Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.42 KB, 16 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i><small>Họ và tên sinh viên:Mã số sinh viên:Ngày/ tháng/ năm </small></i>
<b><small>ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:</small></b>
<b>Hà Nội, Tháng 12. 2023</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>- Vẽ sơ đồ cây sản phẩm A để trực quan bằng hình vẽ tất cả các thông tin trong bảng 1? Chú ý </b>
cần tuân thủ quy tắc vẽ: LLC (Low Level Coding). (3 điểm)
<b>- Tính nhu cầu mỗi loại nguyên vật liệu trên cây sản phẩm để sản xuất ra 1 sản phẩm hoàn </b>
chỉnh-sản phẩm A? (2 điểm)
<small>A( 5 giờ - 2 người</small>
<small>B(4)( 10 giờ - 3 người)</small>
<small>E(3)( 5 giờ- 7 người)</small>
<small>D(1)( 7 giờ - 4 người)</small>
<small>F(5)( 5 giờ - 7 người)</small>
<small>G(2)(5 giờ - 7 người)</small>
<small>C(3)( 9 giờ - 5 người)</small>
<small>F(2)( 5 giờ - 7 người)</small>
<small>E(3)(5 giờ - 7 người)</small>
<small>D(2)( 7 giờ - 4 người )</small>
<small>F(5)( 5 giờ - 7 người)</small>
<small>G(2)(5 giờ - 7 người)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>STT</small> <sup>HẠNG </sup><sub>MỤC</sub>
<small>HM BỐ MẸ</small>
<small>SỐ LƯỢNG</small>
<small>NHU CẦU THÔ;CHIẾC</small>
<b> 2 : (5 điểm).</b>
<b>- Vẽ hình minh họa chu kỳ (thời gian) lắp ráp sản phẩm A có biểu diễn về nhu cầu số lượng cơng</b>
nhân theo thời gian lắp ráp sản phẩm? (3 điểm).
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>-- Ngày bao nhiêu và thứ mấy cần bắt đầu đưa hạng mục cần lắp ráp đầu tiên của sản phẩm A nếu </b>
ngày giao hàng dự kiến là vào đầu ngày làm việc 20/11/2023, có nghĩa cần <small>Kết thúc lắp ráp đơn hàng vào ngày làm việc trước đó. Biết nhà máy nghỉ làm thứ 7, chủ nhật các tuần. (2 điểm)</small>
<b>-</b><small>Thời gian làm hết 1 sản phẩm A (chu kỳ 1 sản phẩm) là: 5+7+10+9 = 31 (h)</small>
<small>Vậy nên nếu ngày giao hàng dự kiến là vào đầu ngày làm việc 20/11/2023 thì cần đưa hạng mục lắp ráp đầu tiên vào ngày 14/11/2023 – thứ 3.</small>
<b>Bài 3: (5 điểm). Tính chu kỳ sản xuất theo số ngày lịch (canlendar days), biết mỗi tuần làm việc</b>
5 ngày (working day) và 1 ngày làm việc 1 ca? Nếu ngày giao hàng được ấn định vào đầu ngày16/11/2023 tức thứ 5 (đơn hàng cần được kết thúc sản xuất vào cuối ngày 15/11). Nhà máy nghỉthứ 7 và chủ nhật hàng tuần.
Ngày bao nhiêu và thứ mấy cần bắt đầu lắp ráp A, B, C? F ? G? (mỗi hạng mục tính đúng được 1điểm).
<b>- Ta có mỗi tháng có 30 ngày mà mỗi tuần nghỉ thứ 7, chủ nhật => có tổng cộng 22 ngày làm.</b>
Vậy nên chu kỳ sản xuất theo số ngày lịch là: : <sup>31</sup>8 <sup> x </sup>
22<sup> = 5,28 (ngày - lịch)</sup>
<b>- Nếu ngày giao hàng được ấn định vào ngày 16/11/2023 thì:</b>
+ Lắp ráp A (cần 5h) vào ngày 15/11/2023 – thứ 4 + Lắp ráp C (cần 9h) vào ngày 14/11/2023 – thứ 3+ Lắp ráp B (cần 10h) vào ngày 14/11/2023 – thứ 3+ Lắp ráp F (cần 5h) vào ngày 10/11/2023- thứ 6+ Lắp ráp G (cần 5h) vào ngày 10/11/2023 – thứ 6
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b> 4 : (5 điểm). Phân xưởng gia cơng cơ khí có hai nhóm máy cùng chức năng cơng nghệ là I &</b>
II. Kế hoạch sử dụng các nhóm máy trong năm kế hoạch từ phịng Cơng nghệ nhà máy cụ thểtrong bảng dưới đây. Biết năng suất giờ của 1 máy I là 50 sản phẩm/giờ còn với máy II là 90 sảnphẩm/giờ. Số ngày làm việc/năm là 250 ngày; mỗi ngày 3 ca, mỗi ca 8 giờ. Thời gian dừng kỹthuật của nhóm máy I là 5%, của nhóm máy II là 3%.
