thức kế toán mà DN áp dụng)
13
9/20/2011
10.10 K TON TRI PHIU PHT HNH
10.10.3 Ti khon s dng:
- TK 343: Trỏi phiu phỏt hnh
Cú 3 TK cp 2:
TK 3431- Mnh giỏ trỏi phiu cú s d cui k
TK 3432- Chit khu trỏi phiu (/chnh gim m.giỏ)
TK 3433- Ph tri trỏi phiu (/chnh tng mnh giỏ)
10.10.4 Phng phỏp hch toỏn mt s nghip v kinh t
phỏt sinh ch yu:
9/20/2011
10.10.4 Phng phỏp hch toỏn mt s nghip v
kinh t phỏt sinh ch yu:
-K toỏn phỏt hnh trỏi phiu theo mnh giỏ
- K toỏn phỏt hnh trỏi phiu cú chit khu

- K toỏn phỏt hnh trỏi phiu cú ph tri
* Tr lói trỏi phiu:
+/ Tr lói theo nh k
+/ Tr lói trỏi phiu sau
+/ Tr lói trc, ngay khi phỏt hnh
Vớ d: Trang 66
9/20/2011
Kế toán trái phiếu phát hành theo mệnh giá
TK 111, 112
TK 3431
(6)Thanh toán khi đáo hạn
TK 242
TK 635
(627,241)
(4b) Trả lãi sau
TK 111, 112
TK 335
(2) Trả lãi định kỳ
(3b) Định kỳ
phân bổ lãi TP
(1)Phát hành
trái phiếu
(4a) Định kỳ tính, trích trớc
lãi trái phiếu
(3a) Trả
lãi trớc
(5) Chi phí phát hành TP
TK 242
Định kỳ phân bổ chi phí
phát hành

Chi phí phát hành
p/s lớn
(Số tiền
thực thu)
(Mệnh
giá)
14
9/20/2011
Kế toán trái phiếu phát hành có phụ trội
TK 111, 112
TK 3431
(6)Thanh toán khi đáo hạn
TK 242
TK 635
(627,241)
(4c) Trả lãi sau
TK 111, 112
TK 335
(2) Trả lãi định kỳ
(3b) Định kỳ
phân bổ lãi TP
(1)Phát hành
trái phiếu
(4a) Định kỳ tính, trích
trớc lãi trái phiếu
(3a)
Trả
lãI
trớc
(5) Chi phí phát hành TP

TK 242
Định kỳ phân bổ chi phí
phát hành
Chi phí phát hành
p/s lớn
TK 3433
(4b) Định
kỳ phân
bổ PT TP
(1) Phụ trội TP
TK 635
(627,241)
(Số tiền
thực thu)
(Mệnh
giá)
9/20/2011
Kế toán trái phiếu phát hành có chiết khấu
TK 111, 112
TK 3431
(6)Thanh toán khi đáo hạn
TK 242
TK 635
(627,241)
(4c) Trả lãi sau
TK 111, 112
TK 335
(2) Trả lãi định kỳ
(3b) Định kỳ
phân bổ lãi TP

(1)Phát hành
trái phiếu
(4a) Định kỳ tính, trích
trớc lãi trái phiếu
(3a)
Trả
lãi
trớc
(5) Chi phí phát hành TP
TK 242
Định kỳ phân bổ chi phí
phát hành
Chi phí phát hành
p/s lớn
TK 3432
(4b) Định kỳ
phân bổ CK TP
(1) Chiết
khấu
(Số tiền
thực thu)
(Mệnh
giá)
9/20/2011
Kế toán khoản nhận ký quỹ, ký cợc dài hạn
TK 111, 112
TK 344 Nhận ký quỹ, ký cợc dài
hạn
(2)Thanh toán, trả lại
các khoản nhận ký quỹ,

