Tải bản đầy đủ (.pdf) (165 trang)

giáo trình đồ họa ứng dụng ngành công nghệ thông tin cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.35 MB, 165 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

UBND TâNH V)NH LONG

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> i

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> ii

<b>LèI GIæI THIàU </b>

<i>Đồ họa là sự kết hợp giữa nghệ thuật và thông tin. Và Thiết kế đồ họa là loại hình nghệ thuật ứng dụng, kết hợp hình ảnh chữ viết và ý tưởng một cách sáng tạo để truyền đạt thông tin hiệu quả và thú vị qua các hình thức ấn phẩm in ấn và trực tuyến... </i>

<i>Thiết kế đồ họa được nhận định là 1 trong 10 lĩnh vực HOT nhất trong thập kỉ. Xu hướng phát triển của nền công nghiệp quảng cáo truyền thông & trực tuyến đã kéo theo sự khát đội ngũ nhân lực thiết kế đồ họa có năng lực, cơng việc với mức lương mơ ước cùng với sự săn đón và đãi ngộ người tài, vì cơng ty nào cũng cần cho mình ít nhất 1 người thiết kế. </i>

<i>Giáo trình Đồ họa ứng dụng được tác giả biên soạn bao gồm hướng dẫn sử dụng cơ bản nhất về phần mềm Adobe Photoshop và Corel Draw giúp cho người học thực hiện dễ dàng những ý tưởng để truyền thông một cách hiệu quả, tạo cho các em học sinh sinh viên có thêm nhiều cơ hội tìm được việc làm tốt sau khi ra trường. </i>

<i>Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến của các đồng nghiệp và các em Học sinh sinh viên giúp cho giáo trình được hồn chỉnh hơn. </i>

V*nh Long, ngày&&tháng&&năm 2022 Chą biên

Nguyòn Ngỗc oan Trang

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> iii

PHÄN I. PHOTSHOP ... 1

BÀI 1: TỵNG QUAN VÄ PHOTOSHOP ... 1

1. CÁC YÊU CÄU VÄ THIÂT Bä: ... 1

2. MÀN HÌNH PHOTOSHOP: ... 2

2.1.Thanh trình đ¢n (menu bar) ... 2

2.2.Thanh tựy chỗn thnh phn (Option bar): ... 2

2.8. HiÇn thå và làm viác vãi thanh cơng că ... 6

3. T¾O MàT TÀP TIN MâI TRONG PHOTOSHOP: ... 6

3.1. Mỗ mỏt tp tin mói: ... 6

3.2. Mỗ mỏt tÁp tin đã có s¿n trong Photoshop: ... 7

3.3. Cách l°u mát tÁp tin trong Photoshop ... 8

3.4. Sċ dng cụng c zoom ... 9

3.5. Chỗn v s dng cơng că ën ... 10

BÀI 2: T¾O VÙNG CHỉN ... 13

1. NHĨM CƠNG CĂ CHỉN MARQUEE (MARQUEE TOOL): ... 13

2. NHĨM CƠNG CĂ CHỉN LASSO (LASSO TOOL: L) ... 14

2.1.Cơng că Lasso ... 14

2.2.Công că Polygonal Lasso: ... 14

5.4. Làm dồu vựng chỗn vói lỏnh Feather v anti-aliasing: ... 16

5.5. Di chuyần vựng chỗn: (cụng c Move- Phớm tt V): ... 17

2. SĊ DĂNG BÀNG LAYER (LâP): ... 20

3. T¾O VÀ TƠ MÀU TRÊN MÀT N¾ LâP: ... 22

1. T¿o mÁt n¿ lãp: ... 22

2. Tô màu trên mÁt n¿ lãp: ... 22

3. Lo¿i bé mÁt n¿ lãp: ... 22

1 Bài tÁp chãnh sċa Ánh th¿ ... 24

BÀI 4: MÀU VÀ CHÂ Đà MÀU ... 26

1. GIâI THIàU MÀU: ... 26

1.1. Giãi thiáu: ... 26

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> iv

1.2.Gam màu: ... 26

1.3. Kênh màu: ... 26

1.4. ChuyÇn đïi giča các Bit depths: ... 27

1.5. Màu Background và Foreground... 27

2. CHÂ Đà MÀU VÀ MƠ HÌNH ... 27

2.1. Chà đá: ... 27

2.2. Mơ hình ... 27

3. ĐIÄU CHâNH MÀU VÀ TONE MÀU ... 28

3.1. ĐiÅu chãnh màu: ... 28

3.2. ĐiÅu chãnh Tone màu: ... 30

4. THAY ĐỵI MÀU ... 32

4.1. ĐiÅu chãnh cân bÅng màu (color Balance) ... 32

4.2. Thay đïi màu riêng lÁ: ... 33

4.3. ĐiÅu chãnh màu bÅng pha chà kênh: ... 33

BÀI 5: TÔ VÀ ... 35

1. Cỉ VÀ: ... 35

2. NHĨM CƠNG CĂ TƠ VÀ: ... 36

2.1. Cơng că bút chì ( Pencil tool): ... 36

2.2. Cụng c cỗ v ( Brush tool): ... 36

2.3. Cụng că tơ màu đ¢n sÃc ( Paint Bucket):... 36

2.4. Cơng că tơ màu chun sÃc ( Gradient tool): ... 37

2.5. Công că Pen, Freeform Pen, Rectangle, Round Rectangle, Elip, Polygon, line, Custom Shape. ... 38

2.6. Cơng că tëy xóa ( Eraser Tool) ... 39

2.7. Công că t¿o văn bÁn Type tool: ... 39

<i>BÀI 6: CÁC KĀ XÀO MĀ THUÀT (LAYER STYLE) ... 41</i>

1. T¾O BĨNG Mä ( DROPE SHADOW): ... 41

2. T¾O BĨNG Mä PHÍA TRONG ( INNER SHADOW): ... 42

3. T¾O HÀO QUANG (OUTER GLOW): ... 42

4. HIàU ĆNG Gä NỵI ( BEVEL): ... 43

5. HIàU ĆNG KHÂC LÕM ( EMBOSS) ... 43

6. HIàU ĆNG Đ¯äNG VIÄN ( STROKE):... 44

7. HIàU ĆNG TƠ BÄNG M¾U TƠ ( PATTERN OVERLAY) ... 44

8. HIU NG Tễ MắU CHUYặN SC ( GRADIENT OVERLAY) ... 45

9. HIàU ĆNG ÁNH X¾ ( SATIN): ... 46

10. HIàU ĆNG NHUàM MÀU ( COLOR OVERLAY): ... 46

<i>BÀI 7: CÁC CÔNG CĂ HIàU CHâNH ÀNH ... 48</i>

1. CÁC CƠNG CĂ HIàU CHâNH ÀNH ... 48

1.1. Cơng că sáng/ tëi/ sÃc đá ( Dodge/Burn/Sponge): ... 48

1.2. Công că må/ sÃc nét/ nhòe ( Blur/ Sharpen/ Smudge ): ... 49

1.3. Công că sao chép ( Stamp Tool) ... 50

2. CÁC CƠNG CĂ SĊA CHČA ÀNH: ... 51

2.1. Cơng că sċa chča Ánh ( Healing Brush Tool): ... 51

2.2. Công că chÃp vá ( Patch Tool): ... 51

2.3. Công că thay thà màu ( Color Repalcement Tool): ... 51

3. HIàU CHâNH ÀNH: ... 52

3.1. Đá phân giÁi- kích th°ãc: ... 52

3.2. Xoay Ánh: ... 52

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> v

3. HIàU ĆNG BRUSH STROKE (đ°ång viÅn): ... 57

4. HIàU ĆNG DISTORE (biÃn d¿ng ) : ... 57

BÀI 1: TỵNG QUAN VÄ COREL DRAW ... 66

I. KHÁI NIàM VÄ ÀNH VECTOR VÀ ÀNH BITMAP. ... 66

II. KHæI ĐàNG COREL DRAW ... 66

1. Khỗi ỏng coreldraw: ... 66

2. Mn hỡnh CorelDraw: ... 67

III. BÀNG ĐÀC TÍNH KHI MâI KHỉI ĐàNG COREL: ... 68

IV. MàT Sê THAO TÁC CÂN THIÂT KHI BÂT ĐÄU LÀM VIàC VâI COREL691. Khai báo: ... 69

2. Thao tác thu phúng mn hỡnh:F2: chỗn cụng c phúng i(Zoom tool). Mòi lÅn nhÃp cơng că lên màn hình,vùng Ánh sÁ phóng đ¿i gÃp 2lÅn. ... 69

