HỘI TRÍ THỨC KHOA HỌC VÀ CƠNGNGHỆ TRẺ VIỆT NAMI
VIỆN SINH THÁI NHÂN VĂN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
HESDI PROFILE 2023
Applicant
Viện Sinh thái nhân văn và Phát triển bền vững
Address: No 14/900, Nguyen Khoai Street, Thanh Tri Commune,
Hoang Mai District, Ha Noi city, Vietnam
Phone: 844-36448504. Mob: 0912200647 Fax: 844-36448504.
Email: ; tranhhai1975@qgmail com
CO CAU TO CHUC VA KINH NGHIEM
CUA NHA THAU TU VAN
A. CO CAU TO CHUC VA KINH NGHIEM CUA HESDI
I. THONG TIN CHUNG
Tên tiếng Việt : Viện Sinh thái nhân văn và Phát triển bền vững
Téntiéng Anh : Human Ecology and Sustainable Development Institute (HESDI)
Truséchinh : Số 14/900 Nguyễn Khối, P.Thanh Trì, Q. Hoàng Mai, TP Hà Nội.
Điện thoại : 844.36448504. Fax: 844-6448504 Email:
S6taikhoan: : 1507201059480 tại Agribank chỉ nhánh quận Cầu Giấy.
Maséthué: : TM 0105928941
BAN LÃNH ĐẠO VIỆN
Viện trưởng : — PGS.TS. Trần Hồng Việt
Điện thoại: 09122006417. Fax: 844-6448504
Email:
Phó Viện tưởng (TT) : TS. Trần Hồng Hải
Điện thoại: 0912200647. Fax: 844-6448504
Email:
Phó Viện trưởng : PGS.TS. Nguyễn Xuân Đặng
Phó Viện trưởng : — PGS.TS. Phạm Sỹ Lăng
Phó Viện trưởng : — Th.S. Trần Hồng Hà
Il CƠ CẤU TỎ CHỨC
Viện Sinh thái nhân văn và Phát triển bẻn vững (Viện STNV&PTBV)
được thành lập theo Quyết định số 1706/QĐÐ-VAYSE-TC, ngày 11/10/2006 của
Hội Trí thức Khoa học và Cơng nghệ trẻ Việt Nam (VAYSE), thuộc Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam (VUSTA). Giấy Chứng nhận Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ của Sở Khoa học và Cơng nghệ Hà Nội (cấp lại
năm 2011) có số đăng ký: B-33/ĐK-KH&CN, ngày 5/8/2011.
Viện STNV&PTBV là tổ chức khoa học, công nghệ hoạt động theo
Nghị Định 81/2002/NĐ-CP, ngày 17/10/2002 của Chính Phủ, là đơn vỊ có tư cách
pháp nhân, eó con dấu riêng, có tài khoản riêng tại Ngân hàng; hoạt động theo
phương thức phi lợi nhuận và hoạch toán kinh tế độc lập.
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA VIỆN
3.1. Chức năng:
Viện Sinh thái nhân văn và Phát triển bền vững là một tô chức khoa học,
dịch vụ, nhiều thành viên có chức năng tập hợp các cá nhân, các tổ chức thuộc
các chuyên ngành có liên quan cùng hợp tác nghiên cứu, đào tao, tư vấn, hỗ trợ
và dịch vụ trong các lĩnh vực Khoa học sự sống, Phát triển hệ thong hop tác xã,
Phát triển cộng đồng, Hợp tác đảo tạo và xúc tiến thương mại quốc tế; nhằm
nghiên cứu, sử đụng tài nguyên hợp lý, khôi phục, báo tồn và phát triển bền vững
thiên nhiên và các cộng đồng dân cư, góp phần vào sự nghiệp cơng nghiệp hóa,
hiện đại hóa và hội nhập quốc tế của Việt Nam.
Viện hoạt động trên nguyên tic phi lợi nhuận, tự nguyện, tự quản và hạch
toán kinh tế độc lập; tự nguyện tham gia vào các hoạt động nghiên cứu và hợp
tac nghiên cứu về Khoa học sự sống, Báo tổn đa dang sinh hoc, Thich tmg bién
đổi khí hậu, Phát triển bền vững cộng đồng, Phát triển hệ thống hợp tác xã,
Hợp tác đào tạo và xúc tiến thương mại quốc tế; nhằm góp phần nghiên cứu,
xây dựng, khôi phục, bảo tồn và phát triển bền vững thiên nhiên, đồng thời
giúp các cộng đồng dân cư của Việt Nam nâng cao nhận thức, trình độ, tay
nghề, xúc tiễn thương mại vả hội nhập quốc tế phục vụ cho mục tiêu xây dựng
dân giầu, nước mạnh, phát triển bền vững cúa Nhà nước Việt Nam.
3.2. Nhiệm vụ:
+ Nghiên cứu báo tồn đa dang sinh học và phát triển bền vững các hệ sinh thái
tự nhiên của Việt Nam.
