Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ CƯƠNG GIẢNG DẠY HỌC PHẦN (DÀNH CHO BẬC ĐẠI HỌC) HỌC PHẦN: THUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.19 KB, 18 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ TÀI CHÍNH </b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG GIẢNG DẠY HỌC PHẦN </b>

<b>(Dành cho bậc Đại học) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN </b>

<i>(Ban hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ-ĐHTCQTKD ngày ………/2019 của Hiệu trưởng trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh) </i>

<b>1. Thông tin chung về học phần: </b>

- Tên học phần:Thuế - Tên tiếng Anh: Tax - Mã học phần: 001350

- Số tín chỉ: 3, Số tín chỉ lý thuyết: 3, Số tín chỉ thực hành: 0 - Môn học tiên quyết: Học sau học phần Tài chính tiền tệ 1.

- Mơn học song hành: Tài chính doanh nghiệp và Kế tốndoanh nghiệp.

<b>2. Đối tượng áp dụng: </b>

- Môn học bắt buộc cho ngành:Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Thương mại quốc tế), Kế toán (chuyên ngành Kế toán - Tin, Kế toán doanh nghiệp), Kiểm toán (chuyên ngành Kiểm toán), Kinh tế (chuyên ngành Quản lý kinh tế), Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp).

- Mơn học tự chọn cho ngành:Kế tốn (chun ngành Kế tốn cơng), Quản trị kinh doanh (chun ngành Quản trị doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị Marketing), Tài chính - Ngân hàng (Ngân hàng, Thẩm định giá).

- Trình độ: Đại học. - Hệ đào tạo: Chính quy.

<b>3. Nội dung tóm tắt của học phần: </b>

Học phần thuế đã đề cập đến những vấn đề cơ bản về lý thuyết thuế, đó là: Khái niệm và đặc điểm của thuế; vai trò của thuế; hệ thống thuế và các yếu tố cơ bản cấu thành một sắc thuế. Đồng thời, học phần thuế cũng đã đi sâu vào những nội dung cơ bản của các Luật thuếxuất khẩu, nhập khẩu; thuế bảo vệ môi trường; thuếtiêu thụ đặc biệt;thuếgiá trị gia tăng; thuế tài nguyên; thuế thu nhập doanh nghiệpvà thuếthu nhập cá nhân; đó là: Khái niệm, đặc điểmvà tác dụng; người nộp thuế; đối tượng chịu thuế và đối tượng khơng chịu thuế; căn cứ tính thuế; xác định số thuế phải nộp; miễn thuế, giảm thuế; hoàn thuế và truy thu thuế; kê khai, nộp thuế,..

<b>4. Mục tiêu của học phần: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>4.1. Kiến thức: </i>

- Giúp cho sinh viên hiểu đượcnhững vấn đề cơ bản về lý thuyết thuế,đó là: Khái niệm và đặc điểm của thuế, vai trò của thuế, hệ thống thuế và các yếu tố cơ bản cấu thành một sắc thuế.

- Giúp cho sinh viên hiểu đượccác nội dung cơ bản của một số Luật thuế hiện hànhở Việt Nam, đó là: Thuếxuất khẩu, nhập khẩu; thuế bảo vệ môi trường; thuếtiêu thụ đặc biệt;thuếgiá trị gia tăng; thuế tài nguyên; thuế thu nhập doanh nghiệpvà thuếthu nhập cá nhân.Đồng thời,còn giúp cho sinh viên biết vận dụng các kiến thứcđã học ở học phần này làm cơ sở để nghiên cứu các học phần chuyên ngành và vào công tác thực tiễn sau khi tốt nghiệp.

-Trên cơ sở kiến thức đã được học, giúp cho sinh viên có thể vận dụng vào công tác quản lý tài chính trongcác cơ quan quản lý Nhà nước, các đơn vị sự nghiệphaycơng tác tài chính kế tốn trongcác doanh nghiệp sau khi tốt nghiệp.

<i>4.3. Thái độ: </i>

- Có ý thức và thái độ tự giác, cần cù và nghiêm túc trong học tập. Rèn luyện đạo đức nghề nghiệp và ý thức nghiêm chỉnh chấp hành chính sách pháp luật về thuế.