3. T¿o tÁp tin dự phòng và l°u tự đáng: ... 69

BÀI 2: CÁC CƠNG CĂ T¾O HÌNH ... 74

I. CƠNG CĂ CHỉN (PICK TOOL - PHÍM TÂT SPACE BAR) ... 74

II. CƠNG CĂ T¾O HÌNH: ... 74

2. Cơng că 2 - Point Line: ... 77

3. Bút Bezier (Bezier tool): ... 77

4. Bút mā thuÁt (Artistic Media tool_I): ... 77

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> vi

5. Công că Pen: ... 77

6. Công că Polyline: ... 77

7. Công că Point Curve: ... 78

8. Công că ghi nhÁn kích th°ãc (Dimension tool): ... 78

IV. CƠNG CĂ Đ¯äNG VIÄN (OUTLINE TOOL): ... 78

BÀI 3: CHâNH SĊA HÌNH VÀ-CÁC CƠNG CĂ ĐäNH D¾NG ... 80

I. CƠNG CĂ CHâNH SĊA HÌNH VÀ ( SHAPE TOOL-F10 ): ... 80

1. Hình chč nhÁt và hình vng: ... 81

2. Hình elip và hình trịn: ... 81

3. Đa giác và hình sao: ... 81

4. Các dịng chč mā tht( Artistic Text): ... 81

II. CƠNG CĂ CÂT XÉN (KNIFE TOOL):... 82

III. CƠNG CĂ TỈY XĨA (ERASER TOOL): ... 82

IV. CƠNG CĂ VÀ CÁC HÌNH C¡ BÀN (COMMON SHAPES): ... 82

V. CÔNG CĂ ZOOM-HAND: ... 83

BÀI 4: MÀU SÂC VÀ TÔ MÀU ... 87

I. KHÁI NIÊM MÀU ... 87

II. BÀNG MÀU: ... 88

III. CÁC D¾NG TƠ MÀU: ... 90

1. Tơ đíng nhÃt Uniform (uniform fill): ... 90

2. Tô phun Fountain (Fountain fill):... 90

3. Tô m¿u (pattern fill) ... 91

4. Tô kÃt cÃu (texture fill): ... 93

5. Tơ PostScript Texture: ... 93

6. Xố màu (No fill): ... 94

IV. ĐäNH D¾NG VÀ TƠ MÀU Đ¯äNG VIÄN ( OUTLINE TOOL): ... 94

V. CÔNG CĂ EYEDROPPER: ... 94

VI. CÔNG CĂ INTERACTIVE SMART FILL (G) VÀ INTERACTIVE MESH FILL (M): ... 95

1. Interactive smart fill: ... 95

2. Interactive Mesh Fill: ... 95

BI 5: CC PHẫP BIN ợI-BIN DắNG-X Lí ờI TNG ... 99

I. CC PHẫP BIN DắNG BIN ợI: ... 99

II. CÁC PH¯¡NG PHÁP T¾O HÌNH TĈ NHIÄU ĐêI T¯ĀNG: ... 101

1. Hàn nëi 2 đëi t°āng (Weld): ... 101

2. Xén 2 đëi t°āng (trim): ... 101

3. LÃy phÅn giao 2 đëi t°āng: ... 102

III. CÁC PH¯¡NG PHÁP XĊ LÝ SÂP XÂP ĐêI T¯ĀNG: ... 102

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> vii

IV. MàT Sê LàNH XĊ LÝ ĐêI T¯ĀNG: ... 105

VIII. HIàU ĆNG THÂU KÍNH (LENS EFFECT: ALT-F3): ... 131

IX. HIàU ĆNG PHêI CÀNH (ADD PERSPECTIVE EFFECT): ... 132

X. HIàU ĆNG LìNG XÉN ÀNH (POWER CLIP): ... 132

<i>BÀI 7: L ÀM VIàC VâI ÀNH BITMAP ... 136</i>

I. T¯¡NG QUAN GIČA ÀNH VECTOR VÀ ÀNH BITMAP: ... 136

1. Khái niám Ánh vector và Ánh bitmap:... 136

2. ChuyÇn đïi Ánh vector thành Ánh bitmap: ... 136

II. HIàU CHâNH ÀNH BITMAP: ... 137

1. Hiáu chãnh đá sáng, đá t°¢ng phÁn, rõ nét: ... 137

2. Hiáu chãnh các vùng sáng tëi riêng biát: ... 138

3. Hiáu đá vùng sáng cąa Ánh: ... 138

4. Cân chãnh sÃc đá cąa Ánh: ... 139

5. Thay đïi màu: ... 139

III. ÁP DĂNG CÁC HIàU ĆNG (FILTERS) CĄA COREL TRÊN ÀNH BITMAP:1401. Mát së hiáu ćng không gian 3 chiÅu thông dăng (3 D Effect): ... 140

2. Hiáu ćng Art Strokes:... 143

3. Hiáu ćng làm må Blur:... 143

4. Hiáu ćng Creative: ... 144

5. Hiáu ćng BiÃn d¿ng Distort: ... 145

6. Hiáu ćng nhißu Noise: ... 145

TÀI LIàU THAM KHÀO ... 153

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> viii

<b>GIÁO TRÌNH MƠN HỉC/MƠ UN </b>

<b>Tờn mụn hỗc/mụ un: ị HổA NG DNG Mó mụn hỗc/mụ un: </b>

<b>Vồ trớ, tớnh cht, ý ngh*a v vai trũ ca mụn hỗc/mụ un: </b>

- Vồ trớ: Mụn hỗc c bở trớ sau khi hỗc xong mụn tin hỗc cn bn - Tớnh cht: Tớnh cht: l mụn hỗc k thut

- í ngh*a v vai trũ ca mụn hỗc/mụ un: Bit k nng v x lý nh

<b>Mc tiờu ca mụn hỗc/mụ un: </b>

- V kin thc:

+ Khái niám và kiÃn thćc c¢ bÁn vÅ ý tỗng thit k. + Kin thc c bn v màu sÃc và nguyên tÃc phëi màu. +KiÃn thćc vÅ bë căc trong hình Ánh.

- VÅ kā năng:

+ Bit a ra ý tỗng thit k.

+ Vn dng nguyên tÃc phëi màu trong thiÃt kÃ.

+Bë căc tët hỡnh nh trong nhip nh v thit k ớ hỗa. - VÅ năng lực tự chą và trách nhiám:

+ Phát huy tính sáng t¿o, tã mã trong cơng viác.

+ Cú tinh thn trỏch nhiỏm cao trong hỗc tp v lm viỏc

<b>Nồi dung ca mụn hỗc/mụ un: </b>

<b>Sữ </b>

<b>TT <sup>Tên c</sup>cc Bài </b>

<b>Théi gian Táng </b>

<b>s÷ thuyÃt <sup>Lý </sup><sup>Thčc </sup>hành KiÇm tra PHÄN 1 PHOTOSHOP </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> ix 2.Nhúm cụng c chỗn lasso (lasso tool)

<b>3.Cụng c chỗn ja thn (magic wand) 4.Cỏc lỏnh chỗn c biỏt </b>

5.X lý vựng chỗn bÅng các lánh trong menu select

<b>3 </b>

<b>Bi 3: Thao tcc vỗi lỗp (Layers) </b> 7 2 5 0 1.Giãi thiáu vÅ lãp – Palette Layers.

2.Mát së thao tác c¢ bÁn vÅ lãp: T¿o, nhân bÁn,

<b>đïi tên, trán , xóa... </b>

3.Tìm hiÇu vÅ các chà đá hòa trán (Blending

<b>Bài 4: Màu và chà đå màu </b> 13 2 10 1

<b>1. Giãi thiáu màu </b>

<b>2. Chà đá màu và mơ hình 3. ĐiÅu chãnh màu và tone màu 4. Thay đïi màu </b>

2. Tìm hiÇu tác dng mỏt sở bỏ lỗc đ°āc cài

<b>s¿n. </b>

<b>3. Cài đÁt mát së bá lỗc vo phn mm 8. Hiỏu ng thu kớnh (lens effect: alt-f3) 9.Hiáu ćng phëi cÁnh (add perspective effect) 10.Hiáu ćng líng xén Ánh (power clip) PHÄN 2: CORELDRAW </b>

1 <b><sup>Bài 1: </sup></b>Tïng quan vÅ corel draw 3 1 2 0 1. Khái niám vÅ Ánh vector và Ánh bitmap.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> x 2. Khỗi ỏng corel draw.

3. <b>Bng c tớnh khi mói khỗi ỏng corel </b>

4. Mỏt sở thao tác cÃn thiÃt khi bÃt đÅu làm viác vãi COREL

2

<b>Bài 2: Ccc cơng cā t¿o hình </b> 6 2 3 1

<b>1.Công c chỗn (pick tool - phớm tt space bar) 2.Cụng că t¿o hình </b>

3.C<b>ơng că bút vÁ </b>

4.Cơng că đ°ång viÅn (outline tool)

5.Cơng că chãnh sċa hình vÁ (shape tool-f10) 6. Công că cÃt xén (knife tool)

7. Công că tëy xóa (eraser tool)

8. Cơng că biÃn d¿ng tự do (free tranform tool) 9. Công că vÁ các hình c¢ bÁn (basic shapes) 10. Cơng că zoom-hand

3. Cơng că tëy xóa (eraser tool)

4. Công că biÃn d¿ng tự do (free tranform tool) 5. Cơng că vÁ các hình c¢ bÁn (basic shapes) 6. Công că zoom-hand

4

<b>Bài 4: Màu sÃc và tô màu </b> 6 2 4 0

<b>1. Khái niám màu </b>

2. BÁng màu 3. Các d¿ng tô màu

4. Đånh d¿ng và tô màu đ°ång viÅn (outline tool)

5. Công că eyedropper và paintbucket

6.Công că interactive fill (g) và interactive mesh fill (m)

5

<b>Bài 5: Ccc phép biÃn đái-biÃn d¿ng-xĉ lý đ÷i </b>

<b>1. Các phép biÃn d¿ng biÃn đïi </b>

2. Các ph°¢ng pháp t¿o hình tĉ nhiÅu đëi

<b>t°āng </b>

<b>3. Các ph°¢ng pháp xċ lý sÃp xÃp đëi t°āng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> xi

<b>8. Hiáu ćng thÃu kính (lens effect: alt-f3) </b>

9.Hiáu ćng phëi cÁnh (add perspective

<b>effect) </b>

<b>10.Hiáu ćng líng xén Ánh (power clip) </b>

7

<b>1.Khái niám Ánh vector và Ánh bitmap 2.ChuyÇn đïi Ánh vector thành Ánh bitmap 3.Hiáu chãnh Ánh </b>

4.Áp dăng các hiáu ćng (filters) cąa corel

<b>trên Ánh bitmap </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> 1

Xċ lý Ánh:

Ghép hình Ánh (kā xÁo hình Ánh) Hiáu chãnh Ánh màu

- u thích mơn hỗc Photoshop.

