Tải bản đầy đủ (.pdf) (150 trang)

giáo trình lắp ráp cài đặt máy tính nghề tin học ứng dụng cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.02 MB, 150 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ĂY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHà Hâ CHÍ MINH

<b>TR¯äNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA NAM SÀI GỊN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LäI GIâI THIÞU </b>

Thąc hián ch trÂng ca Tròng Cao ng Bỏch Khoa Nam Si Gịn ph¿i hồn thián há tháng giáo trình, bài gi¿ng, bài t¿p phāc vā công tác gi¿ng d¿y, bài gi¿ng LÁp ráp và cài đÁt máy tính đ°ÿc biên so¿n dąa vào ch°¢ng trình khung căa Bá Giáo dāc và Đào t¿o nhằm māc đích cung cÁp kiÁn thąc c¢ b¿n cùng há tháng bài t¿p chă yÁu phāc vā gi¿ng d¿y hãc phần LÁp ráp và cài đÁt máy tính căa các khoa thc tr°ßng. Bá cāc cn sách gãm các ch°¢ng:

2 Ch°¢ng 1: KiÁn trúc máy tính

2 Ch°¢ng 2: Linh kián máy tính và Tháo ráp máy tính 2 Ch°¢ng 3: CÁu hình trong CMOS

2 Ch°¢ng 4: Phân chia và đánh d¿ng å cąng 2 Ch°¢ng 5: T¿o đ*a khái đáng

2 Ch°¢ng 6: Cài đÁt há điÃu hành

2 Ch°¢ng 7: Mát sá tián ích trong Windown

2 Ch°¢ng 8: Xā lý các suwk cá, sao lwuu, phịng cháng virus và khơi phāc dă liáu Bài gi¿ng đ°ÿc hồn thành qua tích lũy kinh nghiám gi¿ng d¿y trong nhiÃu năm căa nhóm tác gi¿ là gi¿ng viên thc Khoa Cơng nghá Thơng tin, Tr°ßng Cao Đẳng Bách Khoa Nam Sài Gịn. Q trình biên so¿n khơng thể tránh khßi nhăng thiÁu sót, chúng tơi rÁt mong nh¿n đ°ÿc są quan tâm đóng góp ý kiÁn xây dąng căa q b¿n đãc để hồn thián h¢n vào lần tái b¿n sau.

Xin chân thành c¿m ¢n Ban Giám hiáu Tr°ßng Cao Đẳng Bách Khoa Nam Sài Gịn, Hái đãng khoa hãc tr°ßng, tác gi¿ căa nhăng tài liáu tham kh¿o, các đãng nghiáp, các b¿n sinh viên đã giúp đỡ và đóng góp rÁt nhiÃu ý kiÁn bå ích để nhóm tác gi¿ hồn thành cn sách này và xin trân trãng giới thiáu với quý b¿n đãc.

TP.HCM, ngày 17 tháng 07 năm 2022 Tham gia biên so¿n

1. Mai TÁn Tới

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>MĀC LĀC </b>

GIÁO TRÌNH MƠN LÀP RÁP VÀ CÀI ĐÀT MÁY TÍNH ... 1

Tên mơn hãc: LÀP RÁP VÀ CÀI ĐÀT MÁY TÍNH ... 1

III. NàI DUNG MƠN HâC ... 2

CH¯¡NG 1: KIÀN TRÚC MÁY TÍNH ... 2

1.1.KiÁn thąc c¢ b¿n căa máy tính... 2

1.2. Há tháng Bus và bá nhớ máy tính ... 2

1. Bus há tháng. ... 3

2. Bus Driver và Bus Receiver. ... 3

3. Bus đãng bá ( Synchronous bus). ... 3

4. Bus không đãng bá (Asynchnous bus). ... 4

Các lo¿i Bus phå biÁn. ... 4

1.3. Các thiÁt bá ngo¿i vi máy tính ... 6

CH¯¡NG 2: LINH KIàN MÁY TÍNH VÀ THÁO RÁP MÁY TÍNH... 7

2. Các thành phần bên trong máy tính ... 8

2.1. Case (Háp máy) ... 9

2.2. Mainboard (Bo m¿ch chă) ... 10

2.3. Bá xā lý trung tâm (CPU – Central Processing Unit) ... 15

2.4. Bá nhớ trong (ROM, RAM) ... 16

2.5. Bá nhớ ngồi... 17

2.6. Ngn máy tính ... 19

3. Các thiÁt bá ngo¿i vi ... 20

3.1. Khái niám ... 21

3.2. Mát sá thiÁt bá ngo¿i vi thông dāng ... 21

1. Ląa chon thiÁt bá ... 24

1.1. Các vần đà cần quan tâm khi ląa chãn Case và Nguãn ... 24

1.2. ląa chãn Mainboard ... 24

1.3. Ląa chãn CPU. ... 25

1.4. Ląa chãn RAM ... 25

1.5. Ląa chãn å cąng (HDD) ... 26

1.6. Ląa chãn å đ*a quang (CD-ROM, DVD-ROM) ... 26

2. Các vÁn đà th°ßng gÁp khi lÁp ráp và cách gi¿i quyÁt... 26

2.1. VÁn đà 1: B¿t máy mà PC không có dÁu hiáu ho¿t đáng ... 26

2.2. VÁn đà 2: PC ho¿t đáng nh°ng màn hình khơng hiển thá gì c¿ (đèn chß báo có màu cam) kèm theo là các tiÁng bip khác th°ßng. ... 27

2.3. VÁn đà 3: Mát tiÁng bip ngÁn bình th°ßng, màn hình hiển thá trang đầu tiên hoÁc trang thą hai rãi đąng l¿i. ... 27

2.4. VÁn đà 4: PC ho¿t đáng, màn hình hiển thá mã lßi 305 ... 28

2.5. VÁn đà 5: PC bá ngÁt trong quá trình khái đáng ... 28

2.6. VÁn đà 6: Đèn báo å đ*a mÃm sáng liên tāc ... 28

2.7. VÁn đà 7: PC ho¿t đáng bình th°ßng nh°ng đèn Monitor khơng sáng. ... 28

2.8. VÁn đà 8: PC ho¿t đáng, monitor có màu xanh khái đáng thành cơng nh°ng màn hình khơng hiển thá hay hiển thá nh°ng màu bá nhòe. ... 28

2.9. VÁn đà 9: Trang đầu tiên căa màn hình khơng hiển thá thơng tin và các å đ*a CD-ROM&sau đó khái đáng thành cơng. ... 28

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

CH¯¡NG 3: CÀU HÌNH TRONG CMOS ... 29

1. Giới thiáu BIOS, CMOS ... 29

1.1. Giới thiáu và BIOS ... 29

1.2. Giới thiáu và CMOS ... 32

2. ThiÁt l¿p các thông sá ... 32

2.1. CMOS SETUP :UTILITY ... 33

2.2. STANDARD CMOS SETUP ... 34

2.3. BIOS FEATURES SETUP (ADVANCED CMOS SETUP) ... 35

2.4. ADVANCED CHIPSET FEATURES : ... 37

2.5. INTEGRATED PERIPHERALS ... 38

2.7. PnP/ PCI CONFIGURATION... 41

2.9. FREQUENCY CONTROL: ... 42

2.10. LOAD FAIL – SAFE DEFAULTS ... 43

2.11. LOAD OPTIMIZED DEFAULTS ... 43

2.12. SET SUPERVISOR PASSWORD AND USER PASSWORD ... 43

2.13. SAVE & EXIT SETUP ... 44

2.14. EXIT WITHOUT SAVING ... 44

CH¯¡NG 4: PHÂN CHIA VÀ ĐàNH D¾NG Đ)A CĄNG ... 45

1. Phân vùng đ*a cąng (Partition) ... 45

1.1. Khái niám phân vùng ... 45

1.2. Phân vùng đ*a cąng ... 45

CH¯¡NG 5: T¾O Đ)A KHàI ĐàNG ... 55

1. T¿o đ*a CD-ROM khái đáng ... 55

2. Sā dāng phần mÃm Rufus t¿o USB boot cài window: ... 63

3.1. Sā dāng Windows Media Creation Tools: ... 70

4. Cài đÁt trình điÃu khiển ... 94

Tr°ớc khi bÁt đầu ... 94

C¿p nh¿t trình điÃu khiển thiÁt bá ... 95

Cài đÁt l¿i trình điÃu khiển thiÁt bá ... 95

5. Cài đÁt các ąng dāng thông dāng ... 95

5.1. Cài đÁt bá Microsoft 2013 ... 95

Bá cài microsoft office 2013 gãm ... 95

CÁu hình cài đÁt microsoft office 2013 ... 96

H°ớng dẫn cài đÁt microsoft office 2013... 96

CH¯¡NG 7: MàT Sà TIàN ÍCH TRONG WINDOW ... 99

- Trình bày đ°ÿc tính năng các tián ích trong window ... 99

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

1.3. Có nên chßnh sāa Registry khơng?... 99

2. Disk Management ... 100

2.1. H°ớng dẫn má tián ích Disk Management ... 100

H°ớng dẫn sā dāng Disk Management ... 104

3. Disk Defragmenter ... 125

3.1. Sā dāng Disk Defragmenter trong Windows ... 125

3.2. Cách cháng phân m¿nh å cąng trên Windows 10 ... 126

CH¯¡NG 8: XĀ LÝ CÁC SĄ Cà, SAO L¯U, PHÓNG CHàNG VIRUS VÀ PHĀC HâI DĂ LIàU ... 132

1. Gi¿i quyÁt są cá... 132

1.1. Nguyên nhân gây ra są cá ... 132

1.2. Nguyên tÁc chuẩn đoán są cá ... 132

1.3. Ph°¢ng pháp khÁc phāc są cá ... 133

2. Sao l°u và phāc hãi dă liáu ... 134

2.1. T¿o b¿ng sao l°u. ... 134

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>GIÁO TRÌNH MƠN LÀP RÁP VÀ CÀI Đ¾T MÁY TÍNH Tên mơn hãc: LÀP RÁP VÀ CÀI Đ¾T MÁY TÍNH </b>

<b>Mã mơn hãc: MH10 </b>

I.Và TRÍ, TÍNH CHÀT CĂA MƠN HâC:

- Vá trí: Mơn lÁp ráp và cài đÁt máy tính là mơn thc khái kiÁn thąc c¢ sá trong ch°¢ng trình đào t¿o trình đá trung cÁp, cao đẳng các ngành và công nghá thông tin

- Tính chÁt: Mơn lÁp ráp và cài đÁt máy tính là môn hãc cung cÁp nhăng kiÁn thąc và phần cąng máy tính, cÁu t¿o căa máy tính, kỹ thu¿t tháo ráp và cài đÁt máy tính

<i><b>II. MĀC TIÊU MÔN HâC: (Kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm) </b></i>

1. VÃ kiÁn thąc:

- Trình bày đ°ÿc khái niám, các thơng sá và đÁc tính kỹ thu¿t căa các thiÁt bá phần

<b>cąng máy tính. </b>

- Trình bày đ°ÿc chąc năng, cÁu trúc, cách thąc ho¿t đáng và cơng nghá tích hÿp

<b>trên các thiÁt bá phần cąng máy tính. </b>

- Trình bày đ°ÿc kÁ ho¿ch lÁp đÁt cÁu hình máy theo yêu cầu ng°ßi sā dāng. 2. Và kỹ năng:

<b>- Phân biát đ°ÿc các linh kián máy tính. </b>

<b>- Xây dąng đ°ÿc quy trình lÁp ráp các linh kián máy tính. </b>

- Xây dąng đ°ÿc quy trình cài đÁt há tháng máy tính.

<b>3. VÃ năng ląc tą chă và trách nhiám: </b>

- Có thái đá làm viác nghiêm túc, th¿n trãng và tinh thần trách nhiám cao đái với công viác đ°ÿc giao.

- Có niÃm đam mê theo đuåi nghà nghiáp. - Có są tą tin và tính chun nghiáp.

