Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 89 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Sæ LAO ĐàNG TH¯¡NG BINH VÀ Xà HàI ĐÂK LÂK
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>LäIGIâI THIỈU </b>
Ngày nay bá sÁn phÇm Microsoft Office đ°āc sā dăng khá ráng rãi trong đåi sáng hằng ngày. Đái vãi nhiÅu tr°ång hãc và doanh nghiËp, kỹ nng sā dăng ćng dăng tin hãc vn phịng khơng cịn là điÅu xa l¿, ngồi tÅm vãi, mà là mát są cÅn thiÃt tuyËt đái.
Microsoft Word hay còn gãi là Winword, là mát phÅn mÅm trong bá Microsoft Office cąa hãng phÅn mÅm nái tiÃng Microsoft, chuyên dùng đÇ so¿n thÁo các lo¿i vn bÁn, sỏch vỗ, tp chớ ... phc v cho cụng tỏc vn phịng.
Microsoft PowerPoint là mát phÅn mÅm trình diÉn (presentation) chun nghiËp có nhiÅu tiËn ích đÇ trình bày vÃn đÅ có hình thćc đẹp và sinh đáng, dÉ sā dăng, hiËu q. Có thÇ sā dăng PowerPoint đÇ t¿o các trình diÉn phăc vă đơng đÁo khán thính giÁ vãi nhiÅu măc đích.
Có thÇ liËt kê các đÁc điÇm nái bÁt cąa phÅn mÅm này nh° sau:
Cung cÃp đÅy đą các kỹ nng so¿n thÁo và đánh d¿ng vn bÁn đa d¿ng và dÉ sā dăng.
KhÁ nng đß ho¿ khá m¿nh, kÃt hāp vãi cơng nghË OLE (Objects Linking and Embeding) b¿n có thÇ chèn đ°āc nhiÅu h¢n nhăng gì ngồi hình Ánh và õm thanh lờn ti liậu word nh biầu ò, bng tớnh, ...
Trỡnh diẫn l phÂng tiận ầ truyn t thông tin, thuyÃt phăc, giáo dăc khán giÁ. PowerPoint cung cÃp cho b¿n các cơng că đÇ t¿o các minh hãa cho phÅn thuyÃt trình trong các hái thÁo, hái nghá, seminar, báo cáo ln vn,& Ngồi ra nó cũng đ°āc sā dăng phá biÃn trong công tác giÁng d¿y. Mòi trang thầ hiận nỏi dung, hỡnh nh, õm thanh, & đ°āc gãi là mát Slide.
DÉ dàng kÃt chuyÇn tài liËu thành d¿ng HTML đÇ chia s¿ dă liËu trên m¿ng nái bá, cũng nh° m¿ng Internet.
Trong quá trình biên so¿n chúng tơi đã tham khÁo nhiÅu tài liËu liên quan cąa các tr°ång Đ¿i hãc khái kỹ thuÁt, các tr°ång Cao đẳng nghÅ.
Do khÁ nng có h¿n và giáo trình đ°āc biên so¿n lÅn đÅu nên khụng thầ trỏnh khòi thiu sút. Chỳng tụi rt mong nhÁn đ°āc są đóng góp ý kiÃn cąa các đßng nghiập ầ giỏo trỡnh ngy cng c hon thiận hÂn.
<b>Xin chân thành cÁm ¢n!. </b>
ĐÃk LÃk, ngày 02 tháng 8 nm 2022 Tham gia biên so¿n
1. NguyÉn Thá Vân - Chą biên 2. Ph¿m Vn Bôn 3. Đàm Vn Đßng
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">MĂC LĂC
BÀI 1: MICROSOFT WORD ... 3
1.G<small>IâI THIÊU CHUNG VÄ </small>M<small>ICROSOFT </small>O<small>FFICE VÀ </small>M<small>ICROSOFT </small>W<small>ORD</small> ... 3
2.3. Quy °ãc gõ tiÃng ViËt ... 7
2.4. Thao tác vãi khái vn bÁn ... 8
5.2. So¿n thÁo cơng thćc tốn hãc ... 28
5.3. T¿o chă nghË thuÁt ... 30
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">1.2. Khỗi ỏng v thoỏt ... 50
2.C<small>ÁC THÀNH PHÄN CĄA CĀA Sà </small>E<small>XCEL</small> ... 50
2.1. Thanh tiêu đÅ và tiêu đÅ ... 51
2.2. Thanh lËnh đ¢n ... 51
2.3. Thành cơng că ... 51
3.C<small>ÂU TRÚC CĄA MàT </small>W<small>ORKBOOK</small>... 51
3.1. CÃu trúc cąa mát Workbook ... 51
3.2. CÃu trúc cąa mát Works sheet ... 51
4.C<small>ÁC KIỈU DĂ LIÊU VÀ TỐN TĀ</small> ... 52
4.1. Dă liËu kiÇu sá ... 52
4.2. D liậu kiầu chuòi ký t ... 53
4.3. Cỏc toán tā ... 53
5.C<small>ÁCH NHÀP DĂ LIÊU</small> ... 53
5.1. Mát sá quy đánh chung ... 53
5.2. NhÁp và đánh d¿ng dă liËu kiÇu sá ... 53
5.3. NhÁp và đánh d¿ng dă liËu kiÇu ngày ... 54
5.4. Nhp v ỏnh dng d liậu kiầu chuòi ... 55
1.2. Các cách hiÇn thá cąa PowerPoint ... 58
2.T<small>HIÂT KÂ </small>S<small>LIDE</small> ... 59
2.6. Đái kiÇu chă ... 60
3.C<small>ƠNG CĂ VÀ </small>D<small>RAW </small>–C<small>ÁCH T¾O CHĂ NGHÊ THT</small> ... 61
3.1. Sā dăng các biÇu t°āng trên thanh công că Drawing ... 61
3.2. T¿o chă nghË thuÁt ... 61
4.Q<small>UÀN LÝ</small>,<small> T¾O NÄN CHO </small>S<small>LIDE</small> ... 62
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">4.1. QuÁn lý các Slide ... 62
4.2. Đánh nghĩa l¿i kiÇu Slide ... 63
4.3. T¿o màu nÅn cho Slide ... 63
5.C<small>HÈN CÁC ĐàI T¯ĀNG VÀO </small>S<small>LIDE</small> ... 64
5.1. Chèn hình Ánh ... 64
5.2. Chèn âm thanh ... 64
5.3. Chèn, thiÃt lp biầu ò ... 64
5.4. Chốn sỏ trang, tiờu đÅ đÅu ci trang ... 65
6.C<small>ÁC HIÊU ĆNG CHUN ĐàNG CĄA MàT </small>S<small>LIDE</small>... 66
6.1. Chà đá chuyÇn cÁnh ... 66
6.2. Chà đá chuyÇn đáng cąa mát đái t°āng trong mát Slide bÃt kỳ ... 67
7.T<small>¾O SIÊU LIÊN KÂT </small>–<small> THIÂT LÀP TRÌNH CHIÂU</small> ... 68
7.1. T¿o siêu liên kÃt ... 68
7.2. Biên tÁp thåi gian trình chiÃu ... 70
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN Tên mơ đun: Tin hãc vn phịng </b>
<b>Mã mơ đun: MĐ13 </b>
<b>Vá trí, tính chÃt, ý ngh*a và vai trị cāa mơ đun: </b>
- Vá trí: Mơn hãc đ°āc bá trí sau khi hãc sinh hãc xong các mơn hãc chung - Tính chÃt: Tin hãc vn phũng l mụn hóc c sỗ ngh bt buỏc thuỏc ch°¢ng trình đào t¿o Trung cÃp nghÅ Cơng nghË thơng tin (ćng dăng phÅn mÅm).