<b>Ni dung chớnh: </b>

<b>1. CC YấU CU V THIÂT Bä: </b>

Há điÅu hành Windows

<small> </small> Vi xċ lý: Intel Pentium 4 hoÁc AMD Athlon 64

<small> </small> Windows XP SP3 (Service Pack 3) hoÁc Windows 7 SP1 (Service Pack 1). Adobe Creative Suite 5.5 và nhčng ćng dăng CS6 cjng hß trā Windows 8 và Windows 8.1.

<small> </small> OpenGL 2.0–capable system

<small> </small> ỵ đ*a DVD ( NÃu b¿n cài đÁt Photoshop cs6 tĉ đ*a DVD)<small> </small> Internet đÇ kích ho¿t và sċ dăng các dåch vă trực tuyÃn.

Trong thực tÃ, khi thao tác vãi Ánh có chÃt l°āng cao, nhiu mu l ta ó mỗ hp tp tin cú kích th°ãc lãn, lúc này Photoshop cÅn mát khoÁng trëng trên bá nhã Ram lãn h¢n gÃp nhiÅu lÅn kích th°ãc cąa tÁp tin mãi có thÇ làm viác tët đ°āc. NÃu Ram không

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> 2đáp ćng đą Photoshop các lo¿i&sÁ phÁi sċ dăng đÃn nhčng khoÁng trởng cũn li ca *a cng, gỗi l bỏ nhó Áo (virtual memory). Khi khơng đą chß trên đ*a cćng cơng viác cąa ta có thÇ khơng hồn tÃt đ°āc hoÁc gÁp nhiÅu trăc trÁc. Vì thÃ, trong thực tà đÇ làm viác tët vãi Photoshop ta cÅn máy có bá nhã Ram lãn h¢n.

<b>2. MÀN HÌNH PHOTOSHOP: </b>

Màn hình photoshop bao gím các thành phÅn sau:

<b>2.1.Thanh trình Ân (menu bar) </b>

Cha cỏc lỏnh dựng ầ thc hiỏn các tác vă. Các menu đ°āc kÃt hāp theo chą đÅ nh° File, Edit, Image, Layers, Select, Filter, Wiew, Window, Help.

<b>2.2.Thanh tựy chỗn thnh phn (Option bar): </b>

Dựng phởi hāp vãi các công că, cung cÃp các thông së, tham sở tựy chỗn cho cụng c.

<b>2.3.Vựng lm viỏc: </b>

Vùng giča màn hình đÇ hiÇn thå các hình Ánh.

<b>2.4. Hồp cụng c tựy chỗn (Tool box): </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> 3

<i><b>THANH CƠNG CỤ PHOTOSHOP </b></i>

Gím 22 cơng că giỳp cho viỏc sa cha, chỗn la v iu chónh Ánh. Trong háp cịn

<i><b>có 2 ơ chã thå màu Foreground (màu mÁt) và background (màu nÅn). </b></i>

Chćc năng cąa các cơng că trong Tool box:

<b>Rectangular Marquee Tool (</b><i>phím tt: M): õy l cụng c la chỗn dng </i>

c bn, la chỗn vựng theo dng hỡnh khởi c bn (cú thầ l hỡnh ch nht, elip, 1 dũng Ân hoc 1 cỏt Ân. Nu muởn la chỗn theo dng hình vng hc hình trịn cân đëi thì gič Shift trong quá trình khoanh vùng. NÃu muën thay đïi khung chỗn gia hỡnh ch nht v hỡnh ellip thỡ nhn Shift + M (hc cht phÁi vào biÇu t°āng cơng c trờn thanh Toolbox v chỗn hỡnh nh ý).

<b>Move Tool (</b><i>phím tắt: V): Đây là cơng că di chun. Nu bn ang chỗn </i>

mỏt vựng, s dng cụng c ny ầ di chuyần vựng chỗn ú. Bn cjng cú thÇ di chuyÇn nhiÅu layer mát lúc sau khi đã chỗn layer cn di chuyần.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Sở hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> 4

<b>Lasso Tool (</b><i>phím tắt: L): Đây là mát cơng că lựa chỗn khỏc, cụng c ny </i>

cho phộp bn v nhanh mỏt vựng chỗn. Vựng chỗn ny cú thầ l mỏt hình d¿ng đÁc biát tùy theo tĉng phÅn trên bćc Ánh cąa b¿n. Gič Shift + L đÇ thay đïi ch ỏ chỗn khoanh vựng (Lasso) hay a giỏc (Polygonal hoÁc Magnetic).

<b>Quick Selection Tool (</b><i>phím tắt: W): Đây là cụng c chỗn vựng gn ỳng. </i>

Kớch biầu tng bỳt v vo mỏt vựng ca bc nh, Photoshop s ỗc v cở gng ly vựng chỗn cú mu sc tÂng đíng. NhÃn Shift + W đÇ thay đïi giča cơng că Quick Selection Tool và Magic Wand Tool.

<b>Crop Tool (</b><i>phớm tt: C): V thnh mỏt vựng chỗn hỡnh ch nhÁt, sau đó </i>

cÃt lÃy bćc Ánh nÅm trong vùng chỗn ó v. Cụng c ny rt hu ớch thồng đ°āc sċ dăng đÇ cÃt xén mát bćc Ánh có khụng gian hÂi "tha". Nhn Shift + C ầ thay đïi giča công că Slice và Slice Select, mát công că hču ích đÇ t¿o ra nhiÅu hình Ánh tĉ mát hình duy nhÃt, th°ång sċ dăng trong viác lên hình Ánh cho mát website.

<b>Eyedropper Tool (</b><i>phím tắt: I): Chỗn mỏt mu bt k t ti liỏu m bn </i>

ó mỗ. Shift + I ầ thay ùi gia cỏc công că: Color Sampler, Ruler và Note Tool.

<b>Spot Healing Brush Tool (</b><i>phím tắt: J): RÃt hču ích trong viác xóa các </i>

vÃt ë, trÅy x°ãc khơng mong mn trên Ánh. NhÃn Shift + J đÇ thay đïi giča Healing Brush, Patch Tool và cơng că Red Eye (dùng đÇ xċ lý mÃt đé)

<b>Brush Tool (</b><i>phím tắt: B): Đây là công că phćt t¿p duy nhÃt trên Toolbox. </i>

RÃt nhiÅu bài trên QuÁn Trå M¿ng đã h°ãng d¿n sċ dăng cơng că này đÇ vÁ các hình Ánh lÁp i lp li. Nhn Shift + B ầ la chỗn lÅn l°āt công că Pencil, Color Replacement Tool, và Mixer Brushes.

<b>Clone Stamp Tool (</b><i>phím tắt: S): Đây cjng là mát công că brush sċa Ánh </i>

khác, gič Alt và kích cht vào vùng nÅn "ngn" và sau đó kích chuỏt trỏi chỗn vựng nn muởn "ph" vựng "nguớn" lờn. Nhn Shift + S ầ chỗn cỏc cụng c úng dÃu khác nhau.

<b>History Brush Tool (</b><i>phím tắt: Y): Làm viác song song vãi History </i>

Palette, b¿n có thÇ "lÃy l¿i màu gëc" vãi công că này. Sċ dăng nh° mỏt cụng c lỗc, bn chỗn phn muởn ly li mu nn nh nh gởc (phn c chỗn phi nm trong vùng đã bå thay đïi nÅn). NhÃn Shift + Y đÇ thay đïi giča History Brush Tool và Art History Brush Tool.

<b>Eraser Tool (</b><i>phím tắt: E): Đây là cơng că dùng đÇ xóa mát vùng Ánh. </i>

NÃu Ánh là layer Background hc bå khóa thì vùng bå xóa sÁ lÃy theo màu Background Color. NhÃn Shift + E đÇ chun giča chà đá xóa Eraser, Background Eraser, hay Magic Eraser.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> 5

<b>Gradient Tool (</b><i>phím tắt: G): Kích và kéo gradient màu phą đÅy lên layer </i>

hoc vựng m bn chỗn bng mu foreground v background trờn thanh cụng c. Cú rt nhiu tựy chỗn gradient mu bn cú thầ s dng. Mỗ rỏng trong cụng că này cịn có Paint Bucket Tool - dùng đÇ phą mát màu đ¢n cho 1 vùng hoÁc 1 layer ang chỗn. Nhn Shift + G ầ chuyần ùi gia 2 chà đá phą màu.

