Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 46 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNGKHOA: KẾ TOÁN</b>
<b>BÁO CÁO NGHIÊN CỨU</b>
Tên đề tài
<b>PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CƠNG TY BẢO HIỂM BẢO VIỆT</b>
Giáo viên hướng dẫn : Đỗ Khắc Trung
Thành viên
<i>Đà Nẵng, 2023</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>MỤC LỤC</b>
<b>I.TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY...3</b>
<b>1. Giới thiệu cơng ty...3</b>
<b>2. Lịch sử hình thành...3</b>
<b>3. Sứ mệnh và tầm nhìn...5</b>
<b>4. Ngành nghề kinh doanh...6</b>
<b>5. Vị thế và đối thủ cạnh tranh...6</b>
<b>II.BÁO CÁO TÀI CHÍNH...7</b>
<b>1. Bảng cân đối kế toán...7</b>
<b>2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh...9</b>
<b>3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ...12</b>
<b>4. Mối liên hệ giữa các báo cáo...14</b>
<b>III. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH...15</b>
<b>IV. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH...16</b>
<b>1. Nhóm tỷ số khả năng thanh toán...16</b>
<b>a. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời...16</b>
<b>b.Hệ số khả năng thanh toán nhanh...17</b>
<b>c. Hệ số khả năng thanh tốn tức thời:...17</b>
<b>2. Nhóm tỷ số cơ cấu tài chính...18</b>
<b>a. Hệ số nợ tổng quát...18</b>
<b>b. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu...19</b>
<b>c. Hệ số nợ nhân vốn chủ sở hữu...20</b>
<b>d. Hệ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu...21</b>
<b>3. Nhóm tỷ số sử dụng các nguồn lực kinh doanh...22</b>
<b>a. Số vòng quay vốn lưu động:...22</b>
<b>b. Số vòng quay khoản phải thu...23</b>
<b>c. Số vòng quay hàng tồn kho...23</b>
<b>d. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định...24</b>
<b>e. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản...25</b>
<b>4. Nhóm tỷ số sinh lời...26</b>
<b>a. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)...26</b>
<b>a. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)...27</b>
<b>b. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS)...28</b>
<b>c. Mối quan hệ giữa ROA, ROE, ROS...28</b>
<b>d. Mối quan hệ giữa khả năng sinh lời và khả năng thanh tốn...29</b>
<b>5. Nhóm tỷ số đo lường giá trị thị trường...29</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>a. Thu nhập thuần tính cho một cổ phần (EPS)...29</b>
<b>b.Tỷ số giá thu nhập (P/E)...30</b>
<b>3. Nhóm tỷ số sử dụng các nguồn lực kinh doanh...34</b>
<b>4. Các tỷ số khả năng sinh lời...35</b>
<b>5. Tỷ số đo lường giá trị thị trường...36</b>
<b>VII. KẾT LUẬN...36</b>
<b>DANH MỤC BẢNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Bảng 1. Bảng cân đối kế toán...9
Bảng 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh...12
Bảng 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ...14
Bảng 4. Mối liên hệ giữa các báo cáo...14
Bảng 5. Tổng quan tình hình tài chính...15
Bảng 6. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời...16
Bảng 7. Hệ số khả năng thanh toán nhanh...17
Bảng 8. Hệ số khả năng thanh toán tức thời...17
Bảng 14. Số vòng quay khoản phải thu...23
Bảng 15. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định...24
Bảng 16. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản...25
Bảng 17. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)...26
Bảng 18. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)...27
Bảng 19. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS)...28
Bảng 20. Thu nhập thuần tính cho một cổ phần (EPS)...29
Bảng 21. Tỷ số giá thu thập...30
Bảng 22. Tỷ số giá trị thị trường/giá trị sổ sách (M/B)...31
Bảng 23. Phân tích DUPONT...32
Bảng 24. So sánh tỷ số thanh toán với BLI...33
Bảng 25. So sánh tỷ số cấu trúc tài chính với BLI...33
Bảng 26. So sánh tỷ số sử dụng các nguồn lực kinh doanh với BLI..34
Bảng 27. So sánh tỷ số khả năng sinh lời với BLI...35
Bảng 28. So sánh tỷ số đo lường giá trị thi trường...36
<b>BẢNG PHÂN CHIA CƠNG VIỆC</b>
<b>ĐÁNH GIÁ</b>
<b>Tiêu chí đánh giá</b>
<b>Tỉ lệ%(Tối</b>
<b>trợ với các thành viên </b>
<b>Tổng % đóng góp</b> 100% 100% 100% 95% 100% 100% 95% 95%
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>LỜI NÓI ĐẦU1.Lý do chọn đề tài</b>
Trong điều kiện cạnh tranh gay gắt và khốc liệt của nền kinh tếthị trường hiện nay, nếu các doanh nghiệp muốn đứng vững và pháttriển, thì chúng phải bảo đảm một tình hình tài chính mạnh và vữngchắc. Muốn vậy, các doanh nghiệp phải nắm rõ tình hình tài chínhcủa mình bằng cách phân tích cụ thể.
Việc phân tích tình hình tài chính sẽ giúp cho các nhà lãnh đạovà bộ phận tài chính doanh nghiệp thấy được tình hình tài chính củađơn vị mình và chuẩn bị lập kế hoạch cho tương lai cũng như đưa racác kết quả đúng đắn kịp thời phục vụ cho cơng tác quản lý. Quaphân tích, nhà lãnh đạo doanh nghiệp thấy được một cách tồn diệntình hình tài chính của doanh nghiệp trong mối quan hệ nội bộ vớimục đích lợi nhuận và khả năng thanh tốn để trên cơ sở đó dẫn dắtdoanh nghiệp theo một chiều hướng sao cho chỉ số của chỉ tiêu tàichính thoả mãn yêu cầu của chủ nợ cũng như của các chủ sở hữu.
Việc phân tích này đồng thời sẽ đáp ứng nhu cầu thơng tin chođối tượng có liên quan đến doanh nghiệp sẽ biết được tình hình tàichính của doanh nghiệp như: khả năng sinh lợi, khả năng thanh toáncũng như mức độ rủi ro khi đầu tư góp vốn vào doanh nghiệp,…
Thực tiễn khách quan đó cho chúng ta thấy phân tích tình hìnhtài chính của doanh nghiệp là một việc làm rất cấp thiết và quantrọng.