- Ý nghĩa và vai trị cąa mơ đun:
<b>Mÿc tiêu cāa mơ đun: </b>
+ Sā dăng thành th¿o các công că so¿n thÁo, đánh d¿ng và in Ãn vn bÁn;
+ T¿o đ°āc các ch°¢ng trình trình chiÃu vãi các hiËu ćng chuyÇn đáng, âm thanh và liên kÃt;
<b>Nái dung cāa mô đun: </b>
<b>TT TÊN CÁC BÀI TRONG MÔ ĐUN </b>
<b>THäI GIAN TäNG </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">3. Bài 3: ThiÃt kà bÁng biÇu nâng cao 4 1 3 0
5. Bài 5: Đánh d¿ng trang và in Ãn trong MS
11 Bi 11: Lp biầu ò v in n trang tính 5 1 4 0
12 Bài 12: Chèn các đái t°āng Multimedia 8 1 7 0 13 Bài 13: ThiÃt lÁp hiËu ćng cho bài trình diÉn 4 1 3 0 14 Bài 14: T¿o siêu liên kÃt, t¿o nhóm slide và
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>BÀI 1: MICROSOFT WORD </b>
<b>Giãi thiÇu: </b>
Microsoft Word là ch°¢ng trình so¿n thÁo, xā lý vn bÁn phá biÃn vãi tÃt cÁ mãi ng°åi dùng máy tính trờn ton th giói, c phỏt triần bỗi Microsoft v thuác bá ćng dăng Microsoft Office.
Thông qua các công că đánh d¿ng Microsoft Word giúp b¿n t¿o ra các tài liËu có chÃt l°āng chuyên nghiËp mát cách hiËu q. Bên c¿nh đó, Word cịn bao gßm các cơng că chßnh sāa và sāa đái giúp b¿n có thÇ cáng tác vãi mãi ng°åi mát cách dÉ dàng.
Microsoft Word hay còn gãi là Winword, là mát phÅn mÅm trong bá Microsoft Office cąa hãng phÅn mÅm nái tiÃng Microsoft, chuyên dùng đÇ so¿n thÁo cỏc loi vn bn, sỏch vỗ, tp chớ ... phc vă cho cơng tác vn phịng
<b>1.2. Khởi đáng </b>
<b>Dùng lËnh Start \ All Programs \ Microsoft Office \ MicrosoftWord. </b>
Ngoi cỏch khỗi ỏng trờn, ta cũn cú thầ khỗi ỏng Winword theo cỏc cỏch sau: Click <b>biu t°ợng Word trên Desktop. </b>
Click <b>biÃu t°ợng Word trên Start Menu. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>1.3. Màn hình giao ti¿p </b>
<i>Hình 1.1: Màn hình giao tiếp </i>
<b>- Title Bar (</b><i>thanh tiêu đề): Thanh chća tên cąa tÁp tin vn bÁn. </i>
<b>- Menu Bar (</b><i>thực đơn ngang): Thanh chća các lËnh cąa Word, mßi măc trên </i>
<i>Menu Bar ćng vãi mát Menu Popup (thực đơn dọc). Thao tỏc ầ mỗ mỏt Menu Popup </i>
l <b>click vo tờn mÿc hoÁc nhÃn tá hāp phím Alt + ký tự đ¿i diÇn cąa tên măc. </b>
<b>- Toolbars (</b><i><b>các thanh công cụ): Các thanh công că chća mát sá biÇu t°āng </b></i>
hoÁc nút điÅu khiÇn thÇ hiËn mát sá lËnh thơng dăng. Mn biÃt chćc nng cąa mát biÇu t°āng hay mát nút điÅu khiần no ú ta chò cn r mi tờn chuỏt lên biÇu t°āng
<i><b>hay nút đó và chå vài giây (nếu chưa có tính chất này thì ta dùng lệnh Tools \ Customize \ Options, chọn mục Show ScreenTips on Toolbars). ĐÇ hiÇn thá hay Çn </b></i>
<b>các thanh cơng că, ta dùng lËnh View \ Toolbars, sau đó click đánh dÃu hoÁc bß dÃu </b>
check t¿i các măc t°¢ng ćng.
<b>- Standard (</b><i>thanh cơng cụ chuẩn): chća các biÇu t°āng, nút điÅu khiÇn thąc </i>
hiËn các chćc nng thông dăng nh° ghi vn bÁn vào a, mỗ vn bn, in vn bn ....
<b>Thay vỡ phi vo cỏc menu ầ chón lậnh, chò cn click biầu tng hoc nỳt iu khiần </b>
tÂng ng. Chng hn, muán l°u vn bÁn đang so¿n thÁo lên đĩa, thay vỡ vo menu
<b>File chón Save, chò cn click biầu t°āng . </b>
<i>Hình 1.2: Thanh Standard </i>
<b>- Formatting (</b><i>thanh định dạng): chća các biÇu t°āng, nút điÅu khiÇn dùng cho viËc </i>
đánh d¿ng vn bÁn nh° lo¿i font chă, cÿ font, cn lÅ ...
<i>Hình 1.3: Thanh Formatting </i>
Title Bar <sup>Menu Bar </sup> Standard Toolbar <sup>Formatting Toolbar </sup>
Status bar Drawing Toolbar
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>- Tables and Borders: chća các cơng că đÇ k¿ khung và thao tác trên bÁng </b>
biÇu.
<i>Hình 1.4: Thanh Tables and Borders </i>
<b>- Drawing: chća các cơng că đÇ vÁ hình, tơ màu ... </b>
<b>- Ruler (</b><i>thc): dựng ầ canh chònh lÅ và đánh Tab cho vn bÁn. ĐÇ thay đái </i>
<i><b>đ¢n vá đo (Inches, Centimeters, Millimeters, Points, Picas), ta thąc hiËn lËnh Tools \ </b></i>
<b>Options \ General, rßi vào hỏp Measurement units ầ thay ỏi. Thồng chón Ân vỏ l Centimeters hoc Inchs. Ruler cú thầ tt hay mỗ bằng lËnh View \ Ruler. </b>
<b>- Status Bar (</b><i>thanh trạng thái): hiÇn thá tình tr¿ng cąa cāa sá hiËn t¿i nh° sá </i>
thć tą trang hiËn hành, táng sá trang, vá trí con trß (dịng, cát) ... Thanh này nằm ç dòng cuái cùng cąa cāa sá.
<b>- Scroll Bar (</b><i>thanh cuốn): dùng đÇ di chun màn hình cāa sá vn bÁn bằng chuát. </i>
<b>- </b><i><b>Thanh cuán dãc (Vertical scroll bar) </b></i>
<small> </small>
<i>Hình 1.6: Thanh cuốn dọc </i>
<b>- </b><i><b>Thanh cuán ngang (Horizontal scroll bar): cách sā dăng nh° thanh cuán </b></i>
dãc.
<b>a. Các kiÃu xem vn bÁn trên màn hình: </b>
<b>Dùng lËnh View \ Normal ầ xem vn bn ỗ ch ỏ bỡnh th°ång. Đây là chà đá </b>
mÁc nhiên cąa Word, phÅn lãn các kiÇu đánh d¿ng đÁc biËt đÅu nhìn thÃy đ°āc trên
<i>màn hình. Riêng mát sá tr°ång hāp đ°āc Ân gin húa ầ tng tỏc ỏ truy xut (chng </i>
<i>hạn, không thấy được các tiêu đề và số trang, không thực hiện được các thao tác vẽ đồ họa ...). Trong chà đá này, các trang đ°āc ngn cách nhau bỗi ồng chm chm nm </i>
ngang.
- <b>Dựng lậnh View \ Print Layout đÇ xem vn bÁn giáng nh° lúc đ°āc in ra. </b>
Các tiêu đÅ đÅu và cuái trang, sá trang đÅu đ°āc thÇ hiËn. Muán sā dăng các thao tác vÁ đß hãa, chèn hình Ánh phÁi chuyÇn qua chà đá này.
- <b>Dùng lËnh View \ Outline ầ xem tỏng quan vn bn, chò xem nhng măc </b>
tiêu đÅ lãn cąa tài liËu, giÃu đi các chi tit nhò.
<small>Click ầ cuỏn xuỏng 1 trangClick ầ cuán lên 1 trang Click đÇ kéo xuáng tÿ tÿ</small>
<small>Click đÇ cuán lên tÿ tÿ Drag di chuyÇn đÃn chß mong muán </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>- Click nút OK ầ òng ý vói kớch c phúng mn hỡnh vÿa chãn. </b>
<i><b>Lưu ý: Có thÇ click háp Zoom </b></i> rßi click chãn cÿ mn phóng.