<b>Blur, Sharpen, and Smudge Tools</b>: mÁc đånh, cơng că này khơng có phím tÃt. Có ba công că chãnh sċa Ánh nÅm trong nút công că này.

Smudge là thanh cơng că đÁc biát có thÇ t¿o hiáu ćng vt màu tut våi trên hình Ánh cąa b¿n. Cht phÁi vào nút cơng că đÇ chỗn nhng cụng c khỏc nhau: Blur v Sharpen.

<b>Dodge and Burn Tools (</b><i>phím tắt: O): Dodge và Burn là công că chãnh </i>

sċa giúp làm sáng hoÁc tëi mát vùng cho bćc Ánh. NhÃn Shift + O đÇ thay ùi la chỗn gia cỏc cụng c.

<b>Pen Tool (</b><i>phớm tắt: P): Đây là mát công că "gây ác máng" cho ng°åi </i>

dùng mãi bÃt đÅu. Các công că Pen rÃt khó trong viác sċ dăng nh°ng là mát °u điÇm cąa Photoshop. Shift + P sÁ cho phép b¿n chun đïi giča các cơng că làm viác vãi path (đ°ång d¿n).

<b>Type Tool (</b><i>phím tắt: T): Cho phép b¿n nhÁp mát đo¿n nái dung, mÁc </i>

đånh là theo chiÅu ngang. Nhn Shift + T ầ chỗn cụng c Vertical Type Tool (nhp nỏi dung theo chiu dỗc) v Type Mask Tools.

<i><b>Path Selection and Direct Selection Tools (phí</b>m tắt: A): Đây là mát </i>

công că chãnh sċa các phân đo¿n trong mát đo¿n đ°ång d¿n (path). Có thÇ bé qua công că này trĉ khi b¿n sċ dăng Pen Tool đÇ vÁ 1 đo¿n đ°ång d¿n. NhÃn Shift + A đÇ chuyÇn đïi giča Path Selection và Direct Selection.

<b>Custom Shape Tool (</b><i>phím tắt: U): Đây là cơng că đÇ t¿o các hình vector </i>

hc clipart tĉ mát th° vián hình có s¿n. NhÃn Shift + U đÇ lựa chỗn gia cỏc cụng c v hỡnh ch nht, tam giác, các đ°ång nét và hình clipart.

<b>Zoom Tool (</b><i>phím tắt: Z): Đây là cơng că dùng đÇ zoom to và nhé Ánh. </i>

Phóng to vãi viác nhÃn chuát trái và thu nhé bÅng cách nhÃn thêm Alt trong khi kích cht. Đây là cơng că c¢ bÁn nhÃt trên thanh cơng că.

<b>Hand Tool (</b><i>phím tắt: H): Cn tài liáu mà không cÅn sċ dăng con tré </i>

chuát hay phím mji tên. NhÃn và gič phím Space bÃt cć khi nào b¿n cÅn sċ dăng công că này, nhÁ phím Space khi khơng cÅn sċ dăng đÃn nó nča.

<b>Background/Foreground</b>: Đây là bÁng 2 màu sÃc đang đ°āc sċ dăng đÇ chãnh sċa Ánh. Màu trên là Foreground, màu d°ãi là Background. NhÃn phím X trên bàn phím đÇ chuyÇn đïi màu Foreground thành Background và ng°āc l¿i. NhÃn phím D đÇ đ°a 2 màu này vÅ mÁc đånh là trÃng và đen.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> 6

<b>Quick Mask Mode (</b><i>phím tắt: Q): Đây là mát chà đá thay th cho viỏc to </i>

cỏc la chỗn phc tp vói các cơng că Brush, Eraser và Paint Bucket. NhÃn phím Q ầ chuyần ùi gia viỏc chỗn ch ỏ Quick Mask Mode và chà đá th°ång.

Gím các bÁng khơng cë đånh hï trā viác kiÇm tra và xċ lý Ánh.

Photoshop có 14 bÁng chćc năng, trĉ bÁng Option là bÁng có vå trí cë đånh (bÁng có d¿ng mát thanh ngang-bar nÅm bên d°ãi các menu ) 13 bÁng còn l¿i là bÁng khụng cở ồnh trờn mn hỡnh,chỳng cú thầ tt, mỗ, di chuyÇn theo ý ng°åi sċ dăng.

13 bÁng này đ°āc phân làm 4 nhóm:

- Nhóm 1: gím các bÁng Navigator và Info.

- Nhóm 2: gím các bÁng Color, Swatches và Styles.

- Nhóm 3: gím các bÁng Layer, Chanels, Paths, History, Presets và Action. - Nhóm 4: gím các bÁng Brush, Character và Paragraph

<b>2.8. HiÇn thå v lm viỏc vỗi thanh cụng c </b>

ĐÇ hiÇn thå hc ën háp cơng că Toolbox:

<b>Chỗn Window Show Tools hoc Window Hide Tools. 3. T¾O MäT TÀP TIN MỉI TRONG PHOTOSHOP: </b>

<b>3.1. Mở mồt tp tin mỗi: </b>

Menu File>new (phớm tt Ctrl+N) o Name: tên file

o Preset: danh sách mát së khï Ánh phù hāp vãi khï giÃy có s¿n hoÁc vãi mát së công viác thuác l*nh vực hỡnh nh, phim video m ta cú thầ chỗn nhanh.

o Width: đá ráng cąa Ánh theo đ¢n vå o Heigh: chiÅu cao cąa Ánh.

o Resolution: Đá phân giÁi cąa Ánh (càng cao thì Ánh càng đẹp nh°ng có kích th°ãc file lãn)

o Color mode: Ân đånh há màu cho tÁp tin mãi: có 5 há màu thông dăng:  Bitmap: Ành đen trÃng khơng có xám trung gian

 Grayscale: Ành đen trÃng có sÃc đá màu xám trung gian

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> 7 RGB: chà đá màu làm viác chuën cąa máy vi tính

 CMYK: chà đá màu dùng cho máy in công nghiáp

 Lab color: mát chà đá màu đÁc biát th°ång dùng cho các Ánh photo CD hoÁc dùng đÇ làm phim ho¿t hình.

o Background content: màu nÅn cąa Ánh

<b>3.2. Më måt tÁp tin đã có s¿n trong Photoshop: </b>

- Sċ dăng menu FileOpen (Ctrl+O)

<b>Menu File Open </b>chỗn ồng dn n tờn file

Photoshop cú thầ mỗ c nhiu file cú kiầu uụi khỏc nhau  File do Photoshop t¿o ra:

 File có các kiÇu đi khác

<b>- Më file Ánh bng file browser: </b>

<b>Menu File-Browse in Bridge (Alt+Ctrl+O) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> 8

<b>Më File Ánh bÅng mát trong 2 cách sau: NhÃp đúp lên hoÁc File Open (Ctrl+O). Đóng cĉa sá File Browser: NhÃp nút Close cąa cċa sï File Browser hoÁc File </b>

Close.

<b>3.3. Ccch l°u måt tÁp tin trong Photoshop </b>

File Save:

L°u file đÁt tên (nÃu là file mãi)

L°u chíng file hián hành (nÃu file cj đã đÁt tên ríi) FileSave as

L°u file đÁt tên (nÃu là file mãi) L°u file đïi tên (nÅu là file cj đïi l¿i) FileSave as a copy:

L°u bÁn sao.

L°u đïi kiÇu đuôi cąa file.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small> 9

<b>3.4. Sĉ dāng cơng cā zoom </b>

CÃp đá thu phóng Ánh thÇ hián trên Thanh Tiêu ĐÅ. ĐÁt con tré (Không nhÃp lên) Công Că Zoom, hián ra mát văn bÁn nhé ( Tooltip) cho biÃt tên cơng că và Phím TÃt.

<b> Phúng to (Zoom in): Chỗn cụng c Zoom: Nhp vào cơng că này hc Phím Z </b>

> ĐÁt cơng că vào Ánh b¿n thÃy biÇu t°āng kính lúo có dÃu +  NhÃp lên bÃt cć

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>10vå trí nào trong Ánh, n¢i đó đ°āc phóng đ¿i cÃp đá mßi lÅn thêm 100% trên Thanh Tiêu ĐÅ, vå trí Click sÁ trỗ thnh tõm nh, trong PS CS5 cp ỏ tởi đa là 3200%.

<b> Thu nho (Zoom Out): Gič Phím Alt, biÇu t°āng Zoom có dÃu -  NhÃp lên </b>

Ánh, Ánh sÁ thu nhé theo cÃp đá giÁm tĉng 100% cịn tëi thiÇu là 1,5% trong PS CS6.

<b> Cú thầ chỗn Zoom In v Zoom Out trờn Thanh Tựy Chỗn (Options Bar) hoc </b>

vo Menu View > Chỗn Zoom In (Ctrl++) v Zoom Out (Ctrl--) hoc nhp trc tip trong Zoom Levels ỗ ỏy Trỏi màn hình > NhÃp Enter.