Do đó, nhóm 9 chúng em đã chọn đề tài “Phân tích tình hình tàichính của Cơng ty Bảo hiểm Bảo Việt” để làm rõ cho chủ đề phântích tài chính này.
<b>2.Mục tiêu nghiên cứu</b>
Vận dụng những kiến thức đã học để phân tích những chỉ số tàichính của cơng ty Bảo hiểm Bảo Việt
1
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Từ những phân tích đó đánh giá được tình hình tài chính củacơng ty
Đưa ra được kết luận cho bài phân tích này
<b>3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu</b>
Đối tượng nghiên cứu: Thông tin, số liệu, chỉ số thể hiện tìnhhình tài chính của công ty Bảo hiểm Bảo Việt
Phạm vi nghiên cứu: Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Những số liệu khác
Thời gian: Báo cáo tài chính từ năm 2018-2022
<b>4.Kết cấu đề tài</b>
Phần I: Tổng quan về cơng ty Phần II: Báo cáo tài chính
Phần III: Tổng quan về tình hình tài chính Phần IV: Phân tích tình hình tài chínhPhần V: Phân tích Dupont
Phần VI: So sánhPhần VII: Kết luận
2
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>I.TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY1. Giới thiệu cơng ty</b>
Tên viết tắt: Bảo ViệtMã cổ phiếu: BVH (HOSE)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0100111761Vốn điều lệ: 7.100.000.000.000 tỉ đồng (Bảy nghìn một trăm tỷđồng)
Trụ sở: Số 8 Phố Lê Thái Tổ P. Hàng Trống Q. Hoàn Kiếm Tp. Hà Nội
-Trụ sở chính tại Hà Nội có 29 Phịng/Ban chức năng, chia thành5 Khối (Khối Quản lý Hoạt động, Khối Quản lý Tài chính, Khối Quản lývà Phát triển Kinh doanh, Khối Kinh doanh trực tiếp và Khối Pháttriển Kênh phân phối). Các Phòng/Ban đều được cơ cấu theo hướngchuyên mơn hóa với chức năng, nhiệm vụ rõ ràng.
Bảo hiểm Bảo Việt khẳng định ưu thế vượt trội về quy mô vàmạng lưới, với tổng số Công ty thành viên trên toàn hệ thống là 79,cùng trên 3.000 nhân viên, hơn 50.000 đại lý và gần 700 phòng bảohiểm khu vực trải rộng khắp các tỉnh, thành phố trên tồn quốc.
Khơng chỉ là đơn vị bảo hiểm số 1 đối với khách hàng cá nhânhộ gia đình, Bảo hiểm Bảo Việt còn là nhà bảo hiểm hàng đầu cungcấp các giải pháp bảo hiểm trọn gói có tính tổng thể và các chươngtrình quản lý rủi ro nhằm hạn chế thấp nhất những thiệt hại cho cáckhách hàng tổ chức và doanh nghiệp.
Bộ máy quản lý và điều hành doanh nghiệp gồm những nhàlãnh đạo giàu kinh nghiệm, có trình độ cao về bảo hiểm và quản trịdoanh nghiệp, am hiểu thị trường bảo hiểm trong và ngoài nước. Độingũ cán bộ nhân viên của Bảo hiểm Bảo Việt được thị trường đánhgiá là có trình độ chun mơn cao, giàu kinh nghiệm và được đàotạo bài bản.
3
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Năm 1975-1982: Là doanh nghiệp bảo hiểm Nhà Nước lớn nhất và duy nhất trêntoàn lãnh thổ Việt Nam với mạng lưới rộng khắp và các sản phẩm bảo hiểm đa dạngnhư bảo hiểm hàng không, bảo hiểm con người, bảo hiểm xe cơ giới, bảo hiểm tàusông – tàu cá…
Năm 1989: Phát triển thành Tổng Công ty Bảo hiểm Việt Nam theo Quyết địnhsố 27-TCQĐ-TCCB ban hành bởi Bộ Tài chính ngày 17/02
Năm 1996: Được xếp hạng “Doanh nghiệp Nhà nước hạng đặc biệt”, là mộttrong 25 doanh nghiệp Nhà nước lớn nhất tại Việt Nam
Năm 1996-2007: Trong giai đoạn này, Bảo Việt tiếp tục đa dạng hóa và nângcao chất lượng sản phẩm, dịch vụ với slogan “Phục vụ khách hàng tốt nhất để pháttriển”.
Năm 2007: Tổng Công ty Bảo hiểm Việt Nam đổi tên thành Tổng Công ty Bảohiểm Bảo Việt (tên giao dịch là Bảo hiểm Bảo Việt) với slogan “Niềm tin vững chắc,cam kết vững bền”
Năm 2013: Bảo hiểm Bảo Việt tăng vốn điều lệ từ 1.800 tỷ đồng lên 2.000 tỷđồng, trở thành doanh nghiệp đứng đầu về quy mô vốn điều lệ trong lĩnh vực Bảohiểm Phi Nhân thọ tại Việt Nam.
Năm 2015: Bảo hiểm Bảo Việt được đánh giá là Thương hiệu mạnh Việt Namvới nhiều thành tích trong hoạt động kinh doanh góp phần xây dựng và phát triển thịtrường bảo hiểm; đồng thời nằm trong Top 100 nơi làm việc tốt nhât Việt Nam doNielsen & Công ty Anphabe đánh giá.
Năm 2016: Các chương trình bảo hiểm sức khỏe của Bảo hiểm Bảo Việt đượcđánh giá trong Top 100 sản phẩm tốt nhất cho gia đình, trẻ em; đưa doanh nghiệp trởthành Thương hiệu Bảo hiểm phi nhân thọ được tín nhiệm nhất Việt Nam. Đặc biệt, ramắt bảo hiểm Bệnh ung thư – Bảo Việt K-Care với quyền lợi bảo hiểm lên tới 1 tỷđồng.