- Có tinh thần làm viác nhóm cao, biÁt phái hÿp cùng nhau gi¿i quyÁt vÁn đÃ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>III. NàI DUNG MÔN HâC </b>

<b>CH¯¡NG 1: KIÀN TRÚC MÁY TÍNH </b>

<b>Māc tiêu: </b>

- Trình bày đ°ÿc các kiÁn thąc c¢ b¿n căa máy tính - Trình bày đ°ÿc các há tháng BUS trong máy tính - Trình bày đ°ÿc nguyên lý ho¿t đáng căa máy tính

- Rèn lun đ°ÿc tính tß m*, tinh thần tn thă kỷ lu¿t trong cơng viác

<b>1.1.KiÁn thāc c¢ bÁn cÿa máy tính </b>

So với tÿ khi ra đßi, cÁu trúc c¢ sá căa các máy vi tính ngày nay khơng thay đåi mÁy. Mãi máy tính sá đÃu có thể coi nh° đ°ÿc hình thành tÿ sáu phần chính

Giới thiáu s¢ đã khái tång qt căa máy tính sá Trong s¢ đã này, các khái chąc năng chính căa máy tính sá gãm:

- Khái xā lý trung tâm (central processing unit, CPU), - Bá nhớ trong (memory), nh° RAM, ROM

- Bá nhớ ngoài, nh° các lo¿i å đ*a, băng tÿ

- Khái phái ghép với các thiÁt bá ngo¿i vi (vào/ra)

- Các bá ph¿n đầu vào, nh° bàn phím, chuát, máy quét ... . - Các bá ph¿n đầu ra, nh° màn hình, máy in ...

<b>1.2. Hß thßng Bus và bá nhã máy tính </b>

<small>➢</small> <b>Bus cịn đ°ÿc gãi là bus đáa chß, bus dă liáu hoÁc bus cāc bá. Bus là đ°ßng trun </b>

tín hiáu đián, kÁt nái các thiÁt bá khác nhau trong mát há tháng máy tính.

<small>➢ </small> Mát bus là mát đ°ßng dẫn chung tÿ bên này sang bên kia; mà dă liáu có thể di chuyển trong ph¿m vi máy tính. Đ°ßng dẫn này đ°ÿc sā dāng cho liên l¿c ;và có thể đ°ÿc thiÁt l¿p giăa hai hay nhiÃu yÁu tá máy tính.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>➢ </small> <b>Bus có nhiÃu dây dẫn đ°ÿc gÁn trên bo m¿ch chă. Trên các dây dẫn này có các đầu </b>

nái đ°a ra; chúng đ°ÿc sÁp xÁp và cách nhau theo kho¿ng các quy đánh để có thể cÁm vào đó nhăng I/O board hay board bá nhớ ( há tháng bus).

<small>➢ </small> Ví dā, mát bus mang dă liáu giăa CPU và bá nhớ há tháng qua bo m¿ch chă .

<b>Phân lo¿i Bus trong hß thßng nh° thÁ nào? </b>

Bus là mát bus song song hoÁc nái tiÁp; và là bus nái bá (cāc bá) hoÁc bus ngoài ( bus má ráng).

Căn cą theo cÁu hình căa các thiÁt bá nái vào bus, ng°ßi ta phân chúng thành 3 nhóm nh° sau:

– Output cÁp sá liáu cho bus. – Input nh¿n sá liáu tÿ bus.

– In/ Out khi là input, khi là output.

Các bus trong há tháng máy tính s¿ có nhăng bus dùng cho māc đích riêng.

<i><b>1. Bus hệ thống.</b></i>

Vì có rÁt nhiÃu các bá ph¿n, khái riêng lẻ trong b¿n thân các Chip và các đ°ßng truyÃn sá liáu rÁt đa d¿ng. Do đó ta khơng thể thąc hián các đ°ßng nái giăa các bá ph¿n; khái tÿng đôi mát với nhau mà nái chung tÁt c¿ các lái vào/lái ra căa các khái riêng r¿ với nhau lên mát há tháng đ°ßng dẫn chung. Há tháng đ°ÿc gãi là bus.

Th°ßng có nhiÃu thiÁt bá nái với bus; mát sá thiÁt bá là tích cąc (active) có thể địi hßi trun thơng trên bus. Trong khi đó có các thiÁt bá thā đáng chß yêu cầu tÿ các thiÁt bá khác. Các thiÁt bá tích cąc đ°ÿc gãi là chă (master) cịn thiÁt bá thā đáng là tớ (slave). Ví dā: khi CPU ra lánh cho bá điÃu khiển đ*a đãc/ghi mát khái dă liáu thì CPU là master, cịn bá điÃu khiển đ*a là slave. Tuy nhiên, bá điÃu khiển ra lánh cho bá nhớ nh¿n dă liáu thì nó s¿ giă vai trò là master.

<i><b>2. Bus Driver và Bus Receiver. </b></i>

Khi bus khá dài và có nhiÃu thiÁt bá nái với nó thì tín hiáu đián trong máy tính phát ra th°ßng s¿ khơng đă để điÃu khiển bus. Chính vì thÁ mà hầu hÁt các bus master đ°ÿc nái

<i><b>với bus thông qua 1 Chip gãi là bus driver; và c¢ b¿n nó là mát bá khch đ¿i hiáu sá. T°¢ng tą, hầu hÁt các slave đ°ÿc nái với bus thơng qua bus receiver. </b></i>

<i><b>3. Bus đßng bộ ( Synchronous bus). </b></i>

Bus đãng bá có mát đ°ßng dây điÃu khiển bái mát bơ dao đáng th¿ch anh, tín hiáu trên đ°ßng dây này có d¿ng sóng vng, với tần sá th°ßng nằm trong kho¿ng 5MHz – 50 MHz.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>4. Bus khơng đßng bộ (Asynchnous bus). </b></i>

Bus bÁt đãng bá không sā dāng xung clock đãng hã, chu kỳ căa nó có thể kéo dài tùy ý; và có thể khác nhau đái với các cÁp thiÁt bá khác nhau.

<b>Các lo¿i Bus phổ biÁn.</b>

- <b>Bus ISA </b>

Dùng cho há tháng chß đ°ÿc điÃu khiển bái 1 CPU trên b¿ng m¿ch chính; tąc là tÁt c cỏc chÂng trỡnh v thit bỏ u chò c điÃu khiển bái CPU đó. Tần sá làm viác cąc đ¿i là 8.33 MHz ( tác đá chuyển t¿i cąc đ¿i là 16.66 MBps với sá liáu 2 bytes). BÃ ráng dă liáu là 8 hay 16 bits. ISA có 24 đ°ßng đáa chß nên qu¿n lý đ°ÿc 16 MB bá nhớ. Nó t°¢ng thích 90% với bus AT.

Sā dāng cho các CPU 32 bits ( sá liáu và đ°ßng đáa chß) tÿ 80386 trá đi. Bus MCA phāc vā cho há tháng IBM PS/2 khơng t°¢ng thích với bus ISA; có thể ho¿t đáng với 16 hay 32 bits d liỏu. Nú cú nhiu òng dn hÂn ISA; thiÁt kÁ phąc t¿p cho phép gi¿m bớt các nhißu cao tần căa PC tới các thiÁt bá xung quanh. Tác đá truyÃn dă liáu có thể lên đÁn 160 MBps.

- <b>Bus EISA </b>

Đây là chuẩn má ráng căa ISA để bá trí các dă liáu 32 bits; nh°ng vẫn giă đ°ÿc są t°¢ng thích với m¿ch nái ghép cũ. Bus EISA có 2 nÁc, các tín hiáu ISA đ°ÿc gāi qua nÁc trên; các tín hiáu phā trÿ EISA thì gāi qua nÁc d°ới. Các đÁc điểm căa EISA:

+ VÃ mÁt c¢ khí: có nhiÃu chân cÁm h¢n nh°ng vẫn t°¢ng thích với ISA.

+ Đá ráng dă liáu: có thể truy xt 2 đ°ßng 8 bits ( tÂng thớch vi ISA); 2 òng 16 bits. Do đó, đ¢n vá qu¿n lý bus 32 bits có thể chuyển t¿i 4 byte với bá nhớ hoÁc thiÁt bá ngo¿i vi. ĐiÃu này giúp tăng tác đá truyÃn t¿i lên 33 MBps so với 16.66 MBps căa ISA.

+ Đá ráng đáa chß: ngồi 24 đ°ßng giáng nh° ISA, cịn thêm 8 đ°ßng bß sung năa. Do đó, có thể đánh đáa chß trong 4 GB bá nhớ.

+ Phần cąng đ°ÿc thiÁt kÁ theo há tháng EISA phąc t¿p h¢n so với ISA. Bái vì nó cũng ph¿i thąc hián các chu kỳ t°¢ng thích với ISA. EISA có thể thąc hián phân xā bus; nó cho phép vi xā lý nằm ngồi b¿ng m¿ch chính có thể điÃu khiển toàn bá bus.

- <b>Bus cāc bá </b>

Nh°ÿc điểm căa các bus chuẩn trên là mÁc dù xung clock căa CPU rÁt cao; nh°ng cũng chß làm viác với các ngo¿i vi với tác đá truyÃn t¿i không quá 33 MBps. ĐiÃu này không thể đáp ąng đ°ÿc tác đá căa các card đã hãa cÁm vào khe cÁm căa bus má ráng trong chÁ đá đã hãa. Chuẩn các bus cāc bá t¿o thêm các khe cÁm má ráng nái trąc tiÁp vào bus cāc bá (bus nái giăa CPU và các bá đám). Do đó, bus má ráng lo¿i này cho phép truy xuÁt lên trên 32 bits ; cũng nh° t¿n dāng đ°ÿc tác đá xung clock căa CPU, tránh đ°ÿc rào c¿n 8.33 MHz căa bus há tháng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

- <b>Bus PCI (Peripheral Component Interconnect). </b>

Bus PCI là bus căa i486 trong đó dă liáu và đáa chß đ°ÿc gāi đi theo cách dãn kênh. Các đ°ßng đáa chß và dă liáu đ°ÿc dãn chung trên các đ°ßng căa PCI. Cách này tiÁt kiám đ°ÿc sá chân căa PCI nh°ng l¿i h¿n chÁ tác đá; vì cần 2 xung clock cho 1 quá trình truyÃn dă liáu (1 cho đáa chß và 1 cho dă liáu).

Khi nái giăa CPU, bá nhớ chính và bus PCI bằng cầu chì PCI; khi đó bus PC s¿ phāc vā cho tÁt c¿ các đ¢n vá căa bus PCI. Tái đa có 10 thiÁt bá đ°ÿc nái với bus PCI , trong đó cầu chì là mát. Chu kỳ căa bus PCI đ¿t gâng bằng tác đá chu kỳ căa bus i486. Nó có thể ho¿t đáng với đá ráng 32 bits dă liáu và tác đá 33 MHz ( có thể đ¿t 64 bits với tác đá 66 MHz).

Điểm m¿nh căa bus PCI là dă liáu đ°ÿc truyÃn t¿i theo kiểu cām, trong đó đáa chß chß trun đi 1 lần ; sau đó nó s¿ đ°ÿc hiểu ngầm bằng cách cho các đ¢n vá phát hoÁc thu đÁm lên trong mßi xung clock. Do đó, bus PCI hầu nh° đ°ÿc lÁp đầy bái dă liáu. Tác đá truyÃn tái đa trong kiểu burst có thể lên đÁn 120MBps.

- <b>Bus VL </b>

Giáng nh° PCI, bus VL cũng phân cách giăa há CPU, bá nhớ chính và bus má ráng chuẩn. Nó có thể điÃu khiển tái đa 3 thiÁt bá ngo¿i vi, thông qua bus cāc bá trên board m¿ch chính. Khe cÁm VL có 116 tiÁp điểm. Bus VL ch¿y với xung clock bên ngoài CPU, do v¿y trong các máy DX2 thì tần sá này chß bằng mát năa clock CPU.

Th°ßng có 3 cÁp °u tiên đ°ÿc sÁp xÁp theo thą tą gi¿m dần nh° sau: DMA/làm t°¢i, CPU/đ¢n vá làm chă bus (bus master) và các đ¢n vá làm chă bus khác. ThiÁt bá nào á vá trí LBT thì khơng có kh¿ năng làm các viác liên quan đÁn chuyển t¿i dă liáu. Bus VL chò lm viỏc vi 32 bits, trong tÂng lai s¿ đ°ÿc má ráng đÁn 64 bits.

