Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.05 KB, 136 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>• UBND• NN• PL• TW• XHCN• QHXH• QHPL• QPPL</small>
<small>• Uỷ ban nhân dân• Nhà nước</small>
<small>• Pháp lu tật• Trung ương</small>
<small>• Xã h i chủ nghị̃i chủ nghĩa• Quan h xã h iệ xã hợiợi chủ nghĩa</small>
<small>• Quan h pháp lu tệ xã hợiật• Quy phạm pháp lu tật</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b><small>BÀI 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC</small></b>
<b>1. Nguồn gốc của Nhà nước. </b>
a. Khái niệm Nhà nước (NN).
<i><small>Nhà nước là một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị, một bộ máy chuyên làm nhiệm vụ quản lý và cưỡng chế nhằm duy trì trật tự xã hội, thực hiện mục đích bảo vệ địa vị thống trị của giai cấp thống trị trong xã hội. </small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>b. Quan điểm về nguồn gốc NN: </b>
<b><small>Quan điểm, học thuyết phi Mác xít: </small></b>
<small> Thút thần học Thút bạo lực Thút gia trưởng</small>
<small> Thút khế ước xã h iợi chủ nghĩa Thút tâm lý</small>
<b><small>Þ Kết lu n chung: ận chung: </small></b>
<small>+ Chưa phản ảnh đầy đủ, khách quan. </small>
<b><small>Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin:</small></b>
<small>• Nhà nước là sản phẩm của sự ra đời xã h i loài người ội chủ nghĩađến m t giai đoạn nhất ợi chủ nghĩađịnh. </small>
<small>• Mang tính khách quan, không phụ thu c ý chí chủ ội chủ nghĩaquan. </small>
<small>• Xuất hi n trong xã h i loài ệ xã hộiội chủ nghĩangười có giai cấp và mâu thuẫn giai cấp khơng thể điều hòa. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">• Ng̀n gớc sự ra đời của NN có 02 điều kiện: Điều kiện, tiền đề kinh tế
Điều kiện tiền đề về XH
=> Điều kiện kinh tế giữ vai trò quyết định.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Sự phát triển của LLSX, sự phân hoá giai cấp trong XH </small>
<b><small>• Lần phân cơng lao động thứ nhất: ngành chăn ni </small></b>
<b><small>• Lần thứ hai: ngành tiểu thủ cơng nghi p ra đời. </small></b><small>ệ xã hụi</small>
<b><small>ã Ln th ba: nganhthngnghi prai.</small></b><small>ờ xa hụi</small>
<b><small>ịKờt qua: </small></b>
<small>o LLSX phát triển, phân hóa giai cấp, mâu thuẫn và đấu tranh giai cấp. </small>
<small>o Cần có 1 giai cấp thiết l p tr t tự XH, l p ra b máy ậtậtậtội chủ nghĩacai trị. => Nhà nước. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b><small>2.1 Thu c tính giai cấp của NN ợc tính giai cấp của NN </small></b> <small>(Tính giai cấp)</small>
<small>• Nhà nước là bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm qùn. </small>
<small>• Nhà nước của ai, do ai, vì ai?</small>
<small>• Giai cấp cầm qùn sử dụng NN để duy trì sự thớng trị của mình đới với toàn xã hội, trên cả 3 mặt: </small>
<small>Chính trị. kinh tế. Tư tưởng. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Nhà nước phục vụ những nhu cầu mang tính chất công cho xã hội như: xây dựng bệnh viện, trường học, đường sá, thiên tai…
<small>=> Tại sao bên cạnh tính giai cấp NN còn phản ánh tính XH.=> Bản chất NN phản ánh cả tính giai cấp và tính XH của NN. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">• Nhà nước thiết l p b máy quyền lực công ật ội chủ nghĩac ng đ c bi t ội chủ nghĩa ặc biệt ệ xã hợi khơng còn hòa nhập dân cư.
• Nhà nước phân chia dân cư.