4
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Năm 2017: Bảo hiểm Bảo Việt thành lập thêm 6 công ty thành viên, nâng tổngsố CTTV trên toàn hệ thống lên 79 đơn vị, giữ vững vị trí đứng đầu thị trường Bảohiểm phi nhân thọ với gần 20% thị phần và là doanh nghiệp bảo hiểm đầu tiên & duynhất cán mốc phí bảo hiểm gốc trên 8.000 tỷ, tăng trưởng 22.5%, cao gần gấp đôi sovới tốc độ tăng trưởng bình quân của thị trường.
Năm 2018: Tháng 8, Bảo hiểm Bảo Việt nâng vốn điều lệ từ 2,300 tỷ đồng lên2,600 tỷ đồng, tăng cường năng lực tài chính để cung cấp dịch vụ sản phẩmbảo hiểm cho các dự án lớn cũng như khả năng cam kết, chi trảquyền lợi bảo hiểm cho khách hàng, đảm bảo hiệu quả cao trongcông tác quản trị rủi ro
Năm 2019: Bảo hiểm Bảo Việt chính thức ra mắt ứng dụng bảohiểm số Baoviet Direct - ứng dụng tích hợp quản lý bảo hiểm trênđiện thoại đầu tiên tại thị trường Việt Nam dành cho khách hàng cánhân. Đồng thời tăng vốn điều lệ lên 2900 tỷ đồng, khẳng định vị trínhà bảo hiểm phi nhân thọ số 1 trong ngành.
Cũng trong năm, Bảo hiểm Bảo Việt cho ra mắt thế hệ nhómsản phẩm bảo hiểm Du lịch và Ecargo được phát triển trên nền tảngứng dụng cơng nghệ số. Khách hàng hồn tồn chủ động trong việcmua, đăng ký, quản lý và theo dõi các đơn hàng bảo hiểm của mìnhthơng qua phần mềm trực tuyến.
Năm 2020: Bảo hiểm Bảo Việt được ghi nhận là Thương hiệuBảo hiểm được tín nhiệm nhất Châu Á (Global Brand Magazine),mang lại sự hài lòng và hạnh phúc cho khách hàng.
Năm 2021: Bảo hiểm Bảo Việt tiếp tục giữ vững vị trí Nhà bảohiểm dẫn đầu thị trường Bảo hiểm phi nhân thọ 2021, thực hiện hiệuquả các hoạt động chuyển dổi số trong hoạt động kinh doanh, quảntrị và chăm sóc khách hàng và nhận giải thưởng quốc tế Sáng kiếnBảo hiểm số của năm tại Việt Nam. Đồng thời, chính thức ra mắt Bảohiểm 37 Bệnh hiểm nghèo.
Năm 2022: Bảo hiểm Bảo Việt khai trương Trụ sở chính mới tạisố 07 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; đồng thời liên tiếp cho ra mắt cácchương trình bảo hiểm mới dành cho khách hàng cá nhân và doanh
5
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">nghiệp như Bảo Việt Tâm Bình, An tâm viện phí, Bảo hiểm An ninhmạng, Bảo hiểm Tín dụng xuất khẩu, Bảo hiểm Bảo lãnh
<b>3. Sứ mệnh và tầm nhìn </b>
<b>Sứ mệnh: Cung cấp dịch vụ bảo hiểm tốt nhất để quản lý rủi ro</b>
trong cuộc sống, mang đến sự bình an và nâng cao chất lượng cuộc
<b>Tầm nhìn: Là doanh nghiệp bảo hiểm dẫn đầu thị trường về</b>
doanh thu và thị phần trong lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ tại ViệtNam
<b>4. Ngành nghề kinh doanh</b>
Đầu tư vốn vào các công ty con, công ty liên kết, kinh doanhdịch vụ tài chính và các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luậtvà kinh doanh bất động sản.
Khai thác và quản lý bất động sảnThi công xây lắp và tư vấn quản lý dự án
Kinh doanh và hợp tác kinh doanh thương mại dịch vụ
<b>5. Vị thế và đối thủ cạnh tranhVị thế:</b>
Với lịch sử 55 năm hình thành và phát triển, Tập đoàn Bảo Việtđã khẳng định vai trị và vị thế trên thị trường Tài chính – Bảo hiểm.Trong bối cảnh hội nhập khu vực, trên cơ sở đánh giá thuận lợi, khókhăn của nền kinh tế và các lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp,Bảo Việt hướng đến tầm nhìn 2025 là “Giữ vững vị thế Tập đồn Tàichính – Bảo hiểm hàng đầu tại Việt Nam, nâng cao năng lực cạnhtranh quốc tế, tiềm lực tài chính mạnh, tăng trưởng hiệu quả và bềnvững”.
6
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Manulife Vietnam: Cũng là một công ty bảo hiểm nhân thọ quốctế, Manulife có một mạng lưới rộng rãi và đa dạng về sản phẩm,cung cấp sự cạnh tranh trong thị trường bảo hiểm Việt Nam.
AIA Vietnam: AIA là một công ty bảo hiểm nhân thọ hàng đầuthế giới và cũng có mặt tại Việt Nam. Họ cung cấp nhiều sản phẩmbảo hiểm đa dạng và dịch vụ khách hàng chất lượng.
Dai-ichi Life Vietnam: Một cơng ty bảo hiểm nhân thọ quốc tếkhác có mặt tại Việt Nam, Dai-ichi Life cung cấp nhiều sản phẩm vàdịch vụ bảo hiểm.