- Tham gia đầy đủ các giờ giảng, giờ thảo luận, giờ chữa bài tậpvà giờ kiểm tra ở trên lớp. Chịu khó học tập, nghiên cứu các tài liệu mà giảng viên đã giới thiệu và yêu cầu.Làm đầy đủ các câu hỏi thảo luận và bài tập về nhà.

<b>5. Chuẩn đầu ra của học phần: </b>

HTTTQL (4) KET (4) KIET (4)

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

cấu thành một sắc thuế.

KDQT (4) QTKD (4) KITE (8)

<b>TC-NH (9) </b>

2 <b>CĐR2 </b>

Có những kiến thức cơ bản về Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, đó là: Khái niệm, đặc điểmvà tác dụng của thuế XK,NK; Ngườinộp thuế; Đối tượng chịu thuế, đối tượng không chịu thuế; Căn cứ tính thuế; Tỷ giá xác định trị giá tính thuế, đồng tiền nộp thuế;Xác định số thuế XK,NK phải nộp;Miễn thuế, giảm

<b>thuế; Hoàn thuế và Kê khai, nộp thuế. </b>

HTTTQL (4) KET (4) KIET (4) KDQT (4) QTKD (4) KITE (8)

<b>TC-NH (9) </b>

3 CĐR3

Có những kiến thức cơ bản về Thuế bảo vệ mơi trường, đó là: Khái niệm, đặc điểmvà tác dụng của thuế BVMT; Đối tượng chịu thuế và không chịu thuế; Người nộp thuế; Căn cứ tính thuế; Xác định số thuếBVMT phải nộp;Hoàn thuế và Kê khai, nộp thuế.

HTTTQL (4) KET (4) KIET (4) KDQT (4) QTKD (4) KITE (8) TC-NH (9)

4 CĐR4

Có những kiến thức cơ bản về Thuế tiêu thụ đặc biệt, đó là: Khái niệm, đặc điểmvà tác dụng của thuế TTĐB; Người nộp thuế; Đối tượng chịu thuế, đối tượng không thuộc diện chịu thuế; Căn cứ tính thuế; Xác định số thuế TTĐB phải nộp;Giảm thuế; Hoàn thuế và Kê khai, nộp thuế.

HTTTQL (4) KET (4) KIET (4) KDQT (4) QTKD (4) KITE (8) TC-NH (9)

5 CĐR5

Có những kiến thức cơ bản về Thuế giá trị gia tang, đó là: Khái niệm, đặc điểmvà tác dụng của thuế GTGT; Người nộp thuế; Đối tượng chịu thuế và đối tượng không chịu thuế; Căn cứ tính thuế; Phương pháp tính thuế;Hóa đơn, chứng từ mua bán hàng hóa, dịch vụ; Hồn thuế và Kê khai, nộp thuế.

HTTTQL (4) KET (4) KIET (4) KDQT (4) QTKD (4) KITE (8)

<b>TC-NH (9) </b>

6 CĐR6

Có những kiến thức cơ bản về Thuế tài nguyên, đó là: Khái niệm, đặc điểmvà tác dụng của thuế tài nguyên; Người nộp thuế; Đối tượng chịu thuế; Căn cứ tính thuế; Xác định số thuế tài nguyên phải nộp;Miễn thuế, giảm thuế và Kê khai, nộp thuế.

HTTTQL (4) KET (4) KIET (4) KDQT (4) QTKD (4) KITE (8)

<b>TC-NH (9) </b>

7 CĐR7

Có những kiến thức cơ bản về Thuế thu nhập doanh nghiệp, đó là: Khái niệm, đặc điểmvà tác dụng của thuế TNDN; Người nộp thuế; Đối tượng chịu thuế; Căn cứ tính thuế; Xác định số thuế TNDN phải nộp;Ưu đãi thuế TNDN và Kê khai, nộp thuế.

HTTTQL (4) KET (4) KIET (4) KDQT (4) QTKD (4) KITE (8)

<b>TC-NH (9) </b>

8 CĐR8

Có những kiến thức cơ bản về Thuế thu nhập

<sup>HTTTQL (4) </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

cá nhân, đó là: Khái niệm, đặc điểmvà tác dụng của thuế TNCN; Người nộp thuế; Thu nhập chịu thuế; Căn cứ tính thuế; Xác định số thuế TNCN phải nộp;Giảm thuế; Khấu trừ thuế và chứng từ khấu trừ thuế; Hoàn thuế và Kê khai, nộp thuế.

