Tải bản đầy đủ (.pptx) (136 trang)

Bài giảng Pháp luật Đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.05 KB, 136 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> BÀI GIẢNG</b>

<b>PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>• UBND• NN• PL• TW• XHCN• QHXH• QHPL• QPPL</small>

<small>• Uỷ ban nhân dân• Nhà nước</small>

<small>• Pháp lu tật• Trung ương</small>

<small>• Xã h i chủ nghị̃i chủ nghĩa• Quan h  xã h iệ xã hợiợi chủ nghĩa</small>

<small>• Quan h  pháp lu tệ xã hợiật• Quy phạm pháp lu tật</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>BÀI 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC</small></b>

<b>1. Nguồn gốc của Nhà nước. </b>

a. Khái niệm Nhà nước (NN).

<i><small>Nhà nước là một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị, một bộ máy chuyên làm nhiệm vụ quản lý và cưỡng chế nhằm duy trì trật tự xã hội, thực hiện mục đích bảo vệ địa vị thống trị của giai cấp thống trị trong xã hội. </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>b. Quan điểm về nguồn gốc NN: </b>

<b><small>Quan điểm, học thuyết phi Mác xít: </small></b>

<small> Thút thần học Thút bạo lực Thút gia trưởng</small>

<small> Thút khế ước xã h iợi chủ nghĩa Thút tâm lý</small>

<b><small>Þ Kết lu n chung: ận chung: </small></b>

<small>+  Chưa  phản  ảnh  đầy  đủ, khách quan. </small>

<b><small>Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin:</small></b>

<small>• Nhà  nước  là  sản  phẩm  của sự  ra  đời  xã  h i  loài  người ội chủ nghĩađến  m t  giai  đoạn  nhất ợi chủ nghĩađịnh. </small>

<small>• Mang  tính  khách  quan, không  phụ  thu c  ý  chí  chủ ội chủ nghĩaquan.  </small>

<small>• Xuất  hi n  trong  xã  h i  loài ệ xã hộiội chủ nghĩangười  có  giai  cấp  và  mâu thuẫn  giai  cấp  khơng  thể điều hòa. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Kết lu n theo quan điểm của chủ nghĩa Mác ật– Lênin.

• Ng̀n gớc sự ra đời của NN có 02 điều kiện: Điều kiện, tiền đề kinh tế

Điều kiện tiền đề về XH

=> Điều kiện kinh tế giữ vai trò quyết định.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Sự phát triển của LLSX, sự phân hoá giai cấp trong XH </small>

<b><small>• Lần phân cơng lao động thứ nhất: ngành chăn ni </small></b>

<b><small>• Lần thứ hai: ngành tiểu thủ cơng nghi p ra đời. </small></b><small>ệ xã hụi</small>

<b><small>ã Ln th ba: nganhthngnghi prai.</small></b><small>ờ xa hụi</small>

<b><small>ịKờt qua: </small></b>

<small>o LLSX phát triển, phân hóa giai cấp, mâu thuẫn và đấu tranh giai cấp. </small>

<small>o Cần có 1 giai cấp thiết l p tr t tự XH, l p ra b  máy ậtậtậtội chủ nghĩacai trị. => Nhà nước. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>2.Bản chất Nhà nước</b>

<b><small>2.1 Thu c tính giai cấp của NN ợc tính giai cấp của NN </small></b> <small>(Tính giai cấp)</small>

<small>• Nhà nước là bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm qùn. </small>

<small>• Nhà nước của ai, do ai, vì ai?</small>

<small>• Giai cấp cầm qùn sử dụng NN để duy trì sự thớng trị của mình đới với toàn xã hội, trên cả 3 mặt: </small>

<small>Chính trị. kinh tế. Tư tưởng. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

2.2 Thu c tính xã hội của NN (Tính xã hội)ợi chủ nghĩa

Nhà  nước  phục  vụ  những  nhu  cầu  mang  tính chất  công  cho  xã  hội  như:  xây  dựng  bệnh  viện, trường học, đường sá, thiên tai…

<small>=> Tại sao bên cạnh tính giai cấp NN còn phản ánh tính XH.=> Bản chất NN phản ánh cả tính giai cấp và tính XH của NN. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

3. Đặc tính của Nhà nước

• Nhà  nước  thiết  l p  b   máy  quyền  lực  công ật ội chủ nghĩac ng đ c bi t ội chủ nghĩa ặc biệt ệ xã hợi khơng còn hòa nhập dân cư.

• Nhà nước phân chia dân cư. 

• Nhà nước có chủ qùn q́c gia.