<b>II.BÁO CÁO TÀI CHÍNH1. Bảng cân đối kế tốn</b>
<b><small>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐNMã</small></b>
<b><small>số</small><sup>Chỉ tiêu</sup></b>
<small>I. Tiền và các khoảntương đương tiền</small> <sup>5</sup>
<small>4 </small> <sup>4.742.602.123.821 </sup> <sup>6.780.742.363.756 </sup> <sup>5.354.092.025.872 </sup> <sup>2.206.497.560.116 </sup><small>1111. Tiền|1.766.730.729.467 3.543.802.123.821 643.642.363.751 745.692.025.865 899.497.560.116 112</small> <sup>2. Các khoản tương</sup><sub>đương tiền</sub> <small>|393.200.000.007 1.198.800.000.000 6.137.100.000.005 4.608.400.000.007 1.307.000.000.000 12</small>
<small>0</small> <sup>II. Đầu tư tài chính</sup><small>ngắn hạn</small> <sup>#</sup> <sup>55.406.654.269.5</sup> <small>44 </small> <sup>63.081.067.015.771 </sup> <sup>73.718.143.604.394 </sup> <sup>82.007.147.486.839 </sup> <sup>102.407.686.408.287 </sup><small>121</small> <sup>1. Chứng khoán kinh</sup><sub>doanh</sub> <small>14.13.224.104.378.513 2.831.287.386.102 2.449.645.175.350 2.842.449.430.183 2.925.305.389.000 |</small> <sup>2. Dự phịng giảm giá</sup><sub>chứng khốn kinh doanh</sub> <small>14.1(400.870.158.797)(262.206.190.001)(156.221.229.549)(46.212.778.674)(300.020.787.914)123</small> <sup>2. Đầu tư nắm giữ đến</sup><sub>ngày đáo hạn</sub> <small>14.2</small> <sup>52.583.420.049.82</sup><sub>8 </sub> <small>60.511.985.819.670 71.424.719.658.593 79.210.910.835.330 99.782.401.807.201 13</small>
<small>0</small> <sup>IV. Hàng tồn kho</sup> <sup>7</sup> <sup>149.071.925.286 </sup> <sup>126.357.485.890 </sup> <sup>124.433.087.390 </sup> <sup>141.653.223.444 </sup> <sup>130.657.299.623 </sup><small>15</small>
<small>0</small> <sup>V. Tài sản ngắn hạn</sup><small>khác</small> <sup>#</sup> <sup>697.833.021.811 </sup> <sup>697.888.873.774 </sup> <sup>672.283.091.006 </sup> <sup>585.578.169.288 </sup> <sup>662.942.344.625 </sup><small>151</small> <sup>1. Chi phí trả trước ngắn</sup><sub>hạn</sub> <small>|659.819.971.574 649.777.273.875 634.419.485.710 542.934.988.670 632.376.095.306 |</small> <sup>1.1 Chi phí hoa hồng chưa</sup><sub>phân bổ</sub> <small>8603.529.886.890 616.715.897.763 600.397.009.237 493.005.752.612 573.767.690.885 </small>
7
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>|</small> <sub>hạn khác</sub> <small>956.290.084.684 33.061.376.112 34.022.476.473 49.929.236.058 58.608.404.421 152</small> <sup>2. Thuế GTGT được khấu</sup><sub>trừ</sub> <small>|29.151.851.788 26.054.243.448 24.620.422.132 25.624.105.125 24.148.583.251 153</small> <sup>3. Thuế và các khoản</sup><sub>khác phải thu Nhà nước</sub> <small>|8.861.198.449 5.535.648.167 3.512.662.035 1.847.071.254 -|4.Tài sản ngắn hạn khác|-16.521.708.284 9.730.521.129 15.172.004.239 6.417.666.068 </small>
<b><small>•</small><sup>VI. Tài sản tái bảo</sup><sub>hiểm</sub><small>•</small><sup>3.340.281.368.61</sup><sub>6 </sub><small>3.041.374.975.113 2.246.696.167.744 2.148.982.178.259 2.949.830.594.892 </small></b>
<small>|</small> <sup>1. Dự phịng phí nhượng</sup><sub>tải bảo hiểm</sub> <small>|1.615.482.739.727 1.701.325.224.944 1.059.460.785.355 1.033.169.851.481 1.563.289.264.476 |</small> <sup>2. Dự pgòng ồi thường</sup><sub>nhượng tái bảo hiểm</sub> <small>|1.724.798.628.889 1.340.049.750.169 1.187.235.382.389 1.115.812.326.778 1.386.541.330.416 </small>
<b><small>0</small><sup>B. TÀI SẢN DÀI HẠN</sup><sup>•</sup><sup>43.835.151.573.0</sup><small>97 </small><sup>48.482.824.687.136 </sup><sup>54.571.219.473.584 </sup><sup>70.036.158.576.516 </sup><sup>84.290.904.828.356 </sup></b>
<small>I. Các khoản phải thu</small>
<small>dài hạn</small> <sup>6.2</sup> <sup>69.879.959.987 </sup> <sup>63.160.764.211 </sup> <sup>70.801.065.457 </sup> <sup>72.361.637.816 </sup> <sup>83.369.135.387 </sup><small>2161. Phải thu dài hạn khác|69.879.959.987 63.160.764.211 70.801.065.457 72.361.637.816 83.369.135.387 22</small>
<small>0</small> <sup>II. Tài sản cố định</sup> <sup>#</sup> <sup>1.663.485.801.18</sup> <small>9 </small> <sup>1.898.098.756.584 </sup> <sup>1.788.655.050.662 </sup> <sup>1.934.480.147.292 </sup> <sup>1.886.457.022.912 </sup><small>221</small> <sup>1. Tài sản cố định hữu</sup><sub>hình</sub> <small>10901.149.050.918 920.311.593.615 859.647.804.853 974.265.052.366 982.152.015.992 222- Nguyên Giá|2.125.104.214.371 2.255.435.055.545 2.316.960.202.591 2.558.529.794.503 2.670.586.750.558 223- Giá trị hao mòn lũy kế|</small> <sup>(1.223.955.163.453</sup><sub>)</sub> <small>(1.335.123.461.930)(1.457.312.397.738)(1.584.264.742.137)(1.688.434.734.566)2272. Tài sản cố định vơ hình11762.336.750.271 977.787.162.969 929.007.245.809 960.215.094.926 904.305.006.920 228- Nguyên giá|1.143.005.020.210 1.410.639.526.802 1.430.463.210.802 1.539.962.270.408 1.560.296.306.607 229- Giá trị hao mòn lũy kế|(380.668.269.939)(432.852.363.833)(501.455.964.993)(579.747.175.482)(655.991.299.687)23</small>