Các chỉ tiêu Nhóm máy I; chiếc Nhóm máy II; chiếc
<b>- Tính cơng suất đầu năm của mỗi nhóm máy? (1 điểm)</b>
Theo đơn vị số máy:
Cơng suất đầu năm của nhóm máy I: 1200 chiếcCơng suất đầu năm của nhóm máy II: 550 chiếc Theo số sản phẩm:
<i>Cơng suất đầu năm của nhóm máy I: 250 ×3 × 8× 1200× 50 ×95 %=</i>¿ 342 000 000 sản phẩm <i>Cơng suất đầu năm của nhóm máy II: 250 ×3 × 8× 550× 90 ×97 %=288 090 000 sản phẩm</i>
<b>- Tính cơng suất cuối năm của mỗi loại máy? (1 điểm)</b>
Theo đơn vị số máy:
Cơng suất cuối năm của nhóm máy I: 1276 chiếcCơng suất cuối năm của nhóm máy II: 644 chiếc Theo số sản phẩm:
<i>Công suất cuối năm của nhóm máy I: 250 ×3 × 8× 1276 ×50 ×95 %=363 660 000 sp</i>
<i>Công suất cuối năm của nhóm máy II: 250 ×3 × 8× 644 × 90× 97 %=337 327 200 sp </i>
<b>- Tính cơng suất bình quân năm của mỗi loại máy? (3 điểm)</b>
Theo đơn vị số máy:
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Cơng suất bình quân năm của nhóm máy I: 1200∗2+1290∗2+1280∗3+ 1296∗3+ 1276∗2
601.67 x 90 x 250 x 3 x 8 x 97% = 315 154 746 (sản phẩm)
<b>Bài 5: (5 điểm). Nếu ngày 1/12 nhà máy quyết định đưa vào 1 sáng kiến cải tiến kỹ thuật và nhờ</b>
đó năng suất các máy A tăng lên 15%. Kế hoạch sản xuất cho nhóm máy A trong năm được đưara là: 387 triệu chi tiết (sản phẩm từ máy A).
<b>- Năng suất bình quân nhóm máy I tăng lên bao phần trăm trong năm? (3 điểm)</b>
Nếu ngày 1/12 nhà máy quyết định đưa vào 1 sáng kiến cải tiến kỹ thuật và nhờ đó năng suất các máy I tăng lên 15% thì năng suất bình qn mới của nhóm máy I là:
1200∗2+1290∗2+1280∗3+ 1296∗3+ 1276+1276∗1.15
<i>Vậy năng suất bình qn nhómmáy I tăng lên:</i><sup>1287.62</sup>
1271.67<i><sup>×100 %−1=1,25 %</sup></i>
<b>- Hiệu suất sử dụng cơng suất của nhóm máy A trong năm kế hoạch bằng bao nhiêu? (2 điểm)</b>
Cơng suất bình qn năm của nhóm máy I khi áp dụng công nghệ mới là
1287.62 x 50 x 250 x 3 x 8 x 95% = 366 971 700 (sản phẩm)Vậy Hiệu suất sử dụng công suất của nhóm máy A trong năm kế hoạch là:
366 971700
387 000 000<i><sup>×100 %=94.82%</sup></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b> 6 : (5 điểm). Bảng sau cho biết số liệu về kế hoạch sản xuất và đã thực hiện tại phân xưởng 3</b>
cho 6 chủng loại sản phẩm trong quý 3 trong bảng dưới đây.
<b>- Tính sai số tuyệt đối và tương đối về sản lượng thực hiện so với kế hoạch cho từng chủng loại</b>
sản phẩm trên? (3 điểm).
<b>- Nếu cho phép độ lệch tương đối nói trên trong giới hạn ± 4% thì hãy đưa ra nhận xét về thực</b>
hiện kế hoạch cho từng chủng loại sản phẩm? (2 điểm).
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Số thứ tự sản phẩm(No SP)
Sản lượng kế hoạch quý;chiếc
Sản lượng thực hiệnq; chiếc
4. Khơng có kế hoạch nhưng vẫn thực hiện Quản lý khơng tốt
5. Có kế hoạch nhưng khơng thực hiện Quản lý không tốt6. Thực hiện nhanh hơn kế hoạch, vượt quá giới hạn cho phép
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>- Nếu cho phép độ lệch tương đối cho tất cả chủng loại sản phẩm trên trong giới hạn ± 5% thì</b>
hãy đưa ra nhận xét về thực hiện kế hoạch? (2 điểm).
Nếu cho phép độ lệch tương đối cho tất cả chủng loại sản phẩm trên trong giới hạn ± 5%, ta có nhận xét:
Tổng Thực hiện chậm hơn kế hoạch, quá giới hạn cho phép
<b> 8 : (5 điểm).</b>
<b>- Tính sai số tuyệt đối và tương đối về sản lượng thực hiện theo kế hoạch so với kế hoạch cho tất</b>
cả chủng loại sản phẩm trên? (3 điểm).
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Với X = 16, Y = 9, ta có bảng sau:
Thứ tự sản phẩm Sản lượng quý( chiếc)
Chênh lệchKế hoạch Thực hiện
<b>- Nếu cho phép độ lệch tương đối về sản lượng thực hiện theo kế hoạch so với kế hoạch cho tất</b>
cả chủng loại sản phẩm trên trong giới hạn ± 5% thì hãy đưa ra nhận xét về thực hiện kếhoạch? (2 điểm).
