Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 46 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>CƠ BẢN ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (P1 – P8)</b>
<b>VẬN DỤNG ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (P1 – P6)</b>
<b>VẬN DỤNG CAO ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (P1 – P8)</b>
<b>CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK) </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>8 FILE CƠ BẢN ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ </b>
<b>6 FILE VẬN DỤNG ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ </b>
<b>8 FILE VẬN DỤNG CAO ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">3____________________________________
<b>Câu 1.</b> Cho hàm số
<b>Câu 2.</b> Cho hàm số
<small></small>
<i><small>x</small></i>
<i><small>x</small></i>
<b>Câu 3.</b> Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số
<b>Câu 6. </b>Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
<b>Câu 8.</b> Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị
<b>Câu 9.</b> Hàm số
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là <i>y</i>1 và <i>y</i> 1. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 11.</b> Tính khoảng cách giữa hai đường tiệm cận ngang của đường cong
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 13.</b> Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 14.</b> Cho hàm số
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số
C. Đồ thị của hàm số
<b>Câu 15.</b> Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đường cong
hồnh. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 21.</b> Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
<b>_________________________________ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">5___________________________________________________
<b>Câu 1. </b>Cho hàm số
D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.
<b>Câu 2. </b>Hàm số
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
<b>Câu 3.</b> Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Giả sử y = a; y = b; a > b là các tiệm cận ngang của đường cong
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 9.</b> Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 3x + y = 10 B. 2y = x<small>2</small> C. x – y = 4 D. 7x – y = 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 12.</b> Khoảng cách từ điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C):
Tính giá trị biểu thức T = ab.
<b>Câu 13.</b> Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 14.</b> Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <small>2</small>
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 16.</b> Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
<b>Câu 18.</b> Đường cong
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 20.</b> Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
<b>Câu 21. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định trên
Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>Câu 22. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )có bảng biến thiên như sau:
5
<i><small> f(x) f'(x)</small></i>
5 Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
<b>_________________________________ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 2.</b> Đường cong
A.
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
<b>Câu 3.</b> Hàm số
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
A.
<b>Câu 7.</b> Đồ thị hàm số <small>2</small>
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Câu 8.</b> Đường cong
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
I (– 2;3). Tìm giá trị biểu thức M = a + b + c + d.
<b>Câu 10.</b> Tìm điều kiện tham số m để đường cong
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
<b>Câu 14.</b> Xét hàm số
A. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
___________________________________
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">9___________________________________________________
<b>Câu 1.</b> Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận A.
<sup>. </sup>
<b>Câu 8.</b> Đồ thị hàm số <i>y<sup>ax b</sup>x c</i>
<sup> mô tả như sau, trong ba số a, b, c có bao nhiêu số dương </sup>
A.3 B. 5 C. 4 D. 6
cận đứng. Tính giá trị biểu thức E = m + n. A. E =
Tịnh tiến đường thẳng IJ theo vector
ta thu được được ảnh là đường thẳng nào sau đây ?
<b>Câu 19.</b> Đường cong
<sup>. Tính diện tích hình chữ nhật tạo bởi hai đường tiệm cận của đồ thị </sup>(C) với hai trục tọa độ.
<b>Câu 21.</b> Giả sử (d) là tiệm cận ngang nằm phía trên trục hồnh của đường cong (C):
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>_________________________________ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">11___________________________________________________
<b>Câu 1.</b> Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số
B. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. C. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. D. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
<b>Câu 4.</b> Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. Đường cong <sub>2</sub>
B. Đường cong <small>2</small>
C. Đường cong <sub>2</sub>
D. Đường cong
<b>Câu 5.</b> Đồ thị hàm số sau không tồn tại tiệm cận ? A.
