Tải bản đầy đủ (.pdf) (146 trang)

giáo trình đồ họa ứng dụng ngành công nghệ thông tin trung cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.64 MB, 146 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÞ CƠNG TH¯¡NG </b>

<b>TR¯âNG CĐ TH¯¡NG M¾I VÀ DU LâCH </b>

<b>GIÁO TRÌNH </b>

<b>MƠN HäC: Đâ HäA ĄNG DĀNG </b>

<b>NGÀNH: CƠNG NGHÞ THƠNG TIN (ĄNG DĀNG PHÄN MÀM) TRÌNH ĐÞ: TRUNG CÂP </b>

<i>(Ban hành kèm theo Quyết định số: 405/QĐ-CĐTM ngày 5 tháng 7 năm 2022 </i>

<i><b>của Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch) </b></i>

<b>Thái Nguyên, nm 2022 </b>

<i>(Lưu hành nội bộ) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Đã tÿ lâu, các KTV đồ háa, háa sĩ, các nhà xā lý Ánh đÁu xem các ph¿n mÁm Corel Draw, Adobe Photoshop nh° là công cā không thể thi¿u đ°ÿc trong thi¿t k¿ xā lý Ánh. Chính vì th¿ mơn hác đồ háa ąng dāng (sā dāng ph¿n mÁm Adobe Photoshop) đ°ÿc tổng cāc d¿y nghÁ đ°a vào Mô đun Xā lý Ánh là mơn hác bắt bc thc nhóm các mơ đun chun mơn nghÁ đ°ÿc bá trí giÁng d¿y sau các mơn chung căa ch°¡ng trình đào t¿o Cao đẳng nghÁ, Trung cÃp nghÁ Công nghá thông tin (ąng dāng ph¿n mÁm).

Giáo trình Đồ háa ąng dāng đ°ÿc biên so¿n bám sát vái nßi dung ch°¡ng trình khung mơ đun <Đồ háa ąng dāng= ngành Công nghá thông tin do tổng cāc d¿y nghÁ ban hành đang đ°ÿc giÁng d¿y t¿i tr°ãng.

Giáo trình <Đồ háa ąng dāng= trình bày các kā thuÁt xā lý Ánh tÿ c¡ bÁn đ¿n nâng cao các tính nng mái giúp b¿n t¿o đ°ÿc các hình rõ nét, và mang tính kā tht cao, hỗ trÿ đắc lực cho kā thuÁt tách ghép hình Ánh, điÁu ch椃ऀnh màu sắc; Phāc hồi đ°ÿc Ánh c甃̀, nhàu, á,...; T¿o hiáu ąng cho bąc Ánh, lồng ghép khung Ánh nghá thuÁt; Chgn chữ nghá thuÁt vào trong bąc Ánh; XuÃt Ánh vái nhiÁu đßnh d¿ng khác nhau; In Ánh vái màu sắc trung thực&

Để có thể đác hiểu giáo trình này ng°ãi đác c¿n nắm vững các ki¿n thąc vÁ: Tin hác c¡ bÁn, Tin hác vn phòng, làm chă viác duyát và quÁn lý thơng tin trong máy tính. Tìm hiểu những tht ngữ căa xā lý Ánh.

Đây là l¿n đ¿u tiên biên so¿n chắc chắn khơng thể tránh khßi những sai sót. RÃt mong nhÁn đ°ÿc những ý ki¿n đóng góp căa quý th¿y cô, các đồng nghiáp và b¿n đác để có thể hồn thián h¡n giáo trình này phāc vā cho viác hác tÁp căa sinh viên, hác sinh.

<i>Xin chân thành cảm ơn! </i>

<i>Thái Nguyên, ngày 20 tháng 6 năm 2022 </i>

Nhóm tác giÁ tham gia biên so¿n: 1. Chă biên Ths. Hoàng Ti¿n Hi¿u 2. Ths. Hồng Vn Tâm

3. Ths. Ngun Thß Dung 4. Ths. Nguyßn Thß Diáp Hồng

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

TUYÊN Bà BÀN QUN ... 6

LâI GIàI THIàU ... 7

GIÁO TRÌNH MƠN HàC ... 12

BÀI 1. LÀM QUEN VàI MÔI TR¯âNG LÀM VIàC CĂA PHOTOSHOP ... 4

1.1. Các khái niám trong PhotoShop ... 6

1.4.2 Bß cơng cā Lasso Tool ... 10

1.4.3 Cơng cā Magic Wand ... 11

2.3.1 Lánh tô màu tiÁn cÁnh ... 16

2.3.2. Lánh tô màu hÁu cÁnh ... 16

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

4.4. Vn bÁn vái công cā Path ... 28

4.5. Bß cơng cā path Componet Selection/ Direct Selection ... 28

4.6. Bß cơng cā Shape Tool ... 39

Câu hßi ơn tÁp ... 40

Đáp án ... 40

BÀI 5. QUÀN LÝ VÙNG CHàN ... 41

5.1. Các ch¿ đß hiển thß Ánh ... 43

5.1.1. Standard Screen Mode ... 43

5.1.2. Full Screen Mode With Menu bar ... 43

5.1.3. Full Screen Mode ... 43

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

8.5. Chn hố màn hình (Monitor Calibration) ... 120

8.6. Chán không gian màu RGB ... 121

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>GIÁO TRÌNH MƠN HäC </b>

<b>3. Vã trí, tính chÃt, ý nghĩa và vai trị căa mơn håc căa mơn håc: </b>

mơn nghÁ đ°ÿc bá trí giÁng d¿y sau các mơn hác c¡ så.

<b>3.3. Ý nghĩa và vai trị môn håc: đây là môn hác chuyên môn, cung cÃp cho hác sinh các ki¿n </b>

thąc vÁ đồ háa ąng dāng trong nghÁ Công nghá thông tin (Ąng dāng ph¿n mÁm)

<b>4. Māc tiêu môn håc: 4.1. VÁ ki¿n thąc: </b>

A1. Bi¿t môi tr°ãng làm viác căa ph¿n mÁm Photoshop;

A2. Hiểu vÁ các ch¿ đß màu th°ãng sā dāng trong quá trình xā lý Ánh; A3. Bi¿t các kā thuÁt tách ghép hình Ánh, điÁu ch椃ऀnh màu sắc;

A4. Bi¿t các kā thuÁt t¿o mặt n¿, t¿o các hiáu ąng đặc biát cho Ánh; A5. Bi¿t các bß lác trong Photoshop;

<b>5. Nßi dung căa mơn håc </b>

<b>5.1. ChÂng trỡnh khung ngh Cụng nghò thụng tin (ng dng phÅn mÁm) Mã </b>

<b>chá </b>

<b>Th</b><i><b>ãi gian håc tÁp (giờ) </b></i>

<b>Tổng sá </b>

<b>Trong đó Lý </b>

<b>thuy¿t </b>

<b>thāc tÁp/ bài tÁp/ thÁo luÁn </b>

<b>Thi/KiÃm </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

MH05 Tin hác 2 45 15 29 1

MH18 QuÁn trß CSDL vái SQL Server 3 45 43 - 2 MH19 LÁp trình Windows 1 (VB.NET) 3 45 43 - 2 MH20 Thi¿t k¿ và quÁn trß website 3 45 43 - 2