5. Thực hiện không tốt6. Thực hiện đúng kế hoạch
Tổng Thực hiện chậm hơn kế hoạch, quá giới hạn cho phép
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b> 9 : (5 điểm). Nếu có các thông tin về dự báo nhu cầu thị trường trong các quý của năm kế</b>
hoạch cho các sản phẩm như sau:
<b>Sản phẩm:</b>
<b>Dự báo cầu trong quý trong năm kế hoạchTổng</b>
Phòng kế hoạch đưa ra hai chiến lược để lập kế hoạch sản xuất (PPS) cho hai sản phẩm trên trong bảng dưới đây.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>- Hãy đưa ra kế hoạch sản lượng theo từng quý trong năm kế hoạch cho mỗi sản phẩm? (3 điểm)- Vẽ biểu đồ Production Chart để minh họa về sản lượng kế hoạch từng quý/năm (2 điểm)</b>
<b>STT Sản phẩmPPS</b>
1 M Đảm bảo đáp ứng đủ nhu cầu theo từng quý, ngoài ra, sẽ dự phòng bảohiểm thêm vào cuối mỗi quý (từ quý 1 đến quý 3 của năm kế hoạch) mộtsố lượng bằng 10% nhu cầu đã được dự báo trong quý.
2 N Giữ mức sản xuất đều (Level Capacity)
<i><b>Giải: </b></i>
Với X = 16, Y=9, ta có bảng:
<b>Sản phẩm:</b>
<b>Dự báo cầu trong quý trong năm kế hoạchTổng</b>
Sản lượngkế hoạchsản phẩmM; chiếc
Tồn khođầu quý;chiếc
Tồn kho cuối quý; chiếc
Tồn kho bình quânquý; chiếc
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">2 1460 1486 120 1460 x 10% = 146 120+1462 <sup> = 133</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Bài 10: (5 điểm). Nếu phòng kế hoạch nhà máy xây dựng thêm phương án kế hoạch sản xuất</b>
cho sản phẩm M theo chiến lược giữ mức sản xuất đều (Level Capacity).
Hãy so sánh hai phương án kế hoạch sản xuất xây dựng cho sản phẩm M trong câu 9 & 10 theocác tiêu chí sau:
a) Chi phí sản xuất sản phẩm trong 2 phương án? (1 điểm)b) Số lượng sản phẩm dự trữ bình quân trong kho? (1 điểm)
c) Điều kiện thuận lợi cho việc giữ chân những lao động có tay nghề? (1 điểm)d) Nhu cầu về diện tích kho để chứa sản phẩm tồn kho? (1 điểm)
e) Mức độ đáp ứng nhu cầu khách hàng? (1 điểm)
Nếu phòng kế hoạch nhà máy xây dựng thêm phương án kế hoạch sản xuất cho sản phẩm M theo chiến lược giữ mức sản xuất đều (Level Capacity), ta có:
Kế hoạch sản lượng theo từng quý trong năm kế hoạch cho mỗi sản phẩm như sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Sản phẩm:Quý 1Quý 2Quý 3Quý 4</b>
<i><b>Phương án 1: Đảm bảo đáp ứng đủ nhu cầu theo từng q, ngồi ra, sẽ dự phịng bảo hiểm thêm vào cuối mỗi</b></i>
quý (từ quý 1 đến quý 3 của năm kế hoạch) một số lượng bằng 10% nhu cầu đã được dự báo trong quý.
Quý Nhu cầusản phẩm M; chiếc
Sản lượng kế
phẩm M; chiếcTồnkhođầuq;chiếc
Tồn kho cuối q; chiếc
Tồn kho bình qn
q; chiếc
Cơng suất trong thời gian làm việc quyđịnh; chiếc
<i><b>Phương án 2: Kế hoạch sản xuất cho sản phẩm M theo chiến lược giữ mức sản xuất đều (Level Capacity)</b></i>
Quý Nhu cầusản phẩm M; chiếc
Sản lượng kếhoạch sảnphẩm M;chiếc
Tồn kho cuối quý; chiếc
Tồn kho bình quân
quý; chiếc
Công suất trong thời gian làm việcquy
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">4 1200 1415 0 0 1415
Số lượng sản phẩm dự trữ bình quân trong kho
Thuận lợi cho việc giữ chân lao động ( đặc biệt là lao dộng cứng) hơn vì cơng suất ổn định
Nhu cầu về diện tích kho để chứa sản phẩm tồn kho
Cần diện tích chứa hàng tồn kho lớn ( 446 chiếc )
Cần diện tích chứa hàng tồn kho nhỏ hơn ( 215 chiếc )
Mức độ đáp ứng nhu cầu khách hàng
Mức độ hài lòng cao hơn do sản phẩm dc làm dư nhiều. Trong những trường hợp bất ngờ vẫn có sản phẩm dư để giao đúng hạn tới tay khách hàng
Mức độ hài lòng kém hơn do còn giao chậm hàng cho khách hàng
</div>