Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Tài liệu Bài giảng Thuốc hoạt huyết ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.3 KB, 32 trang )

1
1
Thuốc hoạt huyết
I-Đại cơng
1- Định nghĩa:
- Vị thuốc tân, khổ; ôn (lơng)
- Thúc đẩy v điều ho sự lu thông huyết
(thông lợi huyết mạch)
-Lm tiêu tan huyết ứ, thông kinh mạch v chỉ thống
2- Cơ sở tác dụng của thuốc hoạt huyết:
- Nguyên nhân gây huyết ứ do: Sang chấn, viêm nhiễm, co
giãn mạch, đm thấp, khí trệ, khí h, kết hợp hn, nhiệt
-Lu thông của huyết phụ thuộc :
- Tim, mạch, cả tim v mạch, máu
- Một số tạng có lulợng máu qua nhiều:
gan, thận, phổi.
- Thuốc hoạt huyết tác dụng vo một trong các
khâu trên
2
2
* Trên tim: - Lm tăng hoặc giảm trơng lực cơ tim
( biên độ)
-Lmtănghoặcgiảmnhịptim( tầnsố)
* Trên mạch:
-lm co hoặc giãn mạch
-lm bền thnh mạch chống xơ vữa
* Trên máu:
-Lm giảm quá trình đông máu
-Lm giảm độ nhớt của máu
- Tăng sức bền của mng hồng cầu
- Có khả năng ức chế miễn dịch trong phản


ứng quá mẫn( viêm khớp)
- Có khả năng kích thích cơ thể sản xuất kháng thể
-Lm giảm lắng đọng cholesterol trong máu
- Chỉ thống
- Chống viêm
- Chỉ huyết
-L

itiểu
3
3
- Hạ huyết áp do thận:
-Lm giãn mạch máu ngoại biên
- Giãn mạch máu thận:
Khithiếumáutếbo sát cầu thận tiết ra chất Renin, chất
nyđổvo máu tác động vo Angiotensinaza tạo thnh
Angiotensin II, chất ny gây co mạch tăng huyết áp.
Bình thờng có sự cân bằng giữa yếu tố sinh v huỷ chất
gây tăng huyết áp Angiotesin II
Angiotensin II Angiotensinaza
- ức chế sự phát triển của khối u
Ngoi ra còn một số tác dụng chung nh:
-Điềuho chức năng tuần hon của hệ thống tuần hon(
Tim, mạch ( động mạch, tĩnh mạch, mao mạch)
- Cải thiện chuyển hoá cơ bản( Glucid, protid, lipid, nớc,
muối kháng) giúp cho sự lu thông máu đợc tốt
4
4
-Điềuho hoạt động của cơ trơn nội tạng
-Điềuho quá trình đông máu v chống đông máu

- Chỉ thống, tiêu đờm, ức chế ung th
3- Công dụng chung:
+ Chỉ thống do huyết ứ: - Dạ dy
-Viêmnhiễm
- Thống kinh, bế kinh
- Sang chấn cơ học
- Đau tức ngực
+ Chống viêm để chữa: -Mụn nhọt
-Viêm tuyến vú
-Viêmkhớp
-Viêmcơ v v
+ Chỉ huyết do sang chấn gây thoát quản nh:
- Rong kinh
-Trĩ
-Tiểu ra máu v v
5
5
+ Các trờng hợp lu thông máu kém nh:
-Viêm tắc mạch
- Phục hồi sau nhồi máu cơ tim
- Thiểu năng tuần hon máu não
- Thiểu năng mạch vnh
+ Rối lọan kinh nguyệt, thống kinh, bế kinh
do huyết ứ
+ Các trờng hợp phù: do huyết ứ gây thoát
quản huyết tơng gây phù
+ Chữa cao huyết áp: Do giãn mạch máu
thận v mạch máu ngoại vi gây hạ huyết áp
+ Điều trị khối u: Lnh tính hoặc ác tính ở giai
đoạn đầu

