Tải bản đầy đủ (.docx) (102 trang)

Quản lý dự án hệ thống thông tin HVNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.23 MB, 102 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÀI TẬP LỚN</b>

<b><small>ĐỀ TÀI:</small></b>

<b><small>QUẢN LÝ DỰ ÁN THỰC HIỆN XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝKHO PHỤ KIỆN THỂ THAO FIT SPORT</small></b>

<b><small> </small></b>

<b><small>Giảng viên hướng dẫn:Thầy Đinh Trọng Hiếu</small></b>

<b><small>Nhóm sinh viên thực hiện:Lê Cơng Hịa22A4040067</small></b>

<b><small>Lê Cao Hùng</small></b>

<b><small>Nguyễn Hồng NhungTrần Thị Hương Thảo</small></b>

<b><small>HÀ NỘI 2023 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>3.2. Danh sách các mốc thời gian quan trọng dự kiến hoàn thành15</b>

<b>5.4 Kế hoạch đảm bảo chất lượng sản phẩm kế hoạch bàn giao23</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

CHƯƠNG 7. QUẢN LÝ NHÂN SỰ 40

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>LỜI MỞ ĐẦU</b>

Nhiều doanh nghiệp nhỏ thất bại ngay cả khi có một khởi đầu đầy hứa hẹn.Có rất nhiều lý do ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh, phần nhiềutrong số những lý do đó có thể đến từ việc thiếu cơ cấu tổ chức và phân bổnguồn lực hợp lý. Do mơ hình của doanh nghiệp cịn nhỏ, nhiều chủ doanhnghiệp khơng chú trọng quản lý dòng tiền, hàng tồn kho và nguồn nhân lực bằngmột kế hoạch định hướng phát triển rõ ràng - bất chấp rằng thực tế rằng chúng lànhững cốt lõi trong hoạt động kinh doanh. Nguyên nhân là vì đâu? Thơngthường, các doanh nghiệp khó có thể nhìn rõ hiện trạng thực tại của cơng tyhoặc làm thế nào để đối phó hiện trạng đó, bởi vì họ khơng có cơng cụ cung cấpđầy đủ dữ liệu để có thể dự báo kết quả tương lai.

<i>Chính những nhu cầu thực tế này, nhóm chúng em mong muốn “Xây dựngmột phần mềm quản lý kho”. Phần mềm không chỉ là công cụ cần thiết cho các</i>

doanh nghiệp vừa và nhỏ trong quá trình khởi nghiệp mà còn là tiền đề để sửdụng và quản trị lâu dài.

Nhưng bên cạnh việc xây dựng được một phần mềm quản lý kho còn phụthuộc rất nhiều vào yếu tố khác nhau. Việc quản lý dự án xây dựng là bướcphần mềm quan trọng đầu tiên để xây dựng một đề tài lớn. Mặc dù nhóm chúngem đã có sự cố gắng tìm hiểu trong khi thực hiện đề tài nhưng do điều kiện vàthời gian có hạn, cũng như khả năng quản lý dự án chưa có nên trong bài báocáo này chúng em không tránh khỏi thiếu sót. Chúng em rất mong nhận được sựgiúp đỡ từ phía các thầy cơ và các bạn. Đặc biệt em xin trân thành cảm ơn thầy

<i><b>giáo TS.Đinh Trọng Hiếu đã tận tình giúp đỡ chúng em trong quá trình làm đề</b></i>

tài này.

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN1.1 Giới thiệu dự án</b>

<b>1.1.1 Thông tin dự án</b>

<b>Tên dự án: Xây dựng phần mềm quản lý khoNgười quản lý dự án: Đồng Thị Sen </b>

<b>Tổng mức đầu tư: 100.000.000 VNĐThời gian thực hiện dự án:</b>

-Tổng thời gian: 60 ngày

-Thời gian bắt đầu dự án: 06/02/2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Kiểm thử và sửa lỗi lần cuối: 30/03/2023Hồn thành ngày: 06/04/2023

<b>1.1.2 Mục đích đầu tư dự án</b>

Xây dựng phần mềm quản lý kho nhằm hỗ trợ cửa hàng quản lý, cập nhập thôngtin nhập, xuất kho của sản phẩm một cách hiệu quả nhất.

Kết quả thu được là một hệ thống đáp ứng đầy đủ những yêu cầu của cửa hàng.

<b>1.1.3 Mục tiêu cần thực hiện của dự án</b>

Hồn thành các cơng việc dự án đúng các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng, trongphạm vi ngân sách được duyệt và theo đúng tiến độ thời gian cho phép.

✔ Yêu cầu về phía người sử dụng:

- Giao diện đẹp, thân thiện phù hợp với người dùng.

- Dễ sử dụng với các đối tượng người dùng, thuận tiện trong quản trị, dễ bảotrì.

- Thông tin hiển thị chi tiết.

- Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy định.- Chạy ổn định trên các trình duyệt.

✔ Yêu cầu về chức năng:

- Dễ dàng tùy chỉnh, thay đổi các module, có khả năng tích hợp nhiều thànhphần.

- Có tính bảo mật cao.- Có tính hiệu quả cao.

✔ Các chức năng chính sau khi hồn thành phần mềm:- Hiển thị sản phẩm.

- Tìm kiếm sản phẩm.

- Quản lý sản phẩm: thêm, sửa, xóa.- Quản lý tài khoản.

- Quản lý đơn hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- Lập báo cáo tồn kho.- Thông kê đơn hàng.

<b>1.1.4 Công cụ và môi trường phát triển dự án</b>

✔ Công cụ làm việc của các thành viên trong nhóm: máy tính cấu hình cao, cácphần mềm hỗ trợ có bản quyền đầy đủ.

<i>✔ Các phần mềm công cụ : Wix,, SQL Server 2019, MS Office, MS Project.✔ Mơi trường Test: Máy tính dùng cho test có cấu hình tương đương với kháchhàng, Tài liệu các quy trình test, Các nền test Windows WIN 10, Cơ sở dữ liệusử dụng SQL Server 2019.</i>

✔ Phần mềm hỗ trợ quản lý dự án: Trello (Quản lý thời gian).✔ Google Meet để thực hiện họp dự án.

✔ Google Drive quản lý nội dung, tài liệu dự án.