<b>c. Xem tồn màn hình: </b>Có thÇ cho vùng cąa ng°åi sā dăng nhiu hÂn bng
<b>cỏch bò ht cỏc thanh menu, thanh cơng că ... ĐÇ thąc hiËn viËc này, dùng lËnh View \ Full Screen. Trỗ li mn hỡnh c bng phím Esc. </b>
<b>1.4. Thốt khßi Winword: </b>
Nên ghi l¿i tÁp tin so¿n thÁo tr°ãc khi thốt, nÃu khơng Winword sÁ hßi:
<b>Chãn Yes nÃu muán ghi. Chãn No nÃu khơng mn ghi. </b>
<b>Chãn Cancel nÃu mn hąy lËnh thốt. </b>
<b>- Các lo¿i con trß trên cāa så so¿n thÁo: </b>
<i>+ Con trß nhÁp vn bÁn có d¿ng < \ < (vạch đứng) Khi gõ mát ký tą trên bàn </i>
phím, ký tą sÁ đ°āc chèn vào chß con trß nhÁp.
<i>+ Con trß cht trong vùng vn bÁn có d¿ng < I < (dấu vạch đứng với hai dấu </i>
<i>gch ngang hai u). Muỏn chuyần con trò nhp tãi mát vá trí mãi trong vn bÁn đÇ </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">nhÁp, ta đ°a con trß chuát đÃn vá trí mãi và click chuát.
<b>- </b><i><b>Di chun con trß (cursor) bàn phím: </b></i>
ỵ : qua phi mỏt ký tą. ü : qua trái mát ký tą. ÿ : xuáng mát dòng. ý : lên mỏt dũng. Ctrl + ỵ : qua phÁi mát tÿ. Ctrl + ü : qua trái mát tÿ.
Home : vÅ đÅu dòng. End : đÃn cuái dòng. Ctrl + Home : vÅ đÅu vn bÁn. Ctrl + End : đÃn cuái vn bÁn. Page Up : lên mát trang màn hình. Page Down <b>: xuáng mát trang màn hình. - Phím xố ký tự: </b>
Delete : xố ký tą t¿i vá trí con trß. Backspace : xoá ký tą bên trái con trò
<b>2.2. Nguyờn tc nhp vn bn </b>
- Chón kiầu chă, cÿ chă rõ ràng và dÉ đãc.
- NhÁp vn bÁn đą nái dung, đúng chính tÁ, khơng đÇ thÿa khoÁng trÃng. - Chß nhÃn Enter khi kÃt thúc mát đo¿n.
- Tr°ãc dÃu chÃm, dÃu phÇm khơng có khng trÃng.
- Khơng dùng phím khng trÃng, phím Tab 2 lÅn liên tiÃp đÇ canh lÅ vn bÁn.
<b>- Khơng dùng phím Enter </b>2 lÅn đÇ cách đo¿n. - Nên nhÁp liËu tr°ãc, đánh d¿ng sau.
<b>2.3. Quy °ãc gõ ti¿ng ViÇt </b>
Trong măc này sÁ giãi thiËu hai kiÇu đánh tiÃng ViËt thơng dăng nhÃt hiËn nay: kiÇu gõ VNI và kiÇu gõ TELEX.
<b>a. KiÃu gõ VNI: Kiầu gừ ny dựng cỏc phớm ch sỏ ỗ hng phím phía trên các </b>
phím chă cái đÇ thÇ hiËn dÃu trong tiÃng ViËt. Trong tiÃng ViËt, dÃu đ°āc đÁt ç trên các ngun âm. Vì vÁy, mn thÇ hiËn đ°āc dÃu, ta phÁi gõ vào nguyên âm tr°ãc, sau đó mãi gõ các phím thÇ hiËn dÃu theo quy tÃc sau:
- DÃu sÃc : phím sá 1 - DÃu huyÅn : phím sá 2 - DÃu hßi : phím sá 3 - DÃu ngã : phím sá 4
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">- DÃu nÁng : phím sá 5
- DÃu mũ (â/ê/ơ) : phím a/e/o + phím sá 6 - DÃu móc (¢/°) : phím o/u + phím sá 7 - DÃu liÅm () : phím chă a + phím sá 8 - DÃu ngang (đ) : phím chă d + phím sá 9
<b>b. KiÃu gõ TELEX: </b>
- DÃu sÃc : phím s - DÃu hun : phím f - DÃu hßi : phím r - DÃu ngã : phím x - DÃu nÁng : phím j
â (aa), ê (ee), ô (oo), đ (dd), (aw), ¢ (ow), ° (uw)
<i>Lưu ý: </i>
- NÃu mn bß dÃu cho chă hoa thì phÁi nhÃn òng thồi phớm Shift vói phớm thầ hiận du.
- Thồng gừ du ỗ cuỏi t.
<b>2.4. Thao tỏc vãi khái vn bÁn </b>
<b>a. Chãn mát khái: ĐÇ chãn mát khái vn bÁn ta có thÇ dùng cht hc bàn </b>
phím, hoÁc dùng kÃt hāp cÁ chuát và bàn phím. Sau đây là mát vài ph°¢ng pháp chãn khái.
<b>- Chãn mát tÿ : Double click vào tÿ muán chãn. </b>
<b>- Chãn các ký tự liên ti¿p nhau: Drag lên các ký tą muán chãn; hoÁc dùng </b>
bàn phím bằng cách đ°a con trß nhÁp vào ký tą đÅu tiên mn chãn, sau đó nhÃn phím
<b>Shift đßng thåi nhÃn các phím mũi tên thích hāp. </b>
<b>- Chãn mát dịng: Click vào khng tráng bên trái cąa dịng đó. </b>
<b>- Chãn mát câu: NhÃn phím Ctrl, đßng thåi click vào vá trí bÃt kỳ trong câu. - Chãn mát đo¿n: Double click vào khoÁng tráng bên trái cąa đo¿n mn </b>
<b>Chãn tÿ vá trí con trß nhÁp đÃn cuái dòng : gõ Shift + End </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>b. Các thao tác trên khái: Sau khi đã chãn mát khái vn bÁn, ta cú thầ tin </b>
Di chuyần con trò nhp n vá trí mãi.
<i><b>Dùng lËnh Edit \ Paste, hoÁc click biÇu t°āng trên thanh Standard, hoÁc </b></i>
<b>nhÃn Ctrl + V. </b>
<i>Lưu ý: Có thÇ di chun mát khái vn bÁn bằng cách đ°a trß chuát vào khái rßi </i>
<b>Drag </b>đÃn vá trí mãi và nhÁ phím cht.
<b>- Sao chép khái: </b>
<b>Dùng lËnh Edit \ Copy, hoÁc click biÇu t°āng </b> trên thanh Standard, hoÁc
<b>nhÃn Ctrl + C. </b>
Di chuyần con trò nhp n vỏ trí cÅn sao chép.
<i><b>Dùng lËnh Edit \ Paste, hoÁc click biÇu t°āng trên thanh Standard, hoÁc </b></i>
<b>nhÃn Ctrl + V. </b>
<i>Lưu ý: Có thÇ sao chép mát khái vn bÁn bằng cách đ°a trß chuát vào khái, </i>
<b>nhÃn phím Ctrl, đßng thåi Drag đÃn vá trí mãi và nhÁ phím chuát. </b>
<i><b>Ý ngh*a của Clipboard: Clipboard là mát vùng nhã t¿m dùng đÇ l°u tră khái </b></i>
chãn khi thąc hiËn thao tác Copy hay Cut.
<b>3. Các thao tác vãi vn bÁn 3.1. L°u cÃt và mở vn bÁn</b>
<b>a. T¿o mãi mát vn bÁn: ĐÇ t¿o mãi mát vn bÁn, ta có thÇ dùng các cách sau: </b>
Cách 1:
<b>Dùng lËnh File \ New. </b>
<b>Trong háp tho¿i New, chãn biÇu t°āng Blank Document. </b>
<b>Cách 2: Click biÇu t°āng New Blank Document trên thanh Standard. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><i>Hình 1.8: Hộp thoại Open để mở văn bản </i>
<b>Trong hỏp thoi Open, chón tờn tp tin muỏn mỗ. Click nút Open hoÁc nhÃn Enter. </b>
<i>Lưu ý: NÃu ta không nhó tờn hay vỏ trớ ca tp tin muỏn mỗ thì thąc hiËn nh° </i>
sau:
NhÁp tên hay ký tą đ¿i diËn (?, *) vào khung File name.
Chãn tên á đĩa hay tên th° măc muán tìm trong khung Look in.
<b> Click nút Open hoÁc nhÃn Enter. c. L°u vn bÁn vào đ*a: </b>
L°u vãi tên mãi:
<b>Dùng lËnh File \ Save As. </b>
<b>Chãn th° măc l°u trong khung Save in, nhÁp tên mãi trong khung File name và chãn d¿ng cąa tÁp tin đÇ l°u trong khung Save as type. </b>
<b>Click nút Save hoÁc gõ Enter. </b>
L°u vãi tên cũ:
<b>Dùng lËnh File \ Save hoÁc click biÇu t°āng , thao tác cũng có thÇ sā dăng </b>
khi l°u vn bÁn lÅn đÅu tiên.
