Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ma de 207 ôn tập vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.79 KB, 3 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i> Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)</i>

Họ và tên: ... Số báo danh: ... <b>Mã đề 207PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu</b>

hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

<b>Câu 1. Điện trường đều có đường sức điện là</b>

<b>A. những đường thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau.B. những đường tròn đồng tâm chiều theo quy tắc nắm bàn tay phải.C. những đường cong khép kín, chiều ra Bắc, vào Nam.</b>

<b>D. những đường cong khơng khép kín xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.Câu 2. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho</b>

<b>A. độ lớn nhỏ của vùng khơng gian có điện trường.B. phương chiều của cường độ điện trường.</b>

<b>C. khả năng sinh công của điện trườngD. khả năng tác dụng lực của điện trường.</b>

<b>Câu 3. Trong một dây dẫn đang có dịng điện khơng đổi chạy qua. Biết rằng điện lượng dịch chuyển </b>

<i>qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian t là q. Cường đòng điện qua mạch được xác </i>

định bằng biểu thức nào sau đây?

<b>D. </b><i><sup>I</sup></i> <sup></sup><i><sup>qt</sup></i><sup>.</sup><b>Câu 4. Điện trở của kim loại</b>

<b>A. tăng khi nhiệt độ giảm.B. tăng khi nhiệt độ tăngC. không đổi theo nhiệt độ.</b>

<b>D. tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.</b>

<b>Câu 5. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?</b>

<b>Câu 6. Điều kiện để một vật dẫn điện làA. có chứa các điện tích tự do.B. vật phải mang điện tích.C. vật phải ở nhiệt độ phịng.</b>

<b>D. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.</b>

<b>Câu 7. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năngA. thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.</b>

<b>B. tác dụng lực điện của nguồn điện.C. tích điện cho hai cực của nó.D. dự trữ điện tích của nguồn điện.</b>

<b>Câu 8. Biểu thức của định luật Cu-lông trong chân không là biểu thức nào sau đây?</b>

<b>A. </b>

<small>1 22</small>

q qF = .

<small>1 2</small>

q qF = k

<small>1 22</small>

q qF = k .

<small>1 22</small>

q qF = .

<b>Câu 9. Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của</b>

<b>C. ion dương và electron tự do.D. ion âm.Câu 10. Cơng thức tính công suất điện P của một đoạn mạch là</b>

<b>Câu 11. Khi dịng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác</b>

dụng của lực

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. culông.B. hấp dẫn.C. lạ.D. điện trường.Câu 12. Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là</b>

<b>A. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J).B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C).C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V).D. vôn (V), ampe (A), ampe (A).</b>

<b>Câu 13. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi</b>

chúng hoạt động ?

<b>Câu 14. Công thức nào dùng để tính điện dung của bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung C</b><small>1</small> ghépnối tiếp với tụ điện có điện dung C<small>2</small> là

C C

<b>D. C</b><small>b</small> = C<small>1</small> + C<small>2</small>.

<b>Câu 15. Một nguồn điện có suất điện động </b><i>E</i><sub> điện trở trong </sub><i>r</i><sub> được mắc nối tiếp với điện trở </sub><i>R</i><sub> thành</sub>

mạch kín, cường độ dịng điện trong mạch là <i>I</i> <sub>. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài xác định bởi biểu </sub>

<b>A. </b><i>U<sub>N</sub></i>  <i>E I r</i>. . <b><sub>B. </sub></b><i>U<sub>N</sub></i> <i>I R r</i>.(  ). <b><sub>C. </sub></b><i>U<sub>N</sub></i>  <i>E I r</i>. . <b><sub>D. </sub></b><i>U<sub>N</sub></i> <i>I r</i>. .

<b>Câu 16. Điện năng tiêu thụ được đo bằng</b>

<b>Câu 17. Tụ điện có điện dung C, được tích điện ở hiệu điện thế U. Điện tích của tụ là</b>

<b>Câu 18. Trên vỏ của một tụ điện có ghi “35 V – 4700 µF”. Điện dung của tụ điện bằng</b>

<b>PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở </b>

mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

<b>Câu 1. Nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r, nối với mạch ngồi như hình vẽ bên.</b>

Biết R<small>1</small>  , 6 , R<small>2</small> R<small>3</small> 10 . Bỏ qua điện trở của ampere kế và dây nối. Ampere kế chỉ 0,5 A.