MH22 An toàn và bÁo mÁt thông tin 2 30 28 - 2 MH23 TH xây dựng ph¿n mÁm quÁn lý 4 120 - 114 6 MH24 TH thi¿t k¿ và quÁn trß website 4 120 - 114 6

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>5.2. Ch°¢ng trình chi ti¿t mơn håc Sá </b>

- Máy tính, máy chi¿u

6.3. Hác liáu, dāng cā, nguyên vÁt liáu: - Giáo án, bài giÁng.

- Giáo trình nßi bß và các tài liáu giÁng d¿y khác hỗ trÿ bài giÁng. 6.4. Các iu kiỏn khỏc: Khụng

<b>7. Nòi dung v phÂng phỏp đánh giá: 7.1. Nßi dung: </b>

- Ki¿n thąc: Đánh giá tÃt cÁ nßi dung đã nêu trong māc tiêu ki¿n thąc - Kā nng: Đánh giá tÃt cÁ nßi dung đã nêu trong māc tiêu kā nng.

- Nng lực tự chă và trách nhiám: Trong quá trình hác tÁp, ng°ãi hác c¿n: + Nghiên cąu bài tr°ác khi đ¿n láp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

2

+ ChuÁn bß đ¿y đă tài liáu hác tÁp. + Tham gia đ¿y đă thãi l°ÿng mơn hác. + Nghiêm túc trong q trình hác tÁp.

- Quy ch¿ Tổ chąc đào t¿o trình đß trung cÃp, trình đß cao đẳng theo ph°¡ng thąc tích l甃̀y mơ-đun hoặc tín ch椃ऀ căa Nhà tr°ãng ban hành kgm theo Quy¿t đßnh sá 246/QĐ-CĐTMDL ngày 1 tháng 6 nm 2022 căa Hiáu tr°ång Tr°ãng cao đẳng Th°¡ng m¿i và Du lßch và h°áng d¿n cā thể theo tÿng mơn hác/mơ-đun trong ch°¡ng trình đào t¿o.

<b>tổ chąc </b>

<b>Hình thąc </b>

<b>kiÃm tra <sup>Chn đÅu ra </sup>đánh giá bài <sup>Sá </sup><sup>Thãi điÃm </sup>kiÃm tra </b>

Th°ãng xuyên <sup>Trắc nghiám </sup><sub>+ Tự luÁn </sub> <sup>Trắc nghiám </sup><sub>+ Tự luÁn </sub>

A1, A2, B1, B2, C1, C2

1 Sau 8 giã.

Đßnh kỳ <sup>Trắc nghiám </sup><sub>+ Tự luÁn </sub> <sup>Trắc nghiám </sup><sub>+ Tự luÁn </sub>

A1, A2, A3, A4, A5

B1, B2, B3, B4, B5

C1, C2

2 Sau 15 giã

K¿t thúc môn hác <sup>Trắc nghiám </sup><sub>+ Tự luÁn </sub> <sup>Trắc nghiám </sup><sub>+ Tự luÁn </sub>

A1, A2, A3, A4, A5

B1, B2, B3, B4, B5

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>phân. </b>

<b>8. H°áng d¿n thāc hißn môn håc </b>

<b>8.1. Ph¿m vi, đái t°ÿng áp dāng: Môn hác đ°ÿc sā dāng để giÁng d¿y cho nghÁ nghÁ Công </b>

nghá thông tin - Ąng dāng ph¿n mÁm. Tổng thãi gian thực hián môn hác là: 30 giã, giáo viên giÁng các giã lý thuy¿t.

<b>8.2. Ph°¢ng pháp giÁng d¿y, håc tÁp môn håc 8.2.1. Đái vái ng°ãi d¿y: </b>

<b>* Lý thuy¿t: Áp dāng ph°¡ng pháp d¿y hác tích cực bao gồm: thuy¿t trình ngắn, nêu </b>

vÃn đÁ, h°áng d¿n đác tài liáu, bài tÁp tình huáng, câu hßi thÁo ln&. * <b>Bài tÁp: Phân chia nhóm nhß thực hián bài tÁp theo nßi dung đÁ ra. * Thāc hành: Phân chia thực hành theo nßi dung đÁ ra. </b>

<b>* H°áng d¿n tā håc theo nhóm: Nhóm tr°ång phân cơng các thành viên trong nhóm </b>

tìm hiểu, nghiên cąu theo yêu c¿u nßi dung trong bài hác, cÁ nhóm thÁo ln, trình bày nßi dung, ghi chép và vi¿t báo cáo nhóm.

<b>8.2.2. Đái vái ng°ãi håc: </b>

- Nghiên cąu kā bài hác t¿i nhà tr°ác khi đ¿n láp. Các tài liáu tham khÁo sẽ đ°ÿc

<i>cung cÃp nguồn tr°ác khi ng°ãi hác vào hác môn hác này (trang web, th° vián, tài liáu...) </i>

- Tham dự tái thiểu 80% các buổi giÁng lý thuy¿t. N¿u ng°ãi hác vắng >20% sá ti¿t lý thuy¿t phÁi hác l¿i mơn hác mái đ°ÿc tham dự kì thi l¿n sau.

- Tự hác và thÁo ln nhóm: là mßt ph°¡ng pháp hác tÁp k¿t hÿp giữa làm viác theo nhóm và làm viác cá nhân. Mßt nhóm gồm 8-10 ng°ãi hác sẽ đ°ÿc cung cÃp chă đÁ thÁo luÁn tr°ác khi hác lý thuy¿t, thực hành. Mỗi ng°ãi hác sẽ chßu trách nhiám vÁ 1 hoặc mßt sá nßi dung trong chă đÁ mà nhóm đã phân cơng để phát triển và hồn thián tát nhÃt tồn bß chă đÁ thÁo luÁn căa nhóm.

- Tham dự đă các bài kiểm tra th°ãng xuyên, đßnh kỳ. - Tham dự thi k¿t thúc mơn hác.

- Chă đßng tổ chąc thực hián giã tự hác.

<b>9. Tài lißu tham khÁo: </b>

(1) Giáo trình Đồ háa ąng dāng 3 Phan Hữu Ph°ác, Tr°ãng CĐ NghÁ Bà Rßa 3 V甃̀ng Tàu. (2) Giáo trình Đồ háa ąng dāng 3 D°¡ng Thß Thúy Hoàng (Chă biên); Đỗ Thanh Tùng , Tr°ãng CĐ NghÁ Đắc Lắk.

(3) Giáo trình Đồ háa ąng dāng 1, Phan Vn Viên (Chă biên); Ngun Thß Mā Bình; Đặng Quỳnh Nga - Tr°ãng Đ¿i hác Công nghiáp Hà Nßi.