 Drag t¿o vùng chỗn trờn mỏt vồ trớ nh cn phúng to Buụng con trộ nh ó phúng to.

<b>3.5. Chỗn v s dāng cơng cā ën </b>

Photoshop CS6 có rÃt nhiÅu cơng că dùng đÇ chãnh sċa File Ánh. Háp Cơng că (TollBox) sÃp xÃp các cơng că theo Nhóm, mßi Nhóm chã thÇ hián mát cơng că, các cơng că khác cąa Nhóm nÅm ën d°ãi cơng că này.

Mát hình tam giỏc nhộ ỗ gúc dói bờn Phi ca nỳt cơng că, thơng báo cho biÃt là cịn mát së cơng că khác ën d°ãi nó.

- ĐÁt con tré t¿i nút công că, xuÃt hián nhãn văn bÁn thơng báo đó là cơng că Rectangular Marquee và phím tÃt là M.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>11- ầ chỗn công că Elliptical Marquee ën d°ãi công că Rectangular Marquee, sċ

dăng mát trong các cách:

 NhÃp gič con tré lên công că RM, xuÃt hián các công c ởn > Chỗn EM. Nhp Alt+Click tng chp lm xut hiỏn tng cụng c ởn v chỗn nó.  Gič Phím Shift và nhÃp Phím tÃt M tĉng chÁp đÇ xt hián các cơng că

 ầ con trộ trong vựng chỗn, nú trỗ thnh hỡnh Mąi tên có hình chč nhÁt nhé thơng báo rÅng bn cú thầ di chuyần vựng chỗn rờ vựng chỗn qua cụ bộ bờn Phi. Khi di chuyần vựng chỗn, cỏc pixels nh ca vựng chỗn cj s khụng bồ thay ùi vồ trớ, chó cú biờn chỗn thay ùi vồ trớ v mỏt vựng ónh mói c chỗn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>12

<b>CÂU HèI ƠN TÀP: </b>

1. Trình bày cách t¿o mát tÁp tin mãi.

2. Cho biÃt ớt nht 3 cỏch ầ mỗ mỏt ti liỏu trong Photoshop.

<b>3. ĐiÇm khác biát giča cơng că Healing Brush Tool và công că Clone Stamp Tool. </b>

4. Miêu tÁ hai cách đÇ thay đïi tÅm nhìn cąa mát tÃm hình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>13

<b>BI 2: TắO VNG CHổN Giỗi thiỏu: </b>

u tiờn, quan trỗng trong khi lm viỏc vói Photoshop l lm sao ầ chỗn cỏc vựng ca mỏt nh. Bn phi chỗn tróc nhng gỡ bn muởn lm. Khi ó thc hiỏn mỏt la chỗn, bn chó cú thầ hiỏu chónh trong vựng chỗn, cỏc vựng ngoi vựng chỗn s c bo vỏ khội mỗi thay ùi. Trong Adode Photoshop, có rÃt nhiÅu cách đÇ thực hián mát vựng chỗn. Bn cú thầ thc hiỏn s la chỗn trên kích th°ãc, hình dáng, màu sÃc. BiÇu t°āng cąa cỏc cụng c chỗn la nm trong Tool Box.

<i><b>Mc tiờu: </b></i>

- Hiầu v trỡnh by c cỏc phÂng phỏp to vựng chỗn, u iầm v nhc iầm ca tĉng ph°¢ng pháp.

- Thực hián đ°āc các thao tác sau:

ã Chỗn mỏt vựng ca tm nh bng cỏch sċ dăng nhiÅu cơng că khác nhau. • Đånh vå li vựng la chỗn.

ã Di chuyần ớng thồi nhõn ụi nỏi dung ca vựng la chỗn.

ã S dng kÃt hāp bàn phím và cht đÇ tiÃt kiám thåi gian v thao tỏc. ã Bộ mỏt vựng la chỗn.

ã ẫp hóng di chuyần ca mỏt vựng c la chỗn.

ã iu chónh vồ trớ ca vựng la chỗn bÅng phím mji tên trên bàn phím. • Thêm vào v bót i vựng la chỗn.

ã Xoay chuyần vựng la chỗn.

ã S dng nhiu cụng c la chỗn ầ to ra nhng vựng la chỗn phc tp. ã Xoỏ vựng la chỗn

<b>Nồi dung chớnh: </b>

<b>1. NHểM CễNG CĀ CHỉN MARQUEE (MARQUEE TOOL): </b>

Gím các cơng că:

Rectangular Marquee: chỗn vựng hỡnh ch nht Eliptical Marquee: chỗn vựng hỡnh elip

Row Marquee: chỗn mỏt dũng cao mỏt pixel Single Column Marquee: chỗn mỏt cỏt rỏng mỏt pixel

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>14Có thÇ rê cht tĉ tâm đëi t°āng bng cỏch chỗn cụng c Marquee v nhn gi Alt, rê tĉ tâm đëi t°āng ra ngoài biên, xong nhÁ phớm chuỏt rới nh phớm Alt.

Cú thầ chỗn cỏc thnh phn thờm vo vựng chỗn bng cỏch nhn gi phớm Shift v chỗn tip, nu tr i thỡ chỗn phím Alt.

<b>- Ph÷i hÿp cơng cā t¿o vùng chỗn Marquee vỗi Bng Option: </b>

Feather: trồ sở trong ụ này giúp cho đ°ång viÅn có đá må dåu và mồn lm cho vựng chỗn trỗ nờn hũa nhp vói đëi t°āng bên d°ãi h¢n. Feather càng lãn thì đ°ång viÅn càng må dåu

Style:

Normal: mÁc đånh

Fixed aspect Ratio:s luụn chỗn l hỡnh vuụng hay hỡnh trũn

Fixed Size: luụn chỗn l mỏt hỡnh vói kớch thóc cở ồnh cho bỗi Width v Height.

<b>*Lu ý: Khai bỏo tựy chỗn tróc, to vựng chỗn sau. 2. NHểM CễNG CĀ CHỉN LASSO (LASSO TOOL: L) </b>

<b>Gßm ccc cơng cā: </b>

Lasso tool: chỗn vựng bng nột v t do.

Polygonal Lasso Tool: Chỗn vựng bng nột v cnh a giỏc. Magnetic Lasso Tool: cụng c chỗn t tớnh

và nhÃp vào n¢i phân đo¿n cÅn bÃt đÅu và kÃt thúc.

 có thÇ chun đïi giča đ°ång vÁ tự do và các phân đo¿n thẳng.

 ĐÇ xóa các phân đo¿n đ°āc vÁ gÅn đây, hãy gič phím Delete cho đÃn khi đã xố hồn tồn on mong muởn.

ầ úng vựng chỗn, nh cht mà khơng gič phím Alt

<b>2.2.Cơng cā Polygonal Lasso: </b>

Thao tác t°¢ng tự nh° Lasso nh°ng t¿o ra vùng chỗn hỡnh a giỏc. (Nhp chuỏt trờn tng iầm trờn ồng vin ca vựng chỗn v nhp ụi ti iầm cuëi đÇ kÃt thúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>15

<b>2.3.Magnetic Lasso: </b>

Cụng c ny c s dng nu vựng chỗn cn t¿o ra cÅn có sự phân biát rõ rát vãi chung quanh nó vÅ màu sÃc, ta chã cÅn nhÃp chuát t¿i điÇm đÅu cąa vựng chỗn v di chuyần (khụng bm gi chuỏt) trờn ồng i ca vựng chỗn cho n khi vựng chỗn giỏp vũng.

<b> 3. CễNG C CHổN ĐŨA THÄN ( MAGIC WAND): </b>

Công că Magic Wand giúp ta chỗn mỏt vựng chỗn da trờn c sỗ l các điÇm có cùng mát sÃc đá vãi điÇm đÁc cąa đÅu cây đja.

Thao tác:

- NhÃp đôi công c Magic Wand trong hỏp cụng c ầ chỗn cụng că và hiÇn thå bÁng Option. ĐiÅu chãnh thơng së Tolerance cho phù hāp.

- NhÃp cơng că vào n¢i nào là trung tâm cąa dãy màu mà ta muën chỗn rới nhp chuỏt, mỏt vựng chỗn s lp tc xut hiỏn. ầ mỗ rỏng vựng chỗn, ta gi phớm Shift ríi nhÃp cơng că vào giÁi màu kà tiÃp. ĐÇ lo¿i bót vựng chỗn ta gi phím Alt và nhÃp cơng că vào giÁi màu mn chỗn..

Bng Option vói cụng c ja thn ( magic wand):

Trå së trong ơ Tolerance càng lãn thì vùng chỗn quanh u ja cng rỏng. Trồ sở mc ồnh l 32.

Contiguous: vựng chỗn to ra vựng liờn lc bao quanh đja, giãi h¿n vùng Ánh khác màu.

<b> Select Inverse (Phím tÃt Ctrl_Shift-I) </b>

ĐÁo ng°āc vựng chỗn ca ởi tng trên mát lãp bÅng cách hąy bé chỗn ởi vói vựng ang c chỗn v ly tÃt cÁ các vùng cịn l¿i trên lãp đó làm vựng chỗn.

