Tải bản đầy đủ (.pptx) (63 trang)

bài giảng thuốc lý huyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.52 KB, 63 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Thuốc lý huyết</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Đại cương</b>

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tác dụng</b>

•Hoạt huyết khử ứ•Chỉ huyết

<small>4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Đặc tính</b>

•Phần lớn vị cay đắng

•Quy kinh can tâm, nhập huyết phận

•Thơng qua tác dụng hoạt huyết hoá ứ  giảm đau, điều kinh, phá huyết tiêu trưng

•Trị tiêu thũng, hoạt huyết tiêu mụn nhọt

<small>5</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Ứng dụng lâm sàng</b>

<b><small>Nhóm thuốcTác dụngNhóm thuốcTác dụng</small></b>

<small>Xuyên khungDiên hồ sáchHồng hoa</small>

<small>Nguyệt quý hoa (Hoa hồng)</small>

<small>Hoạt huyết, giảm đau, tính ấm</small>

<small>Đào nhânHồng hoaUất kimNhũ hươngMột dược</small>

<small>Khử ứ, có khối u hoặc sưng. Sau chấn thương cấp, huyết ứ nặng, đau nhiều.</small>

<small>Đan sâmXích thược</small>

<small>Hoạt huyết, giảm đau, tính hàn</small>

<small>Tam lăngNga truậtThủy điệtMiết trùngMang trùng</small>

<small>Phá ứ, tán khối rắn</small>

<small>Gan lách to, xơ gan, ung thư</small>

<small>Ngũ linh chiTrạch lan</small>

<small>Nguyệt quý hoaĐan sâm</small>

<small>Uất kimÍch mẫu</small>

<small>Huyết ứ nặng hoặc kéo dài</small>

<small>XVĐM, tăng lipid máu, lạc nội mạc, huyết khối, hậu phẫu</small>

<small>Xuyên khungKê huyết đằngHồng hoa</small>

<small>Hoạt huyết toàn thân</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<small>Xuyên ngưu tất</small>

<small>Tô mộc</small>

<small>Xuyên ngưu tấtKhương hồng</small>

<small>Tứ chi</small>

<small>Uất kimXích thượcDiên hồ sáchTơ mộc</small>

<small>Hạ sườnBụng trên</small>

<small>Vương bất lưu hành</small>

<small>Lộ lộ thôngĐịa long</small>

<small>Huyết ứ ở lạc</small>

<small>Đương quyNguyệt quý hoaTrạch lan</small>

<small>Ích mẫuNgũ linh chi</small>

<small>Dùng tại chỗ</small>

<small>Đào nhânHồng hoa</small>

<small>Bụng dưới</small>

<small>8</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Ứng dụng lâm sàng</b>

<small>Xạ hươngThơng bạch</small>

<small>Hành khí vùng đầuĐàn hương</small>

<small>Giáng hương</small>

<small>Hành khí vùng ngựcCát cánh</small>

<small>Sài hồ</small>

<small>Hành khí thượng tiêuHương phụ</small>

<small>Sài hồ</small>

<small>Mộc hương</small>

<small>Hành can khí</small>

<small>Hương dunPhật thủ</small>

<small>Hành khí can, vịTrần bì</small>

<small>Chỉ xác</small>

<small>Hành khí bụng trênƠ dược</small>

<small>Thanh bìChỉ thực</small>

<small>Hành khí bụng dưới</small>

<small>9</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Ứng dụng lâm sàng</b>

<b><small>Nhóm thuốcTác dụngNhóm thuốcTác dụng</small></b>

<small>Tần giaoKhương hoạtĐộc hoạtUy linh tiênPhụ tửĐịa longNgơ cơngTồn yết</small>

