Tải bản đầy đủ (.ppt) (69 trang)

Bài giảng thuốc lý huyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.24 KB, 69 trang )


THUỐC LÝ HUYẾT
Đối tượng: BS YHCT

MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng:
Trình bày được cơ sở phân loại, tính chất chung của các vị thuốc lý
huyết
Trình bày đúng tên khoa học, bộ phận dùng, hoạt chất chính của
các cây thuốc lý huyết.
Liệt kê được công năng, chủ trị, liều dùng của các vị thuốc lý huyết

ĐẠI CƯƠNG
Thuốc lý huyết dùng trị các bệnh về huyết
Hành huyết Bổ huyết Chỉ huyết
Huyết ứ,
huyết lưu
thông khó
khăn gây
đau đớn
Xuất huyết,
băng huyết,
trĩ, máu
cam….

THUỐC HÀNH HUYẾT

THUỐC HÀNH HUYẾT
Tác dụng (04 tác dụng)
- Lưu thông huyết mạch
- Điều trị các chứng huyết ứ do sang chấn, bế kinh


- Viêm tắc làm sưng tấy, nóng đỏ, đau nhức
- Các bệnh sang lở, mụn nhọt thời kỳ đầu.

PHÂN LOẠI
Thuốc hoạt huyết Thuốc phá huyết
THUỐC HÀNH HUYẾT
Tác dụng nhẹ, điều trị sưng
đau do huyết mạch lưu thông
kém
Ngưu tất
Ích mẫu
Hồng hoa……
Tác dụng mạnh, trị các
chứng ứ huyết gây đau đớn
mảnh liệt
Khương hoàng
Nga truật
Tô môc………

PHỐI HỢP
+ Thuốc lý khí > tăng tác dung
+ Thuốc khử hàn > ứ huyết do hàn ngưng
+ Thuốc trừ phong thấp > đau nhức do phong thấp
+ Thuốc hành khí > khí trệ
+ Thuốc nhuyễn kiên > có khối u
KIÊNG KỴ CHUNG
Phụ nữ có thai

THUỐC HOẠT HUYẾT


CỎ XƯỚC
TKH: Achyranthes aspera L.
Họ Dền Amaranthaceae.
BPD: dùng rễ có khi dùng cả
thân

TPHH: saponin
CD:
-
Chữa kinh không đều, ứ huyết, thống kinh
-
Trị phong thấp, đau lưng, nhức xương, viêm khớp, sưng gối, chân
tay co quắp
-
Hạ cholesterol, trị cao huyết áp
LD: 12 - 40g
Dịch chiết methanol của lá có tác dụng chống ung thư tuyến tuỵ
của người trong ống nghiệm.

NGƯU TẤT

TKH:
Achiranthes bidentata Blume.
Họ Dền Amaranthaceae.

BPD: Dùng rễ


TPHH: saponin triterpen


TDDL:
Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình tổng hợp protein. Dịch chiết Cồn
Ngưu tất có tác dụng ức chế tim ếch cô lập, làm giãm mạch hạ áp,
hưng phấn tử cung có thai hoặc không có thai. Thuốc còn có tác dụng
lợi tiểu, làm hạ đường huyết, cải thiện chức năng gan, hạ cholesterol
máu.
Dịch chiết n-BuOH của Achyranthes bidentata có hiệu quả ngăn ngừa
mất xương ở chuột, có thể dùng để điều trị loãng xương.


CD:
-
Dùng sống: kinh nguyệt bế, kinh nguyệt không đều. Nôn ra máu, chảy
máu cam.
-
Dùng chín (tẩm rượu hoặc muối): đau khớp, đau xương sống, đặc
biệt đối với khớp chân.
-
Tiểu tiện đau buốt, tiểu tiện ra sỏi đục.
-
Trị cao huyết áp.