4- Phối hợp thuốc:
- Thuốc hnh khí
- Thuốc điều trị nguyên nhân:
Ví dụ: - Viêm nhiễm + TNGĐ + TNTT
6
6
-Thấp khớp + Trừ phong thấp
- Chảy máu + Chỉ huyết
- Cao huyết áp + Bình can tắt phong
- Dị ứng + Khu phong ( hn hoặc nhiệt)
-Nếuhn + Ôn lí trừ hn
- Nếu nhiệt + TNLH
- Khối u + Hoá đm nhuyễn kiên
-H chứng + Thuốc bổ (Khí, huyết,
âm, dơng)
5- Cấm kị:
- Không dùng cho phụ nữ có thai, đang
hnh kinh, ngời đang có chảy máu nhiều.
6- Phân loại:
Dựa vo mức độ tác dụng chia lm 2 loại:
- Hoạt huyết: Tác dụng vừa v yếu
- Phá huyết: Tác dụng mạnh
7
7
II- Các vị thuốc
1- Thuốc hoạt huyết
1.1 - Đan sâm
Radix Salviae multii
(Huyết sâm, xích sâm, huyết căn, tử đan sâm)
L rễ phơi khô của cây đan sâm:

Salvia miltiorrhiza. Họ hoa môi: Lamiatae
1- TVQK: Khổ, hơi lạnh, can, tâm, tâm bo
2- CN: Hoạt huyết điều kinh, chỉ thống, thanh tâm
trừ phiền, bổ huyết, an thần
3- Thnh phần hóa học
- Các hợp chất phenol v acid phenolic: Danshensu, Acid
Rosmarinic, a.salvianolic A,B,C, a. lithospermic
- Các hợp chất diterpen: Miltiron, miltionon, tanshinon I,
IIA,IIB, dihydrotanshinon I, miltionon II
8
8
-Cácthnh phần khác:- sitosterol,tanin, vitamin E
- 3 chất xeton l: Tanshinon I, II, III, công thức cấu
tạo các chất ny giống vitamin K
- Dẫn chất của acid Lithospermic(dẫn chất III)
có tác dụng giãn mạch trên chuột cống
4- Tác dụng dợc lí:
- Nghiên cứu dợc đông học với chất phóng xạ
(3H), Tanshinon II Natrisulfonat sau 72h thải
trừ 75% qua phân v nớc tiểu
- Chất 3,4dihdroxyphenyllactic (danshensu) gây
giãn động mạch vnh.
-Nớc sắc lmgiảmALT , lm giảm những biến
đổi bênh lý v phục hồi chức năng khi gan
bị tổn thơng bởi carbontetra clorid.
- Có tác dụng tăng tính kéo giãn hồng cầu
10-20% v phục hồi hình dạng hồng cầu nhanh hơn 7-
25% (tăng sức bền của hồng cầu, tăng lu thông)
9
9

- Bảo vệ cơ tim chống lại những rối loạn về chức
năng v chuyển hóa gây bởi sự thiếu hụt oxy.
- Miltiron v salvinon có tác dụng ức chế vón
kết tiểu cầu
-TanshinonII Natrisulfonat có tác dụng ổn định
mng hồng cầu, tăng sức đề kháng của hồng
cầu đối với sự tan huyết gây bởi dung dịch
nhợc trơng, nhiệt lợng, PH thấp hoặc Saponin
- Cao Đan sâm ở dạng uống hoặc tiêm trên chuột
cống v chuột nhắt không thể hiện độc tính,
có tác dụng hạ sốt v chống viêm
- Acid salvianolicA, B v acid rosmarinic có tác
dụng ức chế sự peroxy hóa lipid gây bởi NADPH,
vitamin c v Fe2+- cystein ở não, gan v thận chuột cống
trắng invitro, ức chế sự peroxy hóa lipid gây bởi NADPH-
vitamin c mạnh hơn
sự peroxy hóa lipid gây bởi Fe2+-
cystein. Chúng còn lm giảm sự sản sinh gốc anion
superoxid trong hệ xanthin- xanthin oxydase
10
10
- Acid salvianolic A có tác dụng ức chế H+, K+ ATPase v
P-Nitrophenyl phosphat ứ chế sự tiết acid ở dạ dy
-Đan sâmlm tăng tốc độ cử động của răng
chỉnhhìnhlên1,6 lầndo sựtiêuxơng ở phía
chịu áp lực rõ hơn so với nhóm chứng
- Chất salviolon có biểu hiện độc hại tế bo
- Chất Tanshinon II Natrisulfonat:
Giãn mạch vnh, tăng lulợng máu nuôi tim
lm hạn chế nhồi máu cơ tim