<small>Trừ phong hàn thấp, hành khí tứ chi</small>

<small>Thơng bạchGiới bạchSinh khươngCan khươngQuế chi</small>

<small>Nhục quế</small>

<small>Ôn lý, hoạt huyết, khử ứ</small>

<small>Hạnh nhânBạch đậu khấuÝ dĩ nhân</small>

<small>Hậu phácTần giaoThượng truật</small>

<small>Trừ thấpHoàng kỳĐương quySinh địaHắc chi maA giao</small>

<small>Bổ khí, dưỡng huyết, giảm tác dụng phụ của thuốc hoạt huyết</small>

<small>Chích thảoSinh khươngĐại táo</small>

<small>Bảo vệ tỳ vị</small>

<small>10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Nguyên tắc lập phương</b>

<small>11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Địa cẩm thảo – Phân tâm mộc</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Lý khí hoạt huyết, cường tâm chỉ thống

<b>Chủ trị</b> Ngực đau, chướng đầyBệnh mạch vành

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Đan sâm – Đàn hương</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Hành khí hoạt huyết, thơng lạc chỉ thống

<b>Chủ trị</b> Đau ngực do khí trệ huyết ứBệnh mạch vành

<b>Liều dùng</b> Đan sâm 10-15gĐàn hương 3-6g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>14</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Giáng hương – Ngũ linh chi</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Hành khí hoạt huyết, thơng lạc chỉ thống

<b>Chủ trị</b> Bệnh mạch vành

Đau thần kinh liên sườn

<b>Liều dùng</b> Giáng hương 3-6gNgũ linh chi 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Đàn hương, Giáng hương dùng lâu làm tổn thương Vị khí gây ăn uống kém

<small>15</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Đan sâm – Tam thất</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Hoạt huyết hóa ứ, thơng lạc chỉ thống

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Thạch xương bồ - Uất kim</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Giải uất khai khiếu, tuyên tý chỉ thống

<b>Chủ trị</b> Đau ngực do khí trệ huyết ứBệnh mạch vành

<b>Liều dùng</b> Thạch xương bồ 6-12gUất kim 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b> Phối hợp thêm Qua lâu, Giới bạch, Bán hạ, Phục linh, Trần bì, Cam thảo làm tăng hiệu quả

<small>17</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>A giao – Tiên hạc thảo</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Bổ Tâm, cường Tâm, điều hòa Tâm luật (nhịp tim)

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Địa cẩm thảo – Tiên hạc thảo</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Điều khí hoạt huyết, thơng lạc hóa ứ

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Khương hoạt – Cúc hoa</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Lý khí khoan hung, thơng lạc chỉ thống

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Đào nhân – Hạnh nhân</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Hành khí hoạt huyết, tiêu thũng chỉ thống, nhuận tràng thơng tiện, chỉ khái bình suyễn

<b>Chủ trị</b> Khí trệ huyết ứ gây đau ngực, bụngTáo bón ở người già, hư nhượcNuốt nghẹn

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Đan bì – Đan sâm</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Lương huyết hoạt huyết, khứ ứ sinh tân, thanh thấu nhiệt tà

<b>Chủ trị</b> Ban chẩn do phong nhiệt

Huyết nhiệt gây kinh nguyệt không đều, bế kinh, thống kinhÂm hư phát nhiệt

Nhiệt tý

<b>Liều dùng</b> Đan bì 6-10gĐan sâm 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b> Huyết chứng: gia Sinh hà diệp, Sinh trắc bá, Sinh ngải diệp, Sinh địa. Ứ huyết: gia Sinh bồ hoàng, Ngũ linh chi. Âm hư phát sốt: Thanh hao, Miết giáp, Bạch mao căn. Nhiệt tý: gia Hoàng bá, Thương truật, Nhũ hương, Một dược

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tam lăng – Nga truật</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Hoạt huyết hóa ứ, hành khí chỉ thống, hóa tích tiêu trưng

<b>Chủ trị</b> Huyết ứ gây bế kinh, thống kinh, trưng hà tích tụGan lách to

Thực tích đau bụngUng thư vùng bụng

<b>Liều dùng</b> Tam lăng 5-10gNga truật 5-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Khí hư gia Hoàng kỳ, Đảng sâm, Bạch truật