<b>1.2 Tổ chức dự án</b>

Nhân sự thực hiện dự án:

Đồng Thị Sen Trưởng nhóm dự án Lập kế hoạch, Giám sátdự án, Quản lý thời gian,Phát triển hệ thống web

Lê Cơng Hịa Thành viên dự án Triển khai dự án, Phântích hệ thống, Phát triểnhệ thống web, Quản lýchi phí

Lê Cao Hùng Thành viên dự án Triển khai dự án, Quảnlý phạm vi, Tìm hiểu thịtrường, Phát triển hệthống web, Đánh giá vàkiểm thử

Nguyễn Hồng Nhung Thành viên dự án Triển khai dự án, Quảnlý chất lượng, Tìm hiểuthị trường, Phân tích hệthống, Quản lý phạm vi

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Trần Thị Hương Thảo Thành viên dự án Triển khai dự án, Quảnlý nhân sự, Quản lý rủiro, Phần tích hệ thống,Đánh giá và kiểm thử

<b>CHƯƠNG 2. QUẢN LÝ PHẠM VI2.1 Thu thập yêu cầu</b>

<b>2.1.1 Lập kế hoạch</b>

Từ những lý do trên và hiểu được những nhu cầu của khách hàng, chúng tôiquyết định xây dựng phần mềm Quản lý dự án phần mềm quản lý kho. Phầnmềm xây dựng nhằm giảm thao tác thủ công cho cửa hàng sử dụng trong qtrình bn bán, quản lý sản phẩm, quản lý nhân viên, quản lý và xử lý đơn đặthàng thu được hiệu quả cao khi sử dụng

<b>2.1.2 Tài liệu yêu cầu</b>

Phần mềm cần có chức năng sau:Phần quản trị hệ thống (Administrator)✔ Quản lý sản phẩm

✔ Quản lý đơn hàng✔ Quản lý nhập kho

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

✔ Quản lý xuất kho

✔ Quản lý báo cáo tồn kho

<b>2.1.3 Các cơng cụ hỗ trợ dự án</b>

Tìm hiểu các nguồn hàng của những nhà cung cấp để thu mua với mức giá hợplý.

- Đánh giá các mặt hàng mà người tiêu dùng lựa chọn.

- Xây dựng phần mềm sử dụng: Sql Server, StarUML, Bizagi. - Phát triển ước tính chi tiết chi phí cho dự án.

<b>2.1.4 Ma trận phân công trách nhiệm</b>

Dựa vào phạm vi dự án đã được xác định, nhóm thực hiện dự án đã xây dựngma trận phân công trách nhiệm giúp phân định rõ, ràng buộc trách nhiệm giữacác thành viên.

Khảo sát thực tế (BA) S, A A

Phân tích - Thiết kế hệthống (BA)

Xây dựng hệ thống,Lập trình viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC

<i> Hà Nội, Ngày 06 tháng 02 năm 2022</i>

<b>2. Chi phí dự án:</b>

Q trình thực hiện dự án chi phí thực hiện là: 100 triệu đồng

<b>3. Thời gian thực hiện dự án: 60 ngày</b>

- Thời gian khởi tạo dự án: 06/02/2023.- Thời gian hoàn thành dự kiến: 06/04/2023.

<b>2.2.2 Các điều lệ dự án</b>

<b>ĐIỀU LỆ DỰ ÁNTên dự án: Xây dựng phần mềm quản lý khoNgày bắt đầu: 06/02/2023 </b>

<b>Ngày kết thúc: 06/04/2023Mốc thời gian dự án:</b>

Điều lệ dự án: 08/02/2023

Phân tích xác định yêu cầu: 16/02/2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Thiết kế cơ sở dữ liệu: 26/02/2023Thiết kế phần mềm: 06/03/2023

Kiểm thử và sửa lỗi lần cuối: 30/03/2023Hoàn thành ngày: 06/04/2023

<b>Quản lý dự án: Đồng Thị Sen</b>

<b>Tổng mức đầu tư: 100.000.000 VNĐ (trả khi kết thúc từng giai đoạn).</b>

<b>Mục tiêu nghiệp vụ chiến lược: Xây dựng được Quản lý dự án phần mềm quản</b>

lý kho để người dùng dễ dàng kiểm soát được kho.

<b>Yêu cầu dự án: </b>

Tiến độ công việc được triển khai theo giai đoạn thực hiện. Trong đó dự án lnphải được giám sát tiến độ để đánh giá và điều chỉnh dự án một cách tối ưu nhất.Sử dụng chi phí hợp lý và hạn chế rủi ro thất thoát trong khi diễn ra và sau khihoàn thành dự án.

Từ khâu ý tưởng cho đến triển khai luôn phải chặt chẽ với nhau, tích hợp đượcnhững tính năng phục vụ cho phần mềm tạo ra

Giao diện phải thân thiện, dễ sử dụng cho người mua hàng cũng như trong quảntrị hệ thống.

Cách tiếp cận:

Khảo sát các mặt hàng và nắm rõ các loại mặt hàng để quản lý một cách hợp lýXây dựng nền tảng hệ thống phần mềm sử dụng Trello, WBS, Chart Pro…Phát triển ước tính chi tiết chi phí cho dự án

<b>2.2.3 Tạo cấu trúc phân rã cơng việc (WBS)</b>

<b>2.2.4 Xác minh phạm vi</b>

Dự án triển khai kiểm tra xem người dùng đã chấp nhận sản phẩm bàngiao đã hoàn thành hay chưa? Nếu chưa phải đẩy nhanh tiến độ hoàn thành sảnphẩm sao cho hoàn chỉnh nhất. Lợi ích của quy trình này là mang lại sự khách

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

quan trong việc chấp nhận các sản phẩm bàn giao và tăng cơ hội cho các sảnphẩm cuối cùng được khách hàng chấp nhận thông qua việc đồng ý tất cả sảnphẩm bàn giao trong suốt dự án. Đây là một trong những yêu cầu cần thiết trongmột dự án , để đánh giá xem dự án này có thành cơng hay khơng.