(4) Giáo trình Đồ háa ąng dāng - D°¡ng Thß Thúy Hồng, Đỗ Thanh Tùng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

4

<b>BÀI 1. LÀM QUEN VàI MÔI TR¯âNG LÀM VIÞC CĂA PHOTOSHOP </b>

<b>❖ GIàI THIÞU BÀI 1 </b>

Bài 1 là ph¿n lý thuy¿t các ki¿n thąc tổng quan vÁ môi tr°ãng làm viác căa Photoshop.

Sau khi hác xong ph¿n này, ng°ãi hác có khÁ nng:

- Bi¿t những khái niám c¡ bÁn trong Photoshop;

- Bi¿t môi tr°ãng làm viác và các thanh công cā căa Photoshop;

- Sā dāng đ°ÿc các công cā thơng dāng trong Photoshop; - Làm bi¿n d¿ng hình Ánh tùy ý;

- Rgn luyán tính chính xác, sáng t¿o, linh ho¿t.

- Ý thąc đ°ÿc t¿m quan tráng và ý nghĩa thực tißn căa ph¿n mÁm Photoshop trong xā

<i>lý Ánh. </i>

- Tích cực, chă đßng và hÿp tác trong hác tÁp. Thể hián sự nhiát tình, trách nhiám, tác phong nhanh nhẹn trong cơng viác.

- Đái vái ng°ãi d¿y: sā dāng ph°¡ng pháp giÁng giÁng d¿y tích cực (dißn giÁng, vÃn đáp); yêu c¿u ng°ãi hác thực hián trÁ lãi câu hßi và bài tÁp Bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đái vái ng°ãi hác: chă đßng đác tr°ác giáo trình (Bài 1) tr°ác buổi hác; hồn thành đ¿y đă bài tÁp Bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nßp l¿i cho ng°ãi d¿y đúng thãi gian quy đßnh.

- Phịng hác lý thuy¿t, thực hành đ°ÿc trang bß há tháng đgn đă ánh sáng. - Bàn gh¿ cho sinh viên.

- Bàn gh¿ giáo viên, bÁng, phÃn.

<i><b>➢ Trang thiết bị máy móc: </b></i>

- Máy tính, máy chi¿u

- Giáo án, bài giÁng.

- Giáo trình nßi bß và các tài liáu giÁng d¿y khác hỗ trÿ bài giÁng

<b>❖ KI</b><i><b>ÂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1 </b></i>

- <b>N</b><i><b>ßi dung: </b></i>

✓ Ki¿n thąc: Kiểm tra và đánh giá tÃt cÁ nßi dung đã nêu trong māc tiêu ki¿n thąc

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

✓ Kā nng: Đánh giá tÃt cÁ nßi dung đã nêu trong māc tiêu kĩ nng.

✓ Nng lực tự chă và trách nhiám: Trong quá trình hác tÁp, ng°ãi hác c¿n: + Nghiên cąu bài tr°ác khi đ¿n láp

+ ChuÁn bß đ¿y đă tài liáu hác tÁp. + Tham gia đ¿y đă thãi l°ÿng môn hác. + Nghiêm túc trong quá trình hác tÁp.

✓ Điểm kiểm tra th°ãng xun: Khơng có ✓ Kiểm tra đßnh kỳ: Khơng có

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

6

<b>NịI DUNG BI 1 </b>

Trong mòt layer cú cha cỏc vùng chán có điểm Ánh và khơng có điểm Ánh

<i><b>+Màu hậu cảnh: Background. </b></i>

<i><b>+Màu tiền cảnh: Là màu đ°ÿc tô vào Ánh. +Màu hậu cảnh: Là màu đ°ÿc tô vào giÃy. </b></i>

sāa đồ háa đ°ÿc phát triển và phát hành båi hãng Adobe Systems ra đãi vào nm 1988 trên há máy Macintosh. Photoshop đ°ÿc đánh giá là ph¿n mÁm d¿n đ¿u thß tr°ãng vÁ sāa Ánh bitmap và đ°ÿc coi là chuÁn cho các ngành liên quan tái ch椃ऀnh sāa Ánh. Tÿ phiên bÁn Photoshop 7.0 ra đãi nm 2002, Photoshop đã làm lên mßt cußc cách m¿ng vÁ Ánh bitmap. Phiên bÁn mái nhÃt hián nay là Adobe Photoshop CC.

Ngồi khÁ nng chính là ch椃ऀnh sāa Ánh cho các Ãn phÁm, Photoshop còn đ°ÿc sā dāng trong các ho¿t đßng nh° thi¿t k¿ trang web, vẽ các lo¿i tranh (matte painting và nhiÁu thể lo¿i khác), vẽ texture cho các ch°¡ng trình 3D... g¿n nh° là mái ho¿t đßng liên quan đ¿n Ánh bitmap.

Adobe Photoshop có khÁ nng t°¡ng thích vái h¿u h¿t các ch°¡ng trình đồ háa khác căa Adobe nh° Adobe Illustrator, Adobe Premiere, After After Effects và Adobe Encore.

<b>1.2.1. Giao diòn chÂng trỡnh </b>

Ca s giao diỏn ca Photoshop bao gồm 6 thành ph¿n c¡ bÁn:

Thanh tiêu đÁ, Thanh trình đ¡n (menu bar), thanh option, thanh tr¿ng thái, hßp cơng cā và các Palettes.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Hình 1.1 Cāa sổ giao dián căa ch°¡ng trình Photoshop CS2

- Thanh trình đ¡n (menu bar): Chąa tồn bß các lánh căa Photoshop, đ°ÿc bá trí vào trong các trình đ¡n chính sau

Hình 1.2 Thanh trình đ¡n (Menu bar)

- Thanh tùy chán công cā (Option bar): Chąa các lánh tùy ch椃ऀnh phāc vā cho thao tác ąng vái công cā đang chán .Tùy vào công cā đ°ÿc chán mà các lánh trên thanh này sẽ thay đổi t°¡ng ąng.

- Cāa sổ thi¿t k¿

- Các bÁng (Palettes): Giúp cho viác giám sát và ch椃ऀnh sāa dß dàng h¡n

- Hßp cơng cā (Tools box/ Tools bar): Chąa các công cā th°ãng đ°ÿc sā dāng trong Photoshop .Thông th°ãng các phiên bÁn càng mái thì hßp cơng cā gồm nhiÁu công cā h¡n.

Các bÁng (Paletes)

Cāa sổ thi¿t k¿

Hßp cơng cā Thanh tùy chán cơng cā

Thanh tiêu đÁ

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Công cā thu phóng Ánh: Zoom tool c. Lánh cn Ánh

Cơng cā Hand tool

<b>1.3. Thao tác vái file Ánh 1.3.1. Mở file Ánh </b>

- Chán[Menu] File > Open và tìm đ¿n file c¿n må

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Hình 1.4 Hßp tho¿i Open

- Chán file c¿n må và nhÃn Open.