KET (4) KIET (4) KDQT (4) QTKD (4) KITE (8)

HTTTQL (9) KET (11) KIET (12) KDQT (10)

QTKD (9) KITE (9)

<b>TC-NH (12) </b>

10 CĐR10

Có kỹ năng hoạt động độc lập và phối hợp hoạt động trong đơn vị; phong cách làm việc chuyên nghiệp, tầm nhìn sâu rộng và kỹ năng phân tích, tổng hợp vấn đề về thuế; bảo đảm hoạt động một cách có hiệu quả trong lĩnh vực thuế được phân công phụ trách.

HTTTQL (16) KET (17) KIET (16) KDQT (15) QTKD (13) KITE (13)

<b>TC-NH (15) </b>

<i><b>Năng lực tự chủ và trách nhiệm (thái độ)</b></i>

11 CĐR11

Có ý thức và thái độ tự giác, cần cù và nghiêm túc trong học tập. Rèn luyện đạo đức nghề nghiệp và ý thức nghiêm chỉnh chấp hành chính sách pháp luật về thuế. Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước và nội quy của đơn vị công tác.

HTTTQL (21) KET (22) KIET (21) KDQT (20) QTKD (18) KITE (18) TC-NH (20)

12 CĐR12

Có trách nhiệm với công việc được giao, chủ động, sáng tạo và có ý thức quan tâm đến sự phát triển nghề nghiệp của bản thân và đơn vị công tác.

HTTTQL (23) KET (24) KIET (23) KDQT (22) QTKD (20) KITE (20) TC-NH (22)

<b>6. Phương pháp và phương tiện giảng dạy: </b>

<i>6.1. Phương pháp giảng dạy: </i>

Thuyết trình, phát vấn, đối thoại, thảo luận nhóm.

<i>6.2. Phương tiện giảng dạy: </i>

Máy chiếu, máy vi tính, phấn, bảng, internet. . .

<b>7. Thang điểm đánh giá:. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Quản lý đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm chữ và thang điểm 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung bình học kỳ, trung bình tích lũy và xét học vụ.

<b>8. Phương pháp và nội dung đánh giá </b>

<i>(Theo Quy chế đào tạo hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 212/QĐ-ĐHTCQTKD ngày 14/5/2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tài chính-Quản trị kinh doanh). </i>

<b>Loại hình Nội dung đánh giá <sup>Mô tả cách thực </sup></b>

<b>số </b>

<b>Điểm chuyên </b>

- Sinh viên vắng từ 20% trở xuống: Từ 5 đến 8 điểm

- Sinh viên vắng trên 20%: không được thi, không chấm điểm

Giảng viên kết hợp với thái độ học tập của sinh viên để cho theo khung ở trên

CĐR 1, 2, 3,4, 5,

6, 7, 8, 11, 12

10%

<b>Đánh giá quá trình </b>

(1) <sup>Kiểm tra thường xuyên Bài1: Các </sup>chương 1, 2, 3, 4.

Kiểm tra theo hình thức tự luận

CĐR 1, 2, 3, 4, 9

20% (2) <sup>Kiểm tra giữa kỳ: Các chương 1, </sup>

2, 3, 4, 5, 6.

Kiểm tra theo hình thức tự luận

CĐR 1, 2, 3, 4,

5, 6, 9 (3) <sup>Kiểm tra thường xuyên Bài 2: Các </sup>

chương 8, 9.

Kiểm tra theo hình thức tự luận

CĐR 7, 8, 9

<b>Điểm thi cuối kỳ </b>

Thi kết thúc học phần: Tất cả các chương đã học

Thi theo hình thức tự luận

CĐR1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,

11, 12

70%

<b>Tổng: 100% </b>

<b>9. Tài liệu học tập và tham khảo: </b>

<i>9.1. Tài liệu học tập bắt buộc: </i>

1. Giáo trình Thuế nhà nước,Trường Đại học Tài chính-Quản trị kinh doanh. 2. Câu hỏi và bài tập thuế,Trường Đại học Tài chính-Quản trị kinh doanh.

<i>9.2. Tài liệu tham khảo: </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

1. Giáo trình Thuế, Nguyễn Thị Liên,NXB Tài chính, 2014.

3. Các Luật thuế hiện hành của Quốc hội; các Nghị định của Chính phủ và các Thơng tư của Bộ Tài chính hướng dẫn về các Luật thuếvà các Nghị định hiện hành.