• Nhà nước có chủ qùn q́c gia.
• Nhà nước ban hành và tở chức triển khai thực hi n pháp lu t. ệ xã hợi ật
• Nhà nước thu th́.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">- Chức năng đối nội- Chức năng đối ngoại
=> Mối quan h ? ệ xã hội
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b><small>b. Phân loại chức năng</small></b>
<b><small>Đối n iộc tính giai cấp của NN </small></b>
<b><small>• Khái ni m: ệm: </small></b> <small>là hoạt đ ng của ội chủ nghĩaNN nhắm giải quyết các vấn đề n i b của đất nước. ợi chủ nghĩa ợi chủ nghĩa</small>
<b><small>• N i dung: ợc tính giai cấp của NN </small></b>
<small> Tổ chức phân bổ, quản lý dân cư. </small>
<small> Duy trì ổn định tr t tự xã h i. ậtội chủ nghĩa Tổ chức sản xuất phát triển </small>
<small>kinh tế – xã h i.ội chủ nghĩa</small>
<small> Ban hành pháp lu t, tổ chức ậttriển khai thực hi n, bảo v PL. ệ xã hộiệ xã hội</small>
<b><small>Đối ngoại</small></b>
<b><small>• Khái ni m: ệm: </small></b> <small>là hoạt đ ng của ội chủ nghĩaNN giải quyết các mối quan h NN với nước ngoài. ệ xã hợi</small>
<b><small>• N i dung: ợc tính giai cấp của NN </small></b>
<small> Thiết l p quan h ngoại giao, ậtệ xã hộigiao lưu kinh tế, văn hóa, chính trị…</small>
<small> Bảo v đ c l p chủ quyền, lợi ệ xã hội ội chủ nghĩa ậtích q́c gia. </small>
<small> Chớng chiến tranh, xâm lược, bảo v đất nước. ệ xã hợi</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">• Phương pháp giáo dục, thút phục: => Chủ ́u NN dân chủ.
• Phương pháp cưỡng chế, đàn áp: => Chủ ́u NN bóc l t. ợi chủ nghĩa
<b>Câu hỏi: Nhà nước ta thực hi n phương pháp </b>ệ xã hộinào?
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>1. Khái ni m kiểu NNệm: </b>
• Là tởng thể các dấu hiệu cơ bản đặc thù của NN• Thể hiện bản chất giai cấp và những điều kiện
• Trong một hình thái kinh tế - xã hội nhất định.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>• Là kiểu NN đầu tiên trong lịch sử</small>
<small>• Phương thức sản x́t chiếm hữu nơ lệ</small>
<small>• NN chủ nơ là cơng cụ của giai cấp chủ nơ dùng để áp bức, bóc lột nơ lệ</small>
<small>• Đấu tranh của nơ lệ mang tính tự phát, chưa phải là đấu tranh giai cấp</small>
<b><small>• Giai cấp chủ đạo: Chủ nô >< Nô l . </small></b><small>ệ xã hội</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b><small>• Giai cấp chủ đạo: địa chủ phong kiến >< Giai cấp </small></b>
<small>• Là cơng cụ bóc lột của giai cấp địa chủ</small>
<small>• Dựa trên chế độ sở hữu về ruộng đất của giai cấp địa chủ</small>
<small>• Nơng dân phải nộp tơ cho địa chủ. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>• Giai cấp tư sản >< Giai cấp vơ sản</small>
<small>• Là cơng cụ bóc lột của giai cấp tư sản</small>
<small>• Dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản x́t</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>• Bản chất: Nhà nước dân chủ tiến bợ thực sự• Lực lượng làm chủ NN: Nhân dân lao đợng• Mục đích: Xóa bỏ áp bức, bóc lợt, bất cơng</b>
<b>• Cơ sở NN: Dựa trên chế độ công hữu về tư </b>
liệu sản xuất.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>• Khái niệm: là cách thức tở chức và trình tự </b>
<b>• Có 2 dạng cơ bản: </b>
o Chính thể quân chủ. o Chính thể cộng hoà.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>• Quyền lực NN tập trung toàn bộ hay một phần trong tay người đứng đầu NN và được chuyển giao theo ngun tắc thừa kế.</small>
<b><small>• Có 2 loại:</small></b>