<b> Select Color range: </b>

Tỏc dng cąa lánh Color Range t°¢ng tự nh° ta sċ

dăng công că Magic Wand. Lánh này tự đáng t¿o ra nhng vựng chỗn trờn nh da trờn mu giởng nhau.

<b>Ý ngh*a căa håp tho¿i Color Range: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>16Bm vo ụ select ầ chỗn mu mu, hoc chỗn Sampled colors và dùng công că ëng hút (eyedrope tool) chỗn mu mu trờn nh.

Fuzziness: xỏc ồnh mc dung sai cho phộp ca viỏc chỗn mu.

<b>5. X Lí VÙNG CHæN BÄNG CÁC LàNH TRONG MENU SELECT: 5.1. Më rồng vựng chỗn bng lỏnh Grow v Similar: </b>

Lỏnh Grow giỳp ta mỗ rỏng mỏt vựng chỗn ó to bng mỏt trong nhng cụng c chỗn da trờn c sỗ së tolerance đang hián dián trên trong ô Tolerance (bÁng option cąa cơng că đja thÅn). Nó tự đáng lựa chỗn cỏc iầm quanh vựng chỗn, cú mu tÂng ng vói gii mu trong vựng chỗn v lm bnh tróng vựng chỗn ra.

Lỏnh Similar cú tỏc dng tÂng t nh lỏnh Grow nhng nú chỗn ton bỏ cỏc iầm trờn nh cú mu tÂng ng vói vựng chỗn có s¿n, bÃt kÇ xa gÅn.

<b>5.2. Hiáu chãnh kích thỗc vựng chỗn bng lỏnh Transform Selection: </b>

Lỏnh Transform Selection giỳp hiỏu chónh kớch thóc vựng chỗn m khụng cn lm nh hỗng n kớch thóc ca mỏt iầm nh trong vựng chỗn ú.

Sau khi hiỏu chónh xong gừ Enter.

<b>5.3. iu chónh vựng chỗn bng Modify. </b>

Cú 4 lánh con:

<b> Lánh Border: T¿o ra mát đ°ång viÅn cho vựng chỗn, ồng vin ny c </b>

tỏch ra thnh mỏt vựng chỗn khỏc m ta cú thầ thao tỏc nh vựng chỗn ỏc lp vói đëi t°āng bên trong nó nh° tơ màu, làm må.

<b> Lánh Smooth: Lánh này giúp làm mÅm dåu đ°ång viÅn cąa mát vựng chỗn, </b>

lm cho ồng vin bót góy khỳc va trũn trồa hÂn.

<b> Lỏnh Expand: mỗ rỏng vựng chỗn ra ngoi theo cỏc hóng vói mỏt ỏ mỗ </b>

Nhng cụng c cú thầ sċ dăng anti-aliasing là: Lasso, Polygonsal Lasso, Magnetic Lasso, Rounded rectangle marquee, elliptical marquee và MagicWand. (chỗn mỏt cụng c trờn ầ hiỏn thồ thanh tuỳ biÃn công că) Ta phÁi đánh dÃu vào háp kiÇm Anti-aliasing tr°ãc khi sċ dăng nhčng cơng că ny. Mỏt khi vựng la chỗn c to, bn khụng thÇ thêm chćc năng Anti-aliasing.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>17Feathering: Làm må đ°ång biên bÅgn cách thiÃt lÁp mát vùng giao nhau gia vựng la chỗn v nhng Px bao quanh nó. Nhčng phÅn bå må này sÁ làm mÃt đi mỏt chỳt chi tit ỗ ồng biờn ca ởi tng.

Có thÇ thiÃt lÁp feathering cho nhčng cơng că marquee, lasso, polygonal lasso hoÁc magnetic lasso khi đang sċ dăng cơng că hc có thÇ thêm giá trå feathering cho mát công că hián hành. Hiáu ćng Feathering xuÃt hián khi ta di chuyÇn, cÃt hoÁc copy vựng la chỗn.

<i>ã ầ s dng Anti-Aliasing, chỗn cụng că Lasso, polygonal lasso, magnetic </i>

lasso, rounded rectangle marquee, (ImageReady), elliptical marquee hoc magic wand tool. Chỗn Anti-aliasing trờn thanh tu bin cụng c.

ã ầ thit lp vựng feather cho ồng vin ca vựng la chỗn, chỗn bt k mỏt cụng c Lasso no hoc Marquee. ĐiÅn giá trå Feather vào thanh tuỳ biÃn công că. Giá trå này quyÃt đånh đá ráng cąa vùng feather và có thÇ điÅn vào vãi giá trå tĉ 1 250

ã ầ xỏc ồnh ồng Feather cho vựng la chỗn ó cú, chỗn Select > Feather v in mát giá trå bÃt kỳ vào ô Raius và nhÃn OK>

<b>5.5. Di chuyần vựng chỗn: (cụng c Move- Phớm tÃt V): </b>

Có thÇ di chun phÅn hình Ánh đã c chỗn bng cỏc cỏch sau: <b> Di chuyần vựng chỗn: </b>

Bm vo cụng c Move v t con trộ trong vựng chỗn, rờ mc chỗn n vồ trớ thích hāp ríi nhÁ nút cht.

<b> Di chun v òng thội sao chộp: 5.6. Sao chộp vựng chỗn: </b>

Photoshop có 2 lánh sao chép và 2 lánh dán:

-Lỏnh Edit-Copy: sao chộp vựng chỗn vo Clipboard

-<b>Lỏnh Edit-Copy Merge: t¿o mát bÁn sao đã trán các đëi t°āng cąa tÃt cÁ các </b>

lãp hiÇn thå trong vùng đ°āc chỗn vo Clipboard

-Lỏnh Edit-Past: Dỏn nh trong clipboard vào Ánh khác d°ãi d¿ng mát lãp (layer)

-Lánh Past Into: Dán Ánh trong Clipboard vào bên trong mát vựng chỗn khỏc. Mc chỗn gởc c dỏn lờn trờn t¿o thành mÁt n¿ lãp

<b> Chú ý: Khi mát vựng chỗn c dỏn gia cỏc nh cú ỏ phõn giÁi khác nhau dč liáu </b>

đ°āc dán gič l¿i kích th°ãc, pixel cąa nó. ĐiÅu này làm cho phÅn Ánh đã dán khơng cân xćng vãi Ánh mãi.

ĐÇ làm cho Ánh gëc và đích có cùng đá phân giÁi tróc khi sao chộp v dỏn ta chỗn tng nh v vo Menu Image-Size chỗn ỏ phõn gii cho cỏc Ánh giëng nhau.

<b>ĐÇ điÅu chãnh phÅn Ánh đ°āc dán ra, ta vào menu Edit-Free Transform (phím tÃt T</b>), bÃm vào các nút đÇ điÅu chãnh lãn, nhé hoÁc xoay Ánh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>Ctrl-Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>18

<b>5.7. To vựng chỗn bng Quick Mask: </b>

<b>Ta cú thầ to vựng chỗn bng phÂng phỏp Quick Mask (mÁt n¿ nhanh). Đây là </b>

ph°¢ng pháp đ°āc sċ dăng nhiÅu và cho kÃt quÁ nhanh nhÃt là nhčng ng°åi mãi nhÁp môn xċ lý Ánh.

Thao tác: Mỗ file nh.

<b>Chỗn ch ỏ Edit in Quick Mask Mode (phim tt Q). Chỗn 2 mu BackGround v ForeGound là đen và trÃng. </b>

<b>Vào menu Edit-Fill khai báo màu tô Use=Black, Mode=Normal, </b>

Opacity=100%

Mát màu ( th°ång là màu đé) vãi đá thÃu quang là (Opacity) 50% xuÃt hián và bao phą toàn bá tÃm Ánh. Dùng cơng că tëy xóa (Erasser tool), khai báo Mode=Brush Opacity=100%, tởy xúa cởn thn trờn vựng nh d ồnh chỗn. Trong khi xóa màu, nÃu sai

<b>xót có thÇ dùng cõy cỗ tụ li vói mu ForeGround (mu en) v Opacity=100% sau đó </b>

tëy xóa tiÃp. Có thÇ tëy xóa tiÃp. Có thÇ dùng cơng că cây đja thÅn và lánh Delete đÇ xóa nhčng mÁng màu lãn liên tăc.

<b>Sau khi hồn tÃt tëy xóa, bÃm lánh Edit in Standard Mode: vựng chỗn xut hiỏn. </b>

<b>5.8. To vựng chỗn bng đ°éng Path: </b>

- Dùng công că Pen vÁ theo vựng chỗn (click tng iầm trờn ồng v i qua) - Chuyần ồng v (ồng Path) sang thnh vựng chỗn bng cỏch dựng cụng c chỗn ồng Path, click phi, chỗn Make Selection.

- Xúa ồng Path trờn bng Path.

Ghi chú: Ta có thÇ nhÅn phím Shift trong khi bn to vựng la chỗn ầ cho hỡnh elip cąa b¿n là mát hình trịn tut đëi. NÃu gič phím Shift trong khi sċ dăng Rect Marq b¿n sÁ t¿o đ°āc mát hình vng tuyệt đối.