<small>23</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Nhũ hương – Một dược</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Tuyên thông tạng phủ, sơ thông kinh lạc, hoạt huyết hóa ứ, tiêu thũng chỉ thống, sinh cơ

<b>Chủ trị</b> Khí huyết ứ trệ gây đau bụng, bế kinh, thống kinh, đau bụng sau sinh

Chấn thương, phong thấp týĐau thắt ngực

Viêm vùng chậu

<b>Liều dùng</b> Nhũ hương 3-10gMột dược 3-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Phối hợp thêm Đương quy, Đan sâm

<small>24</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hoa nhụy thạch – Chung nhũ thạch</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Ích khí cường Phế, khứ ứ sinh tân, hạ khí chỉ huyết

<b>Chủ trị</b> Ho ra máu do tổn thương phổi

Chảy máu cam, nôn ra máu, băng lậu

<b>Liều dùng</b> Hoa nhụy thạch 6-10gChung nhũ thạch 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>25</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tam thất – Bạch cập</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Bổ Phế sinh cơ, hành ứ chỉ huyết

<b>Chủ trị</b> Ho ra máu do tổn thương phổi

Nôn ra máu, tiểu máu, tiêu ra máu, chảy máu cam

<b>Liều dùng</b> Tam thất 3-10gBạch cập 3-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Tán bột hòa nước sắc

<small>26</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bồ hồng – Ngũ linh chi</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Hoạt huyết tán ứ, tiêu thũng chỉ thống

<b>Chủ trị</b> Khí trệ huyết ứ gây đau ngực bụng

Kinh nguyệt không đều, thống kinh, sau sinh sản dịch chưa ra hết

<b>Liều dùng</b> Bồ hoàng 6-10gNgũ linh chi 6-12g

<b>Kinh nghiệm</b> Phụ khoa: gia Đương quy, Xuyên khung, Hương phụ, Ngải diệp

Vị thống: gia Can khương than, Cao lương khương

Đau thắt ngực: Đan sâm, Tam thất, Cát căn, Giáng hương

<small>27</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Đương quy – Xuyên khung</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Dưỡng huyết điều kinh, hành khí hoạt huyết, tán ứ chỉ thống

<b>Chủ trị</b> Kinh nguyệt không đều, thống kinh, sinh khó, sau sinh sản dịch chưa ra hết

Các chứng lở loét sưng đauPhong thấp tý

Huyết hư, huyết ứ gây đau đầu

<b>Liều dùng</b> Đương quy 6-10gXuyên khung 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Đau đầu dữ dội: Đương quy 10-20g, Xuyên khung 15-30g

<small>28</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Đào nhân – Hồng hoa</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Hoạt huyết thông kinh, khứ ứ sinh tân, tiêu thũng chỉ thống

<b>Chủ trị</b> Tâm huyết ứ gây đau ngực

Huyết ứ gây bế kinh, thống kinhHuyết ứ gây đau

<b>Liều dùng</b> Đào nhân 6-10gHồng hoa 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>29</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Đại hoàng – Thổ miết trùng</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Phá huyết trục ứ, thông kinh chỉ thống, tiêu trưng tán kết

<b>Chủ trị</b> Huyết ứ gây bế kinh, tích khối, cơ nhục teoChấn thương huyết ứ gây đau

<b>Liều dùng</b> Đại hoàng 3-10gThổ miết trùng 3-6g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>30</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Đại hoàng – Thăng ma</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giải độc, lương huyết chỉ huyết

<b>Chủ trị</b> Nôn ra máuBăng lậu

<b>Liều dùng</b> Đại hồng 10-15gThăng ma 3-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Đại hồng nên chích rượu  lên thượng tiêuThăng ma thán sao  tăng tác dụng chỉ huyếtNôn ra máu: gia Bạch truật