ký cợc dàI hạn
TK 131, 511
(3)Đợc thanh toán tiền
hàng, dịch vụ bằng khoản
nhận ký quỹ,ký cợc DH
TK 111, 112,
(1) Các khoản tiền nhận ký
quỹ, ký cợc dài hạn
TK 711
(4)Đợc phạt trừ vào khoản
nhận ký quỹ,ký cợc DH
15
9/20/2011
10.11 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM
- Để bình ổn những khoản chi phí phải trả
cho người lao động, theo quy quy định của Luật
lao động, cuối năm tài chính Doanh nghiệp
được phép trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc
làm.
- Quỹ này được sử dụng cho việc: trợ cấp
thôi việc, mất việc làm, đào tạo nghề cho người
lao động
- Cuối năm nếu quỹ DPTCMVL chi không hết
được chuyển số dư sang năm sau. Nếu không
đủ để chi thì phần chênh lệch thiếu được hạch
toán vào chi phí QLDN
10.11.1 TK sử dụng
TK 351 “Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm”
10.11.2 Phương pháp hạch toán
9/20/2011

* Sơ đ hch toán k toán d phòng tr cp mt
vic làm
10.11 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT
VIỆC LÀM
351
642111,112
(2)
(1)
* Mức trích lập: từ 1% đến 3% trên tổng quỹ tiền
lương (làm cơ sở để đóng BHXH) do DN quyết định
(3)
9/20/2011
10.12 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ
* Các trưng hp phi lp d phòng:
- Chi phí tái cấu doanh nghiệp
- Cho một hợp đồng có rủi ro lớn
- Chi phí sửa chửa bảo hành sản phẩm đã bán
* Trưng hp DN có mua bo him cho tài sn
thì không cn phi lp d phòng
16
9/20/2011
10.12 KẾ TỐN DỰ PHỊNG NỢ PHẢI TRẢ
* Điều kiện và ngun tắc lập dự phòng: tn
thủ chuẩn mực kế tốn Việt nam số 18 “Các
khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng”
10.12.1 Tài khoản sử dụng:
TK 352 “Quỹ dự phòng phải trả”
10.12.2 Phương pháp hạch tốn:
9/20/2011
Kế toán dự phòng bảo hành

TK 627
TK 641
TK 352
TK 111,112
154,152,156,334…
TK 711
xxx
Trích DP cơng trình XL
Trích DP bảo hành SP,HH
Hồn nhập DP bảo hành SP,HH
Hồn nhập DP bảo hành
cơng trình XL
CP bảo hành thực tế phát sinh
CP phát sinh về BHSPHH,
CTXL
9/20/2011
CHƯƠNG 11
KẾ TỐN VỐN CHỦ SỞ HỮU
17
9/20/2011
11.1 K TON VN CH S HU
11.1.1 Khỏi nim:
- Vn CSH l giỏ tr vn ca DN, c tớnh bng s
chờnh lch gia giỏ tr Ti Sn ca DN tr i N phi
tr
* Cỏc hỡnh thc vn CSH:
- Vn ca Nh u t
- Thng d vn c phn
- C piu ngõn qu
- Li nhun gi li

- Li nhun cha phõn phi
- Chờnh lch t giỏ hi oỏi
- Chờnh lch ỏnh giỏ li TS
9/20/2011
N
N


i
i
dung NV CSH
dung NV CSH
Nguồn vốn kinh KD
Chênh lệch đánh giá lại
TS
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu t phát triển
Quỹ dự phòng TC
Li nhun cha phân
phối
NV đầu t XDCB
Quỹ quản lý cấp trên
Nguồn kinh phí sự
nghiệp
Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ
9/20/2011
11.1.2 Nguyờn tc k toỏn:
- DN cú quyn ch ng s dng cỏc loi ngun
vn v cỏc qu hin cú theo ch hin hnh