<b>1.3.2. T¿o file mái </b>

[Menu]File > New (Ctrl + N) Khai báo hßp tho¿i New

Hình 1.5 Hßp tho¿i New Name: NhÁp tên file Ánh

Height: NhÁp kích th°ác chiÁu cao Ánh Resolution: Chán đß phân giÁi căa Ánh

Background Contents: Chán nÁn cho Ánh White: NÁn trắng

Transparency: NÁn trong suát

Color: Ân đßnh màu trong bÁng màu cho nÁn

<b>Chán nút OK. </b>

<b>1.3.3. L°u file Ánh </b>

[Menu]File > Save (Ctrl + S) Khai báo hßp tho¿i Save

Hình 1.6 Hßp tho¿i Save File name: NhÁp tên file Ánh c¿n l°u

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>1.4.2 Bß cơng cā Lasso Tool </b>

Nhóm cơng cā Lasso tool dùng để t¿o vùng chán có hình d¿ng bÃt kỳ

Hình 1.9 Thanh tùy chán cơng cā Polygonal Lasso

- Magnetic Lasso : cơng cā chán có tính chÃt bắt dính vào biên căa Ánh có sắc đß t°¡ng đồng

Hình 1.10 Thanh tùy chán cơng cā Magnetic Lasso

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>1.4.3 Công cā Magic Wand </b>

Dùng để t¿o vùng chán là các điểm Ánh t°¡ng tự nh° điểm Ánh t¿i n¡i click cht.

Hình 1.11 Thanh tùy chán công cā Magic Wand

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

12

Hình 1.14 Các lánh trong thao tác thay đổi Ánh (Transform) Thực hián:

Menu Edit / Transform ( Ctrl+T)

<b>• Scale: Co giãn vùng Ánh chán hoặc đái t°ÿng Ánh trên layer • Skew: Làm nghiêng vùng chán hoặc đái t°ÿng Ánh trên layer. • Distort: Hiáu ch椃ऀnh bi¿n đổi d¿ng hình Ánh. </b>

<b>• Perspective: Thay đổi phái cÁnh căa vùng chán. • Rotate: Xoay vùng Ánh hoặc đái t°ÿng Ánh trên layer. • Number: Tính chính xác theo điểm Ánh. </b>

<b>• Elip horizonta: LÁt theo ph°¡ng dác. </b>

<b>• Elip Vertical: LÁt đái xąng theo ph°¡ng ngang. Câu hßi ơn tÁp </b>

1. Miêu tÁ hai cách để thay đổi t¿m nhìn căa mßt tÃm hình.

2. B¿n chán công cā trong Photoshop và ImageReady nh° th¿ nào? 3. Hai cách nào để lÃy thêm thông tin vÁ Photoshop và ImageReady? 4. Miêu tÁ 2 cách để t¿o ra hình Ánh trong Photoshop và ImageReady 5. B¿n làm th¿ nào để nhÁy tÿ Photoshop sang ImageReady và ng°ÿc l¿i?

<b>Đáp án </b>

1. B¿n có thể chán lánh tÿ menu View để phóng to hoặc thu nhß mßt tÃm hình, hoặc b¿n có thể làm cho nó phă đ¿y cāa sổ hình Ánh, b¿n c甃̀ng có thể sā dāng cơng cā phóng đ¿i và nhÃp hoặc kéo cht qua hình Ánh để phóng lán hoặc thu nhß t¿m nhìn. H¡n nữa, b¿n có thể dùng lánh gõ tắt để phóng đ¿i hoặc thu nhß mßt tÃm hình. B¿n c甃̀ng có thể sā dāng Navigator Palette để cn mßt tÃm hình hoặc thay đổi đß phóng đ¿i căa nó mà khơng c¿n sā dāng cāa sổ hình Ánh.

2. Để chán cơng cā, b¿n có thể chán cơng cā trong hßp cơng cā hoặc b¿n có thể nhÃn phím tắt căa cơng cā đó. Cơng cā đang dùng v¿n đ°ÿc chán cho đ¿n khi b¿n chán mßt cơng cā khác. Để chán mßt cơng cā Án, b¿n có thể sā dāng tổ hÿp phím hoặc

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

ln phiên nó đ¿n cơng cā mình c¿n, hoặc b¿n có thể giữ cht trên cơng cā trong hßp cơng cā để må menu xổ ra căa công cā Án.

3. Adobe Photoshop bao gồm ph¿n trÿ giúp, vái tÃt cÁ thông tin vÁ Adobe Photoshop CS User Guide, bao gồm cÁ phím tắt, những thơng tin thêm và hình minh ho¿. Photoshop c甃̀ng có đ°ãng liên k¿t vái trang chă căa Adobe System để cho b¿n có thêm thơng tin vÁ dßch vā, sÁn phÁm và những mẹo nhß trong viác sā dāng Photoshop. ImageReady CS c甃̀ng có ph¿n trÿ giúp và đ°ãng liên k¿t đ¿n trang chă căa Adobe.

4. B¿n có thể t¿o ra hình Ánh trong Photoshop và ImageReady hoặc b¿n có thể lÃy hình tÿ bên ngồi nh° qt hình hoặc nhÁp hình đ°ÿc t¿o bằng những trình đồ ho¿ khác. B¿n c甃̀ng có thể nhÁp hình Ánh đã đ°ÿc kā tht sá hố tÿ tr°ác nh° là những hình đ°ÿc t¿o ra båi máy chāp kā thuÁt sá hoặc båi quá trình Kodak Photo CD.

5. B¿n có thể nhÃp vào nút Jump to trong hßp cơng cā hoặc chán File Jump To để chuyển tÿ Photoshop sang ImageReady và ng°ÿc l¿i.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

14

<b>BÀI 2. CÁC LÞNH XĀ LÝ VÙNG CHäN </b>

<b>❖ GIàI THIÞU BÀI 2 </b>

Bài 2 là ph¿n lý thuy¿t các ki¿n thąc tổng quan vÁ các lánh xā lý vùng chán căa Photoshop.

Sau khi hác xong ph¿n này, ng°ãi hác có khÁ nng:

- Hiểu các lánh xā lý vùng chán; - Bi¿t các ph°¡ng pháp tô màu;

- Rgn luyán tính chính xác, sáng t¿o, linh ho¿t.

- <i>Ý thąc đ°ÿc t¿m quan tráng và ý nghĩa thực tißn căa ph¿n mÁm Photoshop trong xā lý Ánh. </i>

- Tích cực, chă đßng và hÿp tác trong hác tÁp. Thể hián sự nhiát tình, trách nhiám, tác phong nhanh nhẹn trong công viác.

- Đái vái ng°ãi d¿y: sā dāng ph°¡ng pháp giÁng giÁng d¿y tích cực (dißn giÁng, vÃn đáp); u c¿u ng°ãi hác thực hián trÁ lãi câu hßi và bài tÁp Bài 2 (cá nhân hoặc nhóm).

- Đái vái ng°ãi hác: chă đßng đác tr°ác giáo trình (Bài 2) tr°ác buổi hác; hoàn thành đ¿y đă bài tÁp Bài 2 theo cá nhân hoặc nhóm và nßp l¿i cho ng°ãi d¿y đúng thãi gian quy đßnh.