<b>2.2.5 Kiểm sốt phạm vi</b>

Phạm vi dự án (scope) là một danh sách tất cả những gì dự án phải làm.Dự án phải có một tài liệu phạm vi được viết rõ ràng, nếu khơng nó sẽ miên manvà khơng bao giờ kết thúc. Mất kiểm soát phạm vi dự án trong quản lý dự ánđược hiểu là sự mất kiểm soát về sự thay đổi hoặc sự tiếp tục phát triển về quymơ dự án. Nói cách khác, phạm vi dự án càng ngày càng lớn lên. Hiện tượngnày xảy ra khi phạm vi dự án không được xác định, định nghĩa và kiểm sốt rõràng. Việc này thường có khuynh hướng dẫn tới xảy ra các tiêu cực vì vậy cầnphải lưu ý. Cho nên giai đoạn kiểm soát phạm vi này sẽ giám sát trạng thái củadự án và phạm vi sản phẩm, cũng như quản lý các thay đổi so với đường cơ sởphạm vi. Kiểm soát đường cơ sở của phạm vi được duy trì trong suốt dự án vàchống trượt phạm vi.

<b>CHƯƠNG 3. QUẢN LÝ THỜI GIAN3.1 Phân bố tài nguyên và thời gian</b>

Tổng thời gian thực hiện dự án trong 60 ngày từ ngày 06/02/2023-06/04/2022

1.2. Bản kế hoạch đảm bảo chất lượng 1

1.3. Bản kế hoạch quản lý cấu hình 1

1.4. Bản kế hoạch quản lý truyền thông vàgiao tiếp

1.5. Bản kế hoạch quản lý rủi ro 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

2 <b>Xác định yêu cầu</b> 10

2.1 Tài liệu yêu cầu người dùng 3

2.1.1. Tài liệu yêu cầu chung cho hệ thống 1

2.1.2. Tài liệu yêu cầu cho mỗi chức năng 2

2.2. Tài liệu yêu cầu hệ thống 5

2.2.1. Biểu đồ use case cho hệ thống 1

2.2.2. Đặc tả chi tiết use case 1

2.2.3. Vẽ biểu đồ tuần tự, biểu đồ hoạt động 1

2.2.4. Mô tả giao diện hệ thống 1

3.1.3. Các biểu đồ hóa đơn xuất nhập 1

3.1.4. Các biểu đồ đăng nhập, đăng ký 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

3.1.5. Các biểu đồ lập báo cáo hệ thống 2

3.2 Bản thiết kế cơ sở dữ liệu 2

3.3. Kế hoạch, đề xuất cuối cùng 2

3.4. Kiểm định lại chất lượng 2

4.1. Xây dựng hệ cơ sở dữ liệu 5

4.3. Xây dựng hệ thống nhập thông tin. 5

4.4. Xây dựng các chức năng đăng nhập, đăngký, cập nhật thông báo.

5.3. Báo cáo kiểm thử hệ thống 1

<b>3.2. Danh sách các mốc thời gian quan trọng dự kiến hoàn thành</b>

1 Hồn thành q trình thu thập dữ liệu 13/2/2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

2 Hồn thành q trình xác định u cầu 23/2/2023

3 Hoàn thành quá trình phân tích thiết kế hệthống

4 Hoàn thành quá trình xây dựng hệ thống 25/3/2023

6 Hồn thành q trình triển khai 6/4/2023

<b>3.3. Mơ hình quản lý thời gian trên Trello</b>

<b>CHƯƠNG 4. QUẢN LÝ TÀI CHÍNH4.1 Chi phí tổng quan </b>

15.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

phòng làm việc

Giao dịch, mờikhách hàng ănuống

3 Triển khai Chi phí cho cácvấn đề về cơngnghệ, kỹ thuật,lương thưởngnhân viên thựchiện dự án.

<b>4.2 Đơn giá, chi phí đội thực hiện dự án</b>

<small>Thời gian làm việc ở công ty của mỗi thành viên là 8h/1 ngày. 1 tháng cơng ty làmviệc 24 ngày</small>

<small>STTHọ và tênVị tríĐơn giá giờlàm việc thôngthường</small>

<small>Đơn giágiờ làmthêm</small>

<small>Thành tiền(giá thôngthường)</small>

<small>1Đồng Thị SenQuản lý dự án(Lead)</small>

<small>2Lê Cơng HịaBA, thiết kế40.000đ45.000đ8.000.000đ</small>

<small>3Lê Cao HùngLập trình viên40.000đ45.000đ8.000.000đ</small>

<small>Hương Thảo</small>

<small>Quản trị cơ sởdữ liệu</small>

<small>5Nguyễn Hồng BA, Tester40.000đ45.000đ8.000.000đ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>4.3 Bảng ước tính chi phí hoạt động cụ thể</b>

STT Công việc thựchiện

Nhân cơngthực hiện

Chi phí(Triệuđồng/ngày/người)

Tổng tiền(Triệu đồng)

1 Lập kế hoạchthực hiện dự án

2 Xác định yêu cầudự án

3 Phân tích thiết kế,hệ thống

4 Thực thiện hóacác chức năng

5 Tích hợp, kiểmthử

6 Cài đặt và triểnkhai cho kháchhàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

+ Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Quản lý chất lượng dự án giúp đảm bảorằng sản phẩm được phát triển đáp ứng được các yêu cầu và tiêu chuẩnchất lượng đã đề ra.

+ Nâng cao độ tin cậy và hiệu quả của sản phẩm: Điều này đảm bảo rằngsản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao, giúp nâng cao độtin cậy và hiệu quả của sản phẩm, tăng cường lòng tin của khách hàng vàngười dùng.

+ Giảm thiểu chi phí và thời gian phát triển: Quản lý chất lượng dự án giúpgiảm thiểu các lỗi và thất bại trong quá trình phát triển sản phẩm, giảmthiểu chi phí và thời gian phát triển sản phẩm.

+ Đảm bảo tính thống nhất: Quản lý chất lượng dự án giúp đảm bảo tínhthống nhất của sản phẩm và giữ cho các thành viên trong dự án có cùngmục tiêu và đang hướng tới một mục tiêu chung.

+ Nâng cao chất lượng quy trình phát triển: Quản lý chất lượng dự án giúpđưa ra phương pháp và quy trình tốt hơn để phát triển sản phẩm, nâng caochất lượng quy trình phát triển, từ đó tăng cường hiệu suất của cơng việc.Vì vậy, quản lý chất lượng dự án là một yếu tố rất quan trọng để đảm bảothành công của dự án. Nếu được thực hiện đúng cách, quản lý chất lượng dự áncó thể giúp nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm thiểu chi phí và thời gian pháttriển, và tăng cường lòng tin của khách hàng và người dùng.