<b>NÃu tài liËu đã đ°āc ghi vào mát tÁp tin, khi ra lËnh Save tÃt cÁ nhăng są thay </b>
đái trên tài liËu sÁ đ°āc ghi l¿i lên đĩa.
<b>3.2. Đánh d¿ng vn bÁn: </b>
<b>3.2.1. Đánh d¿ng ký tự (Font) </b>
ViËc quy đánh d¿ng trình bày cąa mát ký tą, mát tÿ hay mát nhóm tÿ gãi là đánh d¿ng ký tą. Có thÇ sā dăng háp tho¿i Font, hoÁc các biÇu t°āng trên thanh cơng că, hc các phím tÃt đÇ đánh d¿ng ký tą.
<b>a. Dùng háp tho¿i Font: </b>
- Chãn khái gßm các ký tą muán đánh đ¿ng.
- Dùng lËnh Format \ Font. Háp tho¿i Font xuÃt hiËn và chãn lãp Font.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">
<i>Hình 1.9: Hộp thoại định dạng Font </i>
<b>Xác đánh Font chă trong khung Font. </b>
<i>Xác đánh kiÇu chă: th°ång (Regular hoặc Normal), đÁm (Bold), nghiêng </i>
<i><b>(Italic) ... trong khung Font style. </b></i>
<b>Xác đánh kích cÿ chă trong khung size. Click háp Font color đÇ xác đánh màu chă. </b>
<b>Click háp Underline style đÇ xác đánh d¿ng g¿ch chân cąa chă. </b>
<b>Xác đánh hiËu ćng cho chă trong khung Effects. Ví dă : H</b><small>2</small><i>O (Subscrip), 50 </i>
m<sup>2</sup><i> (Superscrip), INTERNET (Strikethrought) ... </i>
<b>Sau mòi chón la, ta cú thầ xem tróc kt qu trong khung Preview. Click nỳt OK ầ òng ý vãi các chãn ląa trên. </b>
<i>BÁt/tÃt chă dÁm (bold) BÁt/tÃt chă nghiêng (Italic) </i>
<i>BÁt/tÃt chă g¿ch d°ãi đ¢n (Single Underline) BÁt/tÃt chă g¿ch d°ãi kép (Double Underline) </i>
Đái chă in thành chă th°ång và ng°āc l¿i BÁt/tÃt chß sá d°ãi
BÁt/tÃt chß sá trên
TrÁ vÅ đánh d¿ng mÁc đánh
Ctrl + ] Ctrl + [ Ctrl + B Ctrl + I Ctrl + U
Ctrl + Shift + D Shift + F3 Ctrl + dÃu bằng
Ctrl + Shift + dÃu bằng Ctrl + Space
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Ngồi ra, ta có thÇ đánh d¿ng ký tą dùng thanh Formatting Toolbar đÇ đánh d¿ng </b>
nhanh.
<small> </small>
.VnTime, 14 :
.VnTime, 14, Italic :
<b>3.2.2. Đánh d¿ng đo¿n vn bÁn (Paragraph) </b>
ViËc quy đánh d¿ng trình bày cąa mát hay nhiÅu đo¿n liên tăc gãi là đánh d¿ng đo¿n. Có thÇ sā dăng háp tho¿i Paragraph, hoÁc các biÇu t°āng trên Formatting Toolbar, hc các phím tÃt đÇ đánh d¿ng đo¿n vn bÁn.
<b>a. Sā dÿng háp tho¿i Paragraph: </b>
- Chãn khái gßm các đo¿n muán đánh d¿ng (nếu chỉ định dạng cho một đoạn thì
<i>chỉ cần chuyển con trỏ nhập vào đoạn đó). </i>
- <b>Dùng lËnh Format \ Paragraph, xuÃt hiËn háp tho¿i Paragraph và chãn lãp Indents and Spacing. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Left: khoÁng cách tÿ lÅ trái đÃn đo¿n vn bÁn. Right</b>: khoÁng cách tÿ lÅ phÁi đÃn đo¿n vn bÁn.
<b>Special: có ba tr°ång hāp chãn </b>
None: lÅ theo quy đánh cąa Left và Right Indent.
<i>First line: chß dåi lÅ trái cąa dịng đÅu tiên (xác định trong By). </i>
<i>Hanging: chß dåi lÅ trái cąa các dịng khơng phÁi dịng đÅu tiên (xác định </i>
<i>trong By</i>).
<b>Spacing: quy đánh khoÁng cách giăa các dịng. Before</b>: xác đánh khng tráng phía trên mßi đo¿n.
<b>After: xác đánh khng tráng phía sau mßi đo¿n. </b>
<b>Line Spacing</b>: xác đánh khoÁng cách các dòng trong cùng on. - Sau mòi chón la, ta cú thầ xem tr°ãc kÃt quÁ trong khung Preview.
<b>- Click nút OK </b>đÇ hồn tÃt thao tác đánh d¿ng đo¿n.
<b>b. Sā dÿng các biÃu t°ợng trên Formatting Toolbar: </b>
<small> </small>
Có thÇ dåi lÅ cąa đo¿n bằng cách di chuyÇn chuát trên bán biÇu t°āng nằm trên Ruler gßm: First line Indent, Left Indent, Hanging Indent và Right Indent.
First line Indent
khoÁng cách dòng
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">GiÁm lÅ trái Ctrl + Shift + M Tng lÅ trái trÿ dòng đÅu Ctrl + T GiÁm lÅ trái trÿ dòng đÅu Ctrl + Shift + T TrÁ vÅ đánh d¿ng đo¿n mÁc đánh Ctrl + Q
<b>3.2.3. Đánh d¿ng cát trong vn bÁn </b>
Có thÇ trình bày tồn bá vn bÁn, mát phÅn vn bÁn hay mát nhóm các
<i>Paragraph trên nhiÅu cát (dạng như cột báo). Thơng th°ång có hai cách đánh d¿ng cát </i>
trong vn bÁn: nhÁp nái dung vn bÁn tr°ãc sau đó đánh d¿ng cát, hoÁc đánh d¿ng cát tr°ãc rßi nhÁp vn bÁn. Thơng th°ång, ta hay dùng cách thć nhÃt. ĐÇ dánh d¿ng cát vn bÁn, ta thąc hiËn nh° sau:
- Chãn khái vn bÁn cÅn chia cát.
- Dùng lËnh Format \ Columns, háp tho¿i Columns xuÃt hiËn.
<i><b>Hình 1.11: Hộp thoại Columns </b></i>
<b>Presets: </b>xác đánh d¿ng chia cát theo m¿u đánh s¿n.
<b>Number of columns: </b>xác đánh sá cát cÅn chia.
<b>Width and Spacing: </b>xác đánh chiÅu ráng và khoÁng cách giăa các cát.
<b>Các ô trong cát Col #: hiÇn thá tên cát. </b>
<b>Các ơ trong cát Width: chãn chiÅu ráng cąa các cát t°¢ng ćng. Các ô trong cát Spacing: chãn khoÁng cách giăa các cát t°¢ng ćng. </b>
<b>NÃu đánh dÃu check vào ơ kiÇm tra Equal column width thì đá ráng cąa các </b>
cát bằng nhau.
<b>Line between : </b>xác đánh có hay không đ°ång g¿ch đćng phân chia giăa các cát.
<b>Click nút OK đÇ hồn tÃt viËc đánh d¿ng cát. </b>
<i>Ghi chú</i>: Có thÇ thąc hiËn nhanh đánh d¿ng cát bằng cách click vào biÇu t°āng trên Standard Toolbar, sau đó Drag đÇ chãn sá cát. Khi mn thay ỏi chiu rỏng cỏt, ta cú thầ iu chònh trc tiÃp trên Ruler.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>3.3.4. Đánh d¿ng Tab </b>
Mßi lÅn gõ phím Tab, con trß sÁ dÿng t¿i mát vá trí. KhoÁng cách tÿ vá trí dÿng cąa Tab này đÃn vá trí dÿng cąa Tab khác gãi là chiÅu dài cąa Tab Stop, khoÁng cách mÁc đánh là 0.5 inch. ViËc dùng các Tab Stop rÃt tiËn lāi khi ta gõ mát vn bÁn có dóng theo các cát. Ví dă bÁng danh sách các hãc sinh trong lãp gßm: Sá thć tą, Hã tên, Ngày sinh, Quê quán, ĐiÇm thi ...