- Phịng hác lý thuy¿t, thực hành đ°ÿc trang bß há tháng đgn đă ánh sáng. - Bàn gh¿ cho sinh viên.

- Bàn gh¿ giáo viên, bÁng, phÃn.

<i><b>➢ Trang thiết bị máy móc: </b></i>

- Máy tính, máy chi¿u

- Giáo án, bài giÁng.

- Giáo trình nßi bß và các tài liáu giÁng d¿y khác hỗ trÿ bài giÁng

<b>❖ KI</b><i><b>ÂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 2 </b></i>

- <b>N</b><i><b>ßi dung: </b></i>

✓ Ki¿n thąc: Kiểm tra và đánh giá tÃt cÁ nßi dung đã nêu trong māc tiêu ki¿n thąc ✓ Kā nng: Đánh giá tÃt cÁ nßi dung đã nêu trong māc tiêu kĩ nng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

✓ Nng lực tự chă và trách nhiám: Trong quá trình hác tÁp, ng°ãi hác c¿n: + Nghiên cąu bài tr°ác khi đ¿n láp

+ ChuÁn bß đ¿y đă tài liáu hác tÁp. + Tham gia đ¿y đă thãi l°ÿng môn hác. + Nghiêm túc trong quá trình hác tÁp.

✓ <i>Điểm kiểm tra th°ãng xun: Khơng có </i>

✓ <i>Kiểm tra đßnh kỳ: Khơng có </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>2.1.2. Lo¿i trÿ bát vùng chån </b>

Hình 2.2 Nút lánh bát vùng chán trên thanh tùy chán công cā

<b>NhÃn giữ Alt drag mouse vào vùng chán có sẵn trÿ bát vùng chán hoặc chán nút </b>

lánh Subtract from selection trên thanh tùy chán công cā.

<b>2.1.3. Giÿ l¿i phÅn giao nhau căa hai vùng chån </b>

Hình 2.3 Nút lánh lÃy ph¿n giao nhau căa vùng chán trên thanh tùy chán công cā Chán nút lánh Intersect with selection trên thanh tùy chán cơng cā.

NhÃn phím Delete

- T¿o vùng chán

- [menu] Edit > Copy (Ctrl + C)

- Chán láp Ánh hoặc file Ánh c¿n sao chép (đích đ¿n) tái nhÃn [menu] Edit > Paste (Ctrl +V)

<b>2.2.2. Di chuyÃn vùng chån </b>

- T¿o vùng chán

- [menu] Edit > Cut (Ctrl + X)

- Chán láp Ánh hoặc file Ánh c¿n di chuyển tái nhÃn [menu] Edit > Paste (Ctrl +V)

<b>2.3.1 Lßnh tơ màu tiÁn cÁnh </b>

Tơ bằng màu Foreground

<b>2.3.2. Lßnh tơ màu hÁu cÁnh </b>

Tô bằng màu Background

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>2.3.3 Lßnh Fill </b>

Tơ màu vùng chán Thực hián:

- [menu] Edit > Fill (Shift + F5)

- Ân đßnh màu c¿n tơ trong hßp tho¿i Fill

Hình 2.4 Hßp tho¿i Fill

Use: Chán tơ bằng màu gì là Foreground Color hay Background Color hay Color

Opacity : Chán đß mã đāc - Chán nút lánh OK

<b>2.3.4 Lßnh Stroke </b>

Tô màu biên vùng chán Thực hián:

- T¿o vùng chán c¿n tô màu

- [menu] Edit > Stroke (Shift + F5) - Khai báo hßp tho¿i Stroke

Hình 2.5 Hßp tho¿i Stroke (tơ màu biên vùng chán) Width: chán đß rßng căa biên c¿n tơ màu

Color: Chán màu tô:

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

18

Location

Inside: Tô tÿ trong ra (căa biên) Center: Tô tÿ tâm ra (căa biên) Outsite: Tơ tÿ ngồi vào (căa biên) Opacity: Chỏn ò mó c

<i><b>ã Grow: Mồ ròng vựng chỏn ra những vùng có màu t°¡ng đồng vái màu căa </b></i>

vùng chán hián hành.

<i><b>• Similar: T°¡ng tự nh° Grow nhng ròng hĂn </b></i>

<i><b>ã Transform Selection: thay i hỡnh dng căa vùng chán, khác vái Free </b></i>

<b>Câu hßi ơn tÁp </b>

1. Hãy trình bày các b°ác sā dāng các lánh thao tác vùng chán? 2. Hãy cho bi¿t cách sao chép và di chuyển vùng chán?

3. Tô màu cho vùng chán và biên vùng chán dùng lánh gì? 4. Nêu các b°ác hiáu ch椃ऀnh vùng chán?

<b>TrÁ lãi </b>

1. Các b°ác sā dāng các lánh thao tác vùng chán: B°ác 1: T¿o vùng chán

B°ác 2: Chán lánh thao tác vùng chán bằng phím tắt hoặc trong menu Select B°ác 3: Thi¿t lÁp các thơng sá trong hßp tho¿i hoặc trên thanh tùy chán công cā tùy vào māc đích sā dāng lánh.

2. Cách sao chép và di chuyển vùng chán: T¿o vùng chán, chán lánh Copy/Cut, chán n¡i đích (di chuyển đ¿n) dùng lánh dán (Paste).

3. Tô màu cho vùng chán dùng lánh Fill trong [menu] Edit và tô màu biên vùng chán dùng lánh Stroke trong [menu] Edit.

4. Nêu các b°ác hiáu ch椃ऀnh vùng chán: B°ác 1: T¿o vùng chán

B°ác 2: Chán lánh hiáu ch椃ऀnh vùng chán bằng phím tắt hoặc trong menu Select B°ác 3: Thi¿t lÁp các thơng sá trong hßp tho¿i hoặc trên thanh tùy chán công cā tùy vào māc đích sā dāng lánh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>BÀI 3. LÀM VIÞC VàI LAYER </b>

<b>❖ GIàI THIÞU BÀI 3 </b>

Bài 3 là ph¿n lý thuy¿t các ki¿n thąc tổng quan vÁ cách làm viác vái Layer trong Photoshop.

- Thao tác thành th¿o trên láp; - Sā dāng đ°ÿc các ch¿ đß hịa trßn; - Sā dāng thành th¿o bß cơng cā tơ vẽ; - Sā dāng thành th¿o bÁng màu;

- Rgn luyán tính chính xác, sáng t¿o, linh ho¿t.

- Ý thąc đ°ÿc t¿m quan tráng và ý nghĩa thực tißn căa cách làm viác vái layer trong xā lý

<i>Ánh. </i>

- Tích cực, chă đßng và hÿp tác trong hác tÁp. Thể hián sự nhiát tình, trách nhiám, tác phong nhanh nhẹn trong công viác.

- Đái vái ng°ãi d¿y: sā dāng ph°¡ng pháp giÁng giÁng d¿y tích cực (dißn giÁng, vÃn đáp); u c¿u ng°ãi hác thực hián trÁ lãi câu hßi và bài tÁp Bài 3 (cá nhân hoặc nhóm).