2 Lê Cơng Hịa Kỹ sư quản lýchất lượng

- Giám sát quá trìnhquản lý chất lượng - Hỗ trợ việc quản lýchất lượng

3 Lê Cao Hùng Kỹ sư quản lý - Giám sát quá trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

chất lượng quản lý chất lượng - Hỗ trợ việc quản lýchất lượng

Kỹ sư quản lýchất lượng

- Giám sát quá trìnhquản lý chất lượng - Hỗ trợ việc quản lýchất lượng

5 Trần Thị HươngThảo

Kỹ sư quản lýchất lượng

- Giám sát quá trìnhquản lý chất lượng - Hỗ trợ việc quản lýchất lượng

chất lượng dự án

<i> Hình 5.1: Bảng nhiệm vụ cho quản lý chất lượng</i>

<b>5.2 Lập kế hoạch chất lượng </b>

<b>5.2.1 Các tiêu chuẩn chất lượng trong dự án </b>

Trong dự án này có thể sử dụng các tiêu chuẩn sau:

- Tính khả dụng của giao diện: Giao diện hệ thống phải dễ sử dụng cho nhữngngười chưa từng sử dụng hệ thống và vẫn phải đảm bảo các chức năng đồngthời cung cấp đủ thông tin cần thiết với người sử dụng.

- Tính tồn vẹn của dữ liệu: Đảm bảo dữ liệu khơng bị mất mát hay thay đổitrong q trình truyền tải. Việc này rất quan trọng, vì đây là hệ thống quản lýnhân viên và sản phẩm của toàn cửa hàng. Chính vì vậy, các thơng tin cầnchính xác.

- Tính ổn định của ứng dụng: Khả năng tránh những tác động khơng mongmuốn khi chỉnh sửa phần mềm.

- Tính phù hợp: Phần mềm phải cung cấp các chức năng thích hợp cụ thể ở dựán này là: nhập dữ liệu (Nhân viên, sản phẩm, hóa đơn), báo cáo thống kê,v.v…

- Tính đáp ứng thời gian: Đảm bảo hệ thống có thể đưa ra một trả lời, một thời

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

gian xử lý và một tốc độ thông lượng hợp lý khi nó thực hiện cơng việc củamình, dưới một điều kiện làm việc xác định.

- Hiệu suất: Đánh giá khả năng của hệ thống để xử lý dữ liệu và thực hiện cácchức năng và nhiệm vụ một cách nhanh chóng và hiệu quả.

- Độ tin cậy: Đánh giá khả năng của hệ thống để hoạt động liên tục và đáp ứngcác yêu cầu và mục tiêu của người dùng trong một thời gian dài.

- Bảo mật: Đánh giá khả năng của hệ thống để bảo vệ thông tin và dữ liệu khỏicác mối đe dọa và tấn cơng từ các nguồn bên ngồi hoặc bên trong.

- Dễ sử dụng: Đánh giá khả năng của hệ thống để đáp ứng các yêu cầu và nhucầu của người dùng một cách dễ dàng và thuận tiện.

- Khả năng mở rộng: Đánh giá khả năng của hệ thống để mở rộng và mở rộngcác tính năng, chức năng và khả năng để đáp ứng nhu cầu và yêu cầu của ngườidùng trong tương lai.

<b>5.2.2 Các loại kiểm thử sử dụng</b>

- Kiểm thử chức năng định kỳ nhằm đảm bảo chức năng của phần mềm vàtuân thủ đúng quy định.

- Kiểm tra tính tồn vẹn dữ liệu trên một tập dữ liệu mẫu.

- Thiết lập lịch trình kiểm định/kiểm thử định kỳ dựa trên các phụ thuộc vàđặc điểm kỹ thuật của dự án; Điều hòa lập lịch báo cáo hiệu quả hoạt độngcủa phần mềm và những kết quả kiểm định thực tế với các tiêu chuẩn chấtlượng và các mục tiêu hiệu quả hoạt động của các chức năng chính trongdanh mục mà phía khách hàng đã đề ra và mong muốn đạt được khi nhậnđược sản phẩm.

- Kiểm thử tích hợp (Integration testing): Kiểm thử tích hợp các thành phầnphần mềm khác nhau để đảm bảo chúng hoạt động đúng khi kết hợp với nhau.- Kiểm thử hệ thống (System testing): Kiểm thử toàn bộ hệ thống để đảm bảophần mềm hoạt động đúng và đáp ứng yêu cầu của người dùng.

- Kiểm thử chấp nhận (Acceptance testing): Kiểm thử phần mềm để đảm bảorằng nó đáp ứng được các yêu cầu và tiêu chuẩn của khách hàng và người dùngcuối.

- Kiểm thử hiệu năng (Performance testing): Kiểm thử để đảm bảo rằng phầnmềm hoạt động đúng và hiệu quả trong điều kiện tải cao.

- Kiểm thử bảo mật (Security testing): Kiểm thử để đảm bảo rằng phần mềmkhơng có lỗ hổng bảo mật nào và bảo vệ được dữ liệu và thông tin của ngườidùng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

- Kiểm thử phi chức năng (Non-functional testing): Kiểm thử các yếu tố phichức năng của phần mềm, bao gồm khả năng sửa lỗi, khả năng mở rộng, khảnăng bảo trì, khả năng di chuyển và khả năng tương thích.

- Kiểm thử tự động (Automated testing): Kiểm thử sử dụng các công cụ và kịchbản kiểm thử tự động để tăng tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian trong quá trìnhkiểm thử.

<b>5.3 Kế hoạch giám sát chất lượngThời gian</b>

<b>đánh giá </b>

<b>Các công việc Nội dung đánh giá Trạng thái</b>

Hoàn thành toànbộ tài liệu lập kếhoạch cho dự án

Đánh giá chất lượng cácbản kế hoạch:

- Tính khả thi- Tính chính xác- Thời gian thực

Đã hồn thành

Hồn thành thuthập yêu cầu: gặpgỡ khách hàng lấyyêu cầu về hệthống viết tài liệu: - Tài liệu yêu cầungười dùng về hệthống

- Tài liệu yêu cầuhệ thống dướidạng nghiệp vụ

- Đánh giá tài liệu xácđịnh yêu cầu hệ thống - Thực hiện có đúng kếhoạch khơng?