<small>31</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hải phiêu tiêu – Tây thảo</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Hoạt huyết khử ứ chỉ huyết

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Kinh nghiệm</b> Trung khí hư: gia Sâm, Kỳ

Khí hạ hãm: gia Thăng ma thán, Hắc giới tuệ

<small>33</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Thăng ma – Kinh giới tuệ</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Thăng thanh dương, trừ bại huyết, chỉ huyết

<b>Chủ trị</b> Xuất huyết trung tiêu, hạ tiêu, băng lậuTỳ hư tiết tả

Sốt sản hậu

<b>Liều dùng</b> Thăng ma 3-10gKinh giới tuệ 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Cả hai đều thán sao

<small>34</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bạch mao căn – Bạch mao hoa</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt lương huyết chỉ huyết

<b>Chủ trị</b> Huyết nhiệt vọng hành gây xuất huyết

<b>Liều dùng</b> Bạch mao căn 10-30gBạch mao hoa 4.5-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>35</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Thuốc hoạt huyết</b>

<small>36</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Khái lược</b>

•Tác dụng hoạt huyết, khử ứ

<small>37</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Huyết phủ trục ứ thang</b>

<b>Y lâm cải thác</b>

<b>Chủ trị</b> Hung trung huyết ứ chứng

<b>Biện chứng</b> Ngực đau, đầu đau, đau cố định, lưỡi tối, có điểm ứ huyết, mạch sáp hoặc huyền khẩn

<b>Bệnh cơ</b> Ứ huyết nội trở, kiêm khí cơ uất trệ

<b>Cơng dụng</b> Hoạt huyết hóa ứ, hành khí chỉ thống

<b>Dược vị</b> Đào nhân 16g, Hồng hoa 6g, Xuyên khung 8g, Xích thược 12g, Xuyên ngưu tất 12g, Đương quy, Sinh địa 12g, Chỉ xác, Cát cánh, Sài hồ 12g, Cam thảo 4g

<b>Cách dùng</b> Sắc chia 2 lần uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Huyết phủ trục ứ thang</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Mất ngủ: gia Táo nhân sao•Khí hư: gia Đảng sâm

•Dương hư: bỏ Sài hồ, gia Phụ tử, Quế chi

•Hạ sườn đau, có khối u: gia Uất kim, Đan sâm

•Tức ngực: gia Đan sâm, tăng Hồng hoa, Đan sâm

<small>40</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Huyết phủ trục ứ thang</b>

<b>Ứng dụng lâm sàng:</b>

•Nhồi máu não

•Chấn thương sọ não•Đau đầu

•Mất ngủ

•Nhịp tim nhanh: gia Quế chi, Đảng sâm

<small>41</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Thông khiếu hoạt huyết thang</b>

<b>Y lâm cải thác</b>

<b>Chủ trị</b> Huyết ứ đầu mặt

<b>Biện chứngBệnh cơ</b>

<b>Cơng dụng</b> Hoạt huyết thơng khiếu

<b>Dược vị</b> Xích thược, Xun khung 8g, Đào nhân, Hồng hoa 12g,

Thông bạch 3 củ, Sinh khương 12g, Đại táo 7 quả, Nhục quế 4g, Xạ hương 2g

<b>Cách dùng</b> Sắc thuốc, hòa Xạ hương uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Công dụng</b> Hoạt huyết hóa ứ, hành khí chỉ thống

<b>Dược vị</b> Ngũ linh chi, Đương quy, Đào nhân 12g, Hồng hoa 10g, Xuyên khung 8g, Đơn bì 12g, Xích thược 10g, Ơ dược, Hương phụ, Chỉ xác 8g, Diên hồ sách 6g, Cam thảo 6g

<b>Cách dùng</b> Sắc uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Cơng dụng</b> Hoạt huyết hóa ứ, hành khí thơng lạc, lợi tý chỉ thống