- Đái vái ng°ãi hác: chă đßng đác tr°ác giáo trình (Bài 3) tr°ác buổi hác; hoàn thành đ¿y đă bài tÁp Bài 3 theo cá nhân hoặc nhóm và nßp l¿i cho ng°ãi d¿y đúng thãi gian quy đßnh.

- Phịng hác lý thuy¿t, thực hành đ°ÿc trang bß há tháng đgn đă ánh sáng. - Bàn gh¿ cho sinh viên.

- Bàn gh¿ giáo viên, bÁng, phÃn.

<i><b>➢ Trang thiết bị máy móc: </b></i>

- Máy tính, máy chi¿u

- Giáo án, bài giÁng.

- Giáo trình nßi bß và các tài liáu giÁng d¿y khác hỗ trÿ bài giÁng

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

20

<b>❖ KI</b><i><b>ÂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 3 </b></i>

✓ <i>Điểm kiểm tra th°ãng xuyên: Khơng có </i>

✓ <i>Kiểm tra đßnh kỳ: Khơng có </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>NÞI DUNG BÀI 3 </b>

Hình 3.1 BÁng láp và mơ phßng các láp Ánh trong Photoshop

<b>Mỗi file căa Photoshop chąa mßt hoặc nhiÁu Layer riêng biát. Mßt file mái th°ãng </b>

là mßt Background chąa màu hoặc Ánh nÁn mà có thể nhìn thÃy đ°ÿc thơng qua ph¿n trong suát căa các Layer t¿o thêm sau. B¿n có thể qn lí các Layer bằng bÁng hiển thß láp.

BÁng láp (Layer Palette): Dùng để quÁn lý láp và vùng làm viác

<i>Chán láp c¿n xóa, R_click chán Delete Layer (hoặc chán lánh Delete Layer) å </i>

menu con căa bÁng láp. Hoặc Drag láp thÁ vào biểu t°ÿng thùng rác trên bÁng láp.

R_click t¿i láp c¿n sao chép, chán Duplicate Layer, nhÁp tên layer sao chép rồi

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>3.8. Nái, mở nái các láp </b>

Nái các láp: Chán các láp c¿n nái (chán nhiÁu láp ta nhÃn giữ phím Shift rồi click vào láp c¿n chán), click chán biểu t°ÿng móc xích (liên k¿t) hoặc chán lánh Link trong menu lánh Layer hoặc menu con căa bÁng láp.

T°¡ng tự để må nái ta c甃̀ng thực hián nh° thao tác nái nh°ng lúc này tr°ác tên láp khơng có hình sÿi xích nữa.

<b>Dissole: </b>T¿o hiáu ąng <cá vẽ khơ= trong đó sá l°ÿng pixels ng¿u nhiên đ°ÿc hịa trßn, n¿u đ°ãng biên có dùng fether thì hiáu ąng sẽ vỡ h¿t å đ°ãng biên.

<b>Câu hßi ơn tÁp </b>

1. Sā dāng layer có những lÿi ích gì?

2. B¿n làm cách gì để Án hoặc hián mßt layer?

3. B¿n làm th¿ nào để hiển thß chi ti¿t căa layer này xuÃt hián trên layer khác? 4. B¿n làm cách gì để nhân đơi layer cùng mßt lúc.

5. Ki b¿n hồn thành cơng viác, b¿n làm cách gì để giÁm thiểu đß lán căa tài liáu. 6. Māc đích căa Layer Comp là gì và chúng đ°ÿc sā dāng vào viác gì?

3. B¿n có thể thể hián chi ti¿t căa layer này lên trên layer khác bằng cách thay đổi layer đó lên trên hoặc xuáng d°ái theo thą tự sắp x¿p trên layer Palette hoặc bằng cách

và Send Backward. Nh°ng b¿n không thể thay đổi vß trí căa layer Background.

4. B¿n có thể liên k¿t nhiÁu layer vái nhau để ch椃ऀnh sāa bằng cách chán mßt trong sá những layer b¿n muán liên k¿t å trên layer Palette, và sau đó nhÃp vào ơ vng c¿nh tên căa layer đó. Khi đã đ°ÿc liên k¿t, cÁ hai layer sẽ đ°ÿc di chuyển, xoay vòng, và đßnh d¿ng cùng mßt lúc.

5. B¿n có thể Flatten hình Ánh, để gßp tÃt cÁ các layer thành mßt layer Background. 6. Layer Comps t¿o ra sự k¿t hÿp đa d¿ng giữa những thi¿t lÁp căa layer ch椃ऀ bằng vài cú nhÃp cht. Những thi¿t lÁp này có thể bao gồm sự Án hián căa mßt layer, vß trí căa layer và các layer Effect nh° là Opacity và Layer Style. Trong Photoshop, Layer

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Comps thực sự trå nên hữu dāng khi b¿n phÁi t¿o ra những sự lựa chán khác nhau vÁ mặt thi¿t k¿ hoặc k¿t q ci cùng địi hßi phÁi có nhiÁu phiên bÁn trên cùng mßt file, và mỗi mßt phiên bÁn trong sá đó l¿i phāc vā mßt lo¿i đái t°ÿng khác hàng khác nhau. Trong ImageReady, Layer Comps có thể giúp b¿n ti¿t kiám vơ khái thãi gian trong viác t¿o hình Gif đßng, b¿n sẽ hác thêm vÁ nó å ch°¡ng 18 "Hình đßng cho trang web căa b¿n".

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

24

<b>BÀI 4. VN BÀN TRÊN PHOTOSHOP </b>

<b>❖ GIàI THIÞU BÀI 4 </b>

Bài 4 là ph¿n lý thuy¿t các ki¿n thąc tổng quan vÁ vn bÁn trong Photoshop.

- Rgn luyán tính chính xác, sáng t¿o, linh ho¿t.

- Ý thąc đ°ÿc t¿m quan tráng và ý nghĩa thực tißn căa vn bÁn và cách xā lý vn bÁn trong xā lý Ánh.

- Tích cực, chă đßng và hÿp tác trong hác tÁp. Thể hián sự nhiát tình, trách nhiám, tác phong nhanh nhẹn trong cơng viác.

- Đái vái ng°ãi d¿y: sā dāng ph°¡ng pháp giÁng giÁng d¿y tích cực (dißn giÁng, vÃn đáp); u c¿u ng°ãi hác thực hián trÁ lãi câu hßi và bài tÁp Bài 4 (cá nhân hoặc nhóm).

- Đái vái ng°ãi hác: chă đßng đác tr°ác giáo trình (Bài 4) tr°ác buổi hác; hoàn thành đ¿y đă bài tÁp Bài 4 theo cá nhân hoặc nhóm và nßp l¿i cho ng°ãi d¿y đúng thãi gian quy đßnh.

- Phịng hác lý thuy¿t, thực hành đ°ÿc trang bß há tháng đgn đă ánh sáng. - Bàn gh¿ cho sinh viên.

- Bàn gh¿ giáo viên, bÁng, phÃn.

<i><b>➢ Trang thiết bị máy móc: </b></i>

- Máy tính, máy chi¿u

- Giáo án, bài giÁng.