- <b>Bus nßi tiÁp chung USB </b>

Universal Serial Bus : Bus USB là mát công nghá bus mới đầy triển vãng, đ°ÿc phå biÁn nhanh chóng trong các thÁ há máy tính ngày nay. Chă yÁu là bus USB cho phép nái đ°ÿc 127 thiÁt bá bằng cách sā dāng chi xích. Tuy nhiên nó trun dă liáu khơng nhanh bằng FireWire, á tác đá 12MBs nó có kh¿ năng đáp ąng cho hầu hÁt các thiÁt bá ngo¿i vi.

Mát °u điểm nåi b¿t căa USB là nhăng thiÁt bá ngo¿i vi tą nh¿n d¿ng, mát đÁc tr°ng hÁt sąc thu¿n lÿi cho viác cài đÁt, xác l¿p các thiÁt bá ngo¿i vi. ĐÁc tr°ng này hồn tồn t°¢ng thích với nhăng công nghá PnP và cung cÁp tiêu chuẩn công nghá cho kÁt nái t°¢ng lai. H¢n năa, nhăng thiÁt bá USB có kh¿ năng cÁm nóng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

– Massbus Máy PDP – 1 và VAX

- <b>Bus nái bá so vãi bus bên ngoài </b>

Bus bên trong cho phép giao tiÁp giăa các thành phần bên trong, ví dā nh° thẻ video và bá nhớ. Cịn bus bên ngồi thì có kh¿ năng giao tiÁp với các thành phần bên ngồi, ví dā nh° USB, SCSI.

- <b>Bus song song vãi bus nßi tiÁp. </b>

Mát bus máy tính có thể trun dă liáu căa nó bằng ph°¢ng thąc trun thơng song song hc nái tiÁp. Với mát bus song song, dă liáu đ°ÿc truyÃn mát sá bit t¿i mát thßi điểm. Tuy nhiên với mát bus nái tiÁp, dă liáu đ°ÿc truyÃn tÿng bit mát.

- <b>Tßc đá bus </b>

Tác đá bus căa máy tính hoÁc thiÁt bá đ°ÿc đo bằng MHz, ví dā: FSB có thể ho¿t đáng á tần sá 100 MHz. Các thông căa mát chiÁc xe buýt đ°ÿc đo bằng bit/giây hoÁc MB mßi giây .

<b>1.3. Các thiÁt bá ngo¿i vi máy tính </b>

- <b>ThiÁt bá nh¿p – input : Bao gãm tÁt c¿ các phần cąng cho phép b¿n nh¿p dă liáu, ch°¢ng </b>

trình, lánh và nhăng hãi đáp tÿ ng°ßi dùng vào máy tính nh° bàn phím, chuát máy tính, å đ*a CD, Webcam, máy scanner, microphone, touchpap, DVD,&

- <b>ThiÁt bá xuÃt - output: Bao gãm các phần có kh¿ năng truyÃn đ¿t thơng tin cho ng°ßi </b>

dùng, thąc hián các cơng viác gi¿i mã dă liáu thơng tin mà ng°ßi dùng có thể hiểu đ°ÿc nh° máy in, màn hình, USB, å cąng, máy chiÁu, loa, máy fax,&

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>CH¯¡NG 2: LINH KIÞN MÁY TÍNH VÀ THÁO RÁP MÁY TÍNH </b>

<b>Māc tiêu: </b>

- Trình bày đ°ÿc các thành phần c¿u máy tính

- Trình bày đ°ÿc chąc năng và nhiám vā căa tÿng bá ph¿n máy tính - Tháo ráp đ°ÿc mát máy tính mát cách thuần thāc

- Rèn lun đ°ÿc tính tß m*, tinh thần tuân thă kỷ lu¿t trong công viác

<b>1. Tổng quan và máy tính </b>

Máy vi tính là mát há tháng đ°ÿc ghép nhiÃu thành phần t¿o nên. Do dó, để máy tính có thể ho¿t đáng đ°ÿc ta ph¿i lÁp ghép các thành phần căa nó mát cách hÿp lý và khai báo với các thành phần khác. Ngày nay nghành Công nghá thông tin dąa trên cỏc may tớnh hiỏn ang phỏt trin trờn c sò hai phần:

<b>Phần cāng: Gãm nhăng đái t°ÿng v¿t lý hău hình nh° vi m¿ch, b¿n m¿ch in dây </b>

cáp nái m¿ch đián, bá nhớ, màn hình, máy in, thiÁt bá đầu cuái, nguãn nuôi,& Phần cąng thąc hián các chąc năng xā lý thơng tin c¢ b¿n, á mąc thÁp nhÁt tąc là các tín hiáu nhá phân.

<b>Phần mÃm: Là các ch°¢ng trình (Program) điÃu và phái tác các ho¿t đáng phần cąng </b>

căa máy vi tính và chß đ¿o viác xā lý sá liáu. Phần mÃm căa máy tính có thể chia làm hai lo¿i: Phần mÃm há tháng (System Software) và phần mÃm ąng dāng (Applications Software). Phần mÃm há tháng khi đ°ÿc đ°a vào bá nhớ chính, nó chß đ¿o máy tính thąc hián các cơng viác. Phần mÃm ąng dāng là các ch°¢ng trình đ°ÿc thiÁt kÁ để gi¿i qut mát bài tốn hay mát vÁn đà cā thể để đáp ąng mát nhu cầu riêng trong mát sá l*nh vąc.

Máy tính cá nhân PC (Personal Computer): Theo đúng tên gãi căa nó là máy tính có thể đ°ÿc sā dāng bái riêng mát ng°ßi.

<i>(Hình 1.1 Máy tính cá nhân PC) </i>

➢<i><b><sub> Nguyên tắc hoạt động của máy tính </sub></b></i>

Trong đó. Các mũi tên đ¿i dián cho đ°ßng đi căa viác trao đåi thơng tin giăa ng°ßi sā dāng với máy tính.

<i>Khối nhập / Xuất: Bao gãm các thiÁt bá phāc vā cho viác nh¿p dă liáu và xuÁt dă liáu. </i>

a. ThiÁt bá nh¿p dă liáu ((Input Device): bàn phím (Keyboad), chuát (Mouse), máy quét (scanner)&

<b>Khßi </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

b. ThiÁt bá xuÁt d°z liáu (Output Device): màn hình (Monitor), máy in (Printer)&

c. Bên c¿nh đó cịn có mát sá thiÁt bá khác phác vā cho viác truyÃn tin giăa máy tính với bên ngồi á các vá trí đáa lý khac nhau nh°: thiÁt bá quay sá (Modem Fax), card m¿ng (NIC), dây cáp các lo¿i (Cable System).

<i><b>Khối Xử Lý: Bao gãm bá xā lý (CPU) thąc hián các chąc năng căa máy tính và các thiÁt bá </b></i>

tính tốn khác phāc vā cho viác trao đåi thơng tin trên bo m¿ch chính.

<i>Khối Bộ Nhớ: Là n¢i l°u tră các ch°¢ng trình, dă liáu trên máy tính và đ°ÿc chia làm hai </i>

lo¿i:

<b>- Bá nhã chính (Primary Memory): bao gãm: </b>

+ Bá nhớ chß đãc – Rom (Read Only Memory): Là vùng l°u tră ch°¢ng trình và các dă liáu liên quan đÁn ch°¢ng trình BIOS căa nhà s¿n xuÁt và đ°ÿc l°u tră trên chíp CMOS. Các thanh đåi liên quan đÁn ch°¢ng trình BIOS đ°ÿc l°u l¿i nhị bá pin ni cịn gãi là pin CMOS.

+ Bá nhớ truy xuÁt ngẫu nhiên – RAM (Random Access Memory): là vùng l°u tră dă liáu t¿m thßi trong st q trình ng°ßi sā dāng dang làm viác. Dă liáu trong vùng nhớ này s¿ bá mÁt đi khi khái đáng l¿i máy tính.

+ Đ*a CD-ROM (Compact Disc), DVD (Digital Video Disc)&

<i><b>2. Các thành phần bên trong máy tính </b></i>

<i>Mục tiêu: </i>

- BiÁt đ°ÿc các thành phần căa máy tính

<b>Mainboard </b>

Màn hình Các thiÁt bá khác

Modem, Fax, Cad m¿ng&

Máy in

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>2.1. Case (Hộp máy) </b></i>

Háp máy có thể coi nh° là phần khung căa mát máy tính. Trong háp máy, các thành phần căa máy tính s¿ đ°ÿc lÁp đÁt, liên kÁt với nhau để t¿o thành mát khái hồn chßnh mà chúng ta th°ßng quen gãi là CPU. H¢n năa, phần khung s¿ đ°ÿc nái mát qua nguãn, điÃu này s¿ ngăn ngÿa các thành phần máy tính bá h° hßng do viác hình thành hc phóng dịng t*nh đián.

Háp máy khá đa d¿ng và hình thąc và kính th°ớc, nh°ng viác s¿n xuÁt háp máy ph¿i tuân theo mát trong các thÿa sá đánh d¿ng chß ra các kích th°ớc v¿t lý và kích cỡ căa mainboard, quy đánh lo¿i háp máy nào lÁp vÿa mainboard. Hián nay các mainboard Full Size AT, Baby AT, LNX ó lòi thòi, do ú cỏc hỏp mỏy tÂng thớch với các mainboard này cũng khơng cịn đ°ÿc s¿n xt năa.

<i>Hình 1.3 Case </i>

<i><b>2.1.1. Case AT (Advanced Technology) </b></i>

Tr°ớc đây phần lớn máy tính sā dāng lo¿i case có bá nguãn lo¿i AT. Đái với lo¿i vá nguãn này dây nguãn đ°ÿc cÁm trąc tiÁp vào Contact á phía tr°ớc căa vß máy. Th°ßng vß thùng có dián tích nhß gãn. hián nay vß máy lo¿i AT khơng còn phå biÁn.

<i><b>2.1.2. Case ATX (Advanced Technology eXtended) </b></i>

Háp máy ATX đ°ÿc thiÁt kÁ sao cho bá nguãn cung cÁp và háp máy ph¿i t°¢ng thích với mainboard ATX:

- Cho phép lÁp đÁt mainboard ATX với nhăng kích th°ớc:

+ Full size (Kích th°ớc đầy đă): ráng 12 inch – dài 9.6 inch (305mm x 244mm) + Mini ATX: ráng 11.2 inch – dài 8.2 inch (284mm x 208mm)

+ Micro ATX: ráng 9.6 inch – dài 9.6 inch (244mm x 244mm)

- MÁt sau háp máy có mát phần há cới kích th°ớc: ráng 6.25 inch – cao 1.75 inch (15.9mm x 4.45mm). Vùng náy cho phép bá trí các cång vào ra trąc tiÁp lên phía sau căa mainboard mà khơng cần dùng cable để nái các đầu nái cång vào ra lên các bá nái trên mainboard.

- Nguãn ATX có qu¿t nguãn đián để làm mát CPU và bá nhớ chính mát cách trąc tiÁp cho CPU và bá nhớ chính đ°ÿc đÁt c¿nh bá nguãn. ĐiÃu này cho phép lo¿i bß các qu¿t làm mát CPU. Đãng thßi qu¿t nguãn ATX thåi vào khung há tháng, làm tăng áp suÁt khung há tháng, góp phần lo¿i bß są xâm ph¿m căa bāi và chÁt bẩn vào há tháng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>(Hình 1.4 case ATX) </i>

<i><b>2.1.3. Case gßm các thành phần: </b></i>

<i><b>- </b>Nắp vỏ: Phần nÁp che căa vß máy, có lo¿i 1 tÁm chāp hoÁc hai tÁm rßi gÁn 2 bên. </i>

<i><b>- </b>Sườn máy: Phần cá đánh khi nÁp đÁt thiÁt bá, dùng để gÁn mainboard (Bo m¿ch chính). - Đèn chỉ báo : Dùng chß báo tình tr¿ng ho¿t đáng căa các thành phần chính bên trong, gãm </i>

các lo¿i: power (đèn báo nguãn), HDD (đèn báo å đ*a cąng), Speed (đèn báo tác đá). Mát sá lo¿i case cịn có đèn báo nhiát đá bên trong máy. Để có thể ho¿t đáng, các lo¿i đèn chß báo thòng cú dõy cm vo vỏ trớ tÂng ng trờn mainboard.