<b>a) Đoạn mạch trên mắc </b>R noi tiep R //R .<small>1</small>

<small>23</small>

<b>b) Điện trở tương đương của mạch ngồi có giá trị là 10 .</b>

<b>c) Cường độ dòng điện chạy qua điện trở </b>R có giá trị là 1 A.<small>1</small>

<b>d) Điện trở trong của nguồn điện có giá trị là </b><sup>r 0,5 .</sup><sup></sup> <sup></sup>

<b>Câu 2. Đường đặc trưng Vôn – Ampe của hai điện trở R</b><small>1</small> và R<small>2</small> được cho như hình.

<b>a) Đường đặc trưng Vơn – Ampe của điện trở là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>

<b>b) Hệ số góc của đường đặc trưng Vơn – Ampe cho chúng ta biết thời gian dòng điện chạy qua điệntrở. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>c) Khi U tăng thì R</b><small>1</small> tăng nhanh hơn R<small>2</small>.

<b>d) Tỉ số giữa hai điện trở là </b>

.R <sup></sup>2

<b>Câu 3. Quả cầu A có điện tích </b><i>q</i><small>1</small> 10<small></small><sup>8</sup><i>C</i>

 , Quả cầu B có điện tích <i>q</i><small>2</small> 4.10<small></small><sup>8</sup><i>C</i>

 , đặt tại A và B cách

nhau 12 cm trong chân không. Cho

<i>k </i>

<i><b>a) Cả hai quả cầu Avà Bbị thiếu electron.</b></i>

<b>b) Lực tương tác giữa hai điện tích là lực đẩy.</b>

<b>c) Lực tương tác giữa hai điện tích có độ lớn 2,5.10</b><small>-4 </small> N.

<b>d) Nếu đặt điện tích </b><i>q = - 2.10</i><small>3-6</small> C tại C thỏa mãn CA = 4 cm và CB = 8 cm thì hệ ba điện tích

<i>q<sub>1 ,</sub>q<sub>2 ,</sub>q<sub>3 ,</sub></i><sub>sẽ nằm cân bằng.</sub>

<b>Câu 4. Tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại phẳng A và B đặt song đối diện nhau cách nhau 5cm. Nối</b>

bản tụ A với cực dương, bản tụ B nối với cực âm của nguồn điện một chiều, biết hiệu điện thế giữa haibản tụ là U = 50V.

<b>a) Điện trường trong lòng tụ điện là điện trường đều.</b>

<b>b) Đường sức điện trường trong tụ có phương vng góc với hai bản tụ, chiều hướng từ bản B sang </b>

+ 01 nồi cơm điện 220V-650 W mỗi ngày sử dụng 2 giờ.

Biết rằng 1kWh (1 số điện) có giá 1700 đồng. Số tiền mà gia đình này phải trả khi sử dụng các thiết bị trên trong một ngày là bao nhiêu đồng ?

<i><b>Câu 2. Một dịng điện khơng đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng</b></i>

của dây dẫn. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu Ampe ?

<i><b>Câu 3. Trên một bàn là điện có ghi thơng số 220 V −1000 W . Công suất định mức của bàn là là bao</b></i>

nhiêu Oát ?

<i><b>Câu 4. Một acquy có suất điện động là 12 V , sinh ra công là 720 J đễ duy trì dịng điện trong mạch </b></i>

<i>trong thời gian 1 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là bao nhiêu Ampe ( A = ξII .t</i>¿ ?

<b>Câu 5. Cho hai bóng đèn dây tóc trên đó có ghi: 60 V – 30 W và 25 V – 12,5 W. Mắc hai bóng này</b>

vào một nguồn có suất điện động E = 66 V, điện trở trong r =1 Ω theo sơ đồ như hình H. Biết các

bóng sáng bình thường. Giá trị của R<small>1</small> bằng bao nhiêu ôm?

<b>Câu 6. Điện tích q = 4.10</b><small>-6</small> C .đặt tại điểm có độ lớn cường độ điện trường bằng 5.10<small>5 </small>V/m. Độ lớn lựcđiện tác dụng lên điện tích q là bao nhiêu Niu ton ?

<i><b> HẾT </b></i>

<i><b>---Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm . </b></i>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×