<small>- Qn chủ hạn chế. (qn chủ đại nghị hay qn chủ lập hiến). => Tên gọi qn chủ, nhưng được đánh giá dân </small>
<small>Tây Ban Nha…) </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>- Cộng hoà dân chủ: </small>
<small>o Cộng hòa dân chủ chủ nô</small>
<small>o Cộng hòa dân chủ phong kiếno Cộng hòa dân chủ tư sản: </small>
<small>+ Cộng hoà tổng thống và cộng hoà đại nghị. + Cợng hoà lưỡng tính. </small>
<small>o Cợng hòa dân chủ XHCN: + Công xã Pari</small>
<small>+ Cộng hòa Xô viết</small>
<small>+ Cộng hòa dân chủ nhân dân.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">• Là sự cấu tạo của NN thành các đơn vị hành chính lãnh thở và xác lập mới quan h giữa các ệ xã hợicơ quan NN Ở TW với địa phương.
• Có 2 dạng cơ bản: + Nhà nước đơn nhất. + Nhà nước liên bang.
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>• Khái ni m: ệm: </b> là tổng thể các cách thức, bi n pháp, ệ xã hộithủ đoạn mà giai cấp thống trị sử dụng để thực hi n qùn lực NN. ệ xã hợi
<b>• Có 02 dạng cơ bản: </b>
+ Chế đ dân chủ. ội chủ nghĩa
+ Chế đ phản dân chủ. ội chủ nghĩa
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b><small>a. Khái niệm</small></b>
<small>• Là hệ thớng các cơ quan từ Trung ương đến địa phương• Được tở chức và hoạt động theo những ngun tắc </small>
<small>• Nhằm thực hiện những chức năng, nhi m vụ ệ xã hộicủaNN. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>bản đó. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>c. Các loại cơ quan trong bộ máy NN. </small>
• Cơ quan lập pháp
• Cơ quan hành pháp
• Cơ quan tư pháp
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">• Chưa có sự phân biệt thành hệ thớng các cơ quan
• Chủ nơ vừa là người lãnh đạo qn đội, cảnh sát, vừa là người quản lý hành chính, vừa là quan toà
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small>• Đã được tở chức thành các cơ quan tương đới hoàn chỉnh từ Trung ương đến địa phương. Tuy nhiên, đây là một bộ máy độc tài, quan liêu, phân hàng theo đẳng cấp. </small>
<small>• Ở trung ương: Vua, các quan triều đình. </small>
<small>• Ở địa phương: các quan lại địa phương do vua bở nhiệm• Đã có qn đội, cảnh sát, nhà tù, toà án và các cơ quan </small>
<small>khác</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">• Tở chức hoạt đ ng theo ngun tắc t p qùn ợi chủ nghĩa ậtXHCN.
• Qùn lực t p trung, thớng nhất trong tay ậtnhân dân.
• Nhân dân sử dụng qùn lực trực tiếp ho c ặc biệt gián tiếp.
• Có sự phân cơng, phới hợp và kiểm soát qùn lực NN.
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b><small>NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT</small></b>
<small>- Pháp luật và NN là 2 hiện tượng cùng xuất hiện, tồn tại, phát triển và tiêu vong gắn liền với nhau. - Pháp luật và NN là những hiện tượng XH mang </small>
<small>- Nguyên nhân hình thành NN cũng là nguyên nhân </small>
<small>tư hữu và mâu thuẫn, đấu tranh giai cấp. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small>• Là hệ thớng các quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung, • Do NN đặt ra hoặc thừa nhận, </small>
<small>• Thể hiện ý chí của NN,</small>
<small>• Được NN bảo đảm thực hiện,</small>
<small>• Nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>a. Thu c tính giai cấp (Tính giai cấp)ợc tính giai cấp của NN </b>
Giai cấp thống trị cụ thể hoá ý chí của mình thông qua NN và pháp lu t thành các quy tắc xử sự ậtáp đặt lên XH buộc mọi người phải tuân theo.
