Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.34 KB, 4 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i>Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
Họ và tên: ... Số báo danh: ... <b>Mã đề 204PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu</b>
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
<b>Câu 1. Biết hiệu điện thế </b>U<small>MN</small> 3 V.<b> Đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?A. </b>V<small>M</small> 3 V. <b>B. </b>V<small>N</small> 3 V. <b>C. </b>V<small>M </small> V<small>M</small> 3 V. <b>D.</b>
<b>C. vật phải mang điện tích.D. có chứa các điện tích tự do.</b>
<b>Câu 4. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho</b>
<b>A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.C. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.</b>
<b>D. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.</b>
<b>Câu 5. Cường độ dòng điện được xác định theo biểu thức nào sau đây?A. </b>
ΔttI =
e.ΔttI =
ΔtqI =
ΔtqI =
Δtt .
<b>Câu 6. Đơn vị đo điện năng tiêu thụ là</b>
<b>Câu 7. Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là</b>
<b>A. ampe (A), vôn (V), cu lông (C).B. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J).C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V).D. vôn (V), ampe (A), ampe (A).</b>
<b>Câu 8. Công thức nào dùng để tính điện dung của bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung C</b><small>1</small> ghépsong song với tụ điện có điện dung C<small>2</small> là
<b>C. C</b><small>b</small> = C<small>1</small> + C<small>2</small>. <b>D. </b> <small>b12</small>
.C <sup></sup>C <sup></sup>C
<b>Câu 9. Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ:</b>
<b>A. tăng khi nhiệt độ tăng.B. không đổi theo nhiệt độ.C. tăng khi nhiệt độ giảm.D. giảm khi nhiệt độ tăng.Câu 10. Cách tích điện cho tụ điện là</b>
<b>A. đặt tụ điện gần vật nhiễm điện.B. đặt tụ điện gần một nguồn điện.</b>
<b>C. nối hai bản của tụ điện với hai cực của nguồn điện.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>B. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion ra khỏi các cực của nguồn.C. sinh ra ion dương ở cực âm.</b>
<b>D. làm biến mất electron ở cực dương.</b>
<b>Câu 12. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi</b>
chúng hoạt động?
<b>C. Acquy đang được nạp điện.D. Máy bơm nước.</b>
<b>Câu 13. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ chạy qua đoạn mạch là I. Cơng thức</b>
tính năng lượng điện tiêu thụ của đoạn mạch trong thời gian t là
<i><b>Câu 14. Một nguồn điện có suất điện động là E, công của nguồn là A, độ lớn điện tích dịch chuyển </b></i>
qua nguồn là q. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là
<b>Câu 15. Một nguồn điện có suất điện động </b><i>E</i><sub> điện trở trong </sub><i>r</i><sub> được mắc nối tiếp với điện trở </sub><i>R</i><sub> thành</sub>
mạch kín, cường độ dịng điện trong mạch là <i>I</i> <sub>. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài xác định bởi biểu </sub>
<b>A. </b><i>U<sub>N</sub></i> <i>I R r</i>.( ). <b><sub>B. </sub></b><i>U<sub>N</sub></i> <i>I r</i>. . <b><sub>C. </sub></b><i>U<sub>N</sub></i> <i>E I r</i>. . <b><sub>D. </sub></b><i>U<sub>N</sub></i> <i>E I r</i>. .
<b>Câu 16. Một tụ điện có điện dung C được tích điện bởi hiệu điện thế U. Điện tích Q của tụ được xác</b>
bởi biểu thức nào?
<b>A. </b>
<b>Câu 17. Biểu thức đúng của định luật Ohm cho đoạn mạch chứa điện trở R làA. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 18. Hai điện tích điểm </b><i>q q đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, cho k là hệ</i><small>1</small>, <small>2</small>
<i>số tỉ lệ, trong hệ SI </i>
<b>B. </b>
<small>1 22</small>
q q
<b>D. </b>
<b>PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở </b>
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
<b>Câu 1. Đường đặc trưng Vôn – Ampe của hai điện trở R</b><small>1</small> và R<small>2</small> được cho như hình.
<b>a) Đường đặc trưng Vơn – Ampe của điện trở là đoạn thẳng xuất phát từ gốc tọa độ.</b>
<b>b) Hệ số góc của đường đặc trưng Vơn – Ampe cho chúng ta biết thời gian dòng điện chạy qua điện</b>
<b>c) Khi U tăng thì R</b><small>1</small> tăng nhanh hơn R<small>2</small>.