+ Nghiên cứu hiện trạng và về đân sinh kinh tế ở các địa phương, để xuất biện
pháp xóa đói giảm nghèo, xây dựng kinh tế địa phương phát triển bền vững.
+ Nghiên cứu xây đựng các mơ hình bảo tổn bền vững tại các khu báo tồn biển,
các khu rừng đặc đụng, các khu báo tổn văn hóa lịch sử của Việt Nam.
+ Nghiên cứu các biện pháp chống xới mịn, chống sa mạc hóa, ơn định nguồn tải
nguyên nước và khôi phục các hệ sinh thái tự nhiên ở các địa phương.
+ Nghiên cứu xây đựng các điểm du lịch sinh thái, các bao tang văn hóa dân tộc
ở các địa phương: tổ chức các đợt tham quan đu lịch nâng cao ý thức bảo vệ
thiên nhiên và tài nguyên thiên nhiên của mọi người.
3
Nghiên cứu mỗi quan hệ giữa thiên nhiên và cơn người ở các địa phương,
xây dựng các mô hỉnh lý thuyết và mơ hình trình điễn hệ sinh thái nhân văn
phát triển bẻn vững. Tô chức chuyển giao khoa học kỹ thuật nông - lâm -
ngư nghiệp, vừa xây dựng kinh tế, nâng cao đời sống vật chất tính thần của
các cộng đồng dân cư, vừa bảo vệ, khôi phục và phát triển các hệ sinh thái
tự nhiên ở các địa phương.
Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ xanh trong các lĩnh vực nông
nghiệp, môi trường và năng lượng.
Phối hợp với các eơ quan chức năng tham gia đảo tạo các cán bộ nghiên cứu
khoa học kế cận.
Hop tac trong nước và quốc tế để đào tạo nghề và chuyển giao khoa học kỹ
thuật cho nông dân, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
Xây dụng và liên kết hệ thống HTX, liên hiệp HTX tại Việt Nam, ưu tiên cho
các cộng đồng nghèo, người dân tộc thiểu số, các nhóm yếu thế và các cộng
đồng dân trong các khu bảo tổn, các vườn quốc gia của Việt Nam.
Hỗ trợ các doanh nghiệp nghiên cứu thị trường, định hướng phát triển và xúc
tiến thương mại, hội nhập các thị trường trong khu vực và quốc tế.
Biên soạn chương trình tải liệu và thực hiện tuyên truyền giáo dục bảo vệ
môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, sức khỏe sinh sản, thích ứng biến đơi
khí hậu, quán lý sử dụng tài nguyên bền vững, nâng cao nhận thức vẻ bình
đăng giới cho cộng động.
Ngồi ra Viện cịn có dịch vụ:
- Thiét lập các đề án, dự án phát triển cộng đồng, dự án phát triển bền
vững, báo vệ môi trường, Phát triển hệ thống Hợp tác xã, đào tạo nghề và chuyển
giao khoa học công nghệ.
-_ Phối hợp xuất bản các ấn phâm về các lĩnh vực nghiên cứu
- Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm về các lĩnh vực nghiên cứu.
- Tuvan va hé tro các địa phương, các cơ quan, doanh nghiệp thực hiện
các chương trình, dự án có liên quan đến lĩnh vực hoạt động của viện
- _ Tư vấn hỗ trợ phát triển cộng đồng: chăm sóe sức khoẻ, hỗ trợ người nghẻo,
người tàn tật, nuôi dưỡng trẻ mô côi, hướng nghiệp đảo tạo các ngành nghề theo xu
hướng và nhu cầu cúa xã hội nhằm chuyển đổi cơ cầu kinh tế xã hội nông thôn.
4
IV. NHAN LUC CUA VIEN
-_ Đội ngũ cán bộ của Viện STNV&PITBV là những người được đảo tạo
cơ bản, có trình độ chun mơn eao; nhiều người đã có trên 20 năm kinh nghiệm
công tác chuyên môn và đội ngũ các cộng tác viên gồm nhiêu nhà khoa học có uy
tín trong nước và ngoải nước.
- _ Hiện nay, đội ngũ cán bộ cúa Viện gồm 41 người, trong đó có, 11 phó giáo
sư, 27 tiến sỹ, 7 thạc sỹ và 9 cứ nhân hoặc kỹ sư. Ngồi ra, Viện cịn có Viện có đây
đủ các trang thiết bị cần thiết, hiện đại phục vụ cho các hoạt động chuyên môn.