- Vic chuyn dch t ngun vn ny sang ngun
vn khỏc phi theo ỳng ch ti chớnh hin
hnh v y th tc cn thit.
- Nu DN b gii th hoc phỏ sn, cỏc CSH ch
c nhn giỏ tr cũn li sau khi ó thanh toỏn
cỏc khon n phi tr
11.1 K TON VN CH S HU
18
9/20/2011
Một số qui đònh chung:
- Hạch toán vào TK 411 số vốn góp ban đầu
và số vốn bổ sung trong quá trình kinh
doanh
- Phải theo dõi chi tiết cho từng tổ chức, cá
nhân góp vốn.
- Chỉ ghi giảm vốn KD khi DN trả vốn cho
Ngân sách , bò điều động vốn cho DN
khác, hoàn trả vốn góp hoặc xử lý bù lỗ
kinh doanh theo quyết đònh của HĐQT
11.2 KẾ TỐN NGUỒN VỐN KINH DOANH
9/20/2011
Một số qui đònh chung:
- Trường hợp nhận góp vốn bằng ngoại tệ DN phải
qui đổi sang VNĐ. Trong quá trình hoạt động
không được đánh giá lại số dư có TK 411 có gốc
ngoại tệ.
- Nhận góp vốn bằng ngoại tệ phải ghi sổ theo giá
đánh giá của HĐLD.
- Đối với công ty cổ phần, vốn góp của cổ đông ghi
theo giá phát hành, phản ánh theo 2 chỉ tiêu: vốn

đầu tư của chủ sở hữu và thặng dư vốn cổ phần.
11.2 KẾ TỐN NGUỒN VỐN KINH DOANH
9/20/2011
11.2.1 Chứng từ kế tốn
- Biên bản góp vốn
- Biên bản giao nhận tài sản
- Các chứng từ khác liên quan đến viwcj góp
vốn
11.2.2 Sổ kế tốn
(Tùy vào hình thức sổ kế tốn mà DN áp dụng)
11.2.3 Tài khoản sử dụng
TK 411 “Nguồn vốn kinh doanh”
11.2 KẾ TỐN NGUỒN VỐN KINH DOANH
19
9/20/2011
TK sử dụng: TK 411 có 3 TK cấp 2
- TK 4111: Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Phản ánh số vốn đầu tư của chủ sở hưu theo điều lệ
công ty.
- TK 4112: Thặng dư vốn cổ phần
Phản ánh phần chênh lệch tăng do phát hành cổ phiếu
cao hơn mệnh giá và chênh lệch tăng, giảm so với giá
mua lại khi tái phát hành cổ phiếu.
- TK 4118: Vốn khác
Phản ánh vốn kinh doanh được hình thành do bổ sung từ
kết quả hoạt động kinh doanh hoặc được tài trợ biếu
tặng.
11.2 KẾ TỐN NGUỒN VỐN KINH DOANH
9/20/2011
S¬ ®å kÕ to¸n ngn vèn kinh doanh

TK 111, 112
TK 411 – Ngn vèn kinh doanh
TK 111, 112, 152,
153, 156, 211…
(1) NhËn vèn ®−ỵc cÊp, vèn gãp
b»ng tiỊn, vËt t−, HH, TSC§
TK 222
(6) Tr¶ l¹i vèn
cho NN, cÊp
trªn, c¸c bªn
gãp vèn, cho
c¸c cỉ ®«ng,
TK 441, 414,
(4) Chun tõ q ®Çu t− ph¸t triĨn
thµnh ngn vèn kinh doanh
TK 211, 213
TK 1361
TK 152, 153, 155,
TK 214
TK 412
(7) Xư lý C/L gi¶m do ®¸nh
gi¸ l¹i tµi s¶n (cã qut ®Þnh
ghi gi¶m ngn vèn)
(8) Xư lý C/L t¨ng do ®¸nh gi¸ l¹i
tµi s¶n (cã qut ®Þnh t¨ng n/vèn)
(2) Nhµ n−íc, cÊp trªn cÊp qun
SD ®Êt, mỈt n−íc, mỈt biĨn gãp
vèn LD víi ®¬n vÞ kh¸c
(3) Ghi t¨ng ngn vèn khi mua s¾m
XDCB TSC§ hoµn thµnh b»ng