- Giáo trình nßi bß và các tài liáu giÁng d¿y khác hỗ trÿ bài giÁng

<b>❖ KI</b><i><b>ÂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 4 </b></i>

- <b>N</b><i><b>ßi dung: </b></i>

✓ Ki¿n thąc: Kiểm tra và đánh giá tÃt cÁ nßi dung đã nêu trong māc tiêu ki¿n thąc ✓ Kā nng: Đánh giá tÃt cÁ nßi dung đã nêu trong māc tiêu kĩ nng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

✓ Nng lực tự chă và trách nhiám: Trong quá trình hác tÁp, ng°ãi hác c¿n: + Nghiên cąu bài tr°ác khi đ¿n láp

+ ChuÁn bß đ¿y đă tài liáu hác tÁp. + Tham gia đ¿y đă thãi l°ÿng môn hác. + Nghiêm túc trong quá trình hác tÁp.

✓ <i>Điểm kiểm tra th°ãng xun: Khơng có </i>

✓ <i>Kiểm tra đßnh kỳ: Khơng có </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

- Thi¿t lÁp hßp tùy chán cơng cā Type

Hình 4.1 Thanh tùy chán công cā Type

Chán font, Style (dáng chữ), Size (kích th°ác chữ), thi¿t lÁp ch¿ đß cháng rng c°a cho chữ (Set anti 3 alilasing) , chán kiểu cn lÁ cho chữ, chán màu chữ&

- NhÁp vn bÁn - NhÃn Enter.

Hình 4.2 Nhóm cơng cā Type

Cơng cā Horizontal Type Tool t¿o dịng text theo chiÁu ngang và Vertical Type Tool t¿o dòng text theo chiÁu dác.Chán cơng cā,chán <đßnh d¿ng= cho text (font, size, style&) trên thanh tùy chán, xong kích cht vào file Ánh để bắt đ¿u nhÁp text. Khi t¿o text sẽ tự đßng t¿o ra mßt layer chąa text đó. Để k¿t thúc lánh các b¿n bÃm Ctrl-Enter hoặc kích chán mßt cơng cā khác trên thanh cơng cā. Để ch椃ऀnh sāa Text, b¿n chán cơng cā và kích cht ngay dịng text c¿n ch椃ऀnh sāa.

Cơng cā Horizontal Type Mask Tool sẽ t¿o text theo chiÁu ngang và Vertical Type Mask Tool sẽ t¿o Text theo chiÁu dác, nh°ng khi k¿t thúc lánh thì dịng Text sẽ bi¿n thành <vùng chán d¿ng text=.Khi kích cht vào file Ánh để nhÁp Text, mßt mặt n¿ màu đß nh¿t sẽ xuÁt hián, các b¿n cą nhÁp text bình th°ãng, khi k¿t thúc lánh thì mặt n¿ bi¿n mÃt và text sẽ là <vùng chán=. Để di chuyển <vùng chán= này b¿n phÁi sā dāng mßt cơng cā t¿o vùng chán

Công cā Pen dùng để vẽ những đ°ãng thẳng hoặc những đ°ãng cong gái là Path. B¿n có thể sā dāng cơng cā Pen nh° là mßt cơng cā tơ vẽ hoặc nhu mßt cơng cā lựa chán. Khi đ°ÿc sā dāng nh° là công cā lựa chán, công cā Pen ln ln t¿o đ°ÿc mßt đ°ãng mÁm m¿i, Anti-alias. Những đ°ãng t¿o ra båi Pen là mßt sự lựa chán tuyát vãi để sā dāng những công cā lựa chán chuÁn cho viác t¿o ra những vùng lựa chán phąc t¿p.

Hình 4.3 Nhóm cơng cā Pen

L°u ý: Cơng cā Pen vẽ mßt đ°ãng thẳng và cong đ°ÿc gái là Path. Path là d¿ng đ°ãng nét hoặc hình d¿ng mà b¿n vẽ ra nó bằng cơng cā Pen, Magnetic Pen hoặc

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

FreeForm Pen. Trong những công cā này, công cā Pen vẽ đ°ãng thẳng chính xác nhÃt, cơng cā Magnetic Pen và Freeform dùng để vẽ những đ°ãng g¿n giáng nh° b¿n vẽ nháp bằng cây bút chì trên giÃy vÁy.

<b>Thao tác vái cơng cā Pen/Freeform Pen: </b>

NhÃn chữ P trên bàn phím để chán công cā Pen. NhÃn Shift+p để thay đổi l¿n l°ÿt giữa công cā Pen, Freeform.

Trong bài này b¿n ch椃ऀ hác cách sā dāng Pen. Path có thể đ°ÿc đóng hoặc må. Mßt Path må là nó có hai điểm bắt đ¿u và k¿t thúc không trùng nhau. Path đóng là điểm bắt đ¿u và k¿t thúc gặp nhau t¿i mßt điểm. Ví dā vịng trịn là Path đóng. Những lo¿i Path mà b¿n vẽ tác đßng đ¿n nó sẽ đ°ÿc chán và điÁu ch椃ऀnh nh° th¿ nào.

Những Path mà ch°a đ°ÿc tô hoặc Stroke sẽ không đ°ÿc in ra khi b¿n in hình Ánh căa mình. Båi vì Path là d¿ng đái t°ÿng Vector và nó khơng chąa những Px, nó khơng giáng nh° những hình bitmap đ°ÿc vẽ båi Pencil và những công cā vẽ khác. Tr°ác khi bắt đ¿u, b¿n nên tìm hiểu những tuỳ bi¿n căa công cā Pen và môi tr°ãng làm viác căa b¿n để chuÁn bß cho bài hác này.

- Trong hßp cơng cā chán cơng cā Pen ( )

- Trên thanh tuỳ bi¿n công cā, chán hoặc thi¿t lÁp những thơng sá sau:

Hình 4.4 Thanh tùy chán công cā Type

A. Paths option B. Geometry Options menu C. Add to Path Area option

- NhÃp vào Path Palette để må rßng palette đó ra ngồi nhóm layer palette. Path palette hiển thß hình xem tr°ác căa path mà b¿n vẽ. Hián t¿i Palette đang khơng có gì båi vì b¿n ch°a bắt đ¿u.

<b>Vẽ mßt đ°ãng th¿ng </b>

Đ°ãng thẳng đ°ÿc t¿o ra bằng cách nhÃp chußt. L¿n đ¿u tiên b¿n nhÃp chußt, b¿n sẽ đặt điểm bắt đ¿u cho Path. Mỗi l¿n nhÃp chußt ti¿p theo, mßt đ°ãng thẳng sẽ xuÃt hián giữa điểm tr°ác đó và điểm vÿa nhÃp cht.

- Sā dāng cơng cā Pen, đặt con trß vào điểm A trong template và nhÃp cht. Sau đó nhÃp vào điểm B để t¿o mßt đ°ãng thẳng. Khi b¿n vẽ path, mßt vùng l°u trữ t¿m thãi có tên là Work Path xuÃt hián trong Path Palette để đi theo tÿng nét vẽ căa b¿n.