<small>0</small> <sup>III. Bất động sản đầu</sup><small>tư</small> <sup>12</sup> <sup>45.388.992.000 </sup> <sup>45.388.992.000 </sup> <sup>45.388.992.000 </sup> <sup>45.388.992.000 </sup> <sup>45.388.992.000 </sup><small>2311. Nguyên giá##</small>
<small>0</small> <sup>IV. Tài sản dở dang dài</sup><small>hạn</small> <sup>#</sup> <sup>628.884.074.151 </sup> <sup>444.112.950.657 </sup> <sup>561.928.499.811 </sup> <sup>441.738.975.020 </sup> <sup>434.313.505.322 </sup><small>242</small> <sup>1. Chi phí xây dựng cơ</sup><sub>bản dở dang</sub> <small>13628.884.074.151 444.112.950.657 561.928.499.811 441.738.975.020 434.313.505.322 25</small>
<small>0</small> <sup>V. Đầu tư tài chính dài</sup><small>hạn</small> <sup>#</sup> <sup>40.997.386.093.6</sup> <small>46 </small> <sup>45.679.482.507.955 </sup> <sup>51.874.244.925.437 </sup> <sup>67.383.497.918.631 </sup> <sup>81.637.575.741.897 </sup><small>252</small> <sup>1. Đầu tư vào công ty liên</sup><sub>doanh, liên kết</sub> <sup>14.3.</sup><sub>1</sub> <small>2.627.105.701.528 2.848.523.110.118 2.880.436.188.476 3.088.258.326.242 2.797.034.026.188 253</small> <sup>2. Đầu tư góp vốn vào</sup><sub>đơn vị khác</sub> <sup>14.3.</sup><sub>2</sub> <small>367.843.361.221 928.533.355.221 1.042.701.268.763 929.538.716.123 1.188.860.741.950 254</small> <sup>3. Dự phịng đầu tư tài</sup><sub>chính dài hạn</sub> <sup>14.3.</sup><sub>2</sub> <small>(35.996.167.223)(211.419.119.641)(120.753.192.331)(42.683.425.929)(59.664.432.269)255</small> <sup>4. Đầu tư nắm giữ đến</sup><sub>ngày đáo hạn</sub> <small>14.2</small> <sup>38.038.433.198.12</sup><sub>0 </sub> <small>42.113.845.162.257 48.071.860.660.529 63.408.384.302.195 77.711.345.406.028 26</small>
<small>VI. Tài sản dài hạn</small>
<small>khác</small> <sup>#</sup> <sup>430.126.652.124 </sup> <sup>352.580.715.729 </sup> <sup>230.200.940.217 </sup> <sup>158.690.905.757 </sup> <sup>203.800.430.838 </sup><small>261</small> <sup>1. Chi phí trả trước dài</sup><sub>hạn</sub> <small>9358.928.028.251 293.684.307.605 202.692.782.843 108.990.144.232 153.847.426.306 262</small> <sup>2. Tài sản thuế thu nhập</sup><sub>hoãn lại</sub> <sup>16.2.</sup><sub>1</sub> <small>43.878.771.738 43.189.496.624 12.137.474.250 18.414.546.814 17.776.310.946 |3.Tài sản dài hạn khác|27.319.852.135 15.706.911.500 15.370.683.124 31.286.214.711 32.176.693.586 </small>
8
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>322</small> <sub>phúc lợi</sub> <small>21104.780.971.559 129.409.885.270 154.253.870.948 199.699.495.740 195.241.957.124 |</small> <sup>11. Giao dịch mua bán lại</sup><sub>trái phiếu</sub> <small>22</small> <sup>20.416.286.674.15</sup><sub>3 </sub> <small>15.394.428.769.470 13.683.949.616.068 13.222.327.976.300 25.693.179.434.363 33</small>
<small>0</small> <sup>II. Nợ dài hạn</sup> <sup>#</sup>
<small>48 </small> <sup>87.628.455.100.800 </sup> <sup>105.843.597.184.735 </sup> <sup>125.770.340.836.76</sup><small>8 </small> <sup>147.889.162.247.129 </sup><small>331</small> <sup>1. Phải trả người bán dài</sup><sub>hạn</sub> <small>|189.090.539.440 222.451.750.720 251.591.787.491 270.418.960.801 296.696.283.981 3382. Vay dài hạn20448.670.863.007 633.298.261.127 316.542.417.119 267.266.088.776 91.023.530.915 |</small> <sup>3. Thuế thu nhập hoãn lại</sup><sub>phải trả</sub> <sup>16.2.</sup><sub>2</sub> <small>1.470.074.791 110.927.382 5.101.265.074 3.963.738.615 4.840.608.220 340</small> <sup>4. Dự phòng nghiệp vụ</sup><sub>bảo hiểm</sub> <small>23</small> <sup>71.273.953.000.81</sup><sub>0 </sub> <small>86.772.594.161.571 105.270.361.715.051 125.228.692.048.576 147.496.601.824.013 3414.1 Dự phịng tốn học|</small> <sup>60.315.141.673.39</sup><sub>2 </sub> <small>75.546.683.412.605 93.090.719.199.763 112.070.973.854.439 129.250.711.878.958 342</small> <sup>4.2 Dự phịng phí chưa</sup><sub>được hưởng</sub> <small>|5.101.503.684.535 5.269.286.082.060 4.970.615.412.207 4.642.357.944.455 5.109.619.382.944 |4.3 Dự phòng bồi thường|3.127.067.815.795 2.918.681.311.275 2.575.753.599.129 2.407.649.271.122 2.713.711.134.402 |4.4 Dự phòng chia lãi|1.579.155.162.552 1.813.623.023.450 1.935.346.562.096 2.157.438.745.997 2.569.603.536.235 |</small> <sup>4.5 Dự phòng lãi cam kết</sup><sub>đầu tư tối thiểu</sub> <small>|963.717.898.004 1.128.629.366.429 2.547.998.489.076 3.688.335.309.663 7.525.759.826.659 |</small> <sup>4.6 Dự phòng đảm bảo</sup><sub>cân đối</sub> <small>|115.676.551.469 95.648.400.780 133.720.703.795 207.300.826.538 300.853.784.703 |</small> <sup>4.7 Dự phòng dao động</sup><sub>lớn </sub> <small>|71.690.215.063 42.564.972 16.207.748.985 54.636.096.362 26.342.280.112 </small>
