Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.95 MB, 44 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Đà Nẵng, 2023</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">1. Tổng Công ty cổ phần Dệt may Nam Đnh...102. Tổng Công ty Cổ phần Dệt may Hịa Thọ...26III. Chỉ số cơng bố thơng tin...41IV. So sánh mức độ công bố thông tin giữa hai công ty thông qua chỉ số ds của micông ty... 41V. Kết luận... 42
2
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>I.Giới thiệu công ty1.Đặc điểm kinh doanh</b>
<b>a) Công ty Cổ phần dệt may Nam Định</b>
Các lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Sản xuất sợi. Chi tiết: Sản xuất sợi các loại, chỉ các loại.
- Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê ô tô con, ô tô tải, ô tô chở khách.- Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bì. Chi tiết: Ống giấy, bao bì và các
sản phẩm từ giấy, bìa.
- Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao. (Đối với ngành nghề kinh doanh có điềukiện, doanh nghiệp chỉ được hoạt động kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quyđnh của pháp luật).
- Bốc xếp hàng hóa.
- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa. Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộcchủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. Chi tiết : Dch vụ cho thuê ki ốt, văn phịng,nhà xưởng, ga ra ơ tơ.
- Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa.
- Chi tiết: Khám chữa bệnh cho công nhân viên của Công ty theo bảo hiểm xã hội.- Sản xuất vải dệt thoi.
Đa bàn kinh doanh chính:
- Trụ sở chính đặt tại Số 43 Tô Hiệu, phường Ngô Quyền, TP Nam Đnh, tỉnh NamĐnh, Việt Nam.
- Th trường trong nước: Nam Đnh, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh,…- Th trường ngoài nước: Hoa Kỳ, Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc,….
<b>b) Cơng ty Cổ phần dệt may Hịa Thọ</b>
Các lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục): sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩuhàng may mặc, vải, sợi, chỉ khâu, các loại thiết b, nguyên phụ liệu, phụ tùngngành dệt may (Mã số:1322).
3
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">- Th trường ngoài nước: Châu Âu, Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc….
<b>2.Cơ cấu quản lý</b>
<b>a) Công ty Cổ phần dệt may Nam Định</b>
4
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"> Cơ cấu bộ máy quản lý quản lý của Tổng công ty gồm:- Đại hội đồng cổ đông
- Hội đồng quản tr
Hội đồng quản tr hiện tại có 7 thành viên :- Ơng Phạm Văn Tân - Chủ tch HĐQT
- Ơng Phạm Xn Trình - Phó Chủ tch HĐQT- Ông Nguyễn Xuân Vũ - Thành viên HĐQT- Bà Nguyễn Th Khánh - Thành viên HĐQT- Ông Nguyễn Mạnh Hùng - Thành viên HĐQT- Ông Nguyễn Văn Miêng - Thành viên HĐQT- Ông Vũ Ngọc Tuấn - Thành viên HĐQT
Ban Tổng Giám đốc: Ban Tổng Giám đốc hiện tại có 4 thành viên:- Ơng Vũ Ngọc Tuấn - Tổng Giám đốc
- Ông Nguyễn Mạnh Hùng - Phó Tổng Giám đốc- Bà Nguyễn Th Khánh - Phó Tổng Giám đốc- Ơng Nguyễn Xn Vũ - Phó Tổng Giám đốc
Ban kiểm soát: Ban kiểm soát hiện tại có 3 thành viên:- Ơng Đồn Văn Dũng - Trưởng Ban kiểm soát
- Bà Đặng Thanh Huyền - Thành viên Ban kiểm soát- Bà Trần Th Thu Hằng - Thành viên Ban kiểm soát
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"> Cơ cấu bộ máy quản lý quản lý của Tổng công ty gồm:- Đại hội đồng cổ đông
- Hội đồng quản tr
6
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"> Hội đồng quản tr hiện tại có 6 thành viên :- Ơng Nguyễn Đức Tr - Chủ tch HĐQT
- Ông Lê Quốc Ân – Thành viên HĐQT- Bà Trần Tường Anh - Thành viên HĐQT- Ông Nguyễn Văn Hải - Thành viên HĐQT- Ông Nguyễn Ngọc Bình - Thành viên HĐQT- Ơng Nguyễn Văn Cường – Phụ trách quản tr
Ban Tổng Giám đốc: Ban Tổng Giám đốc hiện tại có 10 thành viên:- Ơng Nguyễn Văn Hải - Tổng Giám đốc
- Bà Trần Th Hòa Châu - Phó Tổng Giám đốc- Bà Trần Tường Anh - Phó Tổng Giám đốc- Bà Hồng Thùy Anh - Phó Tổng Giám đốc- Ơng Nguyễn Ngọc Bình - Phó Tổng Giám đốc- Ông Phạm Ngọc Trung - Giám đốc Điều hành- Ông Phan Quang Long - Giám đốc Điều hành- Ơng Nguyễn Phước Hồng - Giám đốc Điều hành- Bà Nguyễn Th Thu Trang - Giám đốc Điều hành- Ông Nguyễn Văn Cường - Giám đốc Điều hành tài chính
Ban kiểm sốt: Ban kiểm sốt hiện tại có 3 thành viên:- Bà Nguyễn Th Kinh Khanh - Trưởng Ban kiểm sốt
- Ơng Nguyễn Thanh Sơn - Thành viên Ban kiểm sốt- Ơng Hồng Duy Khánh - Thành viên Ban kiểm soát
Kế toán Trưởng
- Bà Nguyễn Th Tường Long - Kế toán Trưởng
7
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">(Vợ của ông Nguyễn Văn Miêng)
<b>b) Công ty Cổ phần dệt may Hịa Thọ</b>
<b>Tên cổ đơngSố cổ phiếuTỷ lệ % Tính đến ngày</b>
Tập đoàn Dệt may Việt Nam 18,561,838 64.28 25/05/2022
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Hoàng Thùy Oanh 100,506 0.35 25/05/2022
Nguyễn Th Phương Mai 11,015 0.04 25/05/2022
<b>4.Giá thị trường</b>
<b>a) Công ty Cổ phần dệt may Nam Định</b>
Theo báo cáo thường niên năm 2022 (tháng 9/2022), vốn điều lệ của công ty là156.399.760.000 đồng.