DANH SÁCH NHÂN LỰC KHOA HOC VA CONG NGHỆ
VIỆN SINH THÁI NHÂN VĂN VÀ PHÁT TRIẾN BỀN VỮNG
- CHE BO
TT HO TEN muse TRINA ĐỘ, CHUYÊNNGÀNH | CÔNGTÁC NO! CONG TAC
ICHUC DANH
NAM NU CN | KN
1. | Trân Hồng Việt PGS.TS | Động vật học X ĐHSP Hà Nội
2. | Pham S¥ Lang PGS.TS | Tha Y x Viện Thú y
3. | Tran Thị Liên
4. | Phạm Đức Phùng PGS.TS | Sinh hoc x Dai hoc Y Ha Nội
5, | Đỗ Thị Minh Đức
6. | Ngô Đình Quế PGS.TS | Sinh học x Dai hoc Y Ha Nội
7. | Hoang Xuân Quang
PGS.TS | Địa lý kinh tế x | ĐHSP Hà Nội
8. | Ngô Đắc Chứng
PGS.TS | Lâm sinh x | Viénkhoa hoc Lam nghiép VN
9, | Pham Van Cường
10. | Nguyễn Xuân Đặng PGS.1S | Động vật học x | ĐHSP Vinh
11. | NguLyânễHnùng Sơn
PGS.TS | Động vật học x | Đại học Huế
12. | Lé Tran Chan
PGS.TS Trồngtrọt x | Đại học Nông nghiệp I
13.| Trần Hong Hai
14. | Lê Văn Chiên PGS.1S | Động vật học x | Viện ST&TNSV
15. | Phạm Văn Nhã
16. | Nguyễn Quảng Trường PGS.TS | Động vật học ĐHSP Hà Nội
17. Tong Xuân Tám
18.| Vũ Đình Thơng TS Thực vật học x | Viện Địa lý
19. | Trần Đức Hậu
20. | Bui Minh Hồng TS Động vật học x | Trung tam NC DV ấn sinh
21. | Nguyễn Vĩnh Thanh
22. | Trần Thị thanh Bình TS Động vật học x | Đại học Quy Nhơn
23. | Dé Van Thanh
TS Động vật học x | Đại học Tây Bắc
TS Động vật học x | Viện ST&TNSV
T.S Động vật học x | Đại học Sài gòn
T.S Động vật học x | Viện ST&TNSV
T.S Động vật học x | ĐHSP Hà Nội
T.S Động vật học x | ĐHSP Hà Nội
T.S Động vat hoc x | ĐHSP Hà Nội
T.S Động vật học x | ĐHSP Hà Nội
T.S Địa lý Kinh tế x | ĐHSP Hà Nội
5
24. | Văn Lệ Hằng TS Chăn môi x | ĐHSP Hà Nội
25. | Nguyễn Văn Tân TS Chăn môi x | Trung tam NC DV ân sinh
36, | Dương Thị Anh Đào DHSP Ha Noi
TS Chăn môi
27. | Trần Khánh ngọc
T§ Giáo học pháp x | ĐHSP HàNội
2g. | Tran Hồng Hà
29, | Nguyễn Thanh Van Ths | Todn - Tin x | Lién minh HTX Viét Nam
30, | Tran Nam Hai Ths | Déng vat hoc x | DHSP Ha Noi
Ths | Déng vat hoe x | DHSP Ha Noi
31. | Nguyễn Đức Hùng
Th.s Động vật học x | ĐHSP Hà Nội
32, | Lê Trung Dũng
Th.s Động vật học x | ĐHSP HàNội
33, | Lê Thị Tuyết
34,| Do Thanh Trung Ths | Sinh học x | DHSP Ha Noi
35. | Đỗ Tước Th.s | Giáo học pháp x | DHSP HaNoi
x | Vien Dieu tra Quy hoach ring
36, | Lại Đức Lưu Ks Lam sinh
37, | Hoang Thi Mai Ths | Nông nghiệp CNC HESDI
3g, | Dang Thi Yen
39, | Nguyễn Văn Hiểu CN | Động vậthọc x HESDI
KS_ | Bảo vệ thực vật
140. | Nguyễn Hồng Vân HESDI
Í41. | NguTyhịễTnhanh Thúy CN | ĐôngPhươnghọc x | Hội Trí thức trẻ Việt Nam
42, | Téng Thi Phuong Dung,
CN Phiên dịch x ĐHSP Hà Nội
43. | Nguyễn Quang Huy
CN |Ngônngữ x DHSP Ha Noi
144. | Nguyên Thị Thủy CN | Quan tri HTX
x DHSP Ha Noi
CN Tai chinh x ĐHSP Hà Nội
CN Tài chính x ĐHSP Hà Nội
Vv. CƠ CẤU TỎ CHỨC CỦA VIỆN
Viện Sinh thái nhân văn và Phát triển bên vững. gồm 5 bộ phận chính như sau:
nai
- _ Ban lãnh đạo Viện: gồm viện trưởng và các viện phó.
-_ Khối đơn vị hành chính: gồm Văn phịng Viện và các bộ phận chức
năng (Hành chính, kế tốn, quan hệ quốc tế,...).
