Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.42 KB, 11 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>Basic CommunicationOnline course for adults</small></b>
Instructor: Ngoc Bao Nguyen
(Communication Phrases)
<b>years oldI live in…..</b>
<b>How’s it going?</b>
<small>Instructor: Ngoc Bao Nguyen</small>
N i âmối câu.
Âm SH cong lưỡii
<small>Instructor: Ngoc Bao Nguyen</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>Instructor: Ngoc Bao Nguyen</small>
Chào ch . Tên em là …. Em cũng vui khi g p ch . ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. ặp câu nghi vấn Yes/No, thì mình ………. cuối câu. ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. Xin chào! Ch tên … R t vui đị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. ấn Yes/No, thì mình ………. cuối câu. ược) ặp câu nghi vấn Yes/No, thì mình ………. cuối câu.c g p em.
Ch ăn r i nè. Ch ăn bunbo. =)) ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. ồi nè. Chị ăn bunbo. =)) ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. Còn em? Em ăn … ch a ? ư
Ch ăn sáng/tr a/t i ch a ?ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. ư ối câu. ư ạ?
2. Yah, hi. My name is … Glad to see you.1. Hi, I’m … Pleased to meet you.
4. Yes, I did. I ate bunbo.
How about you? Did you have … ?
3. Did you have breakfast/lunch/dinner?
Em ch a ăn. Lát h c xong em ăn. Mà ch c em ăn nh ư ọng cuối câu ắc em ăn nhẹ ẹ ch gi cũng đã tr r i.ứ giờ cũng đã trễ rồi. ờ cũng đã trễ rồi. ễ rồi. ồi nè. Chị ăn bunbo. =))
4. No, I didn’t. I think I’ll have dinner after our class, but that may be a small meal because it’s too late.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Instructor: Ngoc Bao Nguyen</small>
Ch kh e.ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. ỏe.
Hey, d o này kh e không ch ?ạ? ỏe. ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị.
Ch ăn r i nè. Ch ăn bunbo. =)) ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. ồi nè. Chị ăn bunbo. =)) ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. Còn em?
Ch ăn sáng/tr a/t i ch a ?ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. ư ối câu. ư ạ?
2. I’m doing well I’m great
1. Hello, how’s it going, ….Ngoc….. ?
4. Yes, I did. I ate bunbo.
How about you? Did you have … ?
3. Did you have breakfast/lunch/dinner? 2. Good
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>Instructor: Ngoc Bao Nguyen</small>
N u nh ngếu danh từ đếm được) ư ườ cũng đã trễ rồi.i ta d tính sẽ đi ra ngồi t i nay thì mình h c ti p Video bài 4ự tính sẽ đi ra ngồi tối nay thì mình học tiếp Video bài 4 ối câu. ọng cuối câu ếu danh từ đếm được)
<b>N u nh ngưười chưa quen)i đó khơng có k ho ch đi ra ngồi thì h c ti p Video bài 3ạch đi ra ngồi thì học tiếp Video bài 3ọc tiếp Video bài 3</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>Instructor: Ngoc Bao Nguyen</small>
Ch có hay đi ăn ngồi v i gia đình/b n bè ko?ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. ới gia đình/bạn bè ko? ạ?
8. Do you often eat out with your family / friends?
Có nè.
Gia đình ch hay đi ăn ngồi l m…...ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. ắc em ăn nhẹ
…..t i vì cu i tu n nhà ch m i có nhi u th i gian r nh ạ? ối câu. ần nhà chị mới có nhiều thời gian rảnh ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. ới gia đình/bạn bè ko? ều chương trình hay trên Youtube) thì ờ cũng đã trễ rồi. ảnh dành cho nhau.
And you? Do you often eat out with your family/friends?
*đ ăn nhà n uồi nè. Chị ăn bunbo. =)) ấn Yes/No, thì mình ………. cuối câu.
<b>= home-made food</b>
À không. T i ch lâu lâu m i đi ăn thui. Ch thích ăn ụi chị lâu lâu mới đi ăn thui. Chị thích ăn ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. ới gia đình/bạn bè ko? ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. món nhà n u h n, b i vì nó ngon h n, ti t ki m ở nhà nấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm ấn Yes/No, thì mình ………. cuối câu. ơng trình hay trên Youtube) thì ở nhà nấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm ơng trình hay trên Youtube) thì ếu danh từ đếm được) ệm h nơng trình hay trên Youtube) thì
9. No, I don’t . I eat out from time to time. I prefer made food because it’s more delicious and more saving.
home-*ngon h n = more deliciousơng trình hay trên Youtube) thì
<b>*ti t ki m h n = more savingệu) ơn = more saving</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">2. …..
1. Hello, how’s it going, ………. ?
4. Yes, I did. I ate bunbo.
How about you? Did you have … ?3. Ăn .. ch a ? ư
5. Are you ………go out tonight?6. Yes, ……. I’m ………tonight.7. No, ………..…tonight.
<small>Instructor: Ngoc Bao Nguyen</small>
8. Ch có hay đi ăn ngồi v i gia đình/b n bè ko?ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. ới gia đình/bạn bè ko? ạ?9. Có nè.
Gia đình ch hay đi ăn ngồi l m…...ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. ắc em ăn nhẹ
…..t i vì cu i tu n nhà ch m i có nhi u th i gian r nh ạ? ối câu. ần nhà chị mới có nhiều thời gian rảnh ị. Tên em là …. Em cũng vui khi gặp chị. ới gia đình/bạn bè ko? ều chương trình hay trên Youtube) thì ờ cũng đã trễ rồi. ảnh dành cho nhau.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b><small>Xem trước video trên Youtube Ms Ngọc </small></b>
<small>“Bài Danh Động Tính Trạng” (để chuẩn bị học LISTENING)</small>
<b><small>In sách Listening. Trong Drive/Folder “Lessons lấy tại đây” có sách & audio. </small></b>
<small> </small>
<b><small>Link Youtube Ms Ng c:ọc tiếp Video bài 3</small></b>
</div>