Vào thời điểm cuối phiên giao dch ngày 6/5/2023 trên Sở giao dch chứng khoánTP.HCM (HoSE), giá cổ phiếu NCC đạt mức 17,500 VNĐ/cổ phiếu, với tổng số cổphiếu đang lưu hành là khoảng 65.3 triệu cổ phiếu. Vì vậy, vốn hố th trường tại thờiđiểm đó là khoảng 1,14 nghìn tỷ VNĐ (tương đương khoảng 49 triệu USD).
<b>b) Công ty Cổ phần dệt may Hòa Thọ</b>
Theo báo cáo thường niên năm 2021 (tính đến ngày 31/12/2021), vốn điều lệ củacơng ty là 236.250.000.000 đồng.
Vào thời điểm cuối phiên giao dch ngày 6/5/2023 trên Sở giao dch chứng khoánTP.HCM (HoSE), giá cổ phiếu HTT đạt mức 14,900 VNĐ/cổ phiếu, với tổng số cổphiếu đang lưu hành là khoảng 55 triệu cổ phiếu. Vì vậy, vốn hố th trường tại thờiđiểm đó là khoảng 819 tỷ VNĐ (tương đương khoảng 35 triệu USD).
9
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">1 2 3 4 5 6 71 Thuyết minh về chính
sách kế tốn
<b>x</b> Phụlục 12 Thuyết minh về số liệu
trình bày trong bảng cânđối kế toán, báo cáo kếtquả kinh doanh, báo cáolưu chuyển tiền tệ2.1 Thuyết minh về các khoản
đầu tư tài chính
<b>x</b> Phụlục 22.2 Thuyết minh về hàng tồn
kho
lục 32.3 Thuyết minh về tài sản cố
đnh
<b>x</b> Phụlục 42.4 Thuyết minh về khoản vay
và thuê tài chính
<b>x</b> Phụlục 52.5 Thuyết minh về các khoản
phải nộp nhà nước
<b>x</b> Phụlục 62.6 Thuyết minh về vốn chủ sở
2.7 Thuyết minh về cổ tức <b>x</b> Phụlục 82.8 Thuyết minh về chi phí bán
hàng, chi phí quản lý doanhnghiệp
lục 9
10
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">2.9 Thuyết minh về chi phíthuế thu nhập doanhnghiệp
<b>x</b> Phụlục102.10 Thuyết minh thơng tin trình
bày trong báo cáo lưuchuyển tiền tệ
lục112.11 Thuyết minh về giao dch
giữa các bên có liên quan <b><sup>x</sup></b> <sup>Phụ</sup>lục122.12 Thuyết minh sự kiện sau
11
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">12
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">13
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">14
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">15
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Phụ lục 2
16
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Phụ lục 3
Phụ lục 4
17
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Phụ lục 5
18
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">19
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Phụ lục 6
20
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Phụ lục 7
Phụ lục 8
Phụ lục 9
21
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Phụ lục 11
22
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Phụ lục 12
23
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Phụ lục 13
24
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">25
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>dẫn cơng bố thơng tin </b>
<i>Lưu ý: Có một số mục tincông ty khơng có dokhơng có giao dịch. Khiđó ghi vào cột 7 vàkhông đánh giá ở cột3,4,5,6</i>
Có cơng bố Khơngcơngbố (0điểm)
Ghichú
Sơ sài(1điểm)
1 Thuyết minh về chínhsách kế toán
<b>x</b> Phụlục 12 Thuyết minh về số liệu
trình bày trong bảng cânđối kế toán, báo cáo kếtquả kinh doanh, báo cáolưu chuyển tiền tệ2.1 Thuyết minh về các khoản
đầu tư tài chính <b><sup>x</sup></b> <sup>Phụ</sup>lục 22.2 Thuyết minh về hàng tồn
kho
<b>x</b> Phụlục 32.3 Thuyết minh về tài sản cố
26
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">2.4 Thuyết minh về khoảnvay và th tài chính
<b>x</b> Phụlục 5
Theomục 3iThuyếtminhBCTCriêngnăm2022,khơngcó tàisản thuêtài chính2.5 Thuyết minh về các khoản
phải nộp nhà nước <b><sup>x</sup></b> <sup>Phụ</sup>lục 62.6 Thuyết minh về vốn chủ
sở hữu
<b>x</b> Phụlục 72.7 Thuyết minh về cổ tức <b>x</b> Phụ
lục 82.8 Thuyết minh về chi phí