- Tài liệu viết chính xác,đầy đủ khơng?

- Đã xác định đúng, đầyđủ các yêu cầu của kháchhàng hay chưa?

- Mô tả yêu cầu của kháchhàng dưới dạng tài liệunghiệp vụ có đảm bảo tínhchính xác, người pháttriển phần mềm có thểhiểu được

Đã hồn thành

Hồn thành tài liệuphân tích thiết kếhệ thống:

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

biểu đồ usecase- Lựa chọn côngnghệ

- Thiết kế cài đặt- Xây dựng cơ sởdữ liệu

hoạch hay không?

Tiêu chuẩn chấtlượng, yêu cầu củakhách hàng củakhách hàng

Đây là tiêu chuẩn chấtlượng được đưa ra bởikhách hàng của bạn. Bạncần tìm hiểu và hiểu rõcác yêu cầu của kháchhàng để đảm bảo rằng sảnphẩm của bạn đáp ứngđược những tiêu chuẩnnày

Đã hoàn thành

Thiết lập quy trìnhkiểm sốt chấtlượng

Thiết lập các quy trìnhkiểm sốt chất lượng đểđảm bảo rằng phần mềmquản lý kho của bạn đápứng được các tiêu chuẩnchất lượng. Ví dụ nhưkiểm soát chất lượng đầuvào, kiểm soát chất lượngsản phẩm, kiểm soát chấtlượng đầu ra...

Đã hoàn thành

Đảm bảo theo dõivà phản hồi

Thiết lập các quy trìnhtheo dõi và phản hồi đểđảm bảo rằng bất kỳ lỗinào được phát hiện và sửachữa trong q trình phát

Đã hồn thành

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

triển phần mềm. Hơn nữa,các phản hồi từ kháchhàng cũng cần được quảnlý và đưa vào quá trình cảitiến chất lượng sản phẩm.

Xác định lịch trình Xác định lịch trình triểnkhai kế hoạch quản lý chấtlượng. Đảm bảo các hoạtđộng kiểm soát chất lượngđược thực hiện đúng tiếnđộ và đúng chất lượng.

Đã hoàn thành

Xác định tráchnhiệm

Các trách nhiệm về quảnlý chất lượng được phânbổ cho các thành viêntrong nhóm đã được đề ra.Các thành viên có tráchnhiệm thực hiện rõ ràngvà minh bạch, chính xácvà hiệu quả.

Đã hoàn thành

<i>Bảng 6.2: Bảng kế hoạch giám sát sản phẩm</i>

<b>5.4 Kế hoạch đảm bảo chất lượng sản phẩm kế hoạch bàn giao</b>

<small>Thời gian bàn giao hoàn toàn sản phẩm để kết thúc dự án: </small>06/04/2023. Và kếhoạch bàn giao chi tiết như sau:

<b>STT Sản phẩmbàn giao</b>

<b>Thước đo chất lượngCác hoạtđộng</b>

<b>Tần suấtthực hiện</b>

1 Tài liệu lập kếhoạch

bàn giao 100% các bảnkế hoạch vào đúng thờigian

1 buổi/tuần

Xác định đúng 100%phạm vi của dự án

Trao đổi vớikhách hàng

Mỗi thành viên đều Đội dự án tổ

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

được phân công côngviệc rõ ràng

chức họpbàn

2 Hệ thống quảnlý tài liệu

Bàn giao hệ thống chokhách hàng theo đúngthời gian yêu cầu

xuyên tíchhợp hệ thống

Tương thích với các hệđiều hành trên máytính và điện thoại.

Kiểm thửtính tươngthích

xuyên xem lạiphân tích

Thực hiện đầy đủ100% các chức năngyêu cầu

Xem xét tàiliệu thu thậptừ kháchhàng

xuyên traođổi với kháchhàng

Hỗ trợ 95% các hoạtđộng nghiệp vụ củanhân viên cửa hàng

viên( kho)phụ tráchnhập xuất sảnphẩm

Tìm hiểuthực tế tàiliệu

Xem xét quytrình hoạtđộng của hệthống cũ

xuyên tíchhợp hệ thống

Khơng xảy ra xung độtvới các phần mềm anninh

Kiểm thửhiệu năng

Phân quyền truy cập hệthống

Kiểm trachức năng

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

đăng nhập

3 Quản lý hệthống

Lưu trữ dữ liệu vàoCSDL sau khi clickbutton Save

Kiểm thử Kiểm trathường xuyên

90% mẫu bảng biểutheo yêu cầu từ kháchhàng

Xem lại tàiliệu thu thậpdữ liệu

Kiểm trathường xuyên

Giống 90% so với bảnthiết kế

So sánh sảnphẩm vớibản thiết kế

Có xử lý đa luồngtrong trường hợpngười quản lý và nhânviên

Kiểm thử hệthống

4 Hệ thống nhậpsản phẩm

Lưu trữ nhập sảnphẩm vào CSDL saukhi click button Save

Kiểm thửcác chứcnăng xemsản phẩm

xuyên kiểmthử

Giống với bản thiết kếban đầu

Xem lại bảnthiết kế

5 Hệ thống xuấtsản phẩm

Lưu trữ thông tin sảnphẩm sau khi xuấthàng và nhập vàoCSDL

Kiểm thửcác chứcnăng xemthông tin

xuyên kiểmthử

Giống với bản thiết kếban đầu

Xem lại bảnthiết kế

6 Hệ thống xemhóa đơn

Lưu trữ hóa đơn xuất) khi nhập vàupdate vào CSDL

(nhập-Kiểm thửcác chứcnăng xem

Thườngxuyên kiểmthử

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

hóa đơn

Giống với bản thiết kếban đầu

Xem lại bảnthiết kế

7 Hệ thống đăngký, đăng nhập

Lưu trữ kết quả sau khiđăng kí vào CSDL

Kiểm thửcác chứcnăng đăngký tài khoản

Thườngxuyên kiểmthử

Giống với bản thiết kếban đầu

Xem lại bảnthiết kế

8 Hệ thống hỗtrợ báo cáo

Hỗ trợ 100% nhân viênquản lý báo cáo - Lậplịch

Xem địnhdạng báocáo

Xem lại tàiliệu phântích

xuyên làmviệc với nhânviên (kho) vàquản lý

Tính tốn chính xáccác thông tin thu vềđược

Tìm hiểu vềnghiệp vụquản lý nhânviên và sảnphẩm

Theo kỳ

khách hàngđể lấy thêmtư liệu

2 tuần 1 lần

9 Hệ cơ sở dữliệu

Đảm bảo lưu trữ thôngtin với dữ liệu lớn (bigdata)