<b>CÂU HèI ƠN TP: </b>

1. Trỡnh by cỏc cỏch to mỏt vựng chỗn.

1. Mỏt khi bn ó to mỏt vựng la chỗn, vùng hình Ánh nào sÁ đ°āc xċ lý? 2. B¿n làm cách gì đÇ thêm hc bãt mát vùng lựa chỗn

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>Sở hiỏu: BM04/QLT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>193. B¿n làm cách gì đÇ di chuyần mỏt vựng la chỗn khi bn ang v nú

4. Khi bn ang v mỏt vựng la chỗn bÅng cơng că Lasso, b¿n làm cách gì đÇ đóng vựng la chỗn li?

5. Lm th no ầ cụng că Magic Wand xác đånh nhčng vùng cąa hình Ánh nú s chỗn? Tolerance ngh*a l gỡ v nú tỏc ỏng th no tỏc vựng la chỗn?.

<b>BI TP THC HÀNH: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>20

<b>BI 3: LổP (LAYER)Giỗi thiỏu: </b>

ầ chãnh sċa nhanh và bÃt mÃt trong Photoshop ta cÅn phÁi kiÇm sốt đ°āc màu sÃc, các u të cąa thiÃt kÃ, thÁm chí kiÇm sốt cÁ thć tự cąa chúng. Layer sÁ giúp ta đ¿t đ°āc nhčng điÅu đó. Layer cho khÁ năng tách các yÃu të cá nhân thiÃt kà và kiÇm sốt các u të đó xt hián nh° thà nào. Có thÇ xem Layer là mát tÃm kính trong suët và chúng đ°āc xÃp chíng lên nhau, thông qua viác sáng t¿o, ng°åi thiÃt kà có thÇ pha trán các u të cąa 2 hay nhiÅu lãp t¿o ra các lãp điÅu chãnh và kiÇm sốt đá t°¢ng phÁn, đá sáng, cân bÅng màu&

<i><b>Māc tiêu: </b></i>

- Thực hián đ°āc các thao tác trên lãp Layer và áp dăng đ°āc các chà đá trên lãp Layer

- Thực hián đ°āc các thao tác sau:

• T¿o, nhân bÁn, đïi tên, trán , xóa layer. • Áp dăng đ°āc các chà đá hịa trán layer..

<b>Nåi dung chính: 1. LỉP (LAYER): </b>

Lãp là n¢i mà tĉng đëi t°āng riêng rÁ đÁt vào. Mßi mát Ánh Photoshop có thÇ đ°āc t¿o thành do nhiÅu lãp, mßi lãp chća mát hoÁc nhiÅu đëi t°āng.

Khi copy mát vùng Ánh tĉ mát ngn Ánh nào đó và past lên Ánh hián hành, mát lãp mãi đ°āc t¿o ra trên lãp cj và chća đëi t°āng mãi là vùng Ánh dán vào.

Photoshop cho phép cô lÁp các thành phÅn khác nhau cąa Ánh trên các Layer riêng. Do đó ta có thÇ đćng trên tĉng lãp đÇ sċa chča, xċ lý các đëi t°āng cąa lãp đó m khụng lm nh hỗng tói cỏc lóp khỏc.

<b>2. S DNG BNG LAYER (LổP): </b>

<b>Mỗ bng Layer: menu Window>Layer ( F7): </b>

BÁng Layer hiÇn thå tÃt cÁ các lãp có trên mát Ánh và mát thumbnail (Ánh nhé) cąa lãp đ°āc cÁp nhÁt tự đáng mßi khi hiáu chãnh lãp.

<b>CÁC THAO TÁC TRÊN LAYER: 1. Kích ho¿t mồt lỗp: </b>

Kớch hot mỏt lóp l chỗn lóp ú đÇ thao tác. ĐÇ kích ho¿t mát lãp ta bÃm vào ơ có tên và Ánh cąa lãp đó.

<b>2.TÃt mồt lỗp: </b>

ầ tt mỏt lóp ta bm vo biầu t°āng con mÃt cąa lãp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>21ĐÇ làm xuÃt hián l¿i lãp đã tÃt tr°ãc đó, ta bÃm vào ơ con mÃt cąa lãp đó.

Gič phím Alt và bÃm vào biÇu t°āng con mÃt cąa mát lãp sÁ làm tÃt tÃt cÁ các lãp khác và chã cũn li lóp ú.

<b>3. To mồt lỗp mỗi: </b>

Cú thÇ thực hián mát trong nhčng cách sau:

- BÃm vo nỳt Create A New Layer ỗ dói ỏy ca bÁng Layer. - Menu Layer > New > Layer. (Phím Ctrl+Shift+N)

- Dán mát đëi t°āng vào Ánh cjng t¿o nờn mỏt lóp mói.

<b>4. Hy bo mồt lỗp: </b>

Chỗn lãp muën hąy bé trên bÁng Layer và thực hián mát trong nhčng cách sau: - Menu Layer> Delete Layer

- BÃm vào biÇu t°āng gié rác trên bÁng Layer

<b>5. Chuyần ỏi Background thnh lỗp: </b>

Double click vo lóp Background trong bÁng Layer và gõ tên lãp muën đïi thnh

<b>6. Thay ỏi th t ccc lỗp: </b>

ầ thay đïi thć tự cąa nó ta bÃm chuát vào tên cąa nó trên bÁng Layer và rê dÅn lên hoÁc xuëng đÃn vå trí mãi và thÁ chuát (phim CtrI +] hay CtrI +[ ).

Lãp Background khơng thÇ di chuyần c.

<b>7. Thay ỏi ồ mộ ca lỗp (opacity): </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>22Đá må cąa lãp đ°āc thay đïi bng cỏch chỗn lóp ú v kộo rờ con chuỏt trờn thanh Opacity gim s khin cho lóp trỗ nờn trong suët và lãp d°ãi lå må xuÃt hián

Opacity=100% lãp hoàn toàn đÁm đÁc. Opacity=0% lãp hoàn toàn trong suởt.

ầ kt nởi cỏc lóp, chỗn mỏt lóp lm lãp chą và bÃm vào ô nhé bên c¿nh ô con mÃt cąa các lãp cịn l¿i, lúc đó dÃu hiáu móc xích xt hián. ĐÇ tách lãp đã kÃt nëi ra khéi nhóm ta bÃm vào biÇu t°āng móc xích cąa lãp đó

- Trán các lãp đã đ°āc kÃt nëi: Layer> Merge Linked.

- Trán tÃt cÁ các lãp Layer > Flatten Image: Lánh này trán tÃt cÁ các lãp có trong Ánh l¿i thành mát lãp duy nhÃt (background).

<b>3. T¾O VÀ TƠ MÀU TRÊN MÀT N¾ LỉP: </b>

Các mÁt n¿ lãp dùng đÇ che hc hiÇn thå các phÅn cąa Ánh trên mát lãp đÁc biát.

<b>1. To mt n lỗp: </b>

- To 2 lóp nh muởn thao tỏc, kớch hot lóp bờn trờn.

- Chỗn Layer> layer mask>Reveal Selection: nÃu chã muën mÁt n¿ giãi hn trong vựng chỗn

- Chỗn Layer> Layer Mask>Reveal All:nu muën t¿o mÁt n¿ trên cÁ lãp

<b>2. Tô màu trờn mt n lỗp: </b>

ầ hiỏn thồ dn lóp bờn d°ãi hay ën lãp bên trên, ta dùng kā thuÁt tô trên mÁt n¿ lãp vãi công că tô màu Brush, Gradient

- NÃu muën hiÇn thå lãp bên trên tô màu đen hay màu xám. - NÃu muën che lãp bên trên tô vãi màu trng.

<b>3. Loi bo mt n lỗp: </b>

Mòi khi thờm mÁt n¿ lãp trong mát file sÁ làm tăng kích c ca file. Do ú khi ó chỗn nh thit kà sau cùng ta có thÇ lo¿i bé mÁt n¿ lãp đÇ giÁm kích cÿ cąa file.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>23- Chỗn Layer> layer Mask> delete

Vớ d: ghộp 2 nh thnh mỏt nh sau: - Mỗ nh vồn hoa.

- Mỗ nh ới nỳi.

- Chỗn ton bỏ nh 2, copy v past nó sanh Ánh v°ån hoa& - T¿o mát Layer mask Reveal all.

- Dùng công că tô màu Gradient tô màu đen sang trÃng

- Dựng cụng c brush (cỗ v) ầ chónh sa bÅng màu đen hoÁc trÃng.

Ví dă 2: Dùng 2 Ánh gëc đÇ ghép thành Ánh sau Ành gëc

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>24Ành ghép

<b>CÂU HèI ÔN TÀP: </b>

1. Sċ dăng layer có nhčng lāi ích gì?

2. B¿n làm cách gì đÇ ën hc hián mát layer?

3. B¿n làm thà nào đÇ hiÇn thå chi tiÃt cąa layer này xuÃt hián trên layer khác? 4. B¿n làm cách gì đÇ nhân đơi layer cùng mát lúc.

5. Ki b¿n hồn thành cơng viác, b¿n làm cách gì đÇ giÁm thiÇu đá lãn cąa tài liáu. 6. Măc đích cąa Layer Comp là gì và chúng đ°āc sċ dăng vào viác gì?