4. Tạp chí tài chính, tạp chí thuế và các tài liệu khác liên quan đến thuế. 5. Website: hoặc .

<b>10. Thông tin giảng viên giảng dạy: </b>

<i>10.1. Giảng viên 1: - Họ tên: </i>

Hồ Ngọc Hà

-Chức danh, học hàm, học vị:

Phó trưởng khoa,Thạc sĩ, Giảng viên chính

-Số điện thoại:

0962.370.375

Email:

<i>10.2. Giảng viên 2: </i>

<i>- Họ tên:</i>

Nguyễn Thị Bích Điệp

-Chức danh, học hàm, học vị:

Trưởng khoa, Tiến sĩ, Giảng viên chính

-Số điện thoại:

0988.208.408

Email:

bichdieptcqtkd @gmail.com

<i>10.3. Giảng viên 3: </i>

<i> - Họ tên: </i>

Nguyễn Văn Chương

-Chức danh, học hàm, học vị:

Thạc sĩ, Nghiên cứu sinh

-Số điện thoại:

0904.377.393

Email:

<i>10.4. Giảng viên 4: - Họ tên:</i>

Lương Thị Dinh

-Chức danh, học hàm, học vị:

Phó trưởng bộ mơn, Thạc sĩ

-Số điện thoại:

0988.523.120

Email:

lươ

-Chức danh, học hàm, học vị:

Thạc sĩ

-Số điện thoại:

0169.359.1788

Email:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

-Chức danh, học hàm, học vị:

Thạc sĩ

-Số điện thoại:

0386.883.485

Email:

<i>10.9. Giảng viên 9: - Họ tên:</i>

Trần Thị Lương

-Chức danh, học hàm, học vị:

Thạc sĩ

-Số điện thoại:

0349.590.463

Email:

<i>10.10. Giảng viên 10: - Họ tên:</i>

Bùi Thị Yên

-Chức danh, học hàm, học vị:

Thạc sĩ

-Số điện thoại:

0374.667.487

Email:bu

<b>11. Nội dung và phân bổ thời gian: </b>

<b>Nội dung </b>

<b>Phân bổ thời gian </b>

<b>Tổng cộng </b>

<b><small>Lý thuyết </small></b>

<b>Kiểm tra </b>

<b>Bài tập, thảo luận </b>

<b>Tự học, tự nghiên </b>

<b>cứu </b>

Chương 1: Những vấn đề chung về thuế 3 1 8 12 Chương 2:

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu

3 1 8 12 Chương 3:

Thuế bảo vệ môi trường

1 2 3 Chương 4:

Thuế tiêu thụ đặc biệt

4 2 14 21 Chương 5:

Thuế giá trị gia tăng và Kiểm

Chương 6:

Thuế tài nguyên và Kiểm tra

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Số </b>

<b>tiết <sup>Nội dung chính </sup></b>

<b>Tài liệu học tập, tham khảo </b>

<b>Chuẩn đầu ra (HP) </b>

Lý thuyết/

Thực hành <sup>3 </sup>

1.1.Sự ra đời và tính tất yếu khách quan của thuế

1.2. Khái niệm và đặc điểm của thuế

1.3. Vai trò của thuế 1.4. Hệ thống thuế

1.5. Các yếu tố cơ bản cấu thành một sắc thuế

1.6. Quá trình hình thành, phát triển hệ thống thuế và tổ chức bộ máy quản lý thuế ở Việt Nam hiện nay

- Tài liệu bắt buộc: Tài liệu 1 trang 5 -43.

- Tài liệu tham khảo: + Tài liệu 1 trang 5 - 22.

+ Tài liệu 4 và 5. CĐR1 CĐR9, CĐR11,

CĐR12

Bài tập/ Thảo luận

- Tài liệu bắt buộc: Tài liệu 1 trang 44 - 76. - Tài liệu tham khảo: + Tài liệu 1 trang 89- 142.

+ Tài liệu 3 Luật Thuế XK,NKsố

107/2016/QH13; Nghị định số 134/2016.

+ Tài liệu 4 và 5.