• Nhà nước ban hành và tở chức triển khai thực hi n pháp lu t. ệ xã hợi ật

• Nhà nước thu th́. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>b. Phân loại chức năng</b>

-  Chức năng đối nội- Chức năng đối ngoại

=> Mối quan h ?  ệ xã hội

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b><small>b. Phân loại chức năng</small></b>

<b><small>Đối n iộc tính giai cấp của NN </small></b>

<b><small>• Khái ni m: ệm: </small></b> <small>là  hoạt  đ ng  của ội chủ nghĩaNN nhắm giải quyết các vấn đề n i b  của đất nước. ợi chủ nghĩa ợi chủ nghĩa</small>

<b><small>• N i dung: ợc tính giai cấp của NN </small></b>

<small> Tổ  chức  phân  bổ,  quản  lý  dân cư. </small>

<small> Duy trì ổn định tr t tự xã h i. ậtội chủ nghĩa Tổ  chức  sản  xuất  phát  triển </small>

<small>kinh tế – xã h i.ội chủ nghĩa</small>

<small> Ban  hành  pháp  lu t,  tổ  chức ậttriển khai thực hi n, bảo v  PL. ệ xã hộiệ xã hội</small>

<b><small>Đối ngoại</small></b>

<b><small>• Khái ni m: ệm: </small></b> <small>là  hoạt  đ ng  của ội chủ nghĩaNN  giải  quyết  các  mối  quan h  NN với nước ngoài. ệ xã hợi</small>

<b><small>• N i dung: ợc tính giai cấp của NN </small></b>

<small> Thiết l p quan h  ngoại giao, ậtệ xã hộigiao  lưu  kinh  tế,  văn  hóa, chính trị…</small>

<small> Bảo v  đ c l p chủ quyền, lợi ệ xã hội ội chủ nghĩa ậtích q́c gia. </small>

<small> Chớng chiến tranh, xâm lược, bảo v  đất nước. ệ xã hợi</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

• Phương pháp giáo dục, thút phục: => Chủ ́u NN dân chủ.

• Phương pháp cưỡng chế, đàn áp: => Chủ ́u NN bóc l t. ợi chủ nghĩa

<b>Câu hỏi: Nhà  nước  ta  thực  hi n  phương  pháp </b>ệ xã hộinào? 

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>5. Kiểu và hình thức NN</b>

<b>1. Khái ni m kiểu NNệm: </b>

• Là tởng thể các dấu hiệu cơ bản đặc thù của NN• Thể  hiện  bản  chất  giai  cấp  và  những  điều  kiện 

• Trong một hình thái kinh tế - xã hội nhất định. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>a. Kiểu NN chủ nơ</b>

<small>• Là kiểu NN đầu tiên trong lịch sử</small>

<small>• Phương thức sản x́t chiếm hữu nơ lệ</small>

<small>• NN chủ nơ là cơng cụ của giai cấp chủ nơ dùng để áp bức, bóc lột nơ lệ</small>

<small>• Đấu tranh của nơ lệ mang tính tự phát, chưa phải là đấu tranh giai cấp</small>

<b><small>• Giai cấp chủ đạo: Chủ nô >< Nô l . </small></b><small>ệ xã hội</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>b. Kiểu NN phong kiến</b>

<b><small>• Giai cấp chủ đạo: địa  chủ  phong  kiến  ><  Giai  cấp </small></b>

<small>• Là cơng cụ bóc lột của giai cấp địa chủ</small>

<small>• Dựa trên chế độ sở hữu về ruộng đất của giai cấp địa chủ</small>

<small>• Nơng dân phải nộp tơ cho địa chủ. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>c. Kiểu NN tư sản</b>

<small>• Giai cấp tư sản >< Giai cấp vơ sản</small>

<small>• Là cơng cụ bóc lột của giai cấp tư sản</small>

<small>• Dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản x́t</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>d. Kiểu NN XHCN</b>

<b>• Bản chất: Nhà nước dân chủ tiến bợ thực sự• Lực lượng làm chủ NN: Nhân dân lao đợng• Mục đích: Xóa bỏ áp bức, bóc lợt, bất cơng</b>

<b>• Cơ sở NN: Dựa trên chế độ công hữu về tư </b>

liệu sản xuất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>b. Các yếu tớ tạo thành hình thức NN. </b>

<b>́u tớ 1: Hình thức chính thể</b>

<b>• Khái niệm: là  cách  thức  tở  chức  và  trình  tự </b>

<b>• Có 2 dạng cơ bản: </b>

o Chính thể quân chủ. o Chính thể cộng hoà. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Chính thể quân chủ: </b>