Hình 4.5 Cách vẽ Path bằng cơng cā Pen và bÁng Paths

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

28

- K¿t thúc Path bằng cách nhÃp vào công cā Pen ( ) trong hßp cơng cā. Những điểm nái Path l¿i vái nhau gái là Anchor Point. B¿n có thể kéo những điểm riêng lẻ để sāa chữa tÿng ph¿n căa Path, hoặc b¿n có thể chán tÃt cÁ những điểm Anchor để chán cÁ path.

- Trong Path Palette, nhÃp đúp vào Work Path để må hßp tho¿i Save Path. Đặt tên cho nó là Straight Lines và nhÃn OK để đặt tên cho Path. Path v¿n đ°ÿc chán trong path palette.

Mßt đ°ãng cong mÁm m¿i đ°ÿc nái vái nhau båi những điểm Anchor Point và gái là những Smooth Point. Những đ°ãng cong sắc nhán đ°ÿc nái vái nhau båi những Corner Point. Khi b¿n di chuyển đ°ãng đßnh h°áng trên mßt Smooth Point, vùng cong å hai bên căa điểm đó tự đồng điÁu ch椃ऀnh đồng thãi. Ng°ÿc l¿i, khi b¿n di chuyển đ°ãng đßnh h°áng trên mßt Corner Point, ch椃ऀ duy nhÃt vùng con å trên cùng mßt bên căa điểm t¿i đúng vß trí đ°ãng đßnh h°áng đ°ÿc điÁu ch椃ऀnh.

Mßt path khơng nhÃt thi¿t phÁi là mßt lo¿t những ph¿n nhß nái ti¿p vái nhau. Nó có thể bao gồm nhiÁu h¡n mßt những thành ph¿n Path riêng lẻ. Mỗi hình d¿ng trong Shape Layer là mßt thành ph¿n căa path, đ°ÿc miêu tÁ là Clipping Path căa layer.

Ta có thể k¿t hÿp giữa vn bÁn vái Path để t¿o hiáu ąng cho hình Ánh

Selection: Chán Path di chuyển sang Path khác.

<b>Direct Selection: ĐiÁu ch椃ऀnh Path </b>

B¿n sā dāng công cā Direct Selection để chán và điÁu ch椃ऀnh những điểm neo (anchor point) å trên mßt ph¿n căa path hoặc cÁ path.

- Chán công cā Direction Select ( ) đ°ÿc Án d°ái công cā Path Select ( ) trong hßp cơng cā.

<i>Để chọn cơng cụ Direct Selection bằng lệnh gõ tắt nhấn phím A. Hơn nữa, khi cơng cụ Pen đang được chọn bạn có thể tạm thời chuyển qua công cụ Direct Selection bằng cách giữ phím Ctrl. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

- NhÃp vào điểm A-B để chán nó trong cāa sổ, và sau đó di chuyển Path bằng cách kéo nó đi long qung vái cơng cā Direction Selection.

Hình 4.7 ĐiÁu ch椃ऀnh Paths bằng công cā Direction Selection

- Để điÁu ch椃ऀnh đß dác hoặc chiÁu dài căa Path, kéo mßt điểm neo vái cơng cā Direct Selection.

Hình 4.8 ĐiÁu ch椃ऀnh đß dác căa Paths bằng cơng cā Direction Selection - Chán công cā Pen ( )

- Để ti¿p tāc vái Path k¿ ti¿p, giữ con trß qua điểm C để cho mßt chữ x xuÃt hián trên con trß căa công cā Pen ch椃ऀ ra rằng n¿u b¿n nhÃp cht sẽ bắt đ¿u mßt path mái, và sau đó nhÃp vào điểm C.

- NhÃp vào điểm D để vẽ Path giữa hai điểm.

Hình 4.9 Vẽ thêm Paths tÿ các điểm neo - Đóng Path l¿i sā dāng những ph°¡ng pháp sau:

- NhÃp vào công cā Pen trong hßp cơng cā

- Giữ phím Ctrl để tam thãi chuyển sang công cā Direct Selection và nhÃp ra ngồi Path.

<b>Vẽ mßt đ°ãng th¿ng vái nhiÁu phÅn khác nhau </b>

Cho đ¿n lúc này b¿n đã thực hành vái path có 2 điểm. B¿n có thể vẽ mßt đ°ãng thẳng phąc t¿p h¡n bằng công cā Pen ch椃ऀ đ¡n giÁn bằng cách thêm điểm vào. Những

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Hình 4.10 NhÃn giữ shift để vẽ các path thành các đo¿n xiên 45 đß

<b>Chú ý: N¿u b¿n vẽ sai gì đó, chán Edit > Undo để thā l¿i hoặc b¿n có thể dùng </b>

History Palette.

2. Để đóng path l¿i sā dāng những ph°¡ng phá b¿n đã hác. Khi mßt path ch°a nhiÁu h¡n mßt phân đo¿n, b¿n có thể kéo tÿng điểm neo riêng lẻ để điÁu ch椃ऀnh những phân đo¿n riêng lẻ căa path. B¿n c甃̀ng có thể chán tÃt cÁ những điểm neo trên Path để ch椃ऀnh sāa cùng mßt lúc.

3. Chán Direct Selection ( )

4. NhÃp vào phân đo¿n zic zac và kéo để di chuyển tồn bß các phân đo¿n khác. Khi b¿n kéo, cÁ hai điểm neo căa phân đo¿n đó đÁu di chuyển theo và những phân đo¿n nói vái nhau c甃̀ng tự điÁu ch椃ऀnh theo. Đß dài và đß dác căa những phân đo¿n đự¡c lựa chán và vß trí căa những điểm neo khác khơng thay đổi.

5. Chán mßt trong những điểm neo đ¡n lẻ tren Path và kéo nó tái mßt vß trí mái. Chú ý tái những thay đổi căa nó tái mßt phân đo¿n g¿n kÁ hoc những phân đo¿n khác. 6. Alt-click để chán cÁ đo¿n path. Khi cÁ đo¿n path đ°ÿc chán, tÃt cÁ những điểm neo thành màu đen.

Kéo tÿng điểm riêng lẻ Alt-click để chán tồn bß path Hình 4.11 Di chuyển path bằng cách nhÃn giữ Alt

7. Kéo path để di chuyển toàn bß path mà khơng làm Ánh h°ång đ¿n hình d¿ng căa nó.

<b>T¿o mßt Path đóng </b>

T¿o mßt path đóng khác biát vái t¿o mßt path må å cách mà b¿n đóng path. 1. Chán cơng cā Pen ( )

2. NhÃn vào điểm J để bắt đ¿u Path, sau đó nhÃp vào điểm K và điểm L

3. Để đóng l¿i path, đặt con trß qua điểm khåi đ¿u là điểm J, mßt vịng trịn nhß xt hián vái cơng cā Pen ch椃ऀ ra rằng Path đó sẽ đóng l¿i n¿u b¿n nhÃp cht. Đóng

</div>

×