bán hàng, chi phí quản lýdoanh nghiệp
<b>x</b> Phụlục 92.9 Thuyết minh về chi phí
thuế thu nhập doanhnghiệp
<b>x</b> Phụlục102.10 Thuyết minh thơng tin
trình bày trong báo cáolưu chuyển tiền tệ
lục112.11 Thuyết minh về giao dch
giữa các bên có liên quan
<b>x</b> Phụlục122.12 Thuyết minh sự kiện sau
27
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">28
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">29
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">30
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Phụ lục 2
31
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">Phụ lục 4
32
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">33
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">34
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">Phụ lục 6
35
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">Phụ lục 8
Phụ lục 9
36
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">Phụ lục 10
Phụ lục 11
37
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">38
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">39
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">40
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><b>III. Chỉ số công bố thông tin</b>
Mức độ công bố thông tin của Tổng công ty cổ phần Dệt may Nam Đnhds<small>ND</small> =
<small>i=1nj</small> d<small>ij</small>
n<sub>j</sub> = <sup>2</sup><sup>+</sup><sup>2+ +2+2 2</sup><sup>2</sup> <sup>+ +</sup><sup>2+ + +2+1+ +0+0+</sup><sub>15</sub><sup>1 2</sup> <sup>2</sup> <sup>2</sup> = 1.6
<b>IV. So sánh mức độ công bố thông tin giữa hai công ty thông qua chỉ số ds củamỗi công ty</b>
- Kết quả cho thấy ds > ds = 1,6 > 1,53. Vậy Tổng cơng ty Cổ phần Dệt may<small>HTND</small>
Hịa Thọ công bố thông tin trên thuyết minh báo cáo tài chính chi tiết hơn so vớiTổng cơng ty Cổ phần Dệt may Nam Đnh.
- Thông qua chỉ số công bố thông tin (ds) của hai công ty, ta thấy được mức độ côngbố thông tin của hai công ty chênh lệch nhau với mức chênh lệch 0,07.
41
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">- Ngồi những điểm giống nhau, có các điểm khác biệt trong cách trình bày thuyếtminh Báo cáo tài chính có thể nhìn thấy trong Báo cáo ở cả hai công ty: “Thuyếtminh về hàng tồn kho”, “Thuyết minh về cổ tức” và “Thuyết minh về chi phí bánhàng và chi phí quản lý doanh nghiệp”.
<b>V.Kết luận</b>
Cơng bố thơng tin có ý nghĩa quan trọng nhằm đảm bảo tính minh bạch của thtrường chứng khốn thơng qua việc giảm thiểu tác động của sự bất đối xứng thôngtin, từ đó đảm bảo hài hồ lợi ích của các bên.
Báo cáo này giúp việc đánh giá được khách quan hơn và có cơ sở hơn cho việc đềxuất phương hướng khắc phục, những điểm yếu trong công bố thông tin được sosánh với thực tế công bố thông tin.
Ưu điểm:
- Cơ cấu cổ phần và cơ cấu quản lý rõ ràng, chi tiết.
- Mức độ công bố thông tin của hai công ty tương đối phù hợp với những chuẩnmực của thông tư 200 đề ra.
- Thông tin công bố rõ ràng, khá đầy đủ, chi tiết và dễ hiểu giúp cho các bên liênquan dễ dàng tìm kiếm thông tin.
Nhược điểm:
- Một vài khoản mục thông tin quan trọng cịn thiếu và khơng cơng bố. Từ đó, ảnhhưởng đến quyết đnh đầu tư vào công ty của các nhà đầu tư.
- Một vài thông tin công bố sơ sài.
Vì chỉ thực hiện đánh giá hai cơng ty trong nhóm ngành dệt may nên kết quả khảosát cũng chưa thể hiện được việc tổng hợp và so sánh theo nhóm ngành nhằm đánhgiá những tác động có thể có do đặc thù của ngành dệt may đến mức độ tuân thủvề công bố thông tin trên báo cáo tài chính riêng và báo cáo thường niên.
42
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">-công ty <sup>100%</sup><sup> (4)</sup>
Kế tốn
<b>37</b>
</div>