<i>- Công tắc : Gãm công tÁc nguãn và công tÁc Reset. </i>

<i>- Khoang gắn thiết bị: Là các khoang dùng để gÁn các lo¿i thiÁt bá nh°: å đ*a mÃm (FDD), å </i>

đ*a cąng, å đ*a CD/DVD, qu¿t gi¿i nhiát máy.

<i>- Khe cắm </i> : Có vá trí á phía sau máy dùng để nái các bo m¿ch giao tiÁp (card) bên trong máy tính với các thiÁt bá bên ngoài.

<i>- Bộ nguồn : Cung cÁp đián cho tồn há tháng. Hián có hai lo¿i ngn t°¢ng ąng là ngn </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>Hình 1.5 mainboard </i>

- Model : Mã sá căa mainboard tùy thuác vào tÿng hãng s¿n xuÁt. Với mã sá Model chúng ta có thể dß dàng tra cąu các đÁc tr°ng chính căa lo¿i mainboard. - Power type : Lo¿i nguãn cÁp sā dāng với mainboard.

- CPU socket/CPU support: Xác đánh lo¿i chân cÁm căa CPU và nhăng lo¿i CPU có thể dùng với mainboard.

- Chipset : Tên nhà s¿n xuÁt và mã sá căa lo¿i Chip chąa há điÃu khiển chính trên mainboard. Hián thá tr°ßng có Chipset căa hãng INTEL, SIS, VIA,& - Memory socket / Memory type: Sá l°ÿng, lo¿i chân cÁm và lo¿i RAM có thể dùng với

Mainboard.

- Max memory: Xác đánh khă năng má ráng tái đa dung l°ÿng RAM trên mainboard. - Frequency System Bus (BSB): Tần sá ho¿t đáng căa Bus há tháng. FSB là tần sá ho¿t

đáng căa các linh kián, thiÁt bá trong há tháng (không ph¿i CPU).

- Graphic interface: Khe cÁm (Slot) dùng cho bo m¿ch hiển thá (Video card). Xác đánh lo¿i và tác đá căa Video card có thể sā dāng với mainboard.

- IDE interface: Xác đánh lo¿i và tác đá truy c¿p đ*a cąng căa mainboard.

- Advanced I/O port: Xác đánh lo¿i và cång nái I/O má ráng có trên mainboard (USB, Fire Wire).

- Intergrated Component: Xác đánh các há tháng phā tích hÿp trên mainboard (Video, Sound, Network).

- Expansion Slot: Xác đánh lo¿i khe cÁm dành cho các thiÁt bá má ráng khác.

<i>Ta có thể căn cứ vào loại mainboard phù hợp với từng loại case đẻ phân mainboard thành 2 loại: </i>

<i><b>2.2.1. Mainboard AT: </b></i>

Thơng th°ßng các lo¿i bo AT sā dāng các đầu nái nguãn 6 dây kép hoÁc dây cÁp nguãn sā dāng các cầu nái 20 dây. Các cầu nái COM1, COM2 và LPT là các dâu nái cáp đ°ÿc cÁm vào mainboard, đầu cÁm bàn phím to (kiểu AT).

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>Hình 1.6 Mainboard AT </i>

<i><b>2.2.2. Mainboard ATX: </b></i>

Lo¿i bo m¿ch ATX đ°ÿc cÁu t¿o gon h¢n. Dây cÁp nguãn sā dāng các đầu nái 20 dây. Các đầu nái COM 1, COM2, LPT và bàn phím đ°ÿc thiÁt kÁ dính liÃn trên bo m¿ch (không sā dāng các dây cap để kÁt nái). Có thêm các cång kÁt nái USB, đầu nái căa bàn phím là PS/2.

<i>Hình 1.7 Mainboard ATX </i>

<b>Khi nói và mainboard, chúng ta cung cần nÁm thêm mát sß khái nißm sau: </b>

<i><b> Main onboard và khơng onboard: </b></i>

- Main onboard: Là lo¿i main có tích hÿp s¿n mát sá thiÁt bá nh°: VGA card, Net card, Fax/modem, Sound card&

- Main khơng onboard: Là lo¿i main khơng tích hÿp mát sá card má ráng nh° main onboard.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b> </b><i><b>Các thành phần và cáng giao tiếp trên mainboard </b></i>

- Chipset: Là thành phần quan trãng nhÁt để quy đánh đÁc tính căa mainboard nh°: tác đá tái đa cho phép căa CPU, tác đá truyÃn căa BUS.

Các lo¿i Chip: Intel 810, 815, 850, 845, 865&

Các kiểu khe cÁm CPU:

o Khe cÁm CPU 486: Socket -3 o Khe cÁm CPU 586: Socket -7

o Khe cÁm CPU PII, Celeron và PIII: Slot -1

o Khe cÁm CPU AMD – K7: Slot –A hoÁc Socket –A o Khe cÁm CPU PIV: Socket -478

o Khe cÁm CPU PIV: Socket 775 &

- Các chuẩn giao tiÁp Bus

✓<i><sub> PCI (peripheral Component Interconect): Dùng để gÁn các lo¿i card có cùng </sub></i>lo¿i giao tiÁp nh°: Net card, Sound card, Fax/Modem&

✓<i><sub> AGP (Ameversal GraPhics): Dùng để gÁn Card màn hình. </sub></i>

✓<i><sub> USB (Universal Serial Bus): Giao tiÁp với máy PC thông qua mát b¿ng m¿ch </sub></i>má ráng hß trÿ đÁn 128 thiÁt bá và khơng cần ph¿i gÁn ngn máy tính khi thay đåi thiÁt bá.

- Các cång giao tiÁp:

✓<sub> Giao tiÁp å đ*a: Là lo¿i cång d°¢ng, kÁt nái với các å đ*a bằng Cable. </sub>✓<sub> IDE1, IDE2: Là các giao tiÁp å đ*a cąng gãm 40 chân. </sub>

✓<sub> FDD, FDC: Giao tiÁp å đ*a mÃm gãm 34 chân. </sub>

✓<sub> COM1, COM2 (Serial post): Là cång nái tiÁp, thơng th°ßng COM1 dùng để </sub>gÁn Mouse, COM2 dành cho Fax/Modem.

✓<sub> Parallel Post: Là cång song song dành cho Máy in, Scan& </sub>

✓<sub> Conection: Dùng để gÁn các tín hiáu nh°: PWS, PW Led, HDD Led, Reset, </sub>Speaker.

- Band: Khe cÁm RAM

<b>Sau đây là mát sß lo¿i mainboard: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>Hình 1.8 Main Socket 370 và Slot 1: Dùng cho Pentium II & III. </i>

<i>Hình 1.9 Main Socket 478: Dùng cho Pentium IV. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>Hình 1.10 Main Socket 775: Dùng cho Pentium IV, Pentium D và Core 2 Duo. </i>

<i><b>2.3. Bộ xử lý trung tâm (CPU – Central Processing Unit) </b></i>

CPU là bá xā lý trung tâm cho mãi ho¿t đáng, là bá não căa máy tính. CPU xā lý tÁt c¿ các lánh căa ch°¢ng trình, tính tốn các phép tốn sá hãc cng nh° logic và điÃu khiển c¢ chÁ ho¿t đáng căa tÁt c¿ các thành phần khác trong máy. Qua thßi gian phát triển và są tiÁn bá căa cáng nghá tích hÿp, CPU ngày nay có tác đá ngày càng nhanh và tích hÿp bên trong nhiÃu thành phần h¢n.

Các điểm chính mà chúng ta vần l°u ý đái với CPU ngày nay bao gãm: ✓<sub> Hãng s¿n xuÁt: INTEL, AMD,CYRIX. </sub>

✓<sub> Hã s¿n xuÁt (serial model): Pentium II, Pentium III, Pentium IV, &Athlon, </sub>Athlon FX&

✓<sub> Tần sá làm viác – dung l°ÿng bá đám (Cache ram – Level 1) </sub>✓<sub> Sá chân (pin) và lo¿i Socket </sub>

Các d¿ng chân cÁm và hình thąc

Cho đÁn nay, CPU đã phát triên qua nhiÃu thÁ há và nhăng hình d¿ng, sá chân cÁm khác nhau dąa trên 2 lo¿i thiÁt kÁ chính là: Slot – based (khe cÁm) và Socket – based (chân cÁm) với các lo¿i tên gãi nh°:

- DIP – Dual In Line: lo¿i có 2 hàng chân nằm á 4 c¿nh mÁt đáy và điểm vát 1 góc để nh¿n d¿ng chân sá 1.

- SECC – Single Edge Contact Cartrigde: lo¿i chß có 1 hàng chân và gÁn trong cartridge - PGA – Pin Grip Array: lo¿i có các hàng chân phân bá đÃu trên toàn bá mÁt đáy căa CPU. Có nhiÃu d¿ng c¿i tiÁn nh°:

+ CPUGA – Ceramic PGA: vß bãc bằng gám + PPGA – Plastic PGA: vß bãc bằng Plastic

+ PC – PGA – Flip Chip PGA: với lõi trung tâm h°ớng lên phần gi¿i nhiát + Staggered PGA: lo¿i bá trí chân hình chă chi

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>Hình 1.11 </i>

Do có tÁn sá làm viác cao nên trong khi ho¿t đáng, CPU rÁt nóng và th°ßng đ°ÿc gi¿i nhiát bằng há tháng gi¿i nhiát bằng há tháng gi¿i nhiát. Há tháng gi¿i nhiát CPU gãm 2 phần qu¿t (FAN) và bá t¿n nhiát (Heat Sink) gÁn liÃn với CPU.

<i>Hình 1.12 </i>

<i>Hình 1.13 Một số loại CPU </i>

<i><b>2.4. Bộ nhớ trong (ROM, RAM) </b></i>

Xét trong giới h¿n bá nhớ gÁn trên mainboard thì dây là bá nhới trąc tiÁp làm viác với CPU. Nó là n¢i CPU lÁy dă liáu và ch°¢ng trình để thąc hiỏn, óng thòi cng l nÂi cha d liỏu xt ra ngồi.

Để qu¿n lý bá nhớ này ng°ßi ta tå chąc gáp chúng l¿i thành nhóm 8 bits rãi cho nó mát đáa chß để CPU truy c¿p đÁn. Chính điÃu này khi nói đÁn dung l°ÿng bá nhớ, ngòi ta chi cp n Ân vỏ byte ch không ph¿i bit nh° ta đã biÁt. Bá nhới trong gãm 2 lo¿i là ROM và RAM.

<b>- ROM (Read Only Memory): Đây là bá nhớ mà CPU chß có qun đãc và thąc </b>

hián chą khơng có quyenf thay đåi nơi dung vùng nhớ. Lo¿i này chß đ°ÿc ghi mát lần với thiÁt bá ghi đÁc biát. ROM th°ßng đ°ÿc sā dāng để ghi các ch°¢ng trình quan trãng nh° ch°¢ng trình khái đáng, ch°¢ng trình kiểm tra thiÁt bá v.v& Tiêu biểu trên mainboard là

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

ROM BIOS. Hián nay, trên hầu hÁt các thiÁt bá đÃu có gÁn ROM để phāc vā các ch°¢ng trình cần thiÁt. ROM co nhiÃu lo¿i với cơng nghá khác nhau nh° EPROM, FROM, v.v&

<b>- RAM (Random Access Memory): </b>Đây là bá nhớ chính mà CPU giao tiÁp trong quá trình xā lý dă liáu căa mình, bái lo¿i này cho phép ghi và xóa dă liáu nhiÃu lần giúp cho viác trao đåi dă liáu trong quá trình xā lý căa CPU thu¿n lÿi h¢n. Khi thąc hián ch°¢ng trình, CPU đãc ch°¢ng trình và ghi lên bá nhớ sau đó mới tiÁn hành thąc hián các lánh. Ngày nay, các ch°¢ng trình có kích th°ớc rÁt lớn và yêu cầu dă liáu càng lớn. Do đó, để máy tính thąc hián nhanh chóng u cầu ph¿i có bá nhớ RAM lớn và tác đá truy c¿p RAM cao. Chính vì thÁ mà các hãng s¿n xt mainboard và bá nhớ không ngÿng đ°a ra các d¿ng RAM có tác đá cao và có kích th°ớc lớn.