<small>• Quyền lực NN tập trung toàn bộ hay một phần trong tay  người  đứng  đầu  NN  và  được  chuyển  giao  theo ngun tắc thừa kế.</small>

<b><small>• Có 2 loại:</small></b>

<small>- Qn chủ hạn chế. (qn chủ đại nghị hay qn chủ lập hiến).  =>  Tên  gọi  qn  chủ,  nhưng  được  đánh  giá  dân </small>

<small>Tây Ban Nha…) </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>- Cộng hoà dân chủ: </small>

<small>o Cộng hòa dân chủ chủ nô</small>

<small>o Cộng hòa dân chủ phong kiếno Cộng hòa dân chủ tư sản: </small>

<small>+ Cộng hoà tổng thống và cộng hoà đại nghị. + Cợng hoà lưỡng tính. </small>

<small>o Cợng hòa dân chủ XHCN: + Công xã Pari</small>

<small>+ Cộng hòa Xô viết</small>

<small>+ Cộng hòa dân chủ nhân dân.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Yếu tớ 2: Hình thức cấu trúc lãnh thổ</b>

• Là  sự  cấu tạo  của  NN thành các đơn vị hành chính lãnh thở và xác lập mới quan h  giữa các ệ xã hợicơ quan NN Ở TW với địa phương. 

• Có 2 dạng cơ bản: + Nhà nước đơn nhất. + Nhà nước liên bang.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>́u tớ thứ 3: Chế đ chính trịợc tính giai cấp của NN </b>

<b>• Khái ni m: ệm: </b> là tổng thể các cách thức, bi n pháp, ệ xã hộithủ  đoạn  mà  giai  cấp  thống  trị  sử  dụng  để  thực hi n qùn lực NN. ệ xã hợi

<b>• Có 02 dạng cơ bản: </b>

+ Chế đ  dân chủ. ội chủ nghĩa

+ Chế đ  phản dân chủ. ội chủ nghĩa

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>3. Bộ máy NN. </b>

<b><small>a. Khái niệm</small></b>

<small>• Là hệ thớng các cơ quan từ Trung ương đến địa phương• Được  tở  chức  và  hoạt  động  theo  những  ngun  tắc </small>

<small>• Nhằm thực hiện những chức năng, nhi m vụ ệ xã hộicủaNN. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

b. Đặc điểm của cơ quan trong b  máy NN. ội chủ nghĩa

<small>bản đó. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>c. Các loại cơ quan trong bộ máy NN. </small>

• Cơ quan lập pháp

• Cơ quan hành pháp

• Cơ quan tư pháp

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

• Chưa có sự phân biệt thành hệ thớng các cơ quan

• Chủ nơ vừa là người lãnh đạo qn đội, cảnh sát, vừa là người quản lý hành chính, vừa là quan toà

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>• Đã được tở chức thành các cơ quan tương đới hoàn chỉnh từ Trung ương đến địa phương. Tuy nhiên, đây là một bộ máy độc tài, quan liêu, phân hàng theo đẳng cấp. </small>

<small>• Ở trung ương: Vua, các quan triều đình. </small>

<small>• Ở địa phương: các quan lại địa phương do vua bở nhiệm• Đã có qn đội, cảnh sát, nhà tù, toà án và các cơ quan </small>

<small>khác</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

B  máy NN XHCNợi chủ nghĩa

• Tở chức hoạt đ ng theo ngun tắc t p qùn ợi chủ nghĩa ậtXHCN. 

• Qùn  lực  t p  trung,  thớng  nhất  trong  tay ậtnhân dân. 

• Nhân  dân  sử  dụng  qùn  lực  trực  tiếp  ho c ặc biệt gián tiếp. 

• Có sự phân cơng, phới hợp và kiểm soát qùn lực NN. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT</small></b>

<small>- Pháp  luật  và  NN  là  2  hiện  tượng  cùng  xuất  hiện, tồn tại, phát triển và tiêu vong gắn liền với nhau. - Pháp  luật  và  NN  là  những  hiện  tượng  XH  mang </small>

<small>- Nguyên nhân hình thành NN cũng là nguyên nhân </small>

<small>tư hữu và mâu thuẫn, đấu tranh giai cấp. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>2. Khái niệm pháp lu t. ận chung: </b>

<small>• Là hệ thớng các quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung, • Do NN đặt ra hoặc thừa nhận, </small>

<small>• Thể hiện ý chí của NN,</small>

<small>• Được NN bảo đảm thực hiện,</small>

<small>• Nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>3. Bản chất pháp lu t. ận chung: </b>

<b>a. Thu c tính giai cấp (Tính giai cấp)ợc tính giai cấp của NN </b>

Giai  cấp  thống  trị  cụ  thể  hoá  ý  chí  của  mình thông qua NN và pháp lu t thành các quy tắc xử sự ậtáp đặt lên XH buộc mọi người phải tuân theo. 