<b>BÀI TÀP THČC HÀNH: </b>

<b>1 Bài tÁp chãnh sĉa Ánh th¿</b>

File bài tÁp thực hành:

-<b> Yêu cÅu: cąa bài tÁp thực hành là các b¿n cÅn xċ lý các bćc Ánh th¿ đ°āc chăp </b>

trong điÅu kián không tët. Nhčng bćc Ánh này có rÃt nhiÅu cá khut điÇm. B¿n cÅn sċ dăng linh ho¿t các kiÃn thćc vÅ x lý khuyt iầm, vựng chỗn, chónh mu; chónh sỏng, cÃt ghép&. đÇ thực hành.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>25-<b> KÃt quÁ cÅn đ¿t: KÃt quÁ cuëi cùng mà b¿n cÅn đ¿t đ°āc là xċ lý tồn bá các lßi </b>

do chăp hình nh° dáng ngíi t° thÃ. B¿n cÅn t¿o ra bćc Ánh th¿ vãi màu sÃc cân đëi, lo¿i bé các khut điÇm trên mÁt. Đíng thåi b¿n cÅn thay đïi nÅn và thay đïi quÅn áo cho khỏch hng nu cú thầ.

-<b> Cỏc bỗc thc hián: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>26

<b>BÀI 4: </b>

<b>MÀU VÀ CHÂ ọ MUGiỗi thiỏu: </b>

Vói cỏc nh thit k, mu sc l mỏt trong nhng yu tở quan trỗng nht trong xċ lý Ánh. Khi muën t¿o ra mát sÁn phëm in Ãn, quÁng cáo hoÁc biÇu ngč bÅng cách sċ dăng Photoshop, sċ dăng màu sÃc tët sÁ thu hút sự chú ý cąa ng°åi xem, nó cjng sÁ giúp thu hút các yÃu të cąa thiÃt kà thành mát đ¢n vå gÃn kÃt. màu sÃc cjng là mát đáng lực m¿nh mÁ và sċ dăng trong tÃt cÁ các sÁn phëm hÅng ngày trong cuác sëng

<i><b>Māc tiêu: </b></i>

<i>- Hiểu và trình bày khái niêm về màu sắc </i>

<i>- Biết cách điều chỉnh và thay đổi tone màu cho ảnh </i>

B°ãc sóng các màu đé, xanh, lăc khiÃn ta nhỡn thy c mỗi vt chớnh l mu c bn ca mỗi mu sc trong t nhiên. ĐiÅu này giÁi thích t¿i sao ng°åi ta v¿n th°ång gỗi chỳng (ộ, lc, xanh) là nhčng màu nguyên thąy cąa ánh sáng. Các màu này

chíng lên nhau t¿o thành các màu thć cÃp: Cyan, Magenta và Yellow.

<b>1.2.Gam màu: </b>

Mát dãy màu mà há thëng có khÁ năng hiÇn thå và in ra đ°āc. Sự cÁm nhÁn vÅ màu sÃc cąa mÃc con ng°åi ln có dãy màu ráng h¢n nhiÅu so vãi bÃt kỳ chà đá màu nào đ°āc thiÃt lÁp bỗi cỏc thit bồ iỏn t.

Trong sở cỏc ch đá màu đ°āc dùng trong Photoshop thì LAB (A) có khơng gian màu ráng nhÃt, nó bao gím tÃt cÁ cỏc mu hiần thồ c ỗ ch ỏ RGB (B) và CMYK (C). ĐÁc biát là chà đá màu RGB có thÇ hiÇn thå đ°āc trên máy tính và Tivi.

<b>1.3. Kờnh mu: </b>

Mỗi hỡnh nh trong Photoshop có ít nhÃt mát kênh màu, mßi kênh màu l°u trč thông tin vÅ các thành phÅn màu sÃc trong hình Ánh. Së kênh mÁc đånh trong mát Ánh tùy thuác vào đá màu cąa Ánh đó. Ví dă mát hình Ánh CMYK có ít nhÃt 4 kênh, t°¢ng ćng cho Cyan, Magenta, Yellow và Black.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>27Nhčng kênh màu đ°āc thêm vào ngoài nhčng kênh mu mc ồnh gỗi l kênh Alpha.

Mát hình Ánh có thÇ có tëi a 24 kờnh. Theo mc ồnh ỗ ch ỏ Bitmap, Grayscale Doutone v Indexed. Cỏc hỡnh nh ỗ ch ỏ RGB, LAB có 3 kênh, CMYK có 4 kênh. Ta có thÇ thêm các kênh màu vào hình Ánh khác nhau ngoi tr hỡnh nh ỗ ch ỏ Bitmap.

<b>1.4. ChuyÇn đái giċa ccc Bit depths: </b>

Trong hÅu hÃt các tr°ång hāp các Ánh RGB, Grayscale và CMYK chća 8 bit dč liáu cho mßi kênh màu, ba kênh màu trong Ánh RGB có chiÅu sâu là 24 bit (tćc 8 bit nhân 3 kênh), mát Ánh Grayscale có đá sâu màu là 8 bit và mát Ánh CMYK có đá sâu là 32 bit (tćc 8 bit nhân 4 kờnh). Photoshop cjng cú thầ ỗc v xut nh cú mßi kênh là 16 bit màu. Mát hình Ánh có mát kênh là 16 bit màu sÁ cung cÃp sự sÃc nét h¢n vÅ màu sÃc, nh°ng vì thÃ, kích th°ãc Ánh sÁ lãn h¢n nhiÅu so vãi hình Ánh có kênh 8 bit.

ĐÇ chun đïi tĉ kênh có đá sâu 8 bit sang đá sâu 16 bit màu ta cÅn phÁi thực hián 2 b°ãc

- Làm phẳng hỡnh nh muởn chuyần ùi - Chỗn Image-Mode 16 bit/Chanel

- ĐÇ chuyÇn tĉ 16 bit sang 8 bit, ta chỗn Image-Mode 8bits/Chanel

<b>1.5. Mu Background v Foreground </b>

Photoshop luụn có 2 màu ho¿t đáng là màu Background và Foreground. NÃu s¢n, vÁ thì dùng màu mÁt, khi xóa thì các khng trëng sÁ đ°āc tơ bÅng màu Background.

Có thÇ tái lÁp màu mÁc đånh (trÃng và đen) bÅng biÇu t°āng thu nhé phía d°ãi ơ màu hc dùng phím D.

ĐÇ chun đïi qua l¿i giča 2 màu Foreground và Background ta bÃm vào hình cung nhé có mji tên 2 đÅu phía trên 2 ơ màu hc dựng phớm X.

Cú thầ chỗn li mu cho 2 ô màu bÅng cách bÃm chuát lên ô màu cÅn thay đïi, lÁp tćc hián bÁng màu (color picker) bÃm chuỏt ầ chỗn mu..

<b>2. CH ọ MU V Mễ HÌNH 2.1. Chà đå: </b>

<b>Thay đïi chà đá dùng Image-Mode-Bitmap/Grayscale/Doutone </b>

<b>- Bitmap & Grayscale:</b>Chà đá bitmap chã dùng 2 màu đen trÃng đÇ thÇ hián hình Ánh. Trong khi chà đá Grayscale thÇ hián 256 bÁc màu xám sÃp xÃp theo thang đá tëi dÅn.

<b>- Doutone: </b>là chà đá lai ghép (đen trÃng cáng thêm màu). Doutone là Ánh thang đá xám (Grayscale) có thêm mát màu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>Së hiáu: BM04/QLĐT-QT-28 Ngày ban hành: &/&/2022 LÅn ban hành: 01 Trang</small>28- Indexcolor là mát tÁp hāp Palette, ç mßi palate có 256 màu.

<b>3. ĐIÄU CHâNH MÀU VÀ TONE MÀU 3.1. ĐiÅu chãnh màu: </b>

<b>a. ĐiÅu chãnh sÃc đå-Cĉa sá Hue/Staturation </b>

<b>Hue/Saturation </b>cho phép b¿n điÅu chãnh màu sÃc, đá bão hịa và đá sáng cąa tồn bá hình Ánh hoÁc trong mát ph¿m vi màu că thÇ trong hình Ánh cąa b¿n.

Đây là mát công că cho phép điÅu chãnh sÃc đá (Hue), tćc màu trong hình Ánh, đá bão hịa (Staturation), tćc c°ång đá cąa màu, nh°ng đíng thåi nó cịn có khÁ năng điÅu chãnh đá sáng tëi cąa hình Ánh.

<b>ĐÇ mỗ ca sù Hue/Saturation chỗn Image-Adjustment-Hue/Saturation (Ctr+U). - Master: dựng đÇ điÅu chãnh tÃt cÁ các màu </b>

<b>- Hue: </b>Kéo thanh tr°āt hoÁc nhÁp së vào háp tham së đÇ có màu nh° mong mn

<b>- Saturation: </b>dùng đÇ điÅu chãnh c°ång đá cąa màu

<b>- Lightness: </b>dùng điÅu chãnh đá sáng cąa hình Ánh.

<b>b. ĐiÅu chãnh đå scng t÷i cho hình Ánh-Cĉa sá Curves: </b>

</div>

×