<b>Phân lo¿i RAM </b>

- Trong phần tr°ớc ta đã kh¿o sát xong bá nhớ trong căa máy tính và thÁy đ°ÿc chúng có °u điểm và tác đá rÁt lớn và làm viác trąc tiÁp với CPU. Tuy nhiên, chunhs có giới h¿n và dung l°ÿng cuãng nh° giá c¿ căa nó cũng khá đÁt. H¢n năa, bá nhớ RAM bá mÁt dă liáu khi bá ngÁt đián, còn ROM thì chß ghi đ°ÿc mát lần. Để có thể l°u tră dă liáu và di chuyển chúng mát cách đác l¿p, rõ rang, ta ph¿i cần mát bá nhớ khác có kh¿ năng l°u dă liáu khi khơng có đián v di chuyn c rò rng hÂn. Bỏ nh ú là bá nhớ ngoài bao gãm đ*a mÃm, đ*a cąng, CDROM và mát sá å đ*a khác.

<i><b>2.5.1. Đĩa mềm và á đĩa mềm (FDD-Floppy Disk Device) </b></i>

Đ*a mÃm đ°ÿc làm bằng nhąa, bên trong só lớp nhißm tÿ bằng chÁt dẻo dùng để l°u tră dă liáu. Đ*a mÃm có nhiÃu lo¿i, có kính th°ớc và dung l°ÿng khác nhau.

Ví dā: Th°ßng có 2 lo¿i: 5.1/4 inch: 360 KB, 720 KB, 1.2 MB v.v&

3.1/2 inch: 360 KB, 720 KB, 1.2 MB, 1.44 MB v.v& Hián nay đa sá dùng lo¿i 3.1/2 inch 1.44 MB

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>Hình 1.15 đĩa mềm </i>

Khi đ*a mÃm làm viác, nó đ°ÿc đÁt trong mát å đ*a, å đ*a này có tác dāng làm quay đ*a và có mát đầu tÿ s¿ làm nhißm tÿ trên bà mÁt đ*a ąng với các bit đ°ÿc ghi vào. ä đ*a này giao tiÁp với mainboard qua mát sÿi cáp đ°ÿc cÁm vào khe cÁm Floppy trên mainboard.

FDD đ°ÿc gÁn cá đánh vào khung máy, phía sau có các chân cÁm nguãn và cáp tín hiáu.

<i>Hinh 1.16 ổ đĩa mềm, cáp tín hiệu </i>

<i><b>2.5.2. à đĩa cứng (HDD-Hard Disk Device) </b></i>

HDD là thiÁt bá l°u tră dă liáu chă u căa máy tính do có dung l°ÿng lớn (MB, GB). HDD có d¿ng khái, bên trong chąa các đ*a làm viác theo nguyên tÁc Đián – Tÿ. Thông tin đ°ÿc ghi trên các bà mÁt đ*a bên trong HDD đ°ÿc chia thành các Track và Cylinder và đ°ÿc Ghi/Đãc bằng các đầu tÿ (Head).

<i>Hình 1.17 đĩa cứng</i>

<i><b>2.5.3. CD-ROM (Compact Disk Read Only Memory) </b></i>

Khác với 2 loi *a trc hot ỏng bng phÂng thc nhiòm t, CDROM ho¿t đáng bằng ph°¢ng thąc quang hãc. Nó đ°ÿc chÁ t¿o bằng v¿t liáu cąng có tráng chÁt ph¿n quang trên bà mÁt.

Khi ghi đ*a CD, ng°ßi ta sā dāng tia lazer để chiÁu lên bà mÁt căa đ*a t¿o ra vùng dă liáu ąng với các giá trá căa bit 0 và 1. Do đó, đ*a CDROM chß ghi đ°ÿc 1 lần. Khi đãc å đ*a CDROM chiÁu tia sáng xuán bà mÁt ph¿n quang và thu tia ph¿n x¿, căn cą vào c°ßng đá tia ph¿n x¿ ng°ßi ta suy ra đó là bit 0 hay bit 1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Cách tå chąc và cÁu trúc v¿t lý và logic căa đ*a CDROM t°¢ng tą nh° trên đ*a mÃm. CDROM có dung l°ÿng lớn (kho¿ng 650-700MB), có thể di chuyển đ¿ dàng và t°¢ng đái rẻ, rÁt thu¿n tián cho viác l°u giă các ch°¢ng trình ngn có kích th°ớc lớn nh°: Phim ¿nh, v.v& nên hián nay nó đ°ÿc dùng rÁt ráng rãi.

<i>Hình 1.18 ổ đĩa CDROM </i>

Để có thể đãc đ°ÿc å CDROM cần có mát å đ*a CDROM đ°ÿc cài đÁt đúng vào máy tính. ä đ*a CDROM hián nay có rÁt nhiÃu lo¿i có tác đá khác nhau nh° 4x, 8x, 16x, 24x, 32x, 52x v.v&(1x=150kbyte/s). ä CDROM hián nay đ°ÿc thiÁt kÁ theo chuẩn SCSI nh°ng nó b¿ng m¿ch chuyển theo chuẩn IDE nên th°ßng đ°ÿc cÁm vào khe IDE trên mainboard hoÁc gÁn đi kèm với đ*a cąng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

ä đ*a cąng : 5W – 15W

CPU : Tùy theo mąc đá làm viác nhiÃu hay ít

Các sá liáu trên đây chß mang tính tham kh¿o, bái vì hián nay xu thÁ các hãng s¿n xuÁt đ°a ra các thiÁt bá tiêu thā đián năng nhá. Bên c¿nh đó, tùy thuác vào sá l°ÿng thiÁt bá mà máy tính sā dāng nhiÃu hay ít đián năng.

Hián nay, máy tính cá nhân th°ßng sā dāng 2 lo¿i bá nguãn đián là AT và ATX. Sau đây ta xét cho thành phần căa nguãn AT còn ATX t°¢ng tą.

Có thể chia đầu ra ngn đián máy tính thành 2 lo¿i nh° sau=

- Phích dùng cho mainboard: Gãm 12 dây chia thành 2 phích cÁm có cÁu trúc nh° sau:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

G¿ch Đß Vàng Xanh Đen Đen Đen Đen TrÁng

Đß Đß Đß

ĐiÃu chßnh +5V +12V

-12V Nái đÁt Nái đÁt Nái ĐÁt Nái đÁt

-5V +5V +5V +5V

- Phích dùng cho các thành phần khác: là lo¿i phích 4 dây th°ßng dùng cho å đ*a cąng, å đ*a mÃm, CDROM v.v&, cÁu trúc căa lo¿i này nh° sau:

1 2 3 4

Đß Đen Đen Vàng

+5V Nái đÁt Nái đÁt +12V

<b>• </b>

Nguãn AT cung cÁp đián áp mát chiÃu ñ5V, đ12V. Cơng st làm viác căa ngn kho¿ng 200W, 250W

<b>• Nguãn ATX đ°ÿc thiÁt kÁ cho mainboard lo¿i ATX và đ°ÿc đ°a vào sā dāng cho Pentium Pro và các máy tính PC hián đ¿i. Nguãn ATX cung cÁp đián áp mát </b>

chiÃu ñ12V, ñ5V, +3.3V. Công suÁt làm viác văa nguãn có nhiÃu lo¿i nh°: 250W, 300W, 350W hoÁc 400W v.v& Ngoài ra nguãn ATX cón đ°ÿc bå xung thêm hai đÁc tính quan trãng, đó là tÁt ng°ßn bằng phần mÃm (Soft-Off) và qu¿n

<b>lý năng l°ÿng tiên tiÁn. </b>

<i><b>3. Các thiết bị ngoại vi </b></i>

<i>Mục tiêu: </i>

<i>- Biết được các thiết bị ngoại vi </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b>3.1. Khái niệm </b></i>

ThiÁt bá ngo¿i vi là các thiÁt bá đ°ÿc nái kÁt với máy tính tÿ bên ngồi thơng qua các dây cáp.

Ví dā: Màn hình (Monitor) Cht (Mouse) Bàn phím (keyboard) Máy in (Printer) v.v....

<i><b>3.2. Một số thiết bị ngoại vi thơng dụng </b></i>

- Màn hình LCD (Màn hình tinh thể lßng)

Trong nhăng năm và sau, màn hình LCD (Liquiq Crystal Display) là nhăng monitor phẳng, kích th°ớc mßng và nhẹ đã lần l°ÿt thay thÁ các CRT do dą tiÁn bá và công nghá đã giúp gi¿m giá thành.

<i><b>3.2.2. Chuột (Mouse) </b></i>

Mouse t°¢ng tą nh° các Pointer device (thiÁt bá đánh vá) khác đ°ÿc dùng để xác đánh vá trí ng°ßi sā dāng đang thao tác trên màn hình.

<i>Hình 1.22 Mouse </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Mouse th°ßng đ°ÿc kÁt nái với máy tính thơng qua cång nái PS/2 hay cång đa năng USB.

Với lo¿i mouse đánh vá c¢ hãc, mÁt d°ới tiÁp xúc với mÁt phẳng đÁt mouse có bánh xe lăn, khi di chuyển xe lăn s¿ t°¢ng tác với há tháng bên trong t¿o các xung tín hiáu thơng báo sá điểm mouse di chuyển. Các lo¿i mouse quang hãc hay các ph°¢ng pháp khác đÃu có tác dāng phát ra các xung tín hiáu nh° đã kể trên.

Trên Mouse có các phím (button) dùng để thąc hián các thao tác t¿i vá trí đang đ°ÿc xác đánh. V c bn, mouse chò cn 2 phớm Trỏi v Ph¿i, nh°ng cá lo¿i mouse hián nay th°ßng có 3 phím và nút thą 3 th°ßng là bánh xe lăn.

Bánh xe lăn (nút thą 3) th°ßng đ°ÿc dùng cho māc đích rßi nái dung các trang tài liáu gãm nhiÃu trang màn hình.

Các thơng sá căa mouse đ°ÿc điÃu chßnh bằng các cơng cā căa há điÃu hành. Các thơng sá điÃu chßnh bao gãm:

<i>- Right click – Left click: Phím click c¢ b¿n là phím Ph¿i hay phím Trái để phāc </i>

vā ng°ßi thu¿t tay ph¿i hay tay trái.

<i>- Double click spees</i>: ĐiÃu chßnh quãng thßi gian giăa 2 lần ckick liên tiÁp để xác đánh thao tác double click.

<i>- Pointer: Chãn hình d¿ng căa Mouse Pointer. </i>

<i><b>3.2.3. Bàn phím (Keyboard) </b></i>

Bàn phím là thiÁt bá nh¿p, dùng để đ°a dă liáu vào máy tính.

Bên trong bàn phím có há thơng vi xā lý thąc hián các cơng tác: dị để biÁt có phím nhÁn, xác đánh phím nhÁn và t¿o mã phím t°¢ng ąng (gãi là Scan Code) để gāi và máy tính. Keyboard đ°ÿc nái vào máy tính qua sÿi cáp bao gãm các đ°ßng tín hiáu và phần cÁp ngn. Lo¿i đầu nái căa keyboard th°ßng gÁp là lo¿i đầu nái PS/2

<i>Hình 1.24 Đầu nối keyboard </i>

<i><b>3.2.4. Máy in (Printer) </b></i>

Hình 1.23 bàn phím

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Máy in là thiÁt bá chă đ¿o để xuÁt dă liáu máy tính lên giÁy, Khi muán in mát file ra giÁy thì CPU s¿ gāi tồn bá dă liáu ra hàng đÿi (queue) máy in, và máy in s¿ lần l°ÿt in tÿ đầu cho đÁn hÁt file.