Pháp lu t cũng bảo v  lợi ích kinh tế của giai cấp ật ệ xã hộithống  trị  cả  về  kinh  tế,  chính  trị  và  văn  hóa,  tư tưởng. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

b. Thu c tính xã hội (Tính xã hội) ợi chủ nghĩa

• PL  còn  là  cơng  cụ,  phương  tiện  để  tở  chức  đời sớng xã hội. 

• PL còn phải thể hiện ý chí và lợi ích của các giai tầng  khác  trong  XH  ở  những  mức  độ  khác  nhau tuỳ thu c vào bản chất của NN đó. ội chủ nghĩa

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>4. Thuộc tính của PL</b>

• Tính quy phạm • Tính phở biến • Tính cưỡng chế

• Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>5. Chức năng, vai trị của PL</b>

<b>a. Chức năng</b>

• Điều chỉnh các QHXH• Giáo dục

• Bảo vệ các QHXH

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>• Là phương tiện chủ ́u để NN quản lý mọi mặt của đời sớng XH• Là  phương  tiện  để  bảo  vệ  các  quyền  và  lợi  ích  hợp  pháp  của </small>

<small>• Là cơ sở hoàn thiện bộ máy NN và tăng cường quyền lực NN• Góp phần tạo dựng những quan hệ mới</small>

<small>• Là cơ sở tạo lập mới quan hệ đới ngoại</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b><small>6. Mới quan hệ giữa PL với những hiện tượng XH khác. </small></b>

<small>+ Các giai đoạn tồn tại, phát triển của NN cũng là các giai đoạn tồn tại, phát triển của PL. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

Tác động của NN đến PL:

- Nhà nước ban hành và đảm bảo cho pháp lu t ậtđược thực hi n. ệ xã hội

- NN dùng quyền lực của mình để đảm bảo cho PL được tôn trọng và thực hiện. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

• Pháp  lu t  là  m t  trong  những  hình  thức  biểu ật ội chủ nghĩahi n  của  quyền  lực  chính  trị.  (bên  cạnh  quyền ệ xã hộilực kinh tế, quyền lực tư tưởng). 

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

Tác động qua lại:

• Trong NN nhất ngun (nhất ngun về chính trị):

+ Đường lới chính sách của Đảng  -> PL. 

+ Ngược lại, nhờ vào PL, các đường lới chính trị của Đảng được triển khai. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

• Các Đảng đại diện cho những giai cấp, ý chí khác nhau.  

• PL là một đại lượng chung thể hiện sự thoả hiệp giữa các ý chí đó. 

• PL là nền tảng hoạt động chính trị cho các Đảng phái  trong  việc  đấu  tranh  trở  thành  Đảng  cầm quyền. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<small>c. Mới quan hệ giữa PL vớikinh  tế</small>

• Kinh tế là ́u tớ thuộc cơ sở hạ tầng

• PL là ́u tớ thuộc kiến trúc thượng tầng

• KT  giữ  vai  trò  quyết  định  đến  PL,  nhưng  PL cũng  có  tính  độc  lập  tương  đối  và  có  sự  tác động mạnh mẽ đến KT. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

Tác động của KT đến pháp lu tật

<small>• Các quan hệ KT là ngun nhân trực tiếp dẫn đến sự ra đời của PL, qút định nội dung, tính chất và cơ cấu của PL.</small>

<small>• KT thay đởi PL thay đởi:</small>

<small>Chế độ KT, thành phần KT qút định hệ thớng các cơ quan PL và thủ tục pháp lý. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>• Tích cực: thúc đẩy sự phát triển KT</b>

<b>• Tiêu cực: kìm hãm sự phát triển của KT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>- Giớng nhau: Đạo  đức  và  pháp  lu t  đều  là </b>ậtcơng cụ điều chỉnh hành vi con người. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

Tác động:

• PL và đạo đức hỗ trợ và bở sung cho nhau• PL và đạo đức có mới quan hệ lệ thuộc nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b><small>7. Kiểu và hình thức phápluật</small></b>

<b>a. Kiểu PL:</b>

  Là tởng thể các dấu hiệu và đặc trưng cơ bản cuả PL

Trong một hình thái KT-XH nhất định. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<small>•  Thể hiện khơng rõ nét vai trò quản lý XH</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>Kiểu PL phong kiến</b>

• Thể hiện ý chí của giai cấp địa chủ, phong kiến• Bảo vệ chế độ tư hữu

• Quy định đẳng cấp trong XH

• Quy định những đặc quyền, đặc lợi của địa chủ, những hình phạt dã man. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>Kiểu pháp lu t tư sảnận chung: </b>

• Là cơng cụ bảo v  qùn lợi ích giai cấp tư ệ xã hợisản. 