<b>Dược vị</b> Tần giao, Hồng hoa 12g, Xuyên khung 8g, Đương quy, Đào nhân 12g, Cam thảo 4g, Khương hoạt, Một dược, Hương phụ, Địa long 8g, Ngũ linh chi 8g, Xuyên ngưu tất 12g

<b>Cách dùng</b> Sắc uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bổ dương hoàn ngũ thang</b>

<b>Y lâm cải thác</b>

<b>Chủ trị</b> Trúng phong chi khí hư huyết ứ chứng

<b>Biện chứng</b> Liệt nửa người, méo miệng, lưỡi tối nhạt, rêu trắng, mạch hỗn vơ lực

<b>Bệnh cơ</b> Khí hư huyết ứ, mạch lạc ứ trở

<b>Cơng dụng</b> Bổ khí hoạt huyết thơng lạc

<b>Dược vị</b> Sinh hồng kỳ 40-160g, Quy vĩ 12g, Xích thược 8g, Đào nhân 8g, Địa long 4g, Xuyên khung 8g, Hồng hoa 8g

<b>Cách dùng</b> Sắc uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bổ dương hoàn ngũ thang</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Tỳ vị hư nhược: gia Đảng sâm, Bạch truật•Hư hàn: gia Phụ tử

•Đàm nhiều: gia Bán hạ, Bối mẫu, Sinh khương

•Nói khó, tinh thần khơng tỉnh táo: gia Viễn chí, Thạch xương bồ

<small>47</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bổ dương hoàn ngũ thang</b>

<small>48</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Ôn kinh thang</b>

<b>Kim quỹ yếu lược</b>

<b>Chủ trị</b> Xung nhâm hư hàn, ứ huyết trở trệ

<b>Biện chứng</b> Kinh nguyệt không đều, bụng dưới lạnh đau, màu kinh tối, có cục, tay chân nóng, bứt rứt, lưỡi tím tối, mạch tế sáp

<b>Bệnh cơ</b> Hư, hàn, ứ, nhiệt thác tạp, nhi dĩ xung nhâm hư hàn, giáp hữu ứ trệ vi chủ

<b>Công dụng</b> Ôn kinh tán hàn, dưỡng huyết khứ ứ

<b>Dược vị</b> Ngô thù du, Bán hạ 12g, Xuyên khung, Bạch thược, A giao, Sinh khương, Đơn bì 12g, Đương quy, Đảng sâm, Mạch mơn 12g, Quế chi 8g, Chích thảo 4g

<b>Cách dùng</b> Sắc chia 2 lần uống trong ngày

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Ôn kinh thang</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Ơn kinh thang</b>

<b>Ứng dụng lâm sàng:</b>

•Khơng thụ thai

•Rong kinh, rong huyết•Kinh nguyệt khơng đều•Bế kinh

•Thống kinh

•U nang buồng trứng•Viêm âm đạo

<small>52</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Thuốc chỉ huyết</b>

<small>53</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Khái lược</b>

•Tác dụng cầm máu

•Thường có tính hàn lương, sao đen

<small>54</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tiểu kế ẩm tử</b>

<b>Tế sinh phương</b>

<b>Chủ trị</b> Nhiệt kết hạ tiêu chi huyết lâm, niệu huyết

<b>Biện chứng</b> Tiểu máu, tiểu rát, tiểu đau, lưỡi đỏ, mạch sác

<b>Bệnh cơ</b> Hạ tiêu ứ nhiệt, tổn thương bàng quang huyết lạc

<b>Công dụng</b> Lương huyết chỉ huyết, lợi thủy thông lâm

<b>Dược vị</b> Tiểu kế 12g, Sinh địa 20g, Bồ hoàng 12g, Ngẫu tiết 12g, Hoạt thạch 16g, Đạm trúc diệp 12g, Mộc thông 12g, Chi tử 12g, Đương quy 12g. Chích thảo 4g