- _ Hệ thông Bảo tồn và phát triển bền vững: gồm các đơn vị đo Viện thành
lập (các Phán viện, các trung tâm nghiên cứu, thực nghiệm, đào tạo... tùy theo nhu
câu phát triển của Viện trong từng giai đoạn) và các thành viên bên ngoài (ổ chức
không do Vién thành lập tự nguyện tham gia hệ thống và được chấp nhận). Gọi là Liên
minh Báo tồn và Phát triển bền vững.
-_ Hội đồng khoa học: Do Viện trưởng ra quyết định thành lập. Hội đồng
khoa học giúp Ban lãnh đạo viện thâm định tính chính xác, khoa học của các sản
phâm khoa học, các kết quả hoạt động.... do các thành viên thực hiện.
- Ban kiểm soát nội bộ: Do Viện trưởng ra quyết định thành lập. Ban
kiểm soát giúp Ban lãnh đạo viện điều phối, kiểm tra, giám sát hoạt động của các
đơn vị thuộc Viện.
VI. TRANG THIET BI
NGUỒN GÔC
1 CO $0 VAT CHAT KY THUAT 1g lâm TRỊ GIÁ TT ss lực 1=
I TRANG BI VAN PHONG 213.200.000 chức |nhân|chứcwuhân|
Ban hop Hoa Phat 2 Bộ 10.000.000 scc
Ban lam viéc 7 Bộ 7.000.000 scc
Ghé xoay 7 Bộ 1.000.000 scc
Ghế gấp hòa Phát 40 | Bộ | 12.000.000 SCC
Thủ sắt hòa Phát 12 Bộ | 30.000.000 scc
May tinh van phong 4 | Bộ| 24.000.000 SCC
Laptop Dell Inspiron Core 17 7 Bo | 98.000.000 SCC
Máy Scaner ảnh và phim hp 3770 1 Bộ 2.000.000 THH
May in laser samsung 1520 1 Bo 2.000.000 THH
10) May in da nang HP -1536 MFP 2 Bộ 18.000.000 scc
11] May in mau Epson 1320 Bộ 3.200.000 SCC
THH
12| Máy¡n mầu Hp Deskjet 5740 Bộ 2.000.000
SCC
13| Máy in mầu Camon Pixma 3000 Bộ 3.500.000
THIẾT BỊ THH
1851.150.000 THH
THH
1. | Máy tính chuyên xử lý ảnh Bộ 8.900.000 THH
THH
2. | Máy tính chuyên dựng phim Bộ 18.000.000 THH
THH
3. | Máy ảnh chuyên dụng Canon EOS Bộ 17.000.000
SCC
4. | Ống kính Canon chuyên dụng Bộ 17.000.000 THH
THH
5. | Digital Camera Casio QX 2000 Bo 5.000.000
THH
6. |_ Camera số chuyên nghiép Sony DSC-F828 Bộ | 17.000.000
THH
7. | Máy quay Handycam DCS-PC350E Bộ | 24.000.000 THH
8. | May quay HDR - PJ6000VE Bộ | 27.000.000 SCC
THH
9. | Máy ghi âm số Sony Bộ 1.700.000 THH
THH
10.| Đầu ghi băng Sony SLV-KH3 Bộ 1.000.000
TIL
11.) Dau thu kỹ thuật số cho máy tính Bộ 1.250.000
12.| Ô ghi DVD đi động Plextor PX716A Bộ 2.300.000
13.| HDD di động maxto 120 GB Bộ 2.000.000
14.| HDD di động Western 3GB Bộ 7.000.000
15.| Máy đung đầu kim máy in KDG Bộ 1.000.000
16.| Modem ADSL zoom 5x va phụ kiện Bộ 1.000.000
17.| Wifi, HUB Internet, Fax and telecom Bộ 3.000.000
I VON BANG TIEN 500.000.000
18.| Tiền mặt 500.000.000
Tổng số: 864.350.000
VIL MẠNG LƯỚI HOẠT ĐỘNG VÀ CÁC ĐỐI TÁC CHIẾN LƯỢC
HESDI được thành lập bới Hội trí thức khoa học và công nghệ trẻ Việt
Nam-một tổ chức kinh tế xã hội, có pháp nhân và hoạt động theo Luật của Việt
Nam và Điều lệ do Chủ tịch Hội phê quyệt.
- Mang lưới chiến lược và quan hệ đối tác
-_ HESDI tích cực hợp tác với mạng lưới các đối tác chiến lược từ cấp
quốc gia cho đến các cấp xã, bao gồm:
- _ Các Trung tâm, các Viện nghiên cứu, các NGOs tham gia vào Liên mình
Báo tổn và Phát triển bền vững
- Cac trường đại học, Viện nghiên cứu, các cơ quan khoa học trong va
ngoải nước;
-_ Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
- So Khoa học và Công nghệ;
- _ Sở Tải nguyên và Môi trường cúa tất cá các tỉnh thành trong nước;
- Hội đồng Dân tộc, Hội Nông dân, Hội phụ nữ, Liên đoàn Lao động tỉnh
trong tất cá các tỉnh, thành phố cúa Việt Nam;
- Các tổ chức phi chính phủ và các tổ chức đựa vào đân sự hoạt động
trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường, xóa đói giảm nghẻo, sinh thái nhân văn va phat
triển bền vững.