LD: 6 - 12 g

ÍCH MẪU
TKH: Leonurus heterophyllus Sw.,
Họ Hoa môi Lamiaceae.
BPD: Dùng toàn bộ phận trên mặt
đất của cây Ích mẫu


TDDL:
Ích mẫu có tác dụng kích thích tử cung và gây sẩy thai trên súc
vật thí nghiệm.
Tác dụng lợi tiểu.
Stachydrine trong Ích mẫu có tác dụng hoạt huyết tiêu ứ

TPHH: flavon (quercetin, rutin), alkaloid
CD:
Trị bế kinh, kinh nguyệt không đều, ứ huyết sau sanh
Viêm thận gây phù
Chữa đau mắt đỏ, sưng mắt, mờ mắt
Trị cao huyết áp, trĩ.
Trị sang lở mụn nhọt
LD: 8 - 16 g

ĐÀO NHÂN
Là nhân hạt cây Đào
Prunus persica (L.) Batsch
Họ Hoa hồng Rosaceae

TPHH: chất béo, Amygdalin, Emulsin
TDDL:
+ Cồn chiết xuất Đào nhân có tác dụng ức chế máu ngưng tụ, co
tử cung, cầm máu đối với sản phụ sinh con so.
+ Do thành phần dầu lipid của Đào nhân chiếm đến 45% vì vậy
Đào nhân có tác dụng nhuận trường.
+ Nước sắc Đào nhân có tác dụng kháng viêm ở giai đoạn đầu
và tác dụng giảm ho đối với súc vật thực nghiệm.
+ Glucosid Khổ hạnh nhân có tác dụng ức chế tế bào ung thư có
chọn lọc

Quả có tác dụng chống oxy hóa và kháng virus.

CD:
-
Chũa đau bụng kinh, bế kinh
-
Huyết ứ sau sinh, chấn thương sưng đau
-
Trị táo bón, ho đờm
-
Chữa ghẻ lở
LD: 4 – 8g

HỒNG HOA
TKH:
Carthamus tinctorius L.
Họ Cúc Asteraceae.
BPD: Dùng hoa

TPHH: carthamin, sắc tố Hydroxysafflor Yellow A
TDDL:

Có tác dụng kích thích co giản tử cung, hạ huyết áp của động vật thí
nghiệm

Hydroxysafflor Yellow A có tác dụng bảo vệ tế bào thần kinh vỏ não,
tủy sống bị chấn thương, chấn thương phổi cấp.
CD:
-
Ứ huyết, bế kinh, kinh nguyệt không đều,

thống kinh, huyết ứ thành hòn cục
-
Đẩy thai chết lưu trong bụng.
-
Hạt chữa táo bón.
LD: 4 - 12 g

ĐAN SÂM
TKH:
Salvia multiorrhiza Bunge.
Họ Hoa Môi Lamiaceae.
BPD: Dùng rễ phơi sấy khô của
cây Đan sâm

TPHH: Tanshinone, Cryptotanshinone
CD:
-
Trị thống kinh, kinh nguyệt không đều, thai chết lưu.
-
Trị các chứng đau khớp, đau dây thần kinh do hàn, đau vai và gáy,
đau khớp xương, đau lưng
-
Đau dạ dày, mụn nhọt.
-
Chữa sốt cao
LD: 6 – 12g/ ngày dạng thuốc sắc.

TDDL: Tanshinone có tác dụng hoạt huyết tiêu ứ trong các bệnh tim
mạch và tai biến. Cryptotanshinone có tác dụng chống các dòng tế
bào ung thư ác tính di căn. Dịch chiết có tác dụng chống oxy hóa

và giảm cholesterol.

“ Nhất vị Đan sâm ẩm, công đồng Tứ vật thang (một vị Đan sâm
cũng có tác dụng ngang với cả bài Tứ vật)
“ Đan sâm nhất vật, nhi hữu Tứ vật chi công; bổ huyết sinh huyết,
công quá Quy, Thục; điều huyết liễm huyết, lực kham Thược dược;
trục ứ sinh tân, tính bội Khung cùng” (chỉ mình vị Đan sâm mà có
công năng như bài Tứ vật, bổ huyết và sinh huyết hơn cả Đương
quy, Thục địa, điều huyết và liễm huyết không thua kém Bạch
thược, trừ huyết ứ sinh huyết mới vượt cả Xuyên khung)

×