Test nhiềulần để xem sựchính xác

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

10 Tài liệu hướngdẫn sử dụng

Mọi người đều có thểdễ dàng sử dụng hệthống

11 Đào tạo ngườidùng

Đào tạo nhân viên sửdụng sản phẩm

<b>CHƯƠNG 6. QUẢN TRỊ RỦI RO6.1 Phân tích rủi ro về kế hoạch</b>

- Phân côngcác công việccho các nhânsự triển khaikhông hợp lý,không phùhợp với nănglực

- Năng lực

không phùhợp, khôngđủ tiêu chuẩn,không đúngchuyên

- Khi thựchiện phát sinhthêm hoặcthừa nhân sự.

1% - Kết quả côngviệc sẽ khôngđạt được mứccao nhất, khôngphát huy đượccác thế mạnhcủa các cá nhântrong đội thựchiện dự án dẫnđến có thểkhơng hồnthành được theođúng kế hoạch.- Thiếu nhân sựgây trì trệ kếhoạch, dự án.- Thừa nhân sựgây mất thêmchi phí nhân sự.

- Đánh giánhân sự thamgia dự án mộtcách hợp lý,năng lực phùhợp.

- Liên tục điềuchỉnh, thay đổihoặc có nhữngphương án thaythế để phù hợpvới những phátsinh nhưng vẫnphải đáp ứngđược dự ánđược triển khaitheo đúng kếhoạch được đềra trong tươnglai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

- Kế hoạchtriển khaikhông hợp lý.

- Khi triểnkhai dự án cónhiều vấn đềphát sinh

hoạch, ngồidự kiến.

1% - Khơng hoànthành đượcđúng kế hoạchđề ra.

- Phải thay đổikế hoạch so vớidự kiến banđầu.

- Liên tục điềuchỉnh, thay đổivà có nhữngphương án dựphòng nhằmđáp ứng đượcnhững thay đổitrong kế hoạch.

- Xác định saimục đích, kếhoạch cũngnhư yêu cầucủa kháchhàng về dựán.

- Kế hoạchtriển khaikhông đúnghướng.

0.5% - Thời gianhoàn thành dựán không theođúng kế hoạch.- Mất thêm chiphí không cầnthiết.

- Cần trao đổi,hợp tác tíchcực giữa kháchhàng và cácnhân sự thamgia dự án.- Tham khảocác dự án đãthực hiện trướcđây để rút kinhnghiệm tránhđược các saisót.

- Ước lượngthời gianhồn thành dựán khơng hợplý.

- Khi triển

nhiều vấn đềphát sinh ảnhhưởng đếntiến độ, thờigian khôngđược theo

0.5% - Khơng hồnthành được theođúng kế hoạch,tuy nhiên thờigian khôngđược vượt quá

hoạch ban đầu.

- Liên tục điềuchỉnh các kếhoạch và cócác kế hoạch,phương án dựphòng để theokịp tiến độhồn thành dựán.

- Chi phí ướctính khôngphù hợp.

- Khi triển

nhiều vấn đềphát sinh ảnhhưởng đếnchi phí có thể

0.5% - Khơng đủ chitrả cho các hoạtđộng của dự áncũng như chi trảlương cho nhânviên gây trì

- Liên tục điềuchỉnh các kếhoạch và cócác kế hoạch,phương án dựphòng để theo

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

phát sinhthêm, gâythiếu hụt kinhphí so với dựtính ban đầu.

hỗn kế hoạch.Tuy nhiên thựctế chi phí khơngđược vượt quá

hoạch ban đầu.

kịp tiến độhoàn thành dựán.

- Người quảnlý dự ánkhông theodõi sát saocác kế hoạchđề ra, khôngkiểm tra, lờ làcác bước

- Người quảnlý dự ánkhông quantâm đến dựán, kế hoạchđề ra. Khơngtham gia gópý điều chỉnhphù hợp.

0.5% - Khơng hồnthành đúng kếhoạch ban đầu.- Không theodõi dẫn đếnnhiều sai lầm,dẫn đến đổ vỡdự án.

- Người quảnlý cần sắp xếpthời gian phùhợp để theo dõitiến trình, kiểmtra kết quảtừng giai đoạn,đưa ra cácphương án phùhợp với dự án.

Không xácđịnh đượcphạm vi dựán

Nếu phạm vicủa dự ánkhông đượcxác định rõràng và chitiết, sẽ khó đểlập kế hoạchvà quản lý dựán hiệu quả

0.2% - Khó lập kếhoạch cụ thể,không xác địnhphạm vi dự ánrõ hàng

- Cần xác địnhphạm vi cụ thể,rõ hàng, bámsát yêu cầu củakhách hàng.

<b>6.2 Phân tích rủi ro về nội bộ</b>

- Nhân sựthiếu hụttrong quátrình triểnkhai dự án.

- Nhân sựnghỉ việc,nghỉ ốm, nghỉthai sản,...hoặc một lýdo nào đókhơng thểtiếp tục thamgia vào dự án.

0.2% - Tiến độ dự ánbị trì hỗnkhơng đượctriển khai theođúng kế hoạch.

- Bổ sung nhânsự kịp thời từcác nhóm nhânsự dự phịng. - Sắp xếp điềucông việc phùhợp giữa cácnhân sự.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

- Sự phối hợpgiữa các nhânsự tham giadự án khôngtốt.

- Một dự án làcông việc, kếtquả của mộttập thể nêncần tinh thầnđồng độiđược đặt nêncao.

- Việc đặt vấnđề nâng caotinh thầnđồng đội, sựphối hợp giữacác thànhviên nhómcần được chútrọng.

1% - Tiến độ dự ánbị trì hỗnkhơng đượctriển khai theođúng kế hoạch.

- Phân chiacông việc côngbằng, phù hợpvới năng lực

- Họp nhómđịnh kỳ chiasẻ, trao đổigiữa các thànhviên tham giadự án.