Máy in hiên nay có rÁt lo¿i với nhiÃu cách thąc làm viác khác nhau nh° máy in kim, máy in phun, máy in lazer v.v&Để đánh giá và chÁt l°ÿng căa máy in ng°ßi ta căn cą vào hai yÁu tá là tác đá (speed) và đá mán.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>CH¯¡NG 3: QUI TRÌNH THAO RÁP MÁY TÍNH </b>

<b>Māc tiêu: </b>

- Nh¿n biÁt các thông sá căa các linh kián - Tháo ráp các linh kián theo đúng yêu cầu - Xā lý đ°ÿc các są cá khi lÁp ráp máy tính - Tính chính xác, tß mß, cẩn th¿n trong cơng viác.

<i><b>1. Lựa chon thiết bị </b></i>

Trong phần này ta đà c¿p tới mát sá điểm cần chú ý, khi ląa chãn nhăng thiÁt bã c¢ b¿n nh°: Nguãn, case, mainboard, CPU, RAM, HDD, CD-ROM

<i><b>1.1. Các vần đề cần quan tâm khi lựa chọn Case và Ngußn </b></i>

Ngày nay, bá ngn ATX chiÁm đa sá trên thá tr°ßng máy tính mới á n°ớc ta. Tuy nhiên, khi cần sāa chăa mát máy tính că sā dāng ngn AT thì ta cũng ph¿i biÁt và lo¿i nguãn này. Khi mua case và bá nguãn, chúng ta cần chú ý đÁn nhăng đÁc điểm sau:

<i><b>1.1.1.Lựa chọn Ngn </b></i>

Có các lo¿i nh° 200W, 250W, 300W, 350W, 400W v.v&TÁt nhiên khi ląa chãn công suÁt căa bá nguãn nó phā thuác vào sá l°ÿng thiÁt bá khi lÁp ráp. NÁu b¿n muán sā dāng nhiÃu å đ*a nh° CD-ROM, DVD-ROM v.v& hoÁc muán gÁn thêm nhiÃu qu¿t tßa nhiát hay lÁp máy Server thì chãn bá ngn có cơng st lớn (350W, 400W trá lên), nÁu khơng, thơng th°ßng ta có thể sā dāng bá ngn có cơng st tÿ 250W-300W là đă.

<i><b>1.1.2. Lựa chọn Case </b></i>

Hián nay á thá tr°ßng viát nam đa sá chß hai lo¿i vß máy với mẫu mã đa d¿ng. Ta nên chãn lo¿i cao: nÁu muán trang bá nhiÃu å đ*a; hoÁc lo¿i thÁp: nÁu muán gãn nhẹ và không gÁn nhiÃu å đ*a. Tuy nhiên, tôt h¢n hÁt ta nên chãn lo¿i cao để cho có khơng gian gi¿i nhiát tát h¢n và cũng dą phịng cho viác lÁp thêm nhiÃu å đ*a sau này. Còn ng°ÿc l¿i, nÁu khơng có nhiÃu khơng gian cho dàn máy tính, máy in v.v& thì có thể tham kh¿o lo¿i máy barebone PC trên thá tr°ßng. Hián nay có s¿n phẩm barebone căa hãng Iwill, MSI, ECS, Biostar xuÁt hián trên thá tr°ßng viát nam. Nó trơng hián đ¿i, kiểu dáng nhß gãn (có lo¿i có kích th°ớc chß bằng quyển tÿ điển nh° ZPC căa hãng Iwill) nh°ng kh¿ năng hß trÿ há tháng đÁn 800 MHz và HT Technology.

<i><b>1.2. lựa chọn Mainboard </b></i>

Hián t¿i có nhiÃu hãng s¿n xuÁt bo mchj chă nh°: Gigabyte, Asus, MSI, Intel, Asrock,v.v& hay căa nhăng hãng mới xân nh¿p thá tr°ßng viát nam nh° Iwill. Khi mua mát bo m¿ch chă để lÁp cho máy tính thì ph¿i xác đánh rằng ta sā dāng bá vi xā lý nào. Tÿ đó ta có thể ląa chãn mainboard tát h¢n. Nhăng tiêu chí khi chãn mua mainboard:

<b>- Lo¿i chân cÁm cho CPU </b>

<b>- Tßc đá hß trÿ tßi đa cho CPU: đây là kh¿ năng để mainboard hß trÿ đ°ÿc tác đá </b>

<i>cao nhÁt căa CPU. Các thông sá này đ°ÿc ghi nh° Up to, hay Support (S/p). khi mát mainboard đ°ÿc ghi là Uo to 3.06 thì có thể lÁp mát CPU tái đa là 3.06 GHz hoÁc có th </i>

thp hÂn.

<b>- Tòc ỏ Bus: nh ó núi và tác đá Bus, tác đá bus càng lớn thì làm cho tác đá truyÃn </b>

dă liáu càng cao.

<b>- Chipset: có nhiÃu hãng s¿n xuÁt chipset nh°: Intel, SIS, VIA v.v&tuy nhiên, hián </b>

t¿i với thá phần to lớn và CPU á thá tr°ßng viát nam, hãng Inel đang kháng chÁ mát sá l°ÿng

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

lớn. Do đó, są t°¢ng thích căa Intel CPU với mianboard sā dāng chipset Intel đã hß trÿ tát nhÁt. Và hián nay chipset Intel đang đ°ÿc mãi ng°ßi °a chuáng.

<b>- Lo¿i nguán sā dāng: hián nay chúng ta chß sā dāng lo¿i nguãn ATX với các công </b>

suÁt khác nhau. Tùy vào māc đích sā dāng.

<b>- Hß trÿ RAM: thÁ há máy mới hián nay đang thánh hành sā dāng 2 lo¿i RAM là: </b>

DDR I và DDR II so giá c¿ và kh¿ năng đáp ąng đ°ÿc nhu cầu cần thiÁt chung. B¿n ph¿i chú ý mainboard căa mình hß trÿ sā dāng đ°ÿc lo¿i RAM nào.

<b>- Các thiÁt bá tích hÿp trên bo m¿ch chÿ: các thiÁt bá onboard (đ°ÿc tích hÿp trên </b>

bo m¿ch chính) th°ßng là VGA, Sound, LAN v.v&nÁu micnboard đ°ÿc tích hÿp nhăng thiÁt bá này thì ta khơng cần tán tiÃn để mua chúng. Tuy nhiên, kh¿ năng căa nó s¿ bá h¿n chÁ, và chÁt l°ÿng sā dāng không bằng các thiÁt bá rßi.

<b>- ISA, PCI, AGP, USB: cång USB hián nay có rÁt nhiÃu °u thÁ nên hầu hÁt các </b>

mainboard đÃu có. Bus ISA đã lßi thßi nên hián khơng cịn sā dāng. Bus PCI thì đang đ°ÿc sā dāng ráng rãi để có thể gÁn các thiÁt bá âm thanh, LAN, hayModem&Cång AGP còn gãi là cång đã hãa, nÁu bo m¿ch chă có VGA Onboard thì hiÁm có cång này, ng°ÿc l¿i nÁu mainboard khơng tích hÿp VGA thì chÁc chÁn có nh°ng ph¿i xem nó hß trÿ VGA card 2X, 4X hay 8X để mua.

* Tóm l¿i, khi mua mát mainboard thì ph¿i chú ý tới nhăng yÁu tá á trên. Bái vì các thiÁt bá trong mát máy tính ph¿i t°¢ng thích với nhau. Ngồi ra khi mua mainboard cần ph¿i chú ý đÁn lo¿i Socket.

<i><b>1.3. Lựa chọn CPU. </b></i>

CPU có rÁt nhiÃu lo¿i, cũng giáng nh° ląa chãn mainboard, chãn CPU thì phā thuác vào mainboard và ng°ÿc l¿i. Thá tr°ßng máy tính Viát Nam hián nay bá chiÁm bái hầu hÁt các s¿n phẩm căa Intel, sau đó l hóng AMD vi mỏt thỏ phn nhò hÂn. Khi ląa chãn CPU cần chú ý tới các đÁc điểm sau.

<b>- Chân cÁm CPU: các hãng s¿n xuÁt khác nhau đ°a ra các địng s¿n phẩm khác nhau </b>

th°ßng có lo¿i chân cÁm khác nhau. Và đây cũng là tiêu chí đầu tiên để chãn mua s¿n phẩm cho phù hÿp với bo m¿ch chă.

<b>- Tßc đá CPU: Tác đá CPU là yÁu tá quyÁt đánh khẳ năng xā lý căa máy tính. </b>

- <b>Bá nhã đßm ngồi (External Cache): là khu vąc l°u tră chuyên giă các dă liỏu </b>

v cỏc chò lỏnh chÂng trỡnh thòng hay dựng đÁn, có thể đãc đ°ÿc ngay mà khơng ph¿i truy tìm nhiÃu lần. Tå chąc cache đã nâng cao hiáu suÁt căa mình bằng cách l°u giă dă liáu hoÁc các chß lánh trong nhăng vùng nhớ tác đá nhanh, và bằng cách tå chąc tát các mái liên kÁt để sao cho nhăng dă liáu sÁp cần đÁn đÃu nằm trong cache. Cache càng cao thì tác đá xā lý căa máy tính càng nhanh.

<b>- BUS hß thßng: khái niám Bus há tháng ta đã đà c¿p á trên. Bus há tháng quyÁt </b>

đánh tác đá truyÃn dă liáu trong máy tính, nên CPU có bus càng lớn thì tác đá xā lý dă liáu càng nhanh. Hián nay CPU Pentium IV có tác đá là 800MHz.

<i><b>1.4. Lựa chọn RAM </b></i>

Có nhăng vÁn đà ta ph¿i cần ph¿i biÁt khi ląa chãn RAM:

<b>- Lo¿i RAM: Ngày nay các lo¿i RAM th°ßng có SDRAM, DDRAM I, DDRAM II, tùy vào khe cÁm căa mainboard mà ta ląu chãn lo¿i RAM nào. - Dung l°ÿng RAM (MB, GB): RAM có dung l°ÿng càng lớn thì càng làm </b>

viác hiáu qu¿.

<b>- Tßc đá BUS (MHz): đ°ÿc đo bằng MHz là khái l°ÿng mà RAM có thể </b>

truyÃn trong mát lần cho CPU xā lý. Do đó, bus căa RAM càng cao thì kh¿ năng làm viác văa máy tính càng hiáu qu¿.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Nh° v¿y, khi chãn RAM, tr°ớc tiên ta ph¿i xem mainboard căa mình có thể cÁm đ°ÿc nó hay khơng (xác đánh lo¿i RAM). TiÁp theo là chãn dung l°ÿng tùy thuác vào công viác.

<i><b>1.5. Lựa chọn á cứng (HDD) </b></i>

Khi chãn HDD ta chú ý nhăng tiêu chuẩn sau:

<b>-Cổng giao tiÁp PATA/SATA/SCSI: hầu hÁt các å cąng cho máy Desktop PC thông </b>

dāng dùng å cąng cång giao tiÁp EIDE (th°ßng gãi tÁt là IDE) hay SATA. Lo¿i giao tiÁp SCSI th°ßng dùng cho máy Server và mát sá lo¿i máy tính sách tay (notebook, laptop).

<b>- Dung l°ÿng l°a tră: mát môi tr°ßng l°u tră thą cÁp sā dāng mát sá đ*a cąng có </b>

phă v¿t liáu tÿ tính. Các HDD mới hián nay có dung l°ÿng tÿ 40GB – 200GB và cũn nhiu hÂn na.

<b>- Tòc ỏ *a quay: vi giao dián EIDE có tác đá quay tÿ 5400 rpm (Round Per </b>

Minute-vòng/phút) đÁn 7200 rpm. Với å cąng SCSI thì đ¿t tác đá 10000 rpm.

<b>- Bá nhã cache: các hãng s¿n xuÁt å cąng đã đ°a bá nhớ đám vào å cąng, hián nay </b>

lo¿i PATA(Parallel ATA) có bá nhớ cache lên đÁn 2MB trong khi lo¿i SATA có cache lớn h¢n: 8MB.