Pháp lu t cũng bảo v lợi ích kinh tế của giai cấp ật ệ xã hộithống trị cả về kinh tế, chính trị và văn hóa, tư tưởng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">• PL còn là cơng cụ, phương tiện để tở chức đời sớng xã hội.
• PL còn phải thể hiện ý chí và lợi ích của các giai tầng khác trong XH ở những mức độ khác nhau tuỳ thu c vào bản chất của NN đó. ội chủ nghĩa
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">• Tính quy phạm • Tính phở biến • Tính cưỡng chế
• Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>a. Chức năng</b>
• Điều chỉnh các QHXH• Giáo dục
• Bảo vệ các QHXH
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>• Là phương tiện chủ ́u để NN quản lý mọi mặt của đời sớng XH• Là phương tiện để bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của </small>
<small>• Là cơ sở hoàn thiện bộ máy NN và tăng cường quyền lực NN• Góp phần tạo dựng những quan hệ mới</small>
<small>• Là cơ sở tạo lập mới quan hệ đới ngoại</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b><small>6. Mới quan hệ giữa PL với những hiện tượng XH khác. </small></b>
<small>+ Các giai đoạn tồn tại, phát triển của NN cũng là các giai đoạn tồn tại, phát triển của PL. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">- Nhà nước ban hành và đảm bảo cho pháp lu t ậtđược thực hi n. ệ xã hội
- NN dùng quyền lực của mình để đảm bảo cho PL được tôn trọng và thực hiện.
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">• Pháp lu t là m t trong những hình thức biểu ật ội chủ nghĩahi n của quyền lực chính trị. (bên cạnh quyền ệ xã hộilực kinh tế, quyền lực tư tưởng).
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">• Trong NN nhất ngun (nhất ngun về chính trị):
+ Đường lới chính sách của Đảng -> PL.
+ Ngược lại, nhờ vào PL, các đường lới chính trị của Đảng được triển khai.
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">• Các Đảng đại diện cho những giai cấp, ý chí khác nhau.
• PL là một đại lượng chung thể hiện sự thoả hiệp giữa các ý chí đó.
• PL là nền tảng hoạt động chính trị cho các Đảng phái trong việc đấu tranh trở thành Đảng cầm quyền.
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><small>c. Mới quan hệ giữa PL vớikinh tế</small>
• Kinh tế là ́u tớ thuộc cơ sở hạ tầng
• PL là ́u tớ thuộc kiến trúc thượng tầng
• KT giữ vai trò quyết định đến PL, nhưng PL cũng có tính độc lập tương đối và có sự tác động mạnh mẽ đến KT.
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><small>• Các quan hệ KT là ngun nhân trực tiếp dẫn đến sự ra đời của PL, qút định nội dung, tính chất và cơ cấu của PL.</small>
<small>• KT thay đởi PL thay đởi:</small>
<small>Chế độ KT, thành phần KT qút định hệ thớng các cơ quan PL và thủ tục pháp lý. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><b>• Tích cực: thúc đẩy sự phát triển KT</b>
<b>• Tiêu cực: kìm hãm sự phát triển của KT</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><b>- Giớng nhau: Đạo đức và pháp lu t đều là </b>ậtcơng cụ điều chỉnh hành vi con người.
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">• PL và đạo đức hỗ trợ và bở sung cho nhau• PL và đạo đức có mới quan hệ lệ thuộc nhau
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><b><small>7. Kiểu và hình thức phápluật</small></b>
<b>a. Kiểu PL:</b>
Là tởng thể các dấu hiệu và đặc trưng cơ bản cuả PL
Trong một hình thái KT-XH nhất định.