- Báo cáo kếtquả định kỳ đểnắm bắt tìnhhình chung củadự án.

- Người quảnlý dự án cầnđiều phối côngviệc phù hợp,công bằngtránh gây mâuthuẫn giữa cácthành viên.

- Các cơngviệc giữa cácnhóm nhân sựkhông ănkhớp vớinhau.

- Khi triểnkhai dự án sẽcó các nhómvới các cơngviệc khácnhau cầnđược kết nốilại, nhưng lạigặp nhiều vấnđề không ănkhớp, khônghiểu ý nhau.

0.5% - Tiến độ dự ánbị trì hỗnkhơng đượctriển khai theođúng kế hoạch.- Các phần dựán không đượckết nối chặtchẽ với nhau.

- Cần có mộtquy trình thốngnhất giữa cácnhóm thựchiện.

- Cần có ngườiđứng ra kếthợp, điều phốivà giám sátthực hiện giữacác nhóm thựchiện dự án.

- Các nhân sự - Các nhân sự 0.5% - Kế hoạch gặp - Liên tục trao

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

khơng tíchcực trong vấnđề trao đổivới nhau vềviệc triểnkhai dự án.

khơng tíchcực trao đổikế hoạch,phương áncũng như gặpkhó khăntrong việctrình bàyquan điểm cánhân.

khăn, khơngtìm ra hướnggiải quyết khicác thành viênnhóm ít đưa racác quan điểmcá nhân cầnthiết.

- Kế hoạch bịtrì hỗn để tìmra các hướng đimới khi gặpkhó khăn.- Gặp khó khănkhi giao tiếpgiữa các thànhviên tham giadự án.

đổi, họp nhóm,họp team dựán.

- Tích cựctrong các đềxuất từ các cánhân.

- Người quảnlsy dự ánkhuyến khích

phương án củacác cá nhân.Công nhân vàtuyên dươngnhững ý tưởngcá nhân đemlại lợi ích lớncho dự án.

- Một nhómthành phầnnhân sự trìhỗn, không

nhiệm vớicông việc.

- Khi thamgia dự án cógặp một số cánhân ỷ lại,không hồnthành đúngcơng việcđược giao.

0.5% - Tiến độ dự ánbị trì hỗnkhơng đượctriển khai theođúng kế hoạch.

- Người quảnlý dự án cầntheo dõi đốcthúc việc triểnkhai, kết quảvới từng côngviệc được giaovới các cá nhânđể kịp thờihồn thiệncơng việc.- Khiển tráchtừng cấp độ,nếu không cósự thay đổi thìsẽ đổi nhân sựtừ nhóm dựphịng lên thaythế để đáp ứngtiến độ của dự

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Rủi ro về anninh thơng tin

Nhân viên cóthể vơ tìnhhoặc cố ý phávỡ an ninhthông tin, gâythiệt hại chodự án

0.1% - Gây ảnhhưởng, thiệthại cho dự ánvề tài chính, kỹthuật.

- Áp dụng cácbiện pháp bảomật thông tinđể giảm thiểurủi ro về anninh thơng tin.

<b>6.3 Phân tích rủi ro về thực hiện</b>

- Xác địnhchưa đúngyêu cầu về dựán của kháchhàng.

- Thực hiệncông việc

khách hàngchưa chi tiết,cụ thể.

- Khảo sátkhách hàngchưa mangtính thực tế.- Các thunhập về dữliệu kháchhàng thiếudẫn đến hiểusai các chứcnăng hoặchiểu sai yêucầu của kháchhàng.

không đảm bảođược kết quảnhư kháchhàng mongmuốn.

- Liên tục traođổi với kháchhàng để hiểuhơn về các yêucầu của kháchhàng.

- Đặt câu hỏivà thiết kếbảng hỏi chitiết, phù hợpvới dự án,chức năng củadự án.

- Đề xuất cảitiến các chứcnăng của dự áncần hỏi, thamkhảo ý kiếncủa kháchhàng.

- Khách hàngcung cấpkhông toànbộ dữ liệu cầnthiết, liênquan đến

- Các công tyngày càngbảo mật dữliệu vì thếngười làmnghiệp vị,

không thể kếtxuất ra đượccác yêu cầu,biểu mẫu, báocáo mà khách

- Yêu cầukhách hàngđưa ra nhữngmẫu biểu, mẫubáo cáo cần

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

nghiệp vụ tham gia dựán sẽ gặpnhiều khókhăn hơn vềdữ liệu.

hàng mongmuốn.

- Đưa ra cácphân tích vềcác dữ liệukhơng đượcchính xác.

- Yêu cầukhách hàngđưa ra cácphân hệ dữliệu tương tựđể kiểm thứcũng như phântích các dữ liệucó kết quả cótính chính xáccao hơn.

- Khách hàngtừ chối gặpgỡ khi có vấnđề cần traođổi

- Khi cần gặpgỡ trao đổivới kháchhàng về yêucầu dự ánnhưng kháchhàng từ chốivì bận vìnhiều lý do.

1% - Khơng hiểurõ cũng nhưnắm bắt đượccụ thể yêu cầucủa kháchhàng về dự ántriển khai.

- Luôn bám sátđược các yêucầu cơ bản củakhách hàng đểđưa ra cácphương án cụthể.

- Cần cónhững thơngtin liên lạc củakhách hàng đểkhông cần gặpgỡ vấn có thểtrao đổi côngviệc.

- Làm việctheo nhómkhách hàng đểdễ dàng traođổi.

- Khách hàngthay đổi yêucầu, chứcnăng liênquan đến hệthống.

- Khách hàngsau khi bànbạc với cácphòng bànliên quan sẽcó những thay

0.5% - Thay đổi kếhoạch đề racủa dự án.

- Luôn trao đổivới khách hàngđể nắm bắtthông tin, yêucầu của kháchhàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

đổi về dự án. - Luôn họp,trao đổi địnhgiữa các thànhviên nhóm đểtriển khai, thayđổi những kếhoạch cần thiếtcụ thể.

- Đánh giá yêucầu của kháchhàng có cầnthiết để thayđổi cả kếhoạch banđầu? Hay thayđổi hướng kếhoạch.

- Thiếu cáckỹ thuật mớivề công nghệvà hạn chế ýtưởng khitriển khai dựán.