- Giãn mạch ngoại vi, chống đông máu, hạ áp
-Lm giảm Triglycerid trong gan, trong máu
- An thần
- ức chế sự phát triển của tế boungth
-Lmmềm, lmgiảmthểtíchgan
11
11
5- Công dụng:
- Kinh nguyệt không đều do huyết ứ, nhiệt
- Chỉ thống: Xơng khớp, vùng ngực,bụng,
tim mạch
- Mất ngủ đau đầu suy nhợc thần kinh,
do thiếu máu, tâm huyết kém
- Chữa mụn nhọt: Chủ yếu mụn nhọt
ởvùngngựcvú
- Tâm phiền nhiệt: Sốt cao vật vã trằn trọc,
bứt dứt khó chịu, phiền muộn
- Bệnh tim, mạch vnh
-Viêmgan
-Suythận
- Nhũn não, huyết khối
- Xơ cứng bì
12
12
6- Cấm kị:
- Không dùng cho phụ nữ có thai, ngời thể hn,
đang chảy máu. Sợ Lê lô
BT Hoạt lạc hiệu linh đan
Thiên vơng bổ tâm đan
Phúc phơng đan sâm phiến

1.2- Xuyên khung
Rhizoma Ligustici wallichii
L thân rễ phơi khô của cây xuyên khung: Ligusticum
wallichii Franch. Họ hoa tán Apiaceae
1- TVQK: Tân khổ, ôn; can đởm, tâm bo
2- CN: Hoạt huyết, hnh khí, khu phong chỉ thống
(Thợng hnh đầu mục, hạ điều kinh thuỷ,
trung khai uất kết, huyết chung khí dợc)
13
13
3-Thnh phần hoá học:
- Có alcaloid dễ bay hơi
- Tinh dầu Ligustilid giảm đau, giãn mạch
- Acid ferulic
- Một chất có tính chất phenol
4- Tác dụng dợc lý:
Tinh dầu:
- Liều nhỏ: ức chế hoạt động của đại não, hng phấn trung
khu hô hấp, trung khu vận mạch, trung khu phản xạ dẫn
đến tăng hô hấp tăng huyết áp nhẹ, tăng
phản xạ
- Liều cao: liệt đại não, các trung khu trên bị ức chế dẫn
đến hạ huyết áp, hạ thân nhiệt
- Trên tim: liều thấp tăng co bóp, giảm nhịp, liều cao ức chế
-Trêmmạch lmgiãnmạch:
- Động mạch vnh
- Mạch máu não
- Động mạch thận
- Các mao mạch
14

14
Cơ chế: - Tác dụng trực tiếp trên mạch
- Kích thích acetylcholin hoặc thụ thể histamin
( gây hạ áp, hạn chế nhồi máu cơ tim, giảm đau đầu)
- ức chế sự kết vón tiểu cầu
- An thần
-Trêncơtrơntửcung, ruột: liềucaoứcchế, liềuthấptăng
co bóp
- Chống phóng xạ, trị thiếu VTM E
- Kháng khuẩn, chống nấm: Thơng hn, phó thơng hn,
thổ tả, lị
-Lm giảm cholesterol trong máu
- ức chế co mạch v ức chế giãn cơ trơn khí quản
( Ferulinolol dẫn chất của acid ferulic)
- Alcaloid tetramethylpyrazine gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa
5- Công dụng:
- Rối lọan kinh nguyệt, thống kinh, bế kinh do huyết ứ.
- Cảm phong hn đau nhức xơng Khớp, hắt hơi sổ mũi
- Ngực mạng sờn đau tức can khí uất kết
15
15
- Đau thần kinh tam thoa
- Động mạch vnh, đau thắt ngực
- Viêm tắc mạch máu não, phục hồi tai biến mạch máu não
- Phong thấp hn
6- Cấm kị: Không dùng cho phụ nữ có thai, ngời thể
nhiệt, âm h hoả vợng, đang chảy máu nhiều
1.3- ích mẫu
Herba Leonuri japonici
(Chói đèn, sung uý)