• Bảo v  chế đ  tư hữu tư li u sản x́t. ệ xã hợi ợi chủ nghĩa ệ xã hợi

• Quy định qùn tự do cơng dân, cơ chế đảm bảo thực hi n. ệ xã hợi

• Tuy còn mâu th̃n, bất bình đẳng, phân bi t ệ xã hộiđối xử… 

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>Kiểu pháp luật XHCN</b>

<small>Quy định và bảo vệ quyền tự do dân chủ của nhân dân. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>b. Hình thức PL</b>

<b>• Khái ni m: ệm: </b> Là cách thức mà giai cấp thống trị sử  dụng  để  nâng  ý  chí  của  giai  cấp  mình  lên thành PL. 

• Có 3 hình thức cơ bản: + T p quán phápật

+ Tiền l  pháp ệ xã hợi+ Văn bản QPPL. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

T p quán phápật

• Hình  thức  NN  thừa  nh n  m t  sớ  phong  tục, ật ội chủ nghĩat p  quán  hình  thành  trong  đời  sớng  dân  cư, ậtphù hợp lợi ích giai cấp thớng trị. 

• Nâng  chúng  lên,  thừa  nh n  chúng  thành ậtnhững quy tắc xử sự. 

• Được NN đảm bảo thực hi n. ệ xã hợi

• Sử  dụng  phở  biến  trong  NN  chủ  nô,  phong kiến, tư sản. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

Tiền l  phápệ xã hợi

• Nhà  nước  t p  hợp  thừa  nh n  m t  số  phán ật ật ội chủ nghĩaquyết  của  cơ  quan  hành  chính,  tư  pháp  khi giải qút các vụ vi c trong quá khứ. ệ xã hợi

• Là cơ sở giải qút cho các vụ vi c tương tự ở ệ xã hợihi n tại và tương lai. ệ xã hợi

• Phở biến ở các NN tư sản. (đ c bi t các nước ặc biệt ệ xã hộitheo h  thống lu t Anh – Mỹ). ệ xã hội ật

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<small>Văn bản quy phạm phápluật</small>

• Là  những  văn  bản  do  cơ  quan  NN  có  thẩm quyền  ban  hành  theo  trình  tự,  thủ  tục  nhất định,  trong  đó  chứa  đựng  các  quy  tắc  xử  sự chung, được áp dụng nhiều lần trong đời sớng XH. 

• Phở biến ở các nước theo h  thớng lu t châu ệ xã hợi ậtÂu lục địa, XHCN. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b><small>BÀI 3: NHÀ NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</small></b>

<b><small>1. Khái quát về sự ra đời và phát triển của Nhà nước Việt Nam. </small></b>

<small>  Ngày 2/9/1945, nước Việt Nam dân chủ cộng hoà ra đời</small>

<small>Ngày 2/7/1976, nước ta đổi tên thành Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b><small>2.Bảnchất Nhà nước CHXHCNViệt Nam</small></b>

<small>• Vừa là bộ máy thực thi qùn lực chính trị, vừa là tở chức quản lý kinh tế - xã h i. ợi chủ nghĩa</small>

<small>• Tính dân chủ XHCN</small>

<small>• Cơng cụ xây dựng một xã hội dân chủ, nhân đạo, cơng bằng và bình đẳng</small>

<small>• Mang bản chất của giai cấp cơng nhân và nhân dân lao đ ng. ợi chủ nghĩa</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>Trong lĩnh vực kinh tế:</b>

• Phát  triển  nền  kinh  tế  hàng  hoá  nhiều  thành phần, đa dạng về hình thức sở hữu

• Bảo đảm lợi ích kinh tế của người lao động

• Đảm  bảo  và  mở  rộng  quyền  tự  do  kinh  doanh theo quy định của PL. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b><small>Trong lĩnh vực tư tưởng vănhoá– xã hội:</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>Trong lĩnh vực đới ngoại:</b>

• Thực hiện đường lới đới ngoại hoà bình, hợp tác  và  hữu  nghị  với  phương  châm  “Việt  Nam sẵng sàng làm bạn với tất cả các nước trên thế giới”  trên  cơ  sở  tôn  trọng  độc  lập  chủ  quyền và  toàn  vẹn  lãnh  thổ,  không  can  thiệp  vào công  việc  nội  bộ  của  nhau,  các  bên  cùng  có lợi. 

</div>

×