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><small>• Thể hiện khơng rõ nét vai trò quản lý XH</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">• Thể hiện ý chí của giai cấp địa chủ, phong kiến• Bảo vệ chế độ tư hữu
• Quy định đẳng cấp trong XH
• Quy định những đặc quyền, đặc lợi của địa chủ, những hình phạt dã man.
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">• Là cơng cụ bảo v qùn lợi ích giai cấp tư ệ xã hợisản.
• Bảo v chế đ tư hữu tư li u sản x́t. ệ xã hợi ợi chủ nghĩa ệ xã hợi
• Quy định qùn tự do cơng dân, cơ chế đảm bảo thực hi n. ệ xã hợi
• Tuy còn mâu th̃n, bất bình đẳng, phân bi t ệ xã hộiđối xử…
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54"><small>Quy định và bảo vệ quyền tự do dân chủ của nhân dân. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><b>• Khái ni m: ệm: </b> Là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của giai cấp mình lên thành PL.
• Có 3 hình thức cơ bản: + T p quán phápật
+ Tiền l pháp ệ xã hợi+ Văn bản QPPL.
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">• Hình thức NN thừa nh n m t sớ phong tục, ật ội chủ nghĩat p quán hình thành trong đời sớng dân cư, ậtphù hợp lợi ích giai cấp thớng trị.
• Nâng chúng lên, thừa nh n chúng thành ậtnhững quy tắc xử sự.
• Được NN đảm bảo thực hi n. ệ xã hợi
• Sử dụng phở biến trong NN chủ nô, phong kiến, tư sản.
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">• Nhà nước t p hợp thừa nh n m t số phán ật ật ội chủ nghĩaquyết của cơ quan hành chính, tư pháp khi giải qút các vụ vi c trong quá khứ. ệ xã hợi
• Là cơ sở giải qút cho các vụ vi c tương tự ở ệ xã hợihi n tại và tương lai. ệ xã hợi
• Phở biến ở các NN tư sản. (đ c bi t các nước ặc biệt ệ xã hộitheo h thống lu t Anh – Mỹ). ệ xã hội ật
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58"><small>Văn bản quy phạm phápluật</small>
• Là những văn bản do cơ quan NN có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, trong đó chứa đựng các quy tắc xử sự chung, được áp dụng nhiều lần trong đời sớng XH.
• Phở biến ở các nước theo h thớng lu t châu ệ xã hợi ậtÂu lục địa, XHCN.
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59"><b><small>BÀI 3: NHÀ NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</small></b>
<b><small>1. Khái quát về sự ra đời và phát triển của Nhà nước Việt Nam. </small></b>
<small> Ngày 2/9/1945, nước Việt Nam dân chủ cộng hoà ra đời</small>
<small>Ngày 2/7/1976, nước ta đổi tên thành Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60"><b><small>2.Bảnchất Nhà nước CHXHCNViệt Nam</small></b>
<small>• Vừa là bộ máy thực thi qùn lực chính trị, vừa là tở chức quản lý kinh tế - xã h i. ợi chủ nghĩa</small>
<small>• Tính dân chủ XHCN</small>
<small>• Cơng cụ xây dựng một xã hội dân chủ, nhân đạo, cơng bằng và bình đẳng</small>
<small>• Mang bản chất của giai cấp cơng nhân và nhân dân lao đ ng. ợi chủ nghĩa</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">• Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần, đa dạng về hình thức sở hữu
• Bảo đảm lợi ích kinh tế của người lao động
• Đảm bảo và mở rộng quyền tự do kinh doanh theo quy định của PL.
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63"><b><small>Trong lĩnh vực tư tưởng vănhoá– xã hội:</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">• Thực hiện đường lới đới ngoại hoà bình, hợp tác và hữu nghị với phương châm “Việt Nam sẵng sàng làm bạn với tất cả các nước trên thế giới” trên cơ sở tôn trọng độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, các bên cùng có lợi.
</div>