Ton cây trên mặt đất cắt đoạn phơi khô của cây ích mẫu:
Leonurus japonicus Houtt. Họ hoa môi Lamiatae
1- TVQK: Hơi tân hơi khổ tính lạnh quy kinh can, tâm bo
2- CN: Hoạt huyết điều kinh, chỉ thống, lợi niệu tiêu
phù, thanh nhiệt giải độc.
3- Thnh phần hoá học :
-Flavonoidtrongđócórutin.
16
16
- Alcaloid:leonurin
- Glycoside nhân sterol
- Tinh dầu; Saponin; Tamin
4- Tác dụng dợc lý
-Nớc sắc có tác dụng tăng co bóp tử cung v ruột cô lập
- Phục hồi co bóp tim ếch khi bị gây rối loạn nhịp
- an thần
- Hạ huyết áp (Chống lại tác dụng tăng huyết áp của
adrenalin)
- Tác dụng lợi tiểu
-Lm tan huyết với hồng cầu thỏ
- Kích thích hô hấp (tác dụng trực tiếp trên trung khu hô hấp,
không gián tiếp qua phản xạ thần kinh phế vị)
- Có tác dụng kiểu ostrgen
- ức chế ngng kết tiểu cầu, tăng hoạt tính của
Fibrinogenase
-Tănglulợng máu mạch vnh
- ức chế nấm ngoida
17
17
5- Công dụng:

- Rối loạn kinh nguyệt, đau bụng kinh, vô sinh, sau khi
sinh đẻ máu xấu ra nhiều hoặc nạo thai máu ra kéo di,
khí h ra nhiều.
- Giảm đau do ứ huyết: nh ngã sang chấn, đau bụng sau
khi để do co dạ con
- Mụn nhọt viêm tuyến vú, tắc tia sữa
- Phù thũng tiểu tiện khó do nhiệt hoặc viêm cầu thận
cấp hoặc mạn.
- Cao huyết áp hoặc các bệnh về tim mạch .
6- Cấm kị: Không dùng cho phụ nữ có thai, đang hnh
kinh, đang có chảy máu nhiều
Chú ý: Hạt ích mẫu l sung uý tử vị tân cam, tính hơi hn
Công năng hoạt huyết nh ích mẫu thảo, ngoiracòn
có công năng bổ thận ích tinh, dỡng can minh mục.
18
18
1-4 Ngutất
(Radix Achyranthis bidentatae)
L rễ đã chế biến khô của cây ngu tất: Achyranthes
bidentata Blume. Họ rau giền Amaranthaceae
1- TVQK: Vị hơi khổ, hơi toan, tính bình quy kinh can thận
2- CN: Hoạt huyết điều kinh, lợi thuỷ thông lâm, giải độc, bổ
can thận cờng gân cốt, giáng áp.
( Thông, bổ, giỏi đi xuống, dẫn thuốc, huyết xuống)
3- Thnh phần hoá học:
- Saponin thuỷ phân cho acid oleanolic v glucose, ngoira
còn có ecdysteron v inokosteron
4- Dợc lý:
- Thúc đẩy quá trình tổng hợp protein
- Cao lỏng có tác dụng hạ huyết áp, giãn mạch,