VIIL ĐỊNH HƯỚNG HOẠT ĐỘNG
# Định hướng dài hạn cho các hoạt động của HESDI:
Tăng cường đóng góp vào tiến trình giảm phát thái khí nhà kính, chống sa
mạc hóa, thích ứng biến đối khí hậu và báo tổn đa dang sinh hoc thơng qua việc
xây dựng các mơ hình hệ sinh thái nhân văn phát triển bền vững phủ hợp với Việt
Nam, phát triển nông nghiệp xanh, môi trường xanh và năng lượng xanh.
# Định hướng hoạt động của HESDI trong giai đoạn 2020 — 2025:
Tập trung xây dựng và triển khai các dự án xây đựng các chuỗi giá trị nông
nghiệp bên vững, thân thiện môi trường; Phát triển công nghệ xanh xứ lý chat thai
rắn sinh hoạt; Phát triển năng lượng xanh, giảm phát thái khí nhà kính, chống sa
mạc hóa, thích ứng biến đổi khí hậu, xây dựng nơng thơn mới, phát triển bền vững
nông thôn miền núi, các khu đi dân tái định cư lòng hồ thúy điện, các cộng đồng
5
dân cư trong vùng lõi hoặc vùng đệm rừng đặc dụng ở Việt Nam, thúc đây cộng
đồng trồng rừng, phục hồi và báo vệ rừng và bảo tổn đa đạng sinh học.
IX. MỘT SỐ DỰ ÁN ĐÃ THAM GIA TRIÊN KHAI:
* Kinh nghiệm của nhà thầu
STT THONG TIN DU AN
Địa điểm thực hiện Quang Ninh
Tén cha dau tw
Tên gói thầu Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Giá hợp đồng Điều tra đánh giá đa dạng sinh học thúy sinh ving
cửa sông ven biển Đâm Hà, Tiên Yên, Quáng Ninh
320.000.000 VND
Thời gian thực 06/2007-10/2008
Tổng quan các tài liệu và khảo sát thực địa xác
hiện hợp đồng
định thành phần loài, phân bố và độ phong phú của
Nội dung chính
các loài
Điều tra tỉnh hình khai thác nguồn lợi thúy sinh,
các mối đe đọa đối với chúng.
Đề xuất các giải pháp báo báo tổn, phát triển vả
khai thác hợp lí nguồn lợi sinh vật thủy sinh.
Địa điểm thực hiện Thu Bồn — Quang Nam
Tén cha dau tw
Bộ Tài nguyên và Môi trường, phối hợp với Tổng
công ty Điện lực Việt Nam và Bộ Công nghiệp
10
Tên gói thầu Đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học trên cạn, thuỷ
Giá hợp đồng sinh và lâm nghiệp và tác động luỹ tích của các dự án
thuỷ điện và các hoạt động phát triển khác đến đa
dạng sinh học ở lưu vực sông Vu Gia — Thu Bồn
(QuảngNam)
20.000 USD
Thời gian thực 10/2006-09/2007
hiện hợp đồng
Nội dung chính Khảo sát xác định thành phần loài cá, vùng phân bố,
độ phong phú của các lồi cá chính
Xác định các lồi có giá trị cao, các lồi dang bi
đe dọa tuyệt chúng và các tác động đe dọa các loài
nay
Dự báo tác động của các cơng trình thuy điện trên
hệ thống sông Vu Gia —Thu Bồn đến khu hệ cá
- Xây dựng các giái pháp quán lý và giảm thiểu
tác động của thủy điện
Tên dự án Soạn thảo Hướng dẫn đánh giá tác động môi trường
cho các dự án thủy điện nhỏ ở Việt Nam
Địa điểm thực hiện Cả nước
Tên chủ đầu tư Bộ Cơng thương
Tên gói thầu Soạn tháo Hướng dẫn đánh giá tác động môi trường
cho các dự án thủy điện nhỏ ở Việt Nam
Giá hợp đồng 8.644 USD
Thời gian thực 12/2009 đến tháng 06/2010
hiện hợp đồng
Nội dung chính Soạn tháo Hướng dẫn đánh giá tác động môi trường
cho các dự án thủy điện nhỏ ở Việt Nam
11
Địa điểm thực hiện Việt Nam
Tên chủ đầu tư
Dai hoc Northeast Normal University do Quy Khoa
Tên gói thầu hoc Tu nhién Quốc gia Trung Quốc tài trợ
Giá hợp đồng Sự đa dạng và thích ngh cua loai Doi
Rhimolophidae va Hipposideridae 6 khu vuc Đông
Thời gian thực
Nam A
hiện hợp đồng
14.105 USD
Giá trị DVTV
Nội dung chính Năm 2013-2014
14.105 USD
Nghiên cứu về đa dạng thành phân lồi và sự thích
nghi của loài Dơi Rhimolophidae và Hipposideridae
ở Việt Nam.