<b>d) Tỉ số giữa hai điện trở là</b><i><sup>R</sup></i><sup>2</sup>
=14
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><i><b>Câu 2. Quả cầu A có điện tích điểm q</b></i><sub>1</sub>=9. 10<small>−9</small><i>C, Quả cầu B có điện tích q</i><sub>2</sub>=−10<small>−9</small><i>C dặt tại hai</i>
điểm A,B cách nhau 10 cm trong khơng khí. Cho
<i>k </i>
<b>a) Quả cầu A bị thiếu eletron, quả cầu B thừa electron.b) Hai điện tích này đẩy nhau.</b>
<b>c) Lực tương tác giữa hai điện tích có độ lớn </b><sup>8,1.10 N</sup><sup></sup><sup>6</sup>
<i><b>d) Nếu đặt thêm điện tích q</b></i><sub>3</sub>=−2,25. 10<sup>−9</sup><i>C tai điểm C cách B 5 cm , cách A 15 cm thì hệ ba điện tích q</i><sub>1</sub><i>;q</i><sub>2</sub><i>;q</i><sub>3</sub> nằm cân bằng.
<b>Câu 3. Nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r, nối với mạch ngồi như hình vẽ bên.</b>
Biết R<small>1</small> , 6 , R<small>2</small> R<small>3</small> 10 . Bỏ qua điện trở của ampere kế và dây nối. Ampere kế chỉ 0,5 A.
<b>a) Đoạn mạch trên mắc </b>R noi tiep R //R .<small>1</small>
<i><b>b) Điện trở tương đương của mạch ngồi có giá trị là 11Ω</b></i>
<b>c) Cường độ dòng điện chạy qua điện trở </b>R có giá trị là 1 A.<small>1</small>
<b>d) Điện trở trong của nguồn điện có giá trị là </b><sup>r 0,5 .</sup><sup></sup> <sup></sup>
<b>Câu 4. Người ta dùng tụ phẳng gồm hai bản kim loại tích điện trái dấu đặt nằm ngang và song song</b>
với nhau, cách nhau một khoảng 10 cm. Tụ điện có điện dung là 0,5.10<small>-6 </small>F. Nối hai bản của tụ điện vàohiệu điện thế U = 220 V.
<b>a) Điện trường trong khoảng không gian giữa hai bản kim loại nói trên là điện trường đều.b) Đường sức điện trường trong tụ có phương vng góc với hai bản tụ.</b>
<b>c) Điện tích của tụ tích được (Q = C.U ) là 110 C.</b>
<b>d) Công mà lực điện di chuyển ( A= q.E.d ) điện tích q = 6.10</b><small>-8</small>C từ điểm M cách bản âm 2 cm về bản âm là 120J.
<b>PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Một hộ gia đình trong 1 ngày sử dụng các thiết bị sau :</b>
+ 02 đèn sợi đốt 220V-75W mỗi ngày sử dụng 2 giờ.+ 01 ti vi 220V-120W mỗi ngày sử dụng 3 giờ
+ 01 nồi cơm điện 220 V- 650 W mỗi ngày sử dụng 2 giờ.
Biết rằng 1kWh (1 số điện) có giá 1700 đồng. Số tiền mà gia đình này phải trả khi sử dụng các thiết bị trên trong một ngày là bao nhiêu đồng ?
<i><b>Câu 2. Một acquy đầy điện có dung lượng 20 A.h. Biết cường độ dịng điện mà nó cung cấp là 0,5 A. </b></i>
Thời gian sử dụng của acquy là giờ ( I = q /t ) ?
<b>Câu 3. Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường </b><sup>0,16 V/m.</sup> Lực tác dụng lên điện tíchđó bằng 0,2 N . Độ lớn của điện tích đó là bao nhiêu Culong ?
<b>Câu 4. Một bóng đèn xe máy lúc thắp sáng có điện trở 12 Ω và cường độ dịng điện chạy qua dây tóc</b>
bóng đèn là 0,5 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu V?
<b>Câu 5. Cho hai bóng đèn dây tóc trên đó có ghi: 60 V – 30 W và 25 V – 12,5 W. Mắc hai bóng này</b>
vào một nguồn có suất điện động E = 66 V, điện trở trong r =1 Ω theo sơ đồ như hình H. Biết các
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">bóng sáng bình thường. Giá trị của R<small>1</small> bằng bao nhiêu ôm?
<i><b>Câu 6. Trên vỏ một máy bơm nước có ghi 220 V −1100 W . Công suất định mức của máy bơm là bao</b></i>
nhiêu Oát ?
<i><b> HẾT </b></i>
<i><b>---Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm . </b></i>
</div>