ức chế tim ếch cô lập
-Giảmcholesterol
-Hạđơng huyết
- Lợi tiểu
19
19
- Cải thiện chức năng gan
-Lmgiãncơtrơntửcungởliềuthấp, liềucaogâyco
- Polysaccarid ức chế sự phát triển khối u 31-40%
- Polysaccarid dạng sulfate ức chế sự phát triển HBsAg,
HBeAg, herpes nhóm I
- Chống viêm, kháng nấm
5- Công dụng:
- Bế kinh, thống kinh, đau bụng sau khi đẻ do huyết ứ.
Hay phối hợp với đo nhân, hồng hoa, đơng quy.
- Phong thấp: Đau nhức các khớp xơng, ù tai, gân cơ
mềm yếu, đặc biệt l hai chi dới gối, chân tay co quắp do
can thận h
- Họng sng đau, loét miệng, bạch hầu do hoả độ nhiệt độc
gây ra (Dẫn hoả đi xuống giáng thực hoả)
- Đái buốt, đái dắt đái ra máu, phù thũng
- Cao huyết áp do can thận h hoặc đm thấp
- Các bệnh về tim mạch
- Theo sách cổ ngutấtlm giảm tóc bạc

6
Cấm
kị
:
Phụ

n


thai
khí
h

h

h
ã
m
di
tinh
20
20
3-5 Diên hồ sách
Rhizoma corydalis (Huyền hồ sách, diên hồ, nguyên hồ)
L thân rễ phơi khô của cây huyền hồ sách
Corydalis bulbosa DC. Họ cải cần Fumariaceae
1- TVQK: Hơi khổ, tân, tính ôn, quy kinh can, phế, tỳ
2- CN: Hoạt huyết tán ứ, hnh khí chỉ thống
(Vừa hoạt huyết vừa hnh khí)
3- Tóm tắt thnh phần hoá học
Rễ có chứa các alcaloid: d-corydalin, dl- tetrahydropalmatin,
dehydrocorydalin, columbamin, protopin, d-yanhumin, d-
glaucin, leonticin, hihydrosanguinarin, L-ambinin, d-
corybunbin
4- Tác dụng sinh học
- Tác dụng giảm đau an thần

- Tetrahydropalmatin tiêm tĩnh mạch chuột nhắt liều 5mg/ kg
kéo di thời gian phản xạ có điều kiện, liều 10mg/kg phản
xạ có điều kiện mất hòan tòan. Tiêm liều 60mg/kg cho
chuột cống trắng lmgiảmlợng dopamin, noradrenalin
v serotonin trong não 70-50-30%
21
21
5- Công dụng :
- Điều kinh: Thống kinh, bế kinh, kinh nguyệt không đều do khí trệ
huyết ứ
- Chỉ thống: Ton thân, ngực bụng, chấn thơng, sản hậu, khí trệ
huyết ứ. L thuốc thần diệu để chữa các chứng đau vì trị cả khí
trệ trong huyết, cả huyết trệ trong khí
- Tuỳ chứng đau m phối hợp thuốc thích hợp:
- Đau bụng kinh phối hợp đơng quy, xuyên khung,
hơng phụ, ích mẫu
- Đau ngực sờn: Phối hợp uất kim
- Đau do phong hn, thấp tý: thêm quế chi, xích thợc,
đơng quy
- Sán khí đau: thêm tiểu hồi ô dợc
- Đau do viêm nhiễm: Thêm kim ngân, liên kiều
- Đau do sang chấn: Thêm một dợc nhũ hơng
- Đau do loét dạ dy: Thêm bạch truật, uất kim, hoi
sơn, mộc hơng
- Đau thần kinh tam thoa: Khung, chỉ, thơng nhĩ tử
6- Cấm kị: Phụ nữ có thai, huyết h, huyết nhiệt không có trệ
khôn
g
dùn
g