Địa điểm thực hiện Các tính phía Bắc Việt Nam
Tên chủ đầu tư
Tên gói thầu Nâng cao năng lực cho các cán bộ giám sát ở Khu
dự trữ thiên nhiên Pù Hu
Giá hợp đồng
6.000 USD
Thời gian thực
Năm 2014
hiện hợp đồng
Giá trị DVTV 6.000 USD
12
Nội dung chính Tập huấn cho cán bộ khu bảo tổn kiến thức cơ bản
và kinh nghiệm trong nước và quốc tế về đồng quán
lý và chia sẻ lợiích trong khu báo tổn
Tập huấn năng cao kỹ tuần tra báo vệ rừng vả
xử lý các vụ vI phạm lâm luật trong khu bảo tổn
Xây dựng kế hoạch giám sát các loài chú chốt
Biên soạn tài liệu tập huấn và tập huấn cho các
bộ Khu bảo tổn về nhận điện loài, sử dụng dụng cụ
nghiên cứu và kỹ thuật điều tra giám sát
Hỗ trợ Khu báo tổn triển khai chương trình giám
sát; phân tích số liệu và xây dựng báo cáo kết quả
giám sát
Hỗ trợ Khu bảo tổn biên soạn tài liệu và tổ chức các
hoạt động tuyên truyền giáo dục bảo tồn cho cộng
đồng
Tên dự án Điều tra đa dạng sinh học, xây dựng chiến lược bảo
tổn Da đạng sinh học tỉnh Quảng Ninh
Địa điểm thực hiện Tỉnh Quảng Ninh
Tên chủ đầu tư Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ninh.
Tên gói thầu Điều tra đa dạng sinh học, xây dựng chiến lược bảo
tồn ĐDSH tính Quáng Ninh
Giá hợp đồng 68.000.000 VND
Thời gian thực 02/2010 đến tháng 09/2011
hiện hợp đồng
Nội dung chính Điều tra đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ninh Quảng
Xây dựng chiên lược bảo tôn ĐIDSH tỉnh
Ninh
Tên dự án Khắc phục trở ngại nhằm tăng cường hiệu quả quản
lý các khu bảo tổn tại Việt Nam
Địa điểm thực hiện Việt Nam
Tên chủ đầu tư Tổng Cục môi trường
13
Tên gói thầu Nghiên cứu hồn thiện quy trình và định mức kinh
tế cho quan trắc đa đạng sinh học đất ngập nước và
Giá hợp đồng lập báo cáo hiện trạng đa dạng sinh học
1.254.000.000 VND
Thời gian thực Năm 2015
hiện hợp đồng Điều tra, khảo sát đa dang sinh hoc KBT đất ngập
nước Vân Long và Giao Thủy — Nam Định trên cơ
Nội dung chủ yếu sở đó xây dựng quy trình và các định mức kinh tế
cho quan trắc đa dạng sinh học đất ngập nước và lập
báo cáo hiện trạng đa dạng sinh học.
Địa điểm thực hiện Việt Nam
Tên chủ đầu tư Tổng Cục mơi trường
Tên gói thầu Đánh giá vai trò và sự tham gia quản lý Khu bảo tổn
đất ngập nước Thái Thụy của các bên liên quan và
Giá hợp đồng xây dựng các bán đỗ khu đất ngập nước Thái Thụy
310.000 VND
Thời gian thực
Tháng 12/2016 đến tháng 4/2017
hiện hợp đồng
Đánh giá vai trò và sự tham gia quản lý Khu bảo tổn
Nội dung chủ yếu đât ngập nước Thái Thụy của các bên liên quan
Xây dựng các bản đồ khu dat ngập nước Thái Thụy
Địa điểm thực hiện Tỉnh Sơn La
14
Tên chủ đầu tư Trung tâm hợp tác xã Thụy Điển - Swedish
Tên gói thầu Cooperative Centre
Dự án chuyên giao tiến bộ KHKT trong sán xuất
nông nghiệp cho đồng bảo dân tộc thiêu số xã Huy
Tường, huyện Phù Yên, Sơn La
Giá hợp đồng 140.000 USD
Thời gian thực 2012-2014
hiện hợp đồng
Nội dung chính Tập huấn chăn nuôi thân thiện môi trường.
Tập huấn kỹ thuật trồng trọt thân thiện môi trường.
Tập huấn kỹ thuật xứ lý chất thái nông nghiệp để tái
tạo độ phì nhiêu cho dat.
