Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.08 KB, 55 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>5</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>7</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Tiêu viêm tán kết, tả nhiệt đạo trệ, cơng hạ phá tích, thơng tiện tiêu trướng
<b>Chủ trị</b> Vị trường thực nhiệt gây đại tiện táo kết
<b>Liều dùng</b> Đại hồng 3-10g
Mang tiêu 10-15g (hịa tan nước sắc)
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt nhuận táo, thơng tiện tả hạ
<b>Chủ trị</b> Táo bón
<b>Liều dùng</b> Huyền minh phấn 6-10g
Qua lâu nhân 15-30g (giã nát)
<b>Kinh nghiệm</b>
<small>9</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Đặc điểm Nội dung
<b>Cơng dụng</b> Thăng thanh giáng trọc, thanh nhiệt thông tiện
<b>Chủ trị</b> Mắt sưng đỏ đau
Nhị tiện không thông, hậu môn đau
<b>Liều dùng</b> Đại hoàng 3-10gKinh giới tuệ 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Hàn nhiệt cùng dùng, ôn được Tỳ dương mà thơng tiện
<b>Chủ trị</b> Can khí uất, Vị khí nghịch gây nôn ra máuVị quản thống do hàn nhiệt thác tạp
<b>Liều dùng</b> Đại hoàng 3-12gNhục quế 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Chuyên trị thổ huyết
<small>11</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Thăng thanh giáng trọc, tiêu trướng thông tiện
<b>Chủ trị</b> Huyễn vựngBụng đầy đau
Đại tiện lúc đầu cứng sau nát
<b>Liều dùng</b> Tàm sa 6-10g
Tạo giác 6-10g (giã nát)
<b>Kinh nghiệm</b> Dùng Tạo giác sao tốt hơn
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Dưỡng huyết nhuận táo, hoạt trường thơng tiện
<b>Chủ trị</b> Ơn bệnh gây tân khuy mà táo bón
Táo bón ở người già, phụ nữ sau sinh, huyết hư trường táo
<b>Liều dùng</b> Đương quy đầu 10-15gNhục thung dung 15-60g
<b>Kinh nghiệm</b> Dùng được cho táo bón ở BN Parkinson
<small>13</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Đặc điểm Nội dung
<b>Cơng dụng</b> Giáng Phế khí, hoạt trường thơng tiện
<b>Chủ trị</b> Táo bón người già, hư nhược
Phế khí thất tuyên gây tức ngực, ho khạc đàm
<b>Liều dùng</b> Quất hồng 6-10gHạnh nhân 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Thơng tiện tả hạ
<b>Chủ trị</b> Táo bón sau nhiệt bệnh, sản hậu, người già, hư nhượcTáo bón tái phát, mạn tính
<b>Liều dùng</b> Hỏa ma nhân 10-15gÚc lý nhân 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Cả hai cần giã nát rồi cho vào sắc
<small>15</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Đặc điểm Nội dung
<b>Cơng dụng</b> Bổ Mệnh mơn hỏa, hịa trường vị, hành hàn trệ, giáng trọc thông tiện
<b>Chủ trị</b> Mệnh môn hỏa suy làm Vị thất hòa giáng mà nấc cụcNgười già hư hàn tiện bí
Tiết tả lâu ngày do hàn thấp
<b>Liều dùng</b> Bán hạ 6-10gLưu hoàng 1-3g
<b>Kinh nghiệm</b> Dùng dạng hoàn, tán, tễ
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>17</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Thương hàn luận</b>
<b>Chủ trị</b> Dương minh phủ thực, nhiệt kết bang lưu, lý nhiệt thực chứng chi nhiệt quyết, kính bệnh hoặc phát cuồng
<b>Biện chứngBĩ: ngực và thượng vị đầy tức, ấn vào cứng. Mãn: thượng vị </b>
<b>đầy trướng. Táo: trong ruột có phân khơ, khơng đi tiêu được. </b>
<b>Thực: thực nhiệt nội kết, đau bụng cự án, đại tiện khơng giảm </b>
đau, triều nhiệt, nói sảng
<b>Bệnh cơ</b> Thực nhiệt tích trệ nội kết trường vị, phủ khí bế trở, lý nhiệt thịnh, tân dịch đại thương
<b>Công dụng</b> Tuấn hạ nhiệt kết
<b>Dược vị</b> Đại hoàng (tẩm rượu) Hậu phác (bỏ vỏ, nướng), Chỉ thực (nướng) 16g, Mang tiêu 20g
<b>Cách dùng</b> Chỉ thực, hậu phác nấu sôi 10 phút, cho Đại hồng vào sắc tiếp, đổ ra chén, hịa tan Mang tiêu vào uống. Sau 2-3 giờ vẫn chưa đi tiêu được thì uống nước thứ 2. Nếu vẫn khơng đại tiện được thì ngưng
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>21</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>Bệnh cơ</b>
<b>Công dụng</b> Tả hỏa, thơng đại tiện, thanh tích nhiệt thượng và trung tiêu
<b>Dược vị</b> Đại hoàng 10g, Liên kiều 12g, Bạc hà 12g, Chi tử 8g, Hoàng cầm 8g, Phác tiêu 4g, Cam thảo 4g.