Các Tab Stop nằm trên thanh Ruler, nÃu thanh Ruler ch°a hiËn thì ta phÁi cho
<b>nó hiËn bằng lËnh View \ Ruler. ĐÅu phía trái cąa Ruler có nút đánh d¿ng Tab Stop, </b>
khi click liên tiÃp vào nút này sÁ xuÃt hiËn các cách đánh d¿ng cąa Tab Stop.
<b>* Đánh d¿ng Tab Stop trên Ruler : </b>
- Click chãn kiÇu Tab trên góc trái Ruler.
- Click chuát t¿i mát vá trí muán đÁt Tab Stop trên Ruler.
- <b>ĐÇ di chuyÇn mát dÃu Tab Stop trên Ruler: Drag đÃn vá trí mãi. Mn xóa mát dÃu Tab Stop: click và Drag ra khßi thanh Ruler. Muán xóa hÃt các Tab Stop trên Ruler: dùng lËnh Format \ Tabs \ Clear All. </b>
<b>3.2.5. Đánh d¿ng Bullets & Numbering </b>
Ta có thÇ điÅn tą đáng các dÃu chÃm hình trịn, q trám, dÃu sao, dÃu mũi tên... hoÁc đánh thć tą theo sá, theo ký tą Alphabet ỗ u dũng cỏc on nhm giỳp cho cỏc đÅ măc trong vn bÁn dÉ đãc và nái bÁt hÂn.
chón kiầu sỏ hay ch.
Nỳt ỏnh dng Dóng trái cát Dóng phÁi Canh giăa <sup>Dóng theo </sup><sub>dÃu chÃm </sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><i>Hình 1.12: Hộp thoại Bullets and Numbering </i>
- NÃu muán chãn d¿ng Bullets hay d¿ng Numbering khác thì click vào nút
<b>Customize </b>đÇ thay đái.
<b>3.2.6. T¿o chă cái lãn đÅu dịng (Drop Cap) </b>
Có thÇ sā dăng khÁ nng cąa Drop Cap đÇ t¿o chă cái lãn đÅu dòng nh° trong đo¿n vn bÁn này. ĐÇ t¿o chă cái lãn, ta thąc hiËn nh° sau:
- Di chuyần con trò nhp vo on muỏn t¿o Drop Cap. - Dùng lËnh Format \ Drop Cap.
XuÃt hiËn háp tho¿i Drop Cap:
<i>Hình 1.13: Hộp thoại Drop Cap </i>
<b>Position: </b>Có 3 m¿u đÇ chãn d¿ng trình bày.
<b>Option: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>Đánh d¿ng cąa kiÇu chă cho ký tą Drop Cap trong háp Font. Xác đánh sá dòng mà ký tą Drop Cap thÇ hiËn trong háp Lines to drop. </b>
Xác đánh khoÁng cách giăa ký tą Drop Cap và kí tą tiÃp theo trong háp
<b>Distance From text. </b>
<b>- Click nút OK đÇ hồn tÃt thao tác đánh d¿ng Drop Cap. 3.2.7. Đánh d¿ng khung và nÁn (Borders & Shading) </b>
ViËc thêm nhăng đ°ång viÅn hay làm nái bÁt nÅn cąa vn bÁn gãi là đánh d¿ng khung và nÅn. Có thÇ đánh d¿ng khung và nÅn cho mát sá ký tą, mát sá đo¿n hay trang in. ĐÇ đánh d¿ng khung và nÅn, ta thąc hiËn nh° sau:
- Chãn khái vn bÁn cÅn đánh d¿ng khung & nÅn (nếu định dạng khung & nền
<i>một đoạn thì chỉ cần chuyển con trỏ nhập vào đoạn đó). </i>
- Dùng lËnh Format \ Borders and Shading.
<b>ĐÃ đánh d¿ng khung, chãn lãp Borders, xuÃt hiËn háp tho¿i: </b>
<i><b>Hình 1.15: Hộp thoại Borders and Shading </b></i>
<b>Style </b>: chãn kiÇu đ°ång viÅn mßi c¿nh cąa khung.
<b>Color </b>: chãn màu đ°ång k¿.
<b>Width </b>: chãn đá ráng đ°ång k¿.
<b>Setting </b>: chãn các m¿u k¿ khung.
<b>Preview </b>: xác đánh c¿nh nào có đ°ång viÅn.
<b>ĐÃ đánh d¿ng nÁn, chãn lãp Shading, xuÃt hiËn háp tho¿i: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><i>Hình 1.15: Hộp thoại Shading </i>
<b>Style : chãn m¿u tô (nhiều mẫu tơ có đường kẻ). Color </b>: chãn màu cho các đ°ång k¿ trong m¿u tô.
<b>Fill : chãn nÅn cąa vn bÁn. Chãn No Fill : khơng có màu nÅn. </b>
<b>ĐÃ đánh d¿ng khung cho trang in, chãn lãp Page Border, xuÃt hiËn háp </b>
tho¿i:
<i>Hình 1.16: Hộp thoại Page Border </i>
<b>Setting, Style và Preview </b>có tác dăng giáng đánh d¿ng khung cho đo¿n.
<b>Apply to </b>đÇ xác đánh nhăng trang đ°āc làm khung.
<i>Ghi chú</i>: Mát sá chćc nng đánh d¿ng khung và nÅn thông dăng có thÇ thąc
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>hiËn nhanh chóng thơng qua các biÇu t°āng trên thanh cơng că Tables and Borders. ĐÇ xt hiËn thanh cơng că này, dùng lËnh: View \ Toolbars \ Tables and Borders, </b>
hoÁc click vào biÇu t°āng trên Standard Toolbar.
<i>Hình 1.17: Công cụ Tables and Borders </i>
<b>3.2.8. Đánh khuôn d¿ng chung (Style) </b>
Trong quá trình đánh d¿ng vn bÁn, đÇ tiÃt kiËm thåi gian và cơng sćc, b¿n có thÇ t¿o kiÇu đánh d¿ng cho mát đo¿n bÃt kỳ, sau đó sao chép kiÇu đánh d¿ng này đÃn các đo¿n khác. Đây là mát hình thćc giúp cho vn bÁn cąa ta tháng nhÃt vÅ kiÇu chă, kích cÿ chă, đánh d¿ng đo¿n, đánh d¿ng Tab stop ...
Trong Word đã có s¿n mát sá style chn nh°: Normal, Heading 1, Heading 2,... Trong đó style Normal áp dăng cho mãi đo¿n vn bÁn trong các tài liËu mãi.
<b>a. T¿o mát paragraph style mãi: </b>
- Chãn mát đo¿n có chća d¿ng mà ta muán sā dăng cho style.
- <b>Click vào bên trong háp Styles and Formatting trên Formatting Toolbar </b>
(<i>không click vào nút mũi tên của ơ), nhÁp đè lên tên mát style đang có đÇ t¿o ra tên </i>
<b>cho style mãi, gõ Enter. </b>
<b>b. T¿o mát character style mãi: </b>
- <b>Dùng lËnh Format \ Styles and Formatting, hay click vào biÇu t°āng </b>
<b>trên Formatting Toolbar. </b>
- Click vào <b>. XuÃt hiËn háp tho¿i New Style. </b>
- NhÁp tên cąa character style ỗ hỏp Name. - Trong hỏp Style type, click chãn Character. - Chãn các tuỳ chãn khác, rßi click OK.
KiÇu đ°ång k¿ Đá lãn đ°ång k¿ <sub>Màu nÅn </sub>
Màu đ°ång k¿ Chãn đ°ång k¿
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><i>Hình 1.18: Hộp thoại New Style </i>
<b>c. Áp dÿng mát style cho mát đo¿n vn bÁn: </b>
- ĐÇ áp dăng mát paragraph style, hãy chãn các đo¿n vn bÁn muán thay đái. ĐÇ áp dăng mát character style, hãy chãn các kí tą cÅn thay đái.
<b>- Vào Styles and Formatting, click lên tên style </b>muán áp dăng.