22
22
2- Thuốc phá huyết
2-1-Hồng hoa
Flos carthami
Đại hồng hoa, đỗ hồng hoa, Hồng lam hoa
L hoa phơi khô của cây hồng hoa: Carthamus tinctorius l.
Họ cúc asteraceae
1- TVQK: Vị hơi tân, tính ôn quy kinh tâm, can
2- CN: Hoạt huyết khứ ứ, thông kinh, thúc sởi
Hồng hoa chuyên thông lợi kinh mạch, l khí dợc trong
huyết nhẹ tán, vừa có thể bổ vừa có thể tả
3- Thnh phần hoá học:
- Có glycosid trong đó có chất cactamin (sắc tố mu hồng)
v một sắc tố muvng isocatamin
4- Tác dụng dợc lý: Nớc sắc có tác dụng:
- Gây co cơ tử cung, ruột
- Hạ huyết áp, tăng lulợngmáudinhdỡng cơ tim v máu
động mạch vnh
- Chất cactamin có độc LD50= 20,75 mg/ kg
23
23
-Lm giảm cholesterol trong máu, giảm chuyển hoá lipid
- ức chế ngng kết tiểu cầu, bảo vệ chống nhồi máu cơ tim
trên mô hình thắt động mạch gây thiếu máu cơ tim trên
chuột
-So vớiđo nhân: thể nhẹ, thăng trị bệnh phía trên v kinh
lạc, còn đo nhân nặng trầm giáng điều trị ứ huyết ở tạng
phủ v hạ tiêu, kiêm nhuận trng v chữa ho
5- Công dụng:

- Rối loạn kinh nguyệt, thống kinh, bế kinh, huyết hôi ứ trệ
sau khi đẻ (ác huyết) gây huyết vựng, choáng váng, tay
chân lạnh), trục thai chết lu
- Sang chấn, ứ huyết sng đau
- Sởi khó mọc, ung nhọt khó phát ra, trng h tích tụ
- Một số bệnh tim mạch (mạch vnh, huyết khối, loạn nhịp.v)
- Thiểu năng mạch máu não, huyết khối ở não
6- Cấm kị: Phụnữcóthai, ngời kinh nguyệt ra nhiều
hoặc đang có chảy máu nhiều không
24
24
2-2- Đo nhân
(Semen persicae)
L nhân hạt đã phơi khô lấy từ quả chín của cây đo Prunus
persica (l) Balsch. Họ hoa hồng Rosaceae
1- TVQK: khổ, bình, tâm, can, phế, đại trng
2- CN: Phá huyết tán ứ, nhuận trng, chỉ khái
(Chất nặng trầm giáng thiên vo trong v hạ tiêu, phá huyết
ứ ở tạng phủ, kiêm thông tiện chỉ khái)
3- Thnh phần hoá học :
- Hạt có dầu thnh phần chủ yếu l acid oleic, linoleic
- Chất amidalin v men emunsin, a. prussic, cholin,
acetylcholin
- Hoa chớm lở: glycosid, trifolin
- Lá: amidalin, tamin, coumarin
- Nhựa: Thnh phần chủ yếu l polysaecarid trong đó có L-
arabinose, d- xylose, L-Rhamnose, acid d-glucuronic
25
25
4- Tác dụng dợc lý:

- Chống dị ứng do ức chế sản sinh chất gây quá mẫn.
- Chống viêm
- Kháng khuẩn, sát trùng: ức chế trực khuẩn lỵ v diệt giun
- Giãn mạch, ức chế ngng kết tiểu cầu
- Co tử cung để cầm máu cho sản phụ khi đẻ
-Giảmho
-ứcchếtếbo ung th có chọn lọc
- Amidalin vo cơ thể sẽ giải phóng HCN, chất ny liều nhỏ
có tác dụng hng phấn trung khu thần kinh v trung khu
hô hấp đợc dùng để chữa ho (trấn tĩnh trung khu hô hấp)
nhng liều cao thì ức chế 2 trung khu ny gây co quắp v
liệt hô hấp.
- Dầu hạt : có tác dụng nhuận trng.
- Nhân có tác dụng ức chế sự đông máu
- Tăng AMP vòng trong tiểu cầu

×