<sup>.</sup>A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
<b>Câu 8.</b> Đồ thị hàm số
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 9.</b> Cho hàm số
<b>Câu 11.</b> Tìm điều kiện của m để đường cong
A. 0 < m < 6 B. 0 < m < 2 C. 0 < m < 3 D. 0 < m < 4
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Câu 12.</b> Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 15.</b> Gọi m, n, p lần lượt là số tiệm cận của các đồ thị hàm số
A. y = 5x – 3 B. x + y = 3 C. 5x + y = 10 D. x – 5y = 4
A. (C) có một tiệm cận đứng x = 2. B. (C) có một tiệm cận ngang y = 0. C. (C) khơng có tiệm cận.
D. (C) có một tiệm cận đứng x = 2 và một tiệm cận ngang y = 0.
Có bao nhiêu đường cong có hai tiệm cận đứng nằm về hai phía của trục tung ?
A. Khơng tồn tại. B. 1 đường cong. C. 2 đường cong. D. 3 đường cong.
A. 5 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 25.</b> Cho hàm số
<b>_________________________________ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">13___________________________________________________
<b>Câu 1.</b> Đồ thị hàm số <small>2</small>
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 2.</b> Cho hàm số
( ) 6
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 5.</b> Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 6.</b> Cho hàm số
1002 ( ) 5
<i>f x</i>
<sup>.</sup>A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
<b>Câu 7.</b> Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 8.</b> Đồ thị hàm số nào sau đây khơng có tiệm cận ngang ?
<b>Câu 10.</b> Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số
A. p = q > r B. p + q + r > 5 C. 3p + q > 5r D. 2p + 3q + 4r < 17
<b>Câu 12.</b> Tìm điều kiện của m để đường cong
A. m = 0 B. m = 0,5 C. m = 2 D. m =
<b>Câu 15.</b> Tìm điều kiện của m để đường cong
Tính giá trị biểu thức Q = m + n. A. Q =
A. 1 tiệm cận. B. 2 tiệm cận. C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 22.</b> Cho hàm số
2 ( ) 4039
<i>f x</i>
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 23.</b> Tìm điều kiện của k để đồ thị
A. 5 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
15___________________________________________________
<b>Câu 1.</b> Khi
<b>Câu 4.</b> Tìm điều kiện của tham số a để đồ thị hàm số
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 6.</b> Cho hàm số
<b>Câu 9.</b> Cho hàm số
<b>Câu 13.</b> Tìm điều kiện của m để đường cong <sub>3</sub>
A. 5 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 15.</b> Cho hàm số
( ) 1
<i>f x</i>
<sup>có bao nhiêu tiệm cận đứng ? </sup>A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
trục hồnh sao cho A, B, C thẳng hàng.
Có bao nhiêu đường cong có tâm đối xứng nằm trên đường phân giác góc phần tư thứ nhất ?
A. 1 đường cong. B. 2 đường cong. C. 3 đường cong. D. 4 đường cong.
<b>Câu 20.</b> Cho hàm số
OIJ với O là gốc tọa độ.
<b>chu vi của tứ giác lồi OABC, O là gốc tọa độ; m gần nhất với giá trị nào sau đây ? </b>
A. 5 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 24.</b> Đường cong
Tính giá trị biểu thức T = ab.
<b>Câu 3.</b> Đường cong
<b>Câu 7.</b> Khoảng cách từ điểm P bất kỳ thuộc đồ thị (C):
Tính giá trị biểu thức T = ab.
<b>Câu 8.</b> Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
<b>OAB gần nhất với giá trị nào ? (O là gốc tọa độ). </b>
<b>Câu 10.</b> Tìm điều kiện của m để đường cong
tọa độ, mệnh đề nào dưới đây là sai ? A. OA song song với BC.
B. OABC là hình bình hành. C.
. D. AC vuông góc với OB.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>tam giác ABC, O là gốc tọa độ. Độ dài đoạn thẳng OG gần nhất với giá trị nào sau đây ? </b>
<small>2 </small>+ d<small>2</small>.
<b>Câu 15.</b> Trong khoảng (–2017;2017) có bao nhiêu giá trị nguyên của a để đường cong
ba đường tiệm cận ?