Xây dựng phong trào g1ữ gìn vệ sinh thơn bản và bảo
tổn đa dang sinh hoc
Tổ chức hệ thống bao tiêu sản phâm cho nông dân
tham gia dự án
10 Tên dự án Chuyển giao công nghệ đổi mới canh tác nông
nghiệp cho cộng đồng dân tộc thiểu số tại xã Huy
Tường, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La theo chủ trương
phát triển bền vững và xóa đói giám nghèo
Địa điểm thực hiện Tỉnh Sơn La
Tên chủ đầu tư Trung tâm hợp tác xã Thụy Điển - Swedish
Cooperative Centre
Tên gói thầu Chuyển giao công nghệ đổi mới canh tác nông
nghiệp cho cộng đồng dân tộc thiểu số tại xã Huy
Tường, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La theo chú trương
phát triển bền vững và xóa đói giám nghèo
Giá hợp đồng 150.000 USD
Thời gian thực 2014-2016
hiện hợp đồng
15
Nội dung chính Tập huấn chuyên giao kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt,
xử lý chất thai,... than thiện môi trường.
Xây dựng phong trào giữ gìn vệ sinh thôn bản, thu
gom, phân loại và xử lý rác thái tạinguồn.
Tập huấn nâng cao nhận thức vẻ biến đổi khí hậu,
báo tổn đa đạng sinh học và nâng cao bình đẳng giới.
Xây dựng các tô sản xuất xanh và hệ thống bao tiêu
sản phẩm cho các tổ sản xuất thân thiện môi trường.
Tập huấn cho Hội phụ nữ và xã viên HTIX Huy
Tường về tô chức địch vụ đu lịch.
Hỗ trợ khảo sát và xây dựng khu du lich sinh thai Hồ
Suối Hòm xã Huy Tường, huyện Phủ Yên — Sơn La.
Địa điểm thực hiện Tinh Son La
Tén cha dau tw
Tên gói thầu Trung tâm hợp tác xã Thụy Điển - Swedish
Cooperative Centre
Giá hợp đồng
Xây đựng liên hiệp hợp tác xã của chuỗi giá trị nông
Thời gian thực nghiệp hữu cơ cho cộng đồng dân tộc thiểu số tại
hiện hợp đồng huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La theo định hướng thân
thiện môi trường, phát triển bền vững và xóa đói
Nội dung chính giảm nghèo
190.000 USD
2017-2018
Xây dựng các tổ sán xuất xanh và tập huấn chuyển
giao kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt, xử lý chất thái,...
thân thiện môi trường.
Xây dựng các nhóm tiết kiệm thôn bản và sản xuất
thân thiện môi trường.
Xây dựng liên hiệp HTX xanh và chuỗi giá tri san
xuất thân thiện môi †rường.
16
Xây dựng phong trào giữ gìn vệ sinh thơn bản, thu
gom, phân loại và xử lý rác thái tạinguồn.
Tập huấn nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu,
báo tôn đa dạng sinh học và nâng cao bình đẳng giới.
Tập huấn cho Hội phụ nữ và xã viên HIX Huy
Tường vẻ tô chức du lịch cộng đồng.
12 Tên dự án Khuyến khích đồng bảo đân tộc thiêu số và nơng đân
nghèo tham gia vào chuỗi giá trị sản xuất nông
nghiệp bên vững thơng qua mơ hình HTX giai đoạn
2016-2019
Địa điểm thực hiện Tinh Son La
Tén cha dau tw Trung tâm hợp tác xã Thụy Điển - Swedish
Cooperative Centre; Tơ chức Bánh mì Thế giới
Tên gói thầu Khuyến khích đồng bào dân tộc thiểu số và nông dân
nghẻo tham gia vào chuỗi giá trị sản xuất nông
nghiệp bẻn vững thông qua mô hình HTX giai đoạn
2016-2019
Giá hợp đồng 190.000 USD
Thời gian thực 2017-2018
hiện hợp đồng
Nội dung chính Xây dựng các tổ sán xuất xanh và tập huấn chuyển
giao kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt, xử lý chất thái,...
thân thiện môi trường.
Xây dựng các nhóm tiết kiệm thơn bản và sản xuất
thân thiện môi trường.
Xây dựng các HTX xanh, liên hiệp HTX xanh va
chuỗi giá trị sán xuất thân thiện môi trường.
Tập huấn nâng cao nhận thức và xây dựng phong trảo
cộng đồng bảo vệ môi trường, thu gom, phân loại và
xử lý rác thái tại ngn, thích ứng biến đổi khí hậu,
báo tơn đa dạng sinh học và nâng cao bình đẳng giới.
Tập huấn cho Hội phụ nữ huyện Phù Yên tỉnh Sơn la
về tổ chức đu lịch cộng đồng.