<i><b>1.6. Lựa chọn á đĩa quang (CD-ROM, DVD-ROM) </b></i>

Các vần đà cần quan tâm khi ląa chãn å đ*a quang:

- Cång giao tiÁp IDE/SCSI (gÁn trong); gÁn ngoài (USB); - Tác đá đãc/ghi.

<i><b>2. Các vấn đề thưßng gặp khi lắp ráp và cách giải quyết </b></i>

<i>Mục tiêu: </i>

<i>- Biết được các vấn đề thường gặp khi lắp ráp máy tính </i>

<i><b>2.1. Vấn đề 1: Bật máy mà PC khơng có dấu hiệu hoạt động 2.1.1. Quạt bộ ngn khơng quay </b></i>

Hãy kiểm tra l¿i dây nguãn có gÁn đúng ch°a. Tát nhÁt nên gỡ dây nguãn ra và cÁm l¿i. NÁu không có kÁt qu¿ thì có l¿ bá ngn có vÁn đÃ, thā thay mát bá nguãn khác.

Cũng có thể là do công tÁc nguãn bá h°, nhÁt là đái với máy AT. Hãy kiểm tra l¿i cách gÁn công tÁc hoÁc thā với mát công tÁc khác.

<i><b>2.1.2. Quạt bộ ngn quay nhưng máy vẫn khơng chạy </b></i>

Có thể do các nguyên nhân sau:

chính xác. Hãy kiểm tra l¿i các chân nái đã khớp ch°a hoÁc cÁm l¿i theo h°ớng khác. VÁn đà này th°ßng x¿y ra đái với máy ATX vì cơng tÁc ngn đ°ÿc nái trąc tiÁp với mainboard.

- ThiÁt l¿p Jumpers ch°a chính xác, hãy xem kỹ l¿i h°ớng dẫn để thiÁt l¿p đúng cách.

l¿i.

hoÁc Slot ch°a khớp vào khe cÁm, gỡ CPU ra và Án chÁt đÃu xuáng. Kiểm tra kỹ qu¿t đã đ°ÿc lÁp đúng cách ch°a.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

- Mainboard bá đo¿n m¿ch do bá ch¿m vào case hoÁc bá rớt mát con ác nào đó kẹt vào mainboard. Kiểm tra th¿t kỹ l¿i xem các chát đám có giă cho mainboard có đ°ÿc kho¿ng cách an toàn với case ch°a.

<i><b>2.2. Vấn đề 2: PC hoạt động nhưng màn hình khơng hiển thị gì cả (đèn chỉ báo có màu cam) kèm theo là các tiếng bip khác thưßng. </b></i>

Trong q trình khái đáng PC, chß có mát tiÁng bip ngÁn phát ra vài giây sau khi b¿t cơng tác đ°ÿc xem là bình th°ßng, các tiÁng bip cịn l¿i hc c¿ khi khơng có tiÁng bip đÃu là bÁt th°ßng.

- Mát tiÁng bip dài hoÁc mát lo¿t tiÁng bip ngÁn liên tąc: RAM có vÁn đÃ. Kiểm tra l¿i các chân RAM đã đ°ÿc cÁm chÁt vào Slot ch°a. Tôt nhÁt là nên gỡ ra và lau s¿ch vùng chân rãi cÁm l¿i. NÁu máy b¿n gÁn SIMM thì có thể các thanh RAM không cùng lo¿i, cùng dung l°ÿng và điÃu quan trãng là ph¿i cÁm theo cÁp.

- Mát tiÁng bíp ngÁn tiÁp theo là mát tiÁng bip dài: Mainboard có vần đÃ. Hay kiểm tra bằng mát mainboard khác nÁu có thể.

<i><b>2.3. Vấn đề 3: Một tiếng bip ngắn bình thưßng, màn hình hiển thị trang đầu tiên hoặc trang thứ hai rßi đứng lại. </b></i>

- Màn hình dÿng l¿i á trang đầu tiên: Các å đ*a có vÁn đÃ. Xem l¿i các dây cáp và chÁ đá thiÁt l¿p MASTER và SLAVE các thiÁt bá IDE đã chính xác ch°a. NÁu cần thì đåi thą tą các å đ*a CD-ROM đã đ°ÿc thiÁt l¿p, riêng å đ*a cąng ph¿i đ°ÿc thiêt l¿p là Master (xem l¿i phần thiÁt l¿p Jumpers cho HDD, CD-ROM&).

- Dÿng l¿i á trang đầu tiên và hiển thá sai tác đá CPU: thiÁt l¿p jumpers cho CPU sai. Xem tài liáu h°ớng dẫn để thiÁt l¿p jumpers cho chính xác.

- Dÿng l¿i á trang đầu tiên và hiển thá dung l°ÿng RAM sai: đåi thą tą căa các thanh RAM l¿i cho đÁn khi màn hình hiển thá dung l°ÿng chính xác.

- Màn hình xt hián các thơng báo lßi: <PRIMARY MASTER DISK ERROR PRIMARY SLAVE DISK ERROR

SECONDARY MASTER DISK ERROR SECONDARY SLAVE DISK ERROR=

Nguyên nhân là do BIOS nh¿n dián å cąng ch°a chính xác. Xem phần thiÁt l¿p IDE hard Disk á BIOS Setup

PRESENT= (bàn phím bá lßi hay ch°a đ°ÿc gÁn). Xem l¿i đầu nái bàn phím đã khớp ch°a, các chân có bá lách khơng.

- Thơng báo lßi: <FLOPPY DISK ERROR=. ä đ*a mÃm bá lßi, có thể do lßng cáp hoÁc h°. Kiểm tra l¿i cáp hoÁc gỡ ra và thay å khác.

- Thơng báo lßi: <Primary Master Hard fail=. Dây cáp nguãn hoÁc cáp IDE ch°a gÁn chÁt vào å cąng hoÁc vào mainboard. Hãy gÁn l¿i các dây cáp chÁc chÁn h¢n.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i><b>2.4. Vấn đề 4: PC hoạt động, màn hình hiển thị mã lỗi 305 </b></i>

Bàn phím bá h°. Thay bàn phím khác hoÁc đem b¿o hành.

<i><b>2.5. Vấn đề 5: PC bị ngắt trong quá trình khái động </b></i>

Há tháng quá nóng hoÁc xung đát phần cąng. Xem l¿i bá t¿i nhiát CPU hoÁc tháo các card (ngo¿i trÿ card video thì thay bằng mát video card khác) và modem, máy in, máy quét ra. Kiểm tra bá ph¿n gây xung đát bằng cách gÁn mát bá ph¿n vào, khái đáng l¿i máy, nÁu PC ho¿t đáng bình th°ßng thì bá ph¿n đó khơng gây xung đát, cą thÁ cho đÁn khi PC khơng khái đáng đ°ÿc thì bá ph¿n vÿa gÁn đã gây xung đát. Hãy đem bá ph¿n đó đÁn nhà cung cÁp để đ°ÿc trÿ giúp nÁu b¿n chÁc chÁn rằng trong BIOS đã đ°ÿc khai báo đúng.

<i><b>2.6. Vấn đề 6: Đèn báo á đĩa mềm sáng liên tục </b></i>

Bình th°ßng sau khi b¿t máy, đèn báo å đ*a mÃm chß sáng lên mát lần rãi tÁt ngay. NÁu nh° đèn báo sáng liên tāc là do cáp FDD cÁm sai h°ớng. Hãy cÁm sang h°ớng khác.

<i><b>2.7. Vấn đề 7: PC hoạt động bình thưßng nhưng đèn Monitor khơng sáng. </b></i>

Có l¿ b¿n ch°a nái dây nguãn monitor (vào å cÁm hoÁc nái vào case) hoÁc ch°a b¿t công tÁc (nút Power) hoÁc đã bá hßng.

<i><b>2.8. Vấn đề 8: PC hoạt động, monitor có màu xanh khái động thành cơng nhưng màn hình khơng hiển thị hay hiển thị nhưng màu bị nhịe. </b></i>

Cáp truyÃn dă liáu căa monitor nái vào Video card bá lßng hc các chân chÁm bá lách. Dùng kìm sāa l¿i các chân bá lách và cÁm l¿i chÁc chÁn. nÁu có chân cÁm nào đó cá gẫy thì ph¿i thay bằng mát dây cáp khác.

<i><b>2.9. Vấn đề 9: Trang đầu tiên của màn hình khơng hiển thị thơng tin về các á đĩa CD-ROM…sau đó khái động thành công. </b></i>

Cáp IDE hoÁc cáp nguãn ch°a đ°ÿc nái chÁc chÁn vào å đ*a. Hãy gÁn l¿i chÁt h¢n.

<i><b>2.10. Khái động thành công nhưng PC không phát ra một tiếng bip nào cả. </b></i>

Rõ ràng nguyên nhân chính là so loa căa PC gây ra. Hãy kiểm tra dây cÁm căa loa, nÁu vần ch°a đ°ÿc thì ph¿i thay loa mới.

❖<b><sub> Chú ý </sub></b>

- Trên đây là nhăng lßi thơng th°ßng gÁp á phần cąng, ta cịn gÁp nhăng lßi á phần mÃm trong qua trình sā dāng máy, hay trong qua trình cài đÁt. tuy nhiên, trong quá trình POST và BOOT máy b¿n khơng gÁp mát lßi nào á phần cąng nh°ng lßi xuÁt hián khi sā dāng phần mÃm, có khi l¿i do thiÁt bá phần cąng ho¿t đáng nh°ng l¿i bá xung đát hoÁc không đáp ąng hÁt nhiám vā căa nó.

- Các są cá trên là th°ßng gÁp nhÁt. Dần dần b¿n s¿ có nhiÃu kinh nghiám h¢n khi va ch¿m với nhiÃu lo¿i máy gÁp ph¿i są cá khi khái đáng. ThÁ nh°ng nhìn chung các bá ph¿n gây nên są cá khi khái đáng là: bá nguãn, mainboard, CPU, RAM, Video card, các đ*a và bàn phím.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>CH¯¡NG 3: CÂU HÌNH TRONG CMOS </b>

<i>Mục tiêu: </i>

- Nh¿n biÁt các thông tin chính căa CMOS - ThiÁt l¿p các thơng sá theo đúng u cầu - Tính chính xác, tß mß, cẩn th¿n trong cơng viác.

<i><b>1. Giới thiệu BIOS, CMOS </b></i>

<i>Một số người nhầm lẫn giữa BIOS và CMOS trong hệ thống. thực ra chúng là hai phần hoàn toàn cách biệt nhau. </i>

<i><b>1.1. Giới thiệu về BIOS </b></i>

BIOS (Basic Input Output System - Há tháng vào ra c¢ sỏ) l mỏt chÂng trỡnh khỏ nhò cung cp mỏt giao tiÁp đã đ°ÿc chuẩn hoá giăa mãi thành phần phần cąng máy tính với há điÃu hành. Ch°¢ng trình này đ°ÿc viÁt và n¿p vào bá nhớ ROM bái các hãng s¿n xuÁt: Phoenix Technologies Ltd., Award Software hay American Megatrends Inc&(AMI). Khi khơng có ngn ni do tÁt nguãn máy tính hay mÁt đián đát ngát, mãi dă liáu trong ROM vẫn đ°ÿc giă ngun.

ROM chąa ch°¢ng trình BIOS đ°ÿc gãi là ROM BIOS. ROM BIOS đ°ÿc gÁn trên mainboard và là thành phần quan trãng không thể thiÁu đ°ÿc trong máy tính.

<i>Hình 3.1 ROM-BIOS </i>

Phần sau đây s¿ trình bày tầm quan trãng căa BIOS:

<i><b>1.1.1. Các chương trình trong ROM BIOS : </b></i>

BIOS gãm nhiÃu ch°¢ng trình con: o Ch°¢ng trình POST (Power On Self Test) o Ch°¢ng trình điÃu khiển các thiÁt bá vào/ra o Ch°¢ng trình BIOS Setup

o Ch°¢ng trình Mãi (Boot Strap Loader)

o Cỏc chÂng trỡnh hò tr hot ỏng căa máy tính.