CĐR2 CĐR9, CĐR11,

<b>Số </b>

<b>tiết <sup>Nội dung chính </sup></b>

<b>Tài liệu học tập, tham khảo </b>

<b>Chuẩn đầu ra (HP) </b>

Lý thuyết/

Thực hành <sup>3 </sup>

2.1. Khái niệm, đặc điểm và tác dụngcủa thuế XK,NK. 2.2.Nội dung cơ bản của thuế XK,NK hiện hành ở Việt Nam:

2.2.1.Người nộp thuế

2.2.2.Đối tượng chịu thuế, đối tượng không chịu thuế 2.2.3. Căn cứ tính thuế 2.2.4. Tỷ giáxác định trị giá tính thuế, đồng tiền nộp thuế

- Tài liệu bắt buộc: Tài liệu 1 trang 44 - 76. - Tài liệu tham khảo: + Tài liệu 1 trang 89 - 142.

+ Tài liệu 3 Luật Thuế XK,NK số 107/2016/QH13; Nghị định số 134/2016.

+ Tài liệu 4 và 5.

CĐR2 CĐR9, CĐR11,

CĐR12

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

2.2.5. Xác định số thuế XK,NK phải nộp

2.2.6. Miễn thuế, xét miễn thuế, xét giảm thuế

+ Khái niệm, đặc điểm và tác dụng của thuế BVMT. + Nội dung của thuế BVMThiện hành ở Việt Nam.

- Làm bài tập thuế XK,NKtừ số 1 đến 7.

- Làm bài tập thuế BVMT từ số 1 đến 4.

- Tài liệu bắt buộc: + Tài liệu 1 trang 77-89. + Tài liệu 2 trang 14- 20. - Tài liệu tham khảo: + Tài liệu 2, bài tập 15 - 20,trang 155 - 166. + Tài liệu 3Luật Thuế BVMT số57/2010/QH12; Nghị định số 67/2011 và số 25/2013/NĐ-CP; TTư số 152/2011, số 159/2012 và số 82/2015/TT-BTC. + Tài liệu 4 và 5.

CĐR3 CĐR9, CĐR11,

<b>Số </b>

<b>tiết <sup>Nội dung chính </sup></b>

<b>Tài liệu học tập, tham khảo </b>

<b>Chuẩn đầu ra (HP) </b>

Lý thuyết/

Thực hành <sup>1 </sup>

3.1. Khái niệm, đặc điểm và tác dụng của thuế BVMT. 3.2.Nội dung cơ bản của thuế BVMT hiện hành ở Việt Nam:

3.2.1.Đối tượng chịu thuế và không chịu thuế

3.2.2.Người nộp thuế 3.2.3. Căn cứ tính thuế 3.2.4.Xác định số thuế BVMT phải nộp

3.2.5. Hoàn thuế

3.2.6. Kê khai, nộp thuế

- Tài liệu bắt buộc: Tài liệu 1 trang 77 - 89. - Tài liệu tham khảo: + Tài liệu 3 Luật Thuế BVMT số57/2010/QH12; Nghị định số 67/2011 và số 25/2013/NĐ-CP; TTư số 152/2011, số 159/2012 và số 82/2015/TT-BTC. + Tài liệu 4 và 5.

CĐR3 CĐR9, CĐR11,

CĐR12

Bài tập/ Thảo luận 2

- Thảo luận về đặc điểm, vai trò, phân loại và các tiêu chuẩn xây dựng hệ thống thuế.

- Thảo luận những nội dung sinh viên hỏi.

- Chữa bài tập thuế XK,NKtừ số 1 đến 7 và thuế BVMT từ số 1 đến 4.

- Tài liệu bắt buộc:

+ Tài liệu 2trang 14 -

20. CĐR1, CĐR2, CĐR3 CĐR9, CĐR11,

CĐR12

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

+ Đối tượng chịu thuế, đối tượng không thuộc diện chịu thuế

+Căn cứ tính thuế

- Tài liệu bắt buộc: Tài liệu 1 trang 90 - 104. - Tài liệu tham khảo: + Tài liệu 1 trang 63 - 79. + Tài liệu 3 Luật Thuế TTĐB số 27/2008/QH12; Luật sửa đổi, bổ sung số 70/2014/QH13; Luật số 106/2016/QH13; Nghị định số108/2015, số 100/2016/NĐ-CP; Thông tư số 195/2015, số 130/2016, số 20/2017/TT-BTC.

+ Tài liệu 4 và 5.