<b>Cách dùng</b> Sắc uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tiểu kế ẩm tử</b>

<b>Giai giảm:</b>

•Uất nhiệt thịnh: Thạch vĩ, Đào nhân, Hồng bá

•Khí âm đều hư: gia Đảng sâm, Hoàng kỳ, Thạch hộc, A giao

<small>57</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Tóm lược</b>

<small>58</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hoạt huyết hóa ứ</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Đào hạch thừa khí thangPhá ứ, tả hạTrị huyết ứ ở hạ tiêuThông khiếu hoạt huyết </small>

<small>thang</small> <sup>Hoạt huyết khử </sup><small>ứ</small> <sup>Khai khiếu vùng đầu mặt</sup>

<small>Huyết phủ trục ứ thangTrị huyết ứ ở ngực (thượng tiêu)</small>

<small>Cách hạ trục ứ thangTrị huyết ứ ở dưới cách mô (trung tiêu)Thiếu phủ trục ứ thangTrị huyết ứ ở vùng bụng dưới (hạ tiêu)Thân thống trục ứ thangTrị khí huyết ứ trệ tay chân</small>

<small>Phục nguyên hoạt huyết </small>

<small>thang</small> <sup>Hoạt huyết khử </sup><small>ứ trị thương</small> <sup>Chấn thương gây sưng đau ở ngực và </sup><small>hạ sườnChính cốt tử kim đanChấn thương mơ mềm và xương</small>

<small>Thất ly tánChấn thương mô mềm và xương, chỉ huyết</small>

<small>59</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hoạt huyết hóa ứ</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Bổ dương hồn ngũ thangHoạt huyết, </small>

<small>thơng kinh lạc</small> <sup>Bổ khí, trị di chứng trúng phong</sup><small>Thất tiếu tánHoạt huyết khử </small>

<small>ứ, giảm đau ngực bụng</small>

<small>Trị đau do huyết ứ Can kinh</small>

<small>Hoạt lạc hiệu linh đơnTrị sưng đau do huyết ứ sau chấn thương</small>

<small>Đan sâm ẩmTrị đau thượng vị và bụng do khí huyết ứ trệ</small>

<small>Ơn kinh thangHoạt huyết, ơn kinh, ơn bào cung, trị bệnh phụ khoa</small>

<small>Ơn xung nhâm, tán hàn, dưỡng huyếtNgãi phụ nỗn cung hồnƠn bào cung, dưỡng huyết</small>

<small>Sinh hóa thangƠn kinh, chỉ thống</small>

<small>60</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hoạt huyết hóa ứ</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Quế chi phục linh hoànHoạt huyết khử ứ, trị bệnh phụ khoa</small>

<small>Hoạt huyết khử ứ nhẹChiết xung ẩmHoạt huyết khử ứ mạnhMiết giáp tiễn hoànPhá ứ, nhuyễn </small>

<small>kiên, tán kết</small> <sup>Hành khí hoạt huyết, trừ đàm thấp</sup><small>Đại hồng giá trùng hồnSinh tân huyết</small>

<small>61</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Chỉ huyết</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Thập khôi tánLương huyết chỉ </small>

<small>huyết</small> <sup>Chỉ huyết thượng tiêu như ho ra máu, </sup><small>nôn ra máu, xuất huyết tiêu hóaTứ sinh hồnChỉ huyết thượng tiêu như chảy máu </small>

<small>cam, nơn ra máuKhái huyết phươngHo ra máu</small>

<small>Hồi hoa tánChỉ huyết hạ tiêu như tiêu ra máuTiểu kế ẩm tửChỉ huyết hạ tiêu, như tiểu máuHoàng thổ thangBổ huyết chỉ </small>

<small>huyết</small> <sup>Ôn dương kiện Tỳ</sup><small>Giao ngãi thangĐiều kinh an thai</small>

<small>62</small>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×