<i><b>1.1.2. BIOS làm việc như thế nào? </b></i>

<i>Q trình khởi động máy tính chỉ thực hiện trong thời gian rất ngắn, nhưng bên trong máy tính là hàng loạt chuỗi các thao tác phức tạp, có thể tóm tắt như sau: </i>

* Khi khái đáng máy tính, BIOS s¿ là ch°¢ng trình đầu tiên đ°ÿc thąc thi. Tr°ớc hÁt, ch°¢ng trình POST s¿ tą kiểm tra các phần cąng căa máy tính, xác đánh nhăng thiÁt bá ngo¿i vi nào đ°ÿc kÁt nái và ho¿t đáng. NÁu có bÁt cą są cá nào, nó s¿ thơng báo bằng nhăng tiÁng bip hc hián thơng báo lßi trên màn hình. NÁu khơng có vÁn đà gì, sau khi cung cÁp tài nguyên há tháng cho các phần cąng, các thơng tin và cÁu hình máy s¿ đ°ÿc hián thá trên màn hình. Ci cùng, nó tìm kiÁm và n¿p há điÃu hành tÿ đ*a cąng (hay đ*a khái đáng) vào bá nhớ RAM căa máy tính và trao quyÃn điÃu khiển cho há điÃu hành. Quá trình khái đáng kÁt thúc khi màn hình xuÁt hián :

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

- DÁu nhÁc DOS (C:\> -) , nÁu máy cài đÁt há điÃu hành DOS - Màn hình Desktop, nÁu máy cài đÁt há điÃu hành Windows

<i><b>1.1.3. Quá trình POST </b></i>

* Viác tìm hiểu quá trình POST là điÃu cần thiÁt. B¿n s¿ dß dàng phát hián są cá các phần cąng máy tính nÁu b¿n nÁm văng các công viác căa POST. Sau đây là khái quát và quá trình POST :

- Khi b¿t nguãn, các thành phần trên máy tính đ°ÿc cÁp đián tÿ nguãn máy tính và bÁt đầu ho¿t đáng. Mát tín hiáu đián theo đ°ßng dây dẫn đÁn CPU để xố các thanh ghi đãng thßi thiÁt l¿p thanh ghi IP (Thanh ghi con trß lánh – Instruction pointer) và giá trá F000 ( máy AT) hoÁc E000 (máy ATX). Giá trá này chính là đáa chß chąa lánh đầu tiên căa ch°¢ng trình POST trong ROM BIOS. CPU dựng ỏa chò ny tỡm v chy chÂng trỡnh POST.

- Ch°¢ng trình POST s¿ kiểm tra ho¿t đáng căa:

o CPU : <i>Nếu CPU hoặc bộ tạo xung nhịp bị lỗi, thì cơng việc tiếp theo của POST sẽ chấm dứt. </i>

o BIOS: <i>POST kiểm tra BIOS, tính tốn và đưa ra kết quả tổng (Checksum), nếu không phù hợp với giá trị Checksum của hãng sản xuất thì ROM BIOS bị lỗi và một thơng báo lỗi được tạo ra. </i>

o CMOS: <i>Lỗi xảy ra do CMOS hỏng hoặc pin nuôi CMOS yếu. </i>

- Kiểm tra ho¿t đáng căa các bus , các thành phần khác (Chipset, DMA, bá điÃu khiển ngÁt &.) trên mainboard.

- Kiểm tra m¿ch đián, bá nhớ RAM trong m¿ch điÃu khiển màn hình (Video card hay Display Adapter). Lúc này nhăng thông tin đầu tiên và Video card xuÁt hián trên màn hình. - Kiểm tra dung l°ÿng và ho¿t đáng đãc/ ghi căa bá nhớ chính. Dung l°ÿng bá nhớ đ°ÿc kiểm tra s¿ hiển thá lần l°ÿt trên màn hình, nÁu RAM tát, dung l°ÿng RAM s¿ đ°ÿc hiển thá rõ ràng trên màn hình. NÁu RAM khơng đúng với yêu cầu căa mainboard, module RAM hoÁc khe cÁm RAM bá lßi, &màn hình có thơng báo lßi hoÁc có tiÁng kêu bip đÁc tr°ng.

- Kiểm tra bá điÃu khiển bàn phím và khái đáng bàn phím. Màn hình xt hián thơng báo lßi - nÁu khơng có bàn phím hc lßi bàn phím.

-. Thąc hián kiểm tra các thiÁt bá : å đ*a mÃm, å đ*a cąng, cång nái tiÁp, cång song song, chuát, &. Khi cú lòi xy ra, thụng bỏo lòi tÂng ng s¿ đ°ÿc hiển thá. Hình 3.10. là màn hình hiển thá thơng tin và q trình POST.

- NÁu kÁt qu¿ kiểm tra phần cąng căa POST không phù hÿp với các thơng sá đ°ÿc ghi trong CMOS Setup (có ngh*a là giá trá Checksum là đúng) thì trên màn hình s¿ hiển thá thơng báo lßi. NÁu đúng, POST s¿ cung cÁp nhăng thơng tin cÁu hình đã ghi trong CMOS trên màn hình. (Hình 3.1)

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i>Hình 3.1 Những thơng tin về q trình POST được hiển thị trên màn hình </i>

- Để kÁt thúc quá trình POST, POST trao quyÃn điÃu khiển l¿i cho ch°¢ng trình con phāc vā ngÁt INT19 thòng gói l chÂng trình Boot-Strap – Loader (ch°¢ng trình mãi). Ch°¢ng trình này có nhiám vā tìm kiÁm và n¿p há điÃu hành tÿ đ*a vào bá nhớ, nÁu khơng tìm thÁy, ch°¢ng trình s¿ thơng báo lßi trên màn hình.

<i>Hình 3.2 Thơng tin cấu hình hệ thống </i>

<i><b>1.1.4. Các BIOS trên máy tính </b></i>

Mát vÁn đà đÁt ra là nÁu bå sung thêm mát sá thành phần phần cąngkhác vào há tháng máy tính, BIOS há tháng liáu có nh¿n biÁt đ°ÿc khơng? Cácnhà thiÁt kÁ máy tính đã biÁt phịng xa với ý t°áng không nên giới h¿n BIOStrên mainboard, mà ph¿i bao gãm c¿ BIOS phāc vā cāc bá cho tÿng thiêt bá hoÁctrên vß m¿ch má ráng và chúng trá thành mát

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

phần căa BIOS há tháng mà háđiÃu hành sā dāng để giao tiÁp với thiÁt bá ngo¿i vi. Các BIOS khác có thể baogãm:

o BIOS trên Card màn hình

o BIOS trên m¿ch điÃu khiển đ*a cąng, mÃm,CD o BIOS trên Card m¿ng

o BIOS Card MODEM o &&&&.

<i><b>1.2. Giới thiệu về CMOS </b></i>

<b>CMOS viÁt tÁt tÿ Complementary Metaloxide Semiconductor - chÁt bán dẫn oxit </b>

metal bå sung, mát cơng nghá tán ít năng l°ÿng.

<b>CMOS là chÁt làm nên ROM trên mainboard, ROM chąa BIOS (Basic Input/Output System) há tháng các lánh nh¿p xuÁt c¢ b¿n để kiểm tra phần cąng, n¿p há </b>

điÃu hành khái đáng máy.

- Mát sá thông tin l°u trong CMOS có thể thiÁt l¿p theo ý ng°ßi sā dāng, nhăng thiÁt l¿p này đ°ÿc l°u giă nhß pin CMOS, nÁu hÁt pin s¿ tr¿ và nhăng thiÁt l¿p mÁc đánh.

- Nh° v¿y, cái mà ng°ßi ta th°ßng gãi là CMOS thąc ra là mát lo¿i chíp nhớ, cịn CMOS chß là tên mát cơng nghá chÁ t¿o ra chip nhớ đó. Tên đúng căa chíp này là RTC/NVRAM còn gãi là CMOS RAM.

<i><b>2. Thiết lập các thông số </b></i>

- Thao tác để vào BIOS Setup tùy theo mßi lo¿i BIOS căa các hãng s¿n xuÁt trên mainboard nên s¿ khác nhau, ta s¿ Án các phím quy đánh trong q trình POST để vào:

- Khi b¿t máy tính, màn hình hiển thá trang thą nhÁt và nhìn xng dịng chă ci trang <i><b><Press Del to enter Setup= ngh*a là <NhÁn phím DEL để thiÁt l¿p=. Th°ßng các </b></i>

Mainboard bán rßi á Viát Nam thì nhÁn phím Del để vào CMOS Setup, nh°ng có mát sá khác thì nhÁn phím F1, F2, Ctrl + Esc, ... F10.

Trên màn hình khái đáng s¿ có dịng chă h°ớng dẫn Press DEL to enter Setup.

<i><b>Lưu ý!</b></i>Đái với nhăng mainboard và máy có tác đá cao cần ph¿i nhÁn

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i>Hình 3.3 Màn hình khởi động </i>

Khi đó màn hình CMOS có hình giáng hình bên d°ới (có thể khác mát vài chąc năng đái với các nhà s¿n xuÁt khác nhau).

<i><b>2.1. CMOS SETUP UTILITY </b></i>

<b>Trang MAIN MENU chąa các trang xác l¿p, chúng ta s¿ vào các trang này để xem </b>

- Phím Enter: xem nái dung trang có vát sáng.

- Phím Page Up/Page Down (Hc phím +/-): thay đåi nái dung (xác l¿p) căa māc hián hành.

- Phím ESC: thốt ra trang hián t¿i và trá và trang menu chính. - Phím F1: hiển thá thơng tin trÿ giúp.

- Phím F5: trá l¿i giá trá vÿa qua.

- Phím F6: Nh¿p theo xác l¿p mÁc đánh căa BIOS.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

- Phím F10: l°u các xác l¿p sau khi thốt khái xác l¿p BIOS. - Phím Shift + F2: điÃu chßnh màu căa trang hián hành.

<i>Số lượng các phím có thể thay đổi theo mỗi trang xác lập. bạn có thể tìm hiểu chức năng của chúng qua các hướng dẫn ghi ở cuối trang hiện hành. </i>

<i><b>Sau đây ta đi vào thiết lập từng trang của BIOS Setup </b></i>

<i><b>2.2. STANDARD CMOS SETUP </b></i>

<b>- Date (mm:dd:yy): </b>Xác l¿p ngày giß há tháng theo thą tą tháng, ngày, năm.

<b>- Time (hh:mm:ss): </b>Xác l¿p đãng hã cho há tháng theo thą tą giß, phút, giây.

<b>- HARD DISKS: </b>Xác l¿p thơng tin căa 4 å đ*a cąng trên 2 cáp IDE: Primary Master; Primary Slave; Secondary Master; Secondary Slave. Các thông tin å đ*a cąng xác l¿p gãm:

<b>* TYPE</b>: Có 3 giá trá:

+ AUTO: Cho phép máy tą đáng dị tìm thông tin å đ*a cąng + USER: Xác l¿p thă cơng các thơng tin theo ng°ßi dùng. + NONE: ä đ*a cąng khơng đ°ÿc gÁn.

<b>* SIZE: </b>Xác l¿p kích th°ớc cho å đ*a cąng tính theo MB.

<b>* CYLS: </b>Sá l°ÿng Cylinder (các rãnh hình trā dùng l°u tră thơng tin)

<b>trên các lá đ*a căa å cąng. Chß có thể xác l¿p khi giá trá căa TYPE và USER. </b>

<b>* HEAD: Sá l°ÿng đầu tÿ xác l¿p khi TYPE só giá trá là USER. </b>

<b>* PRECOMP: Chß có giá trá khi TYPE là USER. </b>

<b>* LANDZ</b>: Xác l¿p vùng chąa đầu tÿ khi å đ*a dÿng l¿i. Không cần xác l¿p.

<b>* SECTOR: </b>Chß sá Sectors căa å đ*a cąng. Chß nh¿p khi TYPE là USER.

<b>* MODE: </b>Xác l¿p tr¿ng thái ho¿t đáng căa å đ*a cąng. Có 4 chÁ đá:

truy xuÁt å đ*a cąng. chÁ đá này chß dùng cho å đ*a cąng tÿ 528MB trá xuáng.

</div>

×