<b><small>0</small><sup>D - VỐN CHỦ SỞ HỮU</sup><sup>•</sup><sup>15.465.000.674.5</sup><small>18 </small><sup>19.902.608.518.614 </sup><sup>20.821.766.040.844 </sup><sup>22.026.730.364.385 </sup><sup>21.270.957.604.962 </sup></b>
<small>0</small> <sup>I. Vốn chủ sở hữu</sup> <sup>24</sup> <sup>15.465.000.674.5</sup> <small>18 </small> <sup>19.902.608.518.614 </sup> <sup>20.821.766.040.844 </sup> <sup>22.026.730.364.385 </sup> <sup>21.270.957.604.962 </sup><small>4111. Vốn cổ phần|7.008.864.340.000 7.423.227.640.000 7.423.227.640.000 7.423.227.640.000 7.423.227.640.000 411</small>
<small>a</small> <sup>- Cổ phiếu phổ thông có</sup><small>quyền biểu quyết</small> <sup>|</sup> <sup>7.008.864.340.000 </sup> <sup>7.423.227.640.000 </sup> <sup>7.423.227.640.000 </sup> <sup>7.423.227.640.000 </sup> <sup>7.423.227.640.000 </sup><small>4122. Thặng dư vốn cổ phần|3.713.080.881.197 7.310.458.742.807 7.310.458.742.807 7.310.458.742.807 7.310.458.742.807 |</small> <sup>3. Chênh lệch tỷ giá hối</sup><sub>đoái</sub> <small>|15.445.192.000 15.445.192.000 15.445.192.000 15.445.192.000 15.445.192.000 |</small> <sup>4. Quỹ đầu tư phát triển</sup><sub>và dự phòng tài chính</sub> <small>|631.338.501.669 801.321.408.999 967.358.385.620 1.284.786.140.295 1.592.882.068.422 |</small> <sup>5.Quỹ khác thuộc vốn chủ</sup><sub>sở hữu</sub> <small>|103.568.802.818 103.568.802.818 103.568.802.818 103.568.802.818 103.568.802.818 421</small> <sup>6. Lợi nhuận sau thuế</sup><sub>chưa phân phối</sub> <small>|2.872.267.535.246 3.037.187.232.453 3.723.310.113.726 4.475.440.359.637 3.306.180.965.907 421</small>
<small>a</small> <sup>- LNST chưa phân phối lũy</sup><small>kế đến cuối kỳ trước</small> <sup>|</sup> <sup>1.815.074.365.787 </sup> <small>1.912.595.219.719 2.186.864.003.123 2.653.064.465.370 1.832.578.660.255 421</small>
<small>b</small> <sup>- LNST chưa phân phối kỳ</sup><small>này</small> <sup>|</sup> <sup>1.057.193.169.459 </sup> <sup>1.124.592.012.734 </sup> <sup>1.536.446.110.603 </sup> <sup>1.822.375.894.267 </sup> <sup>1.473.602.305.652 </sup><small>|</small> <sup>7. Quỹ dự trữ bắt buộc</sup><sub>hoạt động bảo hiểm</sub> <small>|427.658.966.961 476.227.833.633 523.523.906.834 577.618.921.373 638.658.717.043 429</small> <sup>8. Lợi ích cổ đơng khơng</sup><sub>kiểm sốt</sub> <small>|692.776.454.627 735.171.665.904 754.873.257.039 836.184.565.455 880.535.475.965 </small>
<b><small>0</small><sup>TỔNG CỘNG NGUỒN</sup><small>VỐN (440 = 300 + 400)</small><sup>•</sup><sup>113.154.728.758.</sup><small>546 </small><sup>128.238.238.184.487 </sup><sup>146.412.800.818.360 </sup><sup>169.504.122.977.005 </sup><sup>201.663.976.385.114 </sup></b>
<b>2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh</b>
<b><small>BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHMã</small></b>
<b><small>05Phí nhượng tái bảo hiểm (05= 06+ 07)(2.537.304.827.973)(3.084.209.111.942)(4.761.215.263.589)(4.104.197.442.569)(2.742.934.498.467)</small></b>
<small>06Tổng phí nhượng tái bảo hiểm(3.176.401.365.143)(3.374.388.930.705)(4.119.350.824.000)(4.077.906.508.695)(3.274.165.118.698)07Tăng dự phịng phí nhượng tái bảo hiểm639.096.537.170 290.179.818.763 (641.864.439.589)(26.290.933.874)531.230.620.231 </small>
9
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>-13Thu khác nhượng tái bảo hiểm358.140.110.722 ---</small>
<b><small>(Tăng)/Giảmdự phòng bồi thường bảohiểmgốcvànhận tái bảo hiểm</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>-38Chi khác hoat động kinh doanh bảo hiểm(1.512.348.616.707)---</small>
<small>-40Chi nhượng tái bảo hiểm khác(76.882.766.677)---</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>70Lãi cơ bản trên cổ phiếu1.612 1.689 2.097 2.555II.89</small>
<i>Bảng 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh</i>
<b>3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ</b>
<b><small>BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ</small></b>
<small>|</small> <b><sup>I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT</sup><sub>ĐỘNG KINH DOANH </sub></b> <small>|</small>
<b><small>01</small><sup>Tổng lợi nhuận kế toán trước</sup><sub>thuế</sub><sup>1.395.554.829.7</sup><sub>87</sub><small>1.511.728.184.6091.953.285.808.0592.376.488.714.4962.010.163.563.631</small></b>
<small>|</small> <i><small>Điều chỉnh cho các khoản sau:</small></i> <b><sup>8.671.240.010.4</sup><sub>65</sub><small>8.879.630.993.1349.638.183.505.88411.317.060.867.46413.539.093.296.433</small></b>