A. 4033 giá trị. B. 4034 giá trị. C. 4031 giá trị. D. 2017 giá trị.
A. 5 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 22.</b> Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
A. 5 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 25.</b> Cho hàm số
14 ( ) 9
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>__________________________________</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">A. 5 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 2.</b> Cho hàm số
1( ) 2021
là trục hồnh và trục tung. Tính giá trị của biểu thức
Tìm đường cong có tâm đối xứng cách đường thẳng
A. Đường cong (A). B. Đường cong (B). C. Đường cong (C). D. Đường cong (D).
hợp với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
<b>Câu 6.</b> Cho hàm số
( ) 4
<sup>.</sup>
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
<b>Câu 12.</b> Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số
<b>Câu 13.</b> Tìm điều kiện của m để đường cong
A. m >
giữa hai đường thẳng x = 4; x = 5.
A. 4 < m < 5 B. 2 < m < 3 C. 1 < m < 4 D. 2 < m < 5
<b>Câu 16.</b> Giả sử đường cong
giá trị của biểu thức F = 10a<small>2</small> + 3b<small>2</small>.
<b>Câu 19.</b> Giả sử k là giá trị nguyên lớn nhất của m để đường cong
nằm về hai đường thẳng x = – 2. Giá trị của k nằm trong khoảng nào ?
A. 1 tiệm cận. B. 2 tiệm cận. C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 21. Cho hàm số </b>
3 ( ) 1
A. 1 đường cong. B. 2 đường cong. C. 3 đường cong. D. 4 đường cong
Tìm đường cong có tâm đối xứng cách đường thẳng
A. Đường cong (A). B. Đường cong (B). C. Đường cong (C). D. Đường cong (D).
<b>_________________________________ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>Câu 2.</b> Cho đường cong (C):
tiệm cận đứng của (C) lớn hơn 2.
A. m > 0 hoặc m < – 6 B. m > 1 C. m > 3 hoặc m < 0 D. m > 4 hoặc m < – 2
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số
2 ( ) 3
Bao nhiêu đường cong có tâm đối xứng nằm phía ngồi đường trịn tâm O, bán kính R = 6 ?
A. 1 đường cong. B. 2 đường cong. C. 3 đường cong. D. 4 đường cong
<b>Câu 7.</b> Giả sử (H) là tập hợp các tâm đối xứng của đường cong
cho OK =
cho độ dài đoạn thẳng AB bằng 5,67 ?
. Tính S = 3m + 4n.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">A. S = 51 B. S = 27 C. S = 40 D. S = 54
<b>Câu 12.</b> Hình vng (V) tâm O có độ dài đường chéo bằng 2, hai đường chéo nằm trên hai trục tọa độ. Tâm đối xứng của đường cong nào nằm phía trong hoặc trên biên của hình vng (V) ?
A.
độ dài đoạn thẳng IJ bằng 5 ?.
<b>Câu 14.</b> Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để đường cong
đều nằm phía bên phải của trục tung.
<b>Câu 15.</b> Cho hàm số
1( ) 0,1 0, 2
đều nằm phía bên phải trục tung.
A. 1 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 19.</b> Cho hàm số
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
dương trục hồnh một góc
A. 2 tiệm cận B. 3 tiệm cận C. 4 tiệm cận D. 5 tiệm cận
<b>Câu 22.</b> Cho hàm số
______________________________________
<b>Câu 1.</b> Khi x < k thì đường cong
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. – 3 < k < – 1 B. 2 < k < 4 C. 3 < k < 5 D. 5 < k < 8
bên phải đường thẳng x = 3. Tính Z = 3p + 2q.
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số
A. 5 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
trục hoành sao cho A, B, C thẳng hàng.
A. C (– 6;0) B. C (5;0) C. C (– 4;0). D. C (2;0).
A. 5 tiệm cận B. 2 tiệm cận C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận.
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số
phía của đường thẳng x = 2. Tính giá trị biểu thức J = 10a + 9b + 8.
<b>Câu 12.</b> Tìm tổng số giao điểm của đường tròn tâm O, bán kính