ngn vèn XDCB hc q DN ®−a
vµo sư dơng cho H§SXKD
(5) CÊp d−íi ®−ỵc cÊp trªn, NN
cÊp vèn trùc tiÕp hc bỉ tù bỉ
sung NVKD (cÊp trªn ghi)
9/20/2011
-Trường hợp giảm nguồn vốn:
* Xử lý tài sản thiếu:
1381
411
152,153,156,211
11.2 KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH
11.2.4. Phương pháp hạch toán
20
9/20/2011
Ca
á
p
pha
ù
t
vo
á
n
cho
đ
ơn

tr


c
thuộc
* Đơn vò cấp phát ghi:
- Nợ TK 1361
Có TK 111,112,152,…
- Nợ TK 1361
Nợ TK 214
Có TK 211
* Đơn vò trực thuộc ghi:
- Nợ TK 111,112, 152,…
Có TK 411
- Nợ TK 211
Có TK 214
Có TK 411
9/20/2011
11.3 KẾ TỐN CHÊNH LỆCH ĐÁNH
GIÁ LẠI TÀI SẢN
* Được thực hiện trong những trường hợp:
- Khi có quyết đònh của nhà nước về đánh giá lại tài sản.
- Khi thực hiện cổ phần hóa DN nhà nước
- Các trường hợp khác: góp vốn liên doanh, góp vốn cổ phần
bằng TS, vật tư hàng hóa,… theo quy đònh
11.3.1 Chứng từ kế tốn:
QĐ đánh giá lại TS của các cấp có thẩm quyền, Biên
bản đánh giá lại TSCĐ, QĐ sử lý việc đánh giá lại TS của
các cấp có thẩm quyền
11.3.2 Sổ kế tốn:
11.3.3 TK sử dụng:
TK 412: Chênh lệch đánh giá lại tài sản
9/20/2011

1. Đánh giá lại làm tăng giá trò tài
sản:
152,153,155,156412
2. Đánh giá lại làm giảm giá trò tài sản:
412152,153,155,156
11.3 KẾ TỐN CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ
LẠI TÀI SẢN
21
9/20/2011
3. Xử lý chênh lệch vào cuối năm:
-Nếu TK 412 dư nợ:
Nợ TK 411
Có TK 412
-Nếu TK 412 dư có :
Nợ TK 412
Có TK 411
11.4 KẾ TỐN CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ
LẠI TÀI SẢN
9/20/2011
11.4 KẾ TỐN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
Theo Chuẩn mực kế tốn số 10”Ảnh hưởng
của việc thay đổi tỷ giá hối đối” phải đánh giá
lại các khoản mục tiền tệ có gốc là ngoại tệ tại
ngày lập bảng CĐKT ở thời điểm cuối năm tài
chính.
- Các khoản mục tiền tệ có gốc là ngoại tệ: Các
khoản nợ phải thu, nợ phải trả, vốn bằng tiền
- TK sử dụng: TK 413 “Chênh lệch tỷ giá”
9/20/2011
Sơ đồ hạch tốn kế tốn chênh TGHĐ trong thời kỳ DN

đang hoạt động XDCBĐ (Đối với nợ ngắn hạn)
11.4 KẾ TỐN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
511 131
(4)
1112,1122 331
(2)
156,152
(4)
(1)
413 413
22
9/20/2011
11.5 KẾ TỐN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
11.5.1 Khái niệm:
- Lợi nhuận hoạt động kinh doanh gồm:
+ Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh
doanh.
+ Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
+ Lợi nhuận từ hoạt động khác
- Lợi nhuận được phân phối theo thứ tự như
sau:
+ Nộp thuế TNDN theo luật đònh
+ Trả các khoản phạt do vi phạm như vi
phạm trong thu nộp NSNN, vi phạm hành
chánh, vi phạm hợp đồng,…
9/20/2011
Lợi nhuận được phân phối theo thứ tự như
sau:
+ Trừ các khoản lỗ không được trừ vào lợi
nhuận trước thuế