<b>Cách dùng</b> Tán bột, mỗi lần dùng 8g, thêm vào 7 lá tre, ít mật ong, nước 1 chén, sắc cịn 7 phân, uống nóng sau ăn
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small>Faculty of Traditional </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>25</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Kim quỹ yếu lược</b>
<b>Chủ trị</b> Hàn tích lý thực
<b>Biện chứng</b> Bụng đau, táo bón, tay chân lạnh, rêu trắng, mạch huyền khẩn
<b>Bệnh cơ</b> Hàn tà tích trệ hỗ kết trường đạo, dương khí bất thơng, truyền đạo thất chức
<b>Cơng dụng</b> Ơn lý tán hàn, thông tiện chỉ thống
<b>Dược vị</b> Bào phụ tử, tế tân, Đại hồng
<b>Cách dùng</b> Sắc 5 chén cịn 2 chén, chia làm 3 lần uống ấm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>29</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>31</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Thương hàn luận</b>
<b>Chủ trị</b> Vị trường táo nhiệt, tỳ ước tiện bí
<b>Biện chứng</b> Đại tiện khơ, tiểu nhiều lần, rêu vàng, khơ
<b>Bệnh cơ</b> Thận dương hư nhược, khí hóa vơ lực, Tỳ ước bất năng bố tân, trường thất nhu nhuận
<b>Cơng dụng</b> Nhuận trường tả nhiệt, hành khí thơng tiện
<b>Dược vị</b> Ma tử nhân 100g, Hạnh nhân 50g, bạch thược 320g, Đại hoàng 40g, Chỉ xác 320g, Hậu phác 40g, Mật ong
<b>Cách dùng</b> Tán bột, luyện mật làm hoàn, mỗi lần 4-8g, ngày 2 lần
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>35</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>Cảnh Nhạc toàn thư</b>
<b>Chủ trị</b> Thận dương hư nhược, tinh tân bất túc
<b>Biện chứng</b> Đại tiện khô cứng, tiểu nhiều trong, rêu trắng
<b>Bệnh cơ</b> Thận dương hư nhược, khí hóa vơ lực, tinh tân bất túc, trường bất nhuận hạ
<b>Cơng dụng</b> Ơn thận ích tinh, nhuận trường thơng tiện
<b>Dược vị</b> Nhục thung dung 8g, Đương quy 12g, Ngưu tất 8g, Trạch tả 6g, Thăng ma 4g, Chỉ xác 4g
<b>Cách dùng</b> Nước 1.5 chén sắc còn 7 phân, uống trước khi ăn
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small>Faculty of Traditional </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>39</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Bệnh cơ</b> Thủy ẩm đình tụ hung hiếp, tràn ra ngồi cơ thể
<b>Cơng dụng</b> Cơng trục thủy ẩm
<b>Dược vị</b> Cam toại 10g, Đại kích 10g, Nguyên hoa 10g, Đại táo 10 quả
<b>Cách dùng</b> Nguyên hoa, Cam toại, Đại kích tán bột. Mỗi lần dùng 2-4g, ngày 1 lần, uống với nước sắc Đại táo
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>43</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>45</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><b>Thương hàn lục thư</b>
<b>Chủ trị</b> Dương minh phủ thực, khí huyết bất túc
<b>Biện chứng</b> Táo bón, bụng đau, cự án, sốt, khát nước, mệt mỏi, đoản hơi, rêu vàng khô, mạch hư
<b>Bệnh cơ</b> Trường vị táo nhiệt kết thực, kiêm khí huyết bất túc
<b>Cơng dụng</b> Cơng hạ thơng tiện, bổ khí dưỡng huyết
<b>Dược vị</b> Đại hồng 12g, Mang tiêu 16g, Đương quy 12g, Chỉ thực 8g, Nhân sâm 8g, Hậu phác 4g, Cam thảo 4g, Sinh khương 3 lát, Đại táo 3 quả, Cát cánh 8g
<b>Cách dùng</b> Sắc uống ngày 1 thang
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><small>Faculty of Traditional </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>49</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>
<small>Đại thừa khí thangTả nhiệt thơng tiệnMạnh nhấtTiểu thừa khí thangTrung bìnhĐiều vị thừa khí thangNhẹ nhất</small>
<small>Đại hãm hung thangTiết nhiệt trừ thấpTrị thấp nhiệt kết ở ngực</small>
<small>Ất tự thangThanh nhiệt, thơng phủLương huyết, giải độc, thăng dương khí</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>
<small>Đại hoàng phụ tử thangTrừ hàn kết, thơng tiệnTả hạ trung bình, ơn lýƠn tỳ thangTả hạ mạnh</small>
<small>Tam vật bị cấp hồnƠn lý mạnh</small>
<small>51</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52"><b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>
<small>Ma tử nhân hồnNhuận trường thơng tiệnTrừ nhiệt, hành khíNhuận trường hồnHoạt huyết, bổ huyết</small>
<small>Tế xun tiễnƠn thận dương, bổ thận tinh</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>
<small>Thập táo thangTả hạ trục thủyKiện trung tiêuChu xa hồnHành khí</small>
<small>Sơ tạc ẩm tửGiải biểu</small>
<small>53</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54"><b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>
<small>Hồng long thangThanh nhiệt, thơng tiệnBổ khí huyết</small>
<small>Tăng dịch thừa khí thangDưỡng âm sinh tân</small>
</div>