<small>02</small> <sup>1. Khấu hoa và hao mòn (TSCĐ</sup><sub>và BĐS đầu tư)</sub> <small>166.224.971.187181.146.935.314206.997.738.211226.311.777.789211.803.973.84003</small> <sup>2. Dự phịng (hồn nhập dự</sup><sub>phịng)</sub> <sup>16.934.070.466.11</sup><sub>8</sub> <small>15.681.395.633.66418.324.904.209.34519.764.343.443.49522.567.116.332.600</small>
12
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>04do đánh giá lại các khoản mục</small>
<small>tiền tệ gốc ngoại tệ </small> <sup>(12.679.979.897)</sup> <sup>3.870.364.981</sup> <sup>(3.832.163.036)</sup> <sup>(7.612.658.011)</sup> <sup>16.219.103.087</sup><small>054. Lãi từ hoạt động đầu tư</small> <sup>(9.123.212.285.92</sup><sub>1)</sub> <small>(7.969.281.795.376)(9.547.259.680.419)(8.987.183.374.694)(9.987.399.223.459)06</small> <sup>5.Chi phí lãi vay và chi phí phát</sup><sub>hành trái phiếu phân bổ</sub> <small>707.876.331.691982.499.854.551702.373.401.785321.201.678.885732.426.110.36576. Các khoản điều chỉnh khác274.890.236---(1.073.000.000)</small>
<b><small>08</small><sup>Lợi nhuận từ hoạt động kinh</sup><small>doanh trước thay đổi vốn lưuđộng</small></b>
<small>091. Tăng các khoản phải thu(430.609.327.160)(109.801.140.574)(13.288.642.669)(1.065.508.541.724)(4.346.443.102.143)102. Giảm hàng tồn kho(4.499.518.930)22.568.392.8661.924.398.500(17.220.236.054)10.995.923.82111</small> <sup>3. Tăng/(Giảm) các khoản phải</sup><sub>trả</sub> <small>564.587.758.687(105.674.992.179)105.126.771.747710.225.094.428(133.150.830.544)124. Giảm/(Tăng) chi phí trả trước(762.074.516.344)(6.254.733.517)748.213.752.516211.478.069.525(665.529.008.941)135. Giảm chứng khoán kinh doanh(575.361.299.046)372.954.492.411381.642.210.752(392.804.254.833)(82.855.958.817)146. Tiền lãi vay đã trả(761.725.374.891)(959.276.338.523)(757.788.609.663)(420.996.995.370)(688.972.800.896)15</small> <sup>7. Thuế thu nhập doanh nghiệp</sup><sub>đã nộp</sub> <small>(271.433.425.584)(270.336.852.298)(237.775.940.333)(338.734.753.436)(426.509.931.095)17</small> <sup>8. Tiền chi khác cho hoạt động</sup><sub>kinh doanh</sub> <small>(122.605.995.526)(67.845.500.995)(68.382.974.829)(58.336.039.784)(115.074.831.227)</small>
<b><small>20</small><sup>Lưu chuyển tiền thuần từ (sử</sup><small>dụng vào) hoạt động kinhdoanh</small></b>
<b><small>58</small><sup>9.267.692.504.934</sup><sup>11.796.140.279.964</sup><sup>12.321.652.024.712</sup><sup>9.101.716.320.222</sup><small>•</small><sup>II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ</sup></b>
<small>21</small> <sup>1. Tiền chi để mua sắm và xây</sup><sub>dựng tài sản cố định (TSCĐ)</sub> <small>(320.626.904.129)(223.164.104.120)(231.433.491.623)(237.768.613.970)(163.387.443)222. Tiền thu từ thanh lý TSCĐ12.515.592.640919.029.2731.026.440.3641.585.989.1102.489.490.63523</small> <sup>3. Tiền chi cho vay và gửi ngân</sup><sub>hàng có kỳ hạn</sub> <sup>73.801.135.626.74</sup><sub>7</sub> <small>(68.231.385.894.147)(87.906.743.938.242)</small> <sup>(94.785.369.046.052</sup><sub>)</sub> <small>(157.948.793.058.181)24</small> <sup>4. Tiền thu hồi cho vay và tiền</sup><sub>gửi ngân hàng có kỳ hạn</sub> <sup>52.785.252.681.71</sup><sub>8</sub> <small>56.170.009.639.92971.688.969.281.69372.177.863.032.366128.988.459.811.38725</small> <sup>5. Tiền chi thuần về đầu tư góp</sup><sub>vốn vào đơn vị khác</sub> <small>(11.128.620.000)(196.000.000.000)(29.535.895.500)(4.425.975.843)(250.000.000)26</small> <sup>6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn</sup><sub>vào đơn vị khác</sub> <small>203.315.728.000158.423.419.933-207.297.671.2496.559.843.455277. Tiền thu lãi cho vay8.344.270.760.7917.198.647.190.8338.717.737.729.1468.354.119.919.7298.370.940.521.353</small>
<b><small>30</small><sup>Lưu chuyển tiền thuần sử</sup><sub>dụng vào hoạt động đầu tư</sub><sup>(12.787.556.387</sup><sub>.727)</sub><small>(5.122.649.718.299)(7.759.979.874.162)</small><sup>(14.286.697.023.411</sup><sub>)</sub><small>(20.743.971.778.794)•</small><sup>III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ</sup><sub>HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH</sub><small>•</small></b>
<small>31</small> <sup>1. Tiền thu từ phát hành cổ</sup><sub>phiếu</sub> <small>732.898.500.0004.011.741.161.610--332. Tiền thu từ đi vay</small> <sup>31.602.183.976.27</sup>
<small>-9</small> <sup>18.565.479.700.464</sup> <sup>17.451.796.200.000</sup> <sup>48.063.151.289.896</sup> <sup>85.591.616.583.165</sup><small>343. Tiền chi trả nợ gốc vay</small> <sup>(28.159.988.030.1</sup>
<small>31)</small> <sup>(23.411.545.403.731)</sup> <sup>(18.829.087.539.287)</sup> <sup>(46.836.804.754.365</sup><small>)</small> <sup>(74.823.926.863.995)</sup><small>36</small> <sup>4. Cổ tức đã trả cho cổ dơng</sup><sub>khơng kiểm sốt</sub> <small>(720.806.661.545)(728.457.959.360)(621.510.028.457)(687.434.838.726)2.268.458.776.216</small>