+ Chia lãi cho các đối tác góp vốn.
+ Trích lập các quỹ của DN:
- Quỹ đầu tư phát triển: từ 50% trở lên
không hạn chế mức tối đa.
- Quỹ dự phòng tài chính: trích 10%, số dư
của quỹ này không vượt quá 25% vốn điều lệ.
- Số còn lậi trích lập quỹ khen thưởng phúc
lợi.
11.5 KẾ TỐN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
9/20/2011
11.5.2 Chứng từ kế tốn:
- Điều lệ của DN
- Nghị quyết của ĐH cổ đơng
- Bảng phân phối lợi nhuận
- Báo cáo kết quả HĐKD.
11.5.3 Sổ kế tốn:
11.5.4 tài khoản sử dụng:
TK 421: “Lợi nhuận chưa phân phối”
gồm 2 TK cấp 2
TK 4211 “ LN năm trước “
TK 4212 “ LN năm nay “
11.5 KẾ TỐN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
23
9/20/2011
11.5.5 Phương pháp hạch toán:
TK sử dụng TK 421: gồm 2 TK cấp 2
TK 4211 “ LN năm trước “
TK 4212 “ LN năm nay “
- Nhận được thông báo tạm nộp thuế TNDN
Nợ TK 8211

Có TK 3334
- Khi DN tạm nộp:
Nợ TK 3334
Có TK 111,112
11.5 KẾ TỐN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
9/20/2011
- Tạm chia lãi:
Nợ TK 421
Có TK 111,112
- Tạm trích các quỹ của DN:
Nợ TK 421
Có TK 415,431,414,418
- Cuối năm xác đònh số LN còn phải
trả cho các cổ đông
Nợ TK 421
Có TK 338
11.5 KẾ TỐN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
9/20/2011
- Xác đònh số tiền các quỹ của DN được trích
bổ sung:
Nợ TK 421
Có TK 415,431,414,418
- Bổ sung vốn kinh doanh từ LN
Nợ TK 421
Có TK 411
- LN phải nộp cho đơn vò cấp trên:
Nợ TK 421
Có TK 336
11.5 KẾ TỐN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
24

9/20/2011
- LN phải thu của đơn vò cấp dưới:
Nợ TK 136
Có TK 421
- Phải cấp cho đơn vò cấp dưới số lỗ Sản xuất:
Nợ TK 421
Có TK 336
- Số lỗ về hoạt động KD được cấp trên cấp
bù:
Nợ TK 136
Có TK 421
11.5 KẾ TỐN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
9/20/2011
- Đầu năm tài chiùnh kết chuyển LN chưa
phân phối:
+ Trường hợp TK 4212 dư có:
Nợ TK 4212
Có TK 4211
+ Trường hợp TK 4212 dư nợ:
Nợ TK 4211
Có TK 4212
11.5 KẾ TỐN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
9/20/2011
Chương 12
Kế tốn doanh thu và chi phí kinh
doanh
25
9/20/2011
Nội dung
• Những vấn đề chung về doanh thu và

chi phí KD
Kế tốn doanh thu bán hàng và CCDV
Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
Kế tốn chi phí tài chính
Kế tốn giá vốn hàng bán
Kế tốn chi chí quản lý doanh nghiệp
Kế tốn chi phí bán hàng
9/20/2011
Kế toán doanh thu
Doanh thu là tổng giá trò các lợi
ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động SX,
KD thông thường của DN, góp phần
làm tăng vốn chủ sở hữu
9/20/2011
Kế toán doanh thu
 Điều kiện ghi nhận doanh thu: Doanh
thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời
thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
 DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và
lợi ích gắn liền với quyền sở hữu SP hoặc
HH cho người mua
 DN không còn nắm giữ quyền quản lý
HH như người sở hữu HH hoặc quyền
kiểm soát HH

×