<b>4. Đánh d¿ng trang và in Ãn 4.1. Đặt lÁ, cỡ giÃy và h°ãng in </b>
Tr°ãc khi bÃt tay vào so¿n mát vn bÁn, thông th°ång ta chãn cÿ giÃy đánh in
<b>và đÁt lÅ cho trang in bằng lËnh File \ Page Setup, xuÃt hiËn háp tho¿i Page Setup. a. Chãn cỡ giÃy : Trong háp tho¿i Page Setup, chãn lãp Paper. </b>
<i>Hình 1.19: Hộp thoại Paper </i>
<b>Háp Paper size: xác đánh kích cÿ trang giÃy. Đái vãi các công vn giÃy tå ta th°ång chãn khá giÃy A4, 210 x 297 mm. </b>
<b>Háp Width và Height: đánh d¿ng l¿i chiÅu ráng và chiÅu dài cąa trang giÃy. </b>
<i>Khi đó cÿ giÃy đ°āc gãi là Custome size (cỡ của người dùng tự định nghĩa). </i>
<i><b>Háp Apply to, chãn mát trong ba khÁ nng: This Secsion (để áp dụng cho </b></i>
<i>secsion văn bản hiện tại), This Point Forward (áp dụng cho vùng từ vị trí hiện tại trở về sau), Whole Document (áp dụng cho tồn bộ tài liệu). </i>
<b>Chãn OK đÇ xác nhÁn các thơng sá mãi thiÃt lÁp. Có thÇ chãn Default đÇ </b>
l°u các thông sá vào tÁp tin khuôn m¿u sā dăng cho nhiÅu tài liËu vÅ sau.
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><i><b>Hình 1.20: Hộp thoại Margins </b></i>
<b>b. Đặt lÁ cho trang in: Trong háp tho¿i Page Setup, chãn lãp Margins. </b>
<b>Thay đái khoÁng cách tÿ mép giÃy đÃn phÅn vn bÁn trong các háp: Top </b>
<i><b>(trên), Bottom (dưới), Left (trái), Right (phải). </b></i>
<b>Háp Gutter : xác đánh chiÅu ráng cąa gáy sách. </b>
<b>Khung Orientation: chãn h°ãng in là Portrait (h°ãng in dãc) hay Landscape (h°ãng in ngang). </b>
<b>Khung Preview: cho thÃy hình d¿ng t°¢ng đái cąa vn bÁn so vãi kích th°ãc </b>
Bình th°ång mát tài liËu đ°āc chia thành nhiÅu trang, các trang có đánh d¿ng
<i>giáng nhau. Nh°ng đôi khi ta muán mát sá phÅn vn bÁn có đánh d¿ng trang khác (như </i>
<i>in theo chiều ngang khổ giấy A4), khi đó cÅn chia vn bÁn thành nhiÅu vùng (Section), </i>
mßi Section có thÇ có đánh d¿ng trang khác nhau. NÃu khơng chia Section thì Word mÁc nhiên coi tồn bá vn bÁn là mát Section duy nhÃt.
<b>- LÇnh Insert \ Break: dùng đÇ t¿o mát ngÃt trang, ngÃt cát hay ngÃt Section </b>
bằng tay. Khi dùng lËnh này, xuÃt hiËn háp tho¿i:
<i>Hình 1.21: Hộp thoại Break </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>Page Break đÇ chèn mát ngÃt trang. </b>
<b>Column Break </b>đÇ chèn mát ngÃt cát trong tr°ång hāp so¿n vn bÁn theo nhiÅu cát.
<b>Khung Section break types đÇ t¿o mát ngÃt Section, nó có 4 ląa chãn: Next page (</b><i><b>section mới sẽ sang trang tiếp theo), continuous (section mới vẫn nằm liên tục với section trước đó), Even page (section mới sẽ bắt đầu ở một trang đánh số chẵn), Odd page (section mới bắt đầu ở một trang đánh số lẻ). </b></i>
<b>- Xóa các ngắt trang và ngắt Section: đÁt màn hình ç chà đá Normal View, khi đó ngÃt trang là mỏt ồng gch ngang chm chm ỗ gia cú ch Page Break, ngÃt section là mát đ°ång g¿ch kép chÃm chÃm nm ngang ỗ gia cú chă Section Break, đ°a con trß tãi các đ°ång này và gõ phím Delete. </b>
<b>4.2.2. T¿o tiêu đÁ đÅu trang, cuái trang </b>
Mát sá vn bÁn có cùng nỏi dung ỗ u hoc cuỏi mòi trang in. Muỏn thąc hiËn
<i>viËc này phÁi t¿o Header (đầu trang) hoÁc Footer (cuối trang</i>).
<b>Dùng lËnh View \ Header and Footer. </b>
<i>Hình 1.22: Thanh cơng Header and Footer </i>
<b>Trong khung Header và Footer gõ nái dung vào, có thÇ chãn các ký hiËu đánh sá </b>
trang hay ngày giå đÇ đ°a vào đÅu / cuái trang.
<b>Click Close đÇ hoàn tÃt viËc t¿o tiêu đÅ và đánh sá trang. 4.2.3. Đánh sá trang </b>
<b>Dùng lËnh Insert \ Page Number. Háp tho¿i Page Number xuÃt hiËn: </b>
<i>Hình 1.23: Hộp thoại Page Numbers </i>
<i><b>Háp Position: Chãn vá trí đánh sá trang trong. Top of Page (ở đầu trang), </b></i>
Bottom of Page (<i>ở cuối trang). </i>
<small>Sá cąa mßi trang Táng sá trang Đánh d¿ng đánh sá trang </small>
<small>Ngày Giå </small>
<small>Chãn đÅu/cuái trang </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"> <i><b>Háp Alignment: Chãn viËc dóng sá trang. Left (bên trái), Right (bên phải), </b></i>
Center (<i>ở giữa) ... </i>
Nút <b>kiÃm tra Show number on first page: có hay khụng hiần thỏ sỏ th t </b>
ca trang ỗ trang đÅu tiên tài liËu.
<b> Click nút Format </b><i>đÇ thiÃt lÁp các thơng sá: Start At (bắt đầu đánh từ số </i>
<i>mấy), Continue from previous section (tiếp theo số trang của phần trước), Number </i>
Format (<i>định dạng số). </i>
<b>4.2.4. Ngắt cát, trang </b>
Trong Word, viËc ngÃt cát hoÁc trang đ°āc thąc hiËn mát cách tą đáng tùy
<b>thuác Page setup. Tuy nhiên ta cũng có thÇ quy đánh các vá trí ngÃt cát và ngÃt trang </b>
nh° sau:
- Đ°a con trß nhÁp đÃn vá trí cÅn ngÃt.
- Dùng lËnh Insert \ Break, chãn các tùy chãn sau:
<b> Page break</b>: ngÃt trang.
<b> Column break</b>: ngÃt cát.
<i>Lưu ý: có thÇ sā dăng các phím tÃt nh° sau: </i>
<b> Ctrl + Enter: ngÃt trang. Ctrl + Shift + Enter: ngÃt cát. 4.3. In Ãn </b>
<b>4.3.1. Xem tr°ãc trên màn hình cách bá cÿc các trang in </b>
GiÁ sā toàn bá vn bÁn đã đ°āc đánh d¿ng xong. ĐÇ xem tr°ãc cách trình bày
<b>các trang tr°ãc khi in ra giÃy, ta dùng lËnh File \ Print Preview hoÁc click biÇu t°āng </b>
trên Standard Toolbar. NÃu các trang phân khơng hāp lË ta có thÇ sāa đái. Khi màn hình so¿n thÁo biÃn mÃt, xuÃt hiËn màn hình mãi vãi các trang đã phân, đßnh màn hình có thanh cơng că:
<b>4.3.2. In vn bÁn </b>
<b>Dùng lËnh File \ Print hoÁc dùng tá hāp phím Ctrl + P. Háp tho¿i Print xuÃt </b>
hiËn:
<small>In VB ra mỏy in </small>
<small>Phúng to/thu nhò trang. Khi biầu tng ny khụng </small>
<small>sỏng, ta cú thầ hiậu chònh c </small>
<small>VB. </small>
<small>hiần thỏ 1 trang </small>
<small>hiần thỏ òng thồi nhiu trang </small>
<small>chón t lậ phúng </small>
<small>to/ thu nhò trang </small> <sup>tt/mỗ th°ãc k¿ </sup><small>trên màn hình </small>
<small>dành tồn màn hình đÇ xem </small>
<small>vÅ l¿i màn hình so¿n thÁo </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><i>Hình 1.24: Hộp thoại Print </i>
<b>Măc Printer: Chãn lo¿i máy in. </b>
Măc Page Range: Chãn trang muán in : All (in toàn bộ), Current Page (in trang
<i>hiện hành), Pages (in các trang nào, ví dụ : 1,4,6-9), Selection (in khối văn bản đang chọn). </i>
Măc Copies: Chãn sá bÁn cÅn in.