<b><small>40</small><sup>Lưu chuyển tiền thuần từ (sử</sup><small>dụng vào) hoạt động tàichính</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>61</small> <sup>Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá</sup><sub>hối đoái quy đổi ngoại tệ</sub> <small>928.701.817411.108.729781.201.877(517.035.990)4.569.950.138</small>
<b><small>70</small><sup>Tiền và tương đương tiền</sup><sub>cuối năm</sub><sup>2.159.930.729.4</sup><sub>74</sub><small>4.742.602.123.8216.780.742.363.7565.354.092.025.8722.206.497.560.116</small></b>
<i>Bảng 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ</i>
<b>4. Mối liên hệ giữa các báo cáo <small>BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ</small></b>
<b><small>Lưu chuyển tiền thuầnkinh doanh</small></b>
<b><small>Lưu chuyển tiền thuần</small></b>
<b><small>từ hoạt động đầu tư</small></b> <sup>(12.787.556.387.727)</sup> <sup>(5.122.649.718.299)</sup> <sup>(7.759.979.874.162)</sup> <sup>(14.286.697.023.411)</sup> <sup>(20.743.971.778.794)</sup><b><small>Lưu chuyển tiền thuần</small></b>
<b><small>từ hoạt động tài chính</small></b> <sup>3.454.287.784.603</sup> <sup>(1.562.782.501.017)</sup> <sup>(1.998.801.367.744)</sup> <sup>538.911.696.805</sup> <sup>8.499.230.942.954</sup><b><small>Tổng dòng tiền lưu </small></b>
<b><small>chuyển thuần trong năm</small></b>
<b><small>Tiền và các khoản tương đương tiền đầu năm</small></b>
<b><small>Bổ sung tiền trong kì</small></b> <small>(1.629.266.759.849)2.582.671.394.3472.038.140.239.935(1.426.650.337.884)(3.147.594.465.756)</small>
<b><small>Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm</small></b>
<i>Bảng 4. Mối liên hệ giữa các báo cáo</i>
<b>III.TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH</b>
14
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b><small>Tổng tài sảntăngtrưởng</small></b>
<b><small>so vớinămtrước(%)</small></b>
<b><small>Nợ phải trảtăngtrưởng</small></b>
<b><small>so vớinămtrước(%)</small></b>
<b><small>Vốn chủ sở hữutăngtrưởng</small></b>
<b><small>so vớinămtrước(%)</small></b>
<b><small>Doanh thuthuần</small></b>
<b><small>so vớinămtrước(%)</small></b>
<i>- Nợ phải trả</i>
Có xu hướng tăng qua các năm. Trong thời gian này doanhnghiệp đang sử dụng địn bẩy tài chính, vay nợ để mở rộng kinhdoanh.
15
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>IV.PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH1.Nhóm tỷ số khả năng thanh tốn</b>
<b>a. Hệ số khả năng thanh tốn hiện thời•</b>
Nợ ngắnhạn
<b><small>Tài sản ngắnhạn</small></b>
<b><small>Nợ ngắn hạn</small></b> <small>25,776,543,605,980</small>
<b><small>Tỷ số thanhtoán hiệnthời (lần)</small></b>
Từ năm 2018-2020, chỉ số này có xu hướng tăng do tài sản ngắnhạn tăng mà mức tăng chủ yếu là do khoản phải thu khách hàngtăng và tiền dự trữ của doanh nghiệp tăng , đồng thời nợ ngắn hạngiảm.
Tuy nhiên từ năm 2020-2022 suy giảm từ 4.58 xuống còn 3,61nguyên nhân là do nợ ngắn hạn tăng. Trong thời gian này cơng ty sửdụng địn bẩy tài chính, vay nợ để mở rộng kinh doanh, mà chủ yếulà nợ vay ngắn hạn nên nợ ngắn hạn tăng.
<small>0.001.002.003.003.504.50</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh</b>
Nợ ngắnhạn
<b><small>Chỉ tiêu/</small></b>
<b><small>Tàisảnngắn hạn</small></b>
<b><small>Hàng tồn</small></b>
<b><small>Nợ ngắnhạn</small></b>
<b><small>Tỷ số thanhtoán nhanh(lần)</small></b>
<small> 2.68 </small>
<small> 3.85 </small>
<small> 4.64 </small>
Từ năm 2018-2020, tỷ số này có xu hướng tăng từ 2,68 lên đến4,64. Tuy nhiên từ năm 2020-2022, tỷ số này giảm xuống còn 3,61.
<b>c. Hệ số khả năng thanh toán tức thời:</b>
Nợ ngắnhạn
<b><small>Chỉ tiêu/</small></b>
<b><small>Tiền và cáckhoản</small></b>
<small>0.501.001.502.503.003.504.004.50</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b><small>đương tiền Nợ ngắnhạn</small></b>
<b><small>Tỷ số thanhtoán tứcthời (lần)</small></b>
<small> 0.08 </small>
<small> 0.23 </small>
<small> 0.34 </small>
Tuy nhiên khả năng thanhtoán tức thời của doanh
nghiệp tương đối thấp và giảm mạnh vào năm 2020-2022, từ 0,34xuống còn 0,07. Nguyên nhân là do tiền và các khoản tương đươngtiền giảm mạnh. Trong năm 2022, công ty đã dùng tiền để chi trả cổtức cho cổ đông nên tiền giảm.
Tỷ số này qua các năm đều nhỏ hơn 1, doanh nghiệp có vấn đềkhi các khoản nợ ngắn hạn đến hạn phải trả, do đó nhà quản trị tàichính cần phải xem xét kỹ lưỡng các khoản nợ ngắn hạn gần đếnhạn phải trả để đảm bảo khả năng thanh tốn cho doanh nghiệp.
<b>2.Nhóm tỷ số cơ cấu tài chínha. Hệ số nợ tổng qt•</b>
<b><small>Tổng tài</small></b> <small>113,154,728,758,128,238,238,184,146,412,800,818,169,504,122,977,211,663,976,38</small>
<small>0.080.23</small>
</div>