CĐR4, CĐR9, CĐR11,

<b>Số </b>

<b>tiết <sup>Nội dung chính </sup></b>

<b>Tài liệu học tập, tham khảo </b>

<b>Chuẩn đầu ra (HP) </b>

Lý thuyết/

Thực hành <sup>3 </sup>

4.1. Khái niệm, đặc điểm và tác dụng của thuế TTĐB.

4.2.Nội dung cơ bản của thuế TTĐB ở Việt Nam: 4.2.1. Người nộp thuế 4.2.2.Đối tượng chịu thuế, đối tượng không thuộc diện chịu thuế

+ Tài liệu 4 và 5.

CĐR4 CĐR9, CĐR11,

CĐR12

Bài tập/ Thảo luận

+ Giảm thuế. + Hoàn thuế.

+ Kê khai, nộp thuế. - Làm bài tập thuế TTĐB từ số 1 đến 6.

- Tài liệu học tập bắt buộc: + Tài liệu 1 trang 104-112. + Tài liệu 2 trang 36- 42. - Tài liệu tham khảo: + Tài liệu 1 trang 79 - 88. + Tài liệu 2 bài tập 8 - 15, trang 143- 157.

+ Tài liệu 3 như trên. + Tài liệu 4 và 5.

CĐR4, CĐR9, CĐR11,

CĐR12

<b>Tuần 5 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Bài 5 (Tiết 13 - 15) </b>

<b>Chương 4: Thuế tiêu thụ đặc biệt+ Thảo luận, chữa bài tập Hình thức </b>

<b>tổ chức dạy học </b>

<b>Số </b>

<b>tiết <sup>Nội dung chính </sup></b>

<b>Tài liệu học tập, tham khảo </b>

<b>Chuẩn đầu ra (HP) </b>

Lý thuyết/

Thực hành <sup>1 </sup>

4.2. Nội dung cơ bản của thuế TTĐB ở Việt Nam: 4.2.4.Xác định số thuế TTĐB phải nộp

4.2.5. Giảm thuế 4.2.6. Hoàn thuế

4.2.7. Kê khai, nộp thuế

- Tài liệu bắt buộc: Tài liệu 1 trang 104 - 112. - Tài liệu tham khảo: + Tài liệu 1 trang 79 - 88. + Tài liệu 3 như trên. + Tài liệu 4 và 5.

CĐR4 CĐR9, CĐR11,

Tài liệu bắt buộc:Tài liệu 2 trang 36 - 42.

CĐR4, CĐR9, CĐR11,

- Nghiên cứu trước một số nội dung của thuế GTGT: + Khái niệm, đặc điểm và tác dụng của thuế GTGT. + Người nộp thuế

+ Đối tượng chịu thuế, đối tượng không thuộc diện chịu thuế

+Căn cứ tính thuế

- Tài liệu bắt buộc: Tài liệu 1 từ Trang 113 - 134. - Tài liệu tham khảo: + Tài liệu 1 trang 23 - 38. + Tài liệu 3 Luật Thuế GTGT số 13/2008/QH12, Luật sửa đổi, bổ sung số 31/2013,số

71/2014/QH13; Nghị định số209/2013, số 91/2014 và số 12/2015/NĐ-CP; TTư số 219/2013, 119/2014, số 151/2014/TT-BTC,..

+ Tài liệu 4 và 5.

CĐR2, CĐR4, CĐR5, CĐR9, CĐR11,

<b>Số </b>

<b>tiết <sup>Nội dung chính </sup></b>

<b>Tài liệu học tập, tham khảo </b>

<b>Chuẩn đầu ra (HP) </b>

Lý thuyết/ Thực hành

2

5.1. Khái niệm, đặc điểm và tác dụng của thuế GTGT.

5.2.Nội dung cơ bản của thuế GTGT hiện hành ở Việt Nam:

5.2.1. Người nộp thuế 5.2.2. Đối tượng chịu thuế, đối tượng không thuộc diện chịu thuế

5.2.3.Căn cứ tính thuế

- Tài liệu bắt buộc: Tài liệu 1 từ Trang 113 - 134. - Tài liệu tham khảo: + Tài liệu 1 trang 23-39. + Tài liệu 3 Luật Thuế GTGT số 13/2008/QH12, Luật sửa đổi, bổ sung số 31/2013,số

71/2014/QH13; Nghị định số209/2013, số 91/2014 và số 12/2015/NĐ-CP; TTư số 219/2013, 119/2014, số

CĐR5 CĐR9, CĐR11,

CĐR12

</div>

×