Măc Options: Xác đánh cách thćc in vn bÁn.
Nút Properties: Xác đánh chÃt l°āng in, cÿ giÃy in và in theo chiÅu ngang hay chiÅu dãc trang giÃy.
<b> Click nút OK đÇ in. </b>
<i><b>Lưu ý: ĐÇ in tồn bá vn bÁn mát lÅn theo kiÇu máy in đánh s¿n, ta có thÇ click </b></i>
biÇu t°āng trên Standard Toolbar.
<b>5. Mát sá hiÇu ứng đặc biÇt </b>
<b>5.1. Chèn ký tự đặc biÇt, chèn hình Ánh 5.1.1. Chèn ký tự c biầt </b>
- a con trò nhp n vỏ trí cÅn chèn. - Dùng lËnh Insert \ Symbol.
- Trong háp tho¿i Symbol, chãn ký tą cÅn chèn. Có thÇ chãn nhiÅu bÁng ký tą
<b>khác nhau trong háp Font. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><i>Hình 1.25: Hộp thoại Symbol</i>
<b>- Double click vào ký tą, hoÁc click nút Insert đÇ chÃp nhÁn chèn. - Click nút Close </b> đÇ đóng háp tho¿i Symbol.
<i>Lưu ý : Trong tr°ång hāp th°ång xuyên sā dăng mát sá ký hiËu đÁc biËt nào </i>
<b>đó, nên đánh nghĩa cho nó mát tá hāp phím theo trình tą sau: Dùng lËnh Insert \ Symbol, chãn ký hiËu cÅn đánh nghĩa, click nút Shortcut Key, háp thoi Customize xut hiận. Con trò lỳc ny nm ỗ háp Press New Shortcut Key, bÃm tá hāp phím cÅn đánh nghĩa. Click nút Assign, click nút Close đÇ trỗ v hỏp Symbol. Kầ t ú, chò cn </b>
bm tá hāp phím đã đánh nghĩa thì ký hiËu t°¢ng ćng sÁ xt hiËn t¿i vá trí con trß.
<b>5.1.2. Chốn v hiầu chònh hỡnh nh a. Chốn hỡnh Ánh vào vn bÁn - Chèn tÿ Clip Art: </b>
<b>Đ°a con trß nhÁp đÃn vá trí mn chèn hình, thąc hiËn lËnh Insert \ Picture \ ClipArt. XuÃt háp tho¿i Clip Art: </b>
<b>Trong háp vn bÁn Search For, nhÁp tÿ khố đÇ tìm Clip Art t°¢ng ćng (tÿ khố </b>
là tiÃng Anh nh° <computer= chẳng h¿n).
<b><small>Nh¿p từ khố tìm ki¿m ở đâyGiới h¿n vùng tìm ki¿mGiới h¿n k¿t quả tìm ki¿m (âm thanh, hình, </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">B¿n có thÇ rê cht lên hình Ánh trong bÁng các Clip Art vÿa tìm đ°āc đÇ biÃt thêm các thơng tin nh°: các tÿ khố tìm kiÃm, kích th°ãc Ánh (tính bằng pixel), đá lãn cąa hình, kiÇu tÁp tin...
<b>Đ°a hình vào vn bÁn bằng cách Click cht lên hình, có thÇ b¿n sÁ thÃy </b>
thanh cơng că hình Ánh sau xt hiËn:
CÃt hình Ánh CÃt khúc các c¿nh ngang/dãc cąa hình Xoay trái Xoay hình Ánh 90<small>0</small> vÅ bên trái.
KiÇu đ°ång <sup>HiÇn thá các đá dày, kiÇu đ°ång đÇ đóng </sup><sub>khung hình. </sub>Nén Ánh <sup>GiÁm kích cÿ tÁp tin bằng cách giÁm đá phân </sup><sub>giÁi hình hay lo¿i bß nhăng vùng tráng. </sub>Đánh d¿ng Ánh <sup>Cho phép đÁt l¿i mát sá thuác tính nh° kích </sup><sub>th°ãc, màu sÃc, vá trí trên màn hình... </sub>ĐÁt màu trong st <sup>T¿o vùng trong suát vãi màu đ°āc chãn nÃu </sup><sub>nh° kiÇu tÁp tin có há trā t¿o màu trong suát. </sub>Tái t¿o Ánh <sup>Huỷ bß nhăng thay đái vÅ đá tu¢ng phÁn, </sup><sub>màu sÃc, đá sáng, đ°ång biên, kích th°ãc. </sub>
<b>- Chèn tÿ t¿p tin hình: </b>
<b>Đ°a con trß nhÁp đÃn vá trí mn chèn hình, thąc hiËn lËnh Insert \ Picture \ From File</b>. XuÃt hiËn háp tho¿i Insert Picture :
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><i>Hình 1.26: Hộp thoại Insert Picture </i>
<b>Chãn đ°ång d¿n đÃn tÁp tin hình trong háp Look in. </b>
<b>Chãn tên tÁp tin hình cÅn chèn. Double click vào tên tÁp tin, hoÁc click vào nút Insert đÇ chÃp nhÁn chèn. </b>
<b>Click nút Cancel </b>hc nút đÇ đóng háp tho¿i Insert Picture. Lúc này, hình Ánh đ°āc chèn vào vn bÁn và có kích th°ãc mÁc đánh.
Chãn hình Ánh cÅn hiËu chßnh, các nút hiËu chßnh hình xt hiËn.
<b>Đ°a trß chuỏt n nỳt hiậu chònh, drag ầ phúng to hay thu nhß hình Ánh. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>Trong Layout, chãn kiÇu trình bày hình Ánh thích hāp trong khung Wrapping style. </b>
<b>Click nút OK đÇ chÃp nhÁn đánh d¿ng mãi. 5.1.3. Vẽ hình trong vn bÁn </b>
<b>a. </b><i><b>Vẽ hình: ĐÇ vÁ hình trong Word, ta sā dăng thanh công că vÁ (Drawing </b></i>
<i>Toolbar</i><b>). NÃu trên màn hình Word ch°a hiÇn thá Drawing Toolbar, click biÇu t°āng trêns Standard Toolbar, hoÁc dùng lËnh View \ Toolbars \ Drawing. Có thÇ chãn </b>
các biÇu t°āng trên Drawing đÇ vÁ hình.
<b>Trong Drawing Toolbar, lËnh Autoshapes đÇ vÁ theo nhăng m¿u hình làm s¿n trong Word, lËnh Draw \ Order quy đánh hình đ°āc trình bày trên/d°ãi các hình khác </b>
hoÁc vn bÁn.
Thąc hiËn vÁ hình nh° sau: - Chãn biầu tng v.
- a trò chuỏt n vỏ trớ thích hāp, sau đó drag đÇ thąc hiËn vÁ hình.
<i><b>Lưu ý : ĐÇ vÁ hình vng hc hình trịn, chãn biÇu t°āng hc sau đó </b></i>
nhÃn Ctrl đãng thåi drag cho đÃn khi đ¿t đ°āc hình vÿa ý.
<b>b. Di chun và thay đåi kích th°ãc hình: </b>
- Chãn hình. NÃu chß chãn mát hình thì click vào hình cÅn chãn, nÃu chãn nhiÅu
<b>hình thì giă phím Shift và click vào các hình mn chãn. </b>
<b>- Drag hình đÃn vá trí mãi hc drag t¿i các nút hình vng xung quanh hình </b>
<b><small>màu nÁn </small></b>
<b><small>hình </small><sup>màu nét </sup><sub>v</sub><small>ẽ </small></b>
<b><small>d¿ng </small></b>
<b><small>nét vẽ mũi tên </small><sup>d</sup><sup>¿ng </sup></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>a. T¿o biÃu thức toán hãc: </b>
Đ°a con trß nhÁp đÃn vá trí thích hāp. Thąc hiËn lËnh Insert \ Object
<b>Trong háp tho¿i Object, chãn lãp Create New. Sau đó double click vào măc Microssoft Equation 3.0. </b>
<b> Click nỳt OK ầ mỗ thanh Equation. Lỳc ny, Word chuyần sang ch ỏ </b>
son tho Equation, òng thồi xut hiËn khung so¿n thÁo Equation đÇ ta nhÁp các ký hiậu toỏn hóc vo. Mòi khung cha mỏt biầu thc tốn hãc.