17
Địa điểm thực hiện Tỉnh Đồng Nai
Tên chủ đầu tư Chi cục kiểm lâm tỉnh Đồng Nai
Tên gói thầu - Điểu tra, đánh giá số lượng, cơ cấu đàn vơi, phân
bố, hành lang đi chuyển vả các yếu tổ ánh hướng đến
công tác báo tổn Voi
- Thiết lập chương trình giám sát và theo đối diễn
biến đàn voi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Giá hợp đồng 210.000 USD
Thời gian thực |2015-2017
hiện hợp đồng
Giá trị DVTV 210.000 USD
Nội dung chính Kháo sát đánh giá hiện trạng số lượng, cơ cấu đản
VOI, phân bố, sinh cảnh phù hợp, hành lang di
chuyên, các tác động đe dọa đến chúng và các yếu tố
ảnh hướng đến công tác bảo tồn dan voi tại Đồng Nai.
Xây dụng bộ cơ sở đữ liệu bán đồ về phân bố, vùng
sống, hành lang đi chuyên vơi hoang đã và bán đồ
phục hồi sinh cảnh cho voi tại tỉnh Đồng Nai.
Xây dụng các giải pháp bảo tổn và Chương trình
giám sát và theo đối điển biến đàn voi trên địa bàn
tính Đồng Nai
Địa điểm thực hiện Việt Nam về xây
Tên chủ đầu tư
Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG
dựng nông thôn mới giai doan 2010-2020
18
Tên gói thầu là sốt, đánh giá tình hình thực hiện tiêu chí mơi
Giá hợp đồng trường và an toàn thực phẩm trong xây dựng xã nông
thôn mới
Thời gian thực
450.000.000 VND
hiện hợp đồng
10/2018 đến tháng 12/2018
Nội dung chính
- Tổng hợp, đánh giá chí tiêu 17.1 tý lệ hộ được sử
15 Tên gói thầu
dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định;
- Tổng hợp, đánh giá chí tiêu 17.2 tý lệ cơ sở sán xuất
- kinh doanh, nuôi trồng thủy sán, làng nghề đảm bảo
quy định về báo vệ môi trường:
- Tổng hợp, đánh giá chí tiêu 17.3 xây dựng cảnh
quan, mơi trường xanh - sạch - đẹp, an tồn;
- Tổng hợp, đánh giá chỉ tiêu 17.4 mai táng phù hợp
với quy định và theo quy hoạch;
- Tổng hợp, đánh giá chỉ tiêu17.5 chất thái rắn trên
địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản
xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định;
- Tổng hợp, đánh giá chỉ tiêu 17.6 tý lệ hộ có nhà
tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và
đám bảo 3 sạch;
- Tổng hợp, đánh giá chí tiêu17.7 tý lệ hộ chăn nuôi
có chuồng trại chăn ni đảm bảo vệ sinh môi
trường:
- Tổng hợp, đánh giá chỉ tiêu 17.8 tỷ lệ hộ gia đình
và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các
quy định về đảm báo an toàn thực phẩm.
Nghiên cứu, đánh giá và để xuất cơ chế chính sách
về thu gom, xứ lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn
19
Giá hợp đồng 400.000.000 VND
Thời gian thực 12/2018 đến tháng 12/2019
hiện hợp đồng - Khao sat diéu tra tai các tính Đồng bằng sơng Hồng
và các tỉnh Bắc trung bộ;
Nội dung chính
- Xây dựng phương án điều tra, lập mẫu phiếu điểu
tra, nghiên cứu tổng quan, các chí tiêu nghiên cứu,
điều tra thực địa, nhập, xử lý, phân tích thơng tin số
liệu điều tra;
- Hội thảo đánh giá thực trạng tổ chức thu gom và xử
lý chất thái rắn sinh hoạt nông thơn, đóng góp ý kiến
xây dựng cơ chế chính sách phát triển cáe mơ hình
thu gom và xử lý chất thái rắn sinh hoạt nông thôn;
- Báo cáo Phân tích, đánh giá vẻ các mơ hình tốt vẻ
thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn tại
hai vùng khảo sát;
- Phân tích, đánh giá cơ chế chính sách ưu đãi hiện
nay để phát triển các mô hình thu gom, xứ lý chất
thải rắn sinh hoạt nông thôn;
- Phân tích, đánh giá các khó khăn, vướng mắc trong
VIỆC đây mạnh thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
nông thôn tại các vùng khảo sát;
- Nghiên cứu, đề xuất eơ chế, chính sách về giá và
phí thu gom và xử lý chất thái rắn sinh hoạt nông
thôn;
- Nghiên cứu, để xuất cơ chế, chính sách về cơ sở hạ
tầng, trang thiết bị để đây mạnh thu gom và xứ lý
chất thải rắn sinh hoạt nông thôn;
- Nghiên cứu, đẻ xuất cơ chế, chính sách vẻ phát triển
hop tac xã, tô hợp tác và các hình thức tơ chức tơ, đội
thu gom và xử lý chất thái rắn sinh hoạt nông thôn;
20