<i>Hình 1.28: Cơng cụ Equation </i>
<b> Click chãn các ký hiËu toán hãc cÅn dùng trên thanh Equation đÇ đ°a nó </b>
vào biÇu thćc tốn hãc cÅn t¿o.
<b> Click vào vá trí bÃt kỳ ngồi khung Equation đÇ chÃm dćt viËc t¿o biÇu thćc </b>
tốn hóc v trỗ v mn hỡnh son tho vn bn thụng thồng.
<b>b. Hiầu chònh biu thc toỏn hóc: ầ hiậu chònh biầu thc toỏn hóc, ta thc hiận cỏc thao tác sau : </b>
<b> Double click vào biÇu thc toỏn hóc muỏn hiậu chònh. Lỳc ny Word chuyần </b>
sang chà đá so¿n thÁo Equation và sau đó có thầ tin hnh cỏc thao tỏc chònh sa. Dùng lËnh Style \ Other, sau đó chãn font chă thích hāp trong háp Other
<b>Style. </b>
<b>Dùng lËnh Format \ Spacing, sau đó chãn kích cÿ thích hāp trong háp Spacing. </b>
<b> Click ngoài khung Equation đÇ chun vÅ màn hình so¿n thÁo vn bÁn. </b>
<i><b>Lưu ý: Ta có thÇ thay đái kích th°ãc cąa biÇu thćc bằng cách click vào biầu </b></i>
thc, sau ú a trò chuỏt n cỏc nỳt hiậu chònh ầ phúng to hoc thu nhò kớch thóc cąa biÇu thćc.
<b>5.2.2. Máy tính trong Word </b>
Trong Word cũng có mát chiÃc máy tính Çn, và có thÇ làm xt hiËn cơng că tính toán này nh° sau:
<b>Click phÁi lên thanh công că, chãn Customize. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"> Chãn tab Command. Trong măc Categories, tìm và click chãn dịng All
<b>Commands. Trong háp Commands bên phÁi, tìm dòng ToolsCalculate, click chãn và </b>
nÃm kéo thÁ lên thanh cơng că.
<i>Hình 1.30: Hộp thoại Commands </i>
<b>Đóng cāa sá Customize l¿i. Tÿ giå có thÇ sā dăng chiÃc máy tính này rßi, và </b>
cách sā dăng nh° sau:
Trong Word, b¿n gõ mát biÇu thćc tính tốn nào đó. Ví dă: (2+4*3)^2.
<b>Qt chãn biÇu thc ny, ròi click biầu tng Tools Calculate trờn thanh cụng </b>
- ỏnh vỏ con trò nhp ti nÂi muỏn chèn WordArt.
- <b>Dùng lËnh Insert \ Picture \ WordArt hoÁc click vào biÇu t°āng trên Drawing Toolbar, háp tho¿i WordArt Gallery xuÃt hiËn: </b>
<i>Hình 1.30: Hộp thoại Commands </i>
- Chãn mát m¿u và click nút OK, háp tho¿i Edit WordArt Text xuÃt hiËn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><i>Hình 1.31: Hộp thoại Edit WordArt Text </i>
- <b>Chãn font chă trong háp Font, chãn cÿ chă trong háp Size, sau đó gõ vào chi ký tą mãi trong khung Text và click nút OK đÇ hồn tÃt thao tác t¿o WordArt. </b>
- Sau khi t¿o WordArt, thanh công că WordArt xuÃt hiËn đÇ há trā viËc thay đái m¿u mã và nái dung WordArt vÿa t¿o ra.
1. Chèn thêm WordArt. 2. Sāa nái dung.
3. Chãn l¿i WordArt. 4. Đánh d¿ng WordArt. 5. Chãn kiÇu hiËu ćng. 6. Xoay WordArt. 7. Đái d¿ng chă th°ång thành chă hoa và ng°āc l¿i. 8. Đái chă hàng ngang thành hàng dãc và ng°āc l¿i. 9. Canh dòng (trái, phÁi, giăa, đÅu hai bên).
- Dùng lËnh Tools \ AutoCorrect Options. XuÃt hiËn háp tho¿i AutoCorrect
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><i>Hình 1.32: Hộp thoại AutoCorrect </i>
<b>Chãn lãp AutoCorrect. </b>
NhÁp nái dung viÃt tÃt vào háp Replace và nái dung thay thà cho nái dung
<b>viÃt tÃt vào háp With. Sau đó, click nút Add đÇ đ°a vào danh sách AutoCorrect. Click nút OK </b>đÇ đóng háp tho¿i AutoCorrect.
- Muán sā dăng AutoCorrect, ta nhÁp tÿ viÃt tÃt, sau đó nhÁp thêm dÃu phân
<i>cách tÿ (ký tự trắng, dấu phẩy, dấu chấm, chấm hi ...) ầ a nỏi dung thay th tÂng </i>
<b>Nhp nái dung cÅn tìm vào háp Find What. </b>
<b>Click nút Find Next </b>đÇ tìm. NÃu tìm thÃy, Word sÁ hiÇn thá phÅn vÿa tìm thÃy trên màn hình.
<b>Click nút Find Next đÇ tiÃp tăc tìm. Click nút Cancel </b>đÇ ngÃt khơng tìm tiÃp.
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">NhÁp nái dung cÅn tìm vào háp Find What.
NhÁp nái dung cÅn thay thà vào háp Replace with.
<b> Click nút Replay All </b>đÇ thay thà tÃt cÁ cỏc t trong hỏp Find What bỗi cỏc t trong háp Replace with.
<b> Click nút Find Next </b>đÇ tìm. NÃu tìm thÃy, Word sÁ hiÇn thá phÅn vÿa tìm thÃy trên màn hình.
<b> Click nút Replace </b>nÃu muán thay tÿ vÿa tìm đ°āc, nÃu khơng thì tiÃp tăc
<b>click nút Find Next đÇ tìm đÃn tÿ khác. </b>
<b> Click nút Cancel </b>đÇ ngÃt khơng tìm tiÃp.
<b>5.5. Cơng cÿ đã hãa </b>
Text Box là mát đái t°āng hình vÁ trong vn bÁn và cũng đ°āc xem nh° là mát vn bÁn con mà trên đó ta có thÇ nhÁp vào vn bÁn, hình Ánh ...
<b>5.5.1. T¿o Text Box: </b>
- Dùng lËnh Insert \ Text Box, hoÁc click biÇu t°āng trên Drawing Toolbar. - <b>Đ°a con trß nhÁp đÃn vá trí cÅn t¿o Text Box, click & drag đÇ thąc hiËn chèn </b>
Text Box vào vn bÁn, mát khung tráng xuÃt hiËn trên màn hình nằm trên vn bÁn nÅn, lúc này có thÇ nhÁp dă liËu vào Text Box.
<b>5.5.2. Di chuyÃn và thay đåi kích th°ãc Text Box: </b>
- Di chun Text Box đÃn vá trí mãi: chãn Text Box bằng cách click vào Text Box, sau đó đ°a trß cht đÃn đ°ång viÅn cąa Text Box cho n khi trò chuỏt chuyần sang hỡnh <b>, drag đÃn vá trí mãi. </b>
- Thay đái kích th°ãc Text Box: chãn Text Box và drag các nút trên biên cąa Text Box.
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">- Xóa Text Box: chãn Text Box và gõ phím Delete.
<b>5.5.3. Đánh d¿ng mát Text Box: Chãn Text Box và thąc hiËn lËnh Format \ Text Box, hoÁc Right Click và chãn </b> xuÃt hiËn háp tho¿i Format Text Box.
- Lãp Colors and Lines : Chãn d¿ng nÅn (Fill) và d¿ng khung (Line).
<i>Hình 1.35: Hộp thoại Colors and Lines </i>
<b>- </b><i><b>Lãp Size: Chãn kích th°ãc (Height và Width) cąa Text Box. </b></i>
<i>Hình 1.36: Hộp thoại Size </i>
<b>- </b><i><b>Lãp Layout: ĐÇ quy đánh Text Box nằm song song vãi vn bÁn nÅn (trên </b></i>
<i>hoặc dưới), hoÁc chen vào giăa vn bÁn (đẩy các ký tự của văn bản nền sang nơi khác)</i>
</div>