- Các cuộcđua về kỹthuật côngnghệ ngàycàng nay gắt,nếu thiếu cáckỹ thuật mớisẽ làm giảm

- Các kháchhàng lnmong muốn ýtưởng củamình là duynhất, độc lạvà sáng tạo.

tham gia, thựchiện dự án cầnthời gian đểtìm hiểu về kỹthuật mới,công nghệmới. Mất thêmthời gian cóthể làm chậmtiến độ đề ra.- Thiếu về kỹthuật, ý tưởngsẽ bị tuột mấtdự án.

- Ý tưởng thiếuhụt trong khiyêu cầu củangười dùngcàng ngàycàng cao, dễgây chán nảncho đội thực

- Người quảnlý dự án cầncân đối nhữngnhóm đội ngũvừa duy trì kỹthuật cơngnghệ cũng, vừahọc hỏi, thamkhảo kỹ thuậtcông nghệmới.

- Môi trườnglàm việc cầnnăng độngkích thích tính

những ý tưởngcủa nhân viên.- Tiếp thu,lắng nghe, gópnhặt những ýkiến, ý tưởngcủa các cá

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

hiện dự án. nhân trong độitham gia dựán.

- Chi phí chocác thiết bịtăng cao sovới kế hoạchban đầu

- Khi mua cácthiết bị cầnthiết cho dựán.

0.3% - Không đảmbảo các thiết bịluôn duy trì ởmột mức giá.Các thiết bị ởcác dự án khácnhau nên chiphí sẽ khácnhau có thểthiếu hụt chiphí triển khaidự án.

- Tính tốn chitiết và đảm bảovới khách hàngvề yêu cầu.Nếu nhu cầucủa kháchhàng về thiếtbị cao yêu cầucung cấp đảmbảo thêm chi

không các thiếtbị sẽ ở mức giáthành phù hợpvới kế hoạch.

- Thay đổiyêu cầu củakhách hàng

- Khi kháchhàng thay đổiyêu cầu củahọ, dự án cóthể bị ảnhhưởng đángkể. Điều nàycó thể dẫnđến trì hỗn,tăng chi phívà/hoặc sảnphẩm khơngđáp ứng đượcu cầu.

hiện dự ánkhông theođúng kế hoạchđề ra, gây phátsinh thêm chiphí.

- Thời gianthực hiện dựán bị kéo dàithêm do chỉnhsửa theo yêucầu của kháchhàng.

- Cập nhậtthường xuyên,

thường xuyênvới khách hàngvề các yêu cầucụ thể.

- Đồng tiền bịtrượt giá.

- Khi thiết bịmua ở nướcngoài giáthành chi đổingoại tệ caohơn.

0.2% - Kinh phíkhơng đủ đểchi trả, thanhtoán cho dự án.

- Nâng mức dựtrù kinh phí.- Gặp đối tácvà đặt vấn đềcụ thể.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

- Khi thanh lýhợp đồng.

- Khi hoànthành cácphân hệ chứcnăng nhưngchưa gặpđược đối tácđể bàn giao.

- Khi đã hoànthành đượccác phân hệchức năngnhỏ.

0.1% - Không ghinhận các lỗiphát sinh từphía ngườidùng nhưngvẫn không đảmbảo được yêucầu về dự ánmà khách hàngđặt ra.

- Liên tụctương tác, liênhệ và tiến hànhkiểm thử cácphân hệ chứcnăng nhỏ tạicác giai đoạnnhằm đảm bảovề yêu cầu củakhách hàng.

- Không đápứng được kỳvọng củakhách hàng

- Khi sảnphẩm khôngđáp ứng đượckỳ vọng củakhách hàng,có thể dẫnđến sự mấtniềm tin củakhách hàngvà giảm khảnăng kinhdoanh trongtương lai.

0.3% - Không đápứng được yêucầu của kháchhàng, gây mấtniềm tin, mấtthời gian chỉnhsửa theo đúngyêu cầu.

- Luôn gặp gỡtrao đổi vớikhách hàngsau khi hoànthành các chứcnăng nhỏ đểbiết được cácyêu cầu củakhách hàng,kịp thời chỉnhsửa.

- Lỗi trongquá trình triểnkhai

- Các lỗitrong quátrình triểnkhai có thểdẫn đến việcsản phẩmkhông hoạtđộng đúngcách, hoặc bịgián đoạn bởicác vấn đề kỹ

0.2% - Ảnh hưởngđến sản phẩmbàn giao.

- Ảnh hưởngđến thời gian,tiến độ thựchiện dự án.

- Kiểm soát làthực hiện kiểmthử cụ thể, rõràng và đầy đủtheo tài liệukiểm thử.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

thuật khác.

- Vấn đề phátsinh từ bênthứ ba

- Khi có bênthứ ba thamgia vào dự án,có thể xảy racác rủi ro vềsự chậm trễ,lỗi kỹ thuậthoặc các vấnđề khác có

hưởng đến dựán.

0.3% - Thời giankhơng theođúng kế hoạchđề ra, chậm trễdự án.

- Các bên thamgia phối hợpvà giám sátnhau khi thựchiện dự án, đểphát hiện kịpthời các sai sótcó thể xảy ra.

- Nghiệm thusản phẩmchậm hơn sovới dự kiến

- Sau khihồn thành dựán nhưngkhơng bàngiao được chokhách hàng.

0.1% - Không thanhlý hợp đồngđúng hạn.

- Cần có cáchợp đồng cụthể để căn cứvào các kếhoạch hợpđồng để đềnghị thanh lýhợp đồng.

- Khách hàngdelay việcthanh tốn chiphí.

- Sau khinhận được dựán và đi vàovận hànhnhưng kháchhàng chưa trảđủ chi phí

0.1% - Thanh lý hợpđồng khôngthành công, bịdelay.

- Căn cứ vàocác hợp đồng,thỏa thuậngiữa 2 bên,đưa ra các đềnghị thanhtốn chi phíhồn tất đểhoàn thànhviệc thanh lýhợp đồng.

<b>CHƯƠNG 7. QUẢN LÝ NHÂN SỰ7.1 Các nhân sự trong quản lý dự án</b>

STT Vị trí đảm Nhiệm vụ Kỹ năng yêu cầu Số lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

1 Quản lý dự án Quản lý độidự án kiêmvị trí triểnkhai phầnmềm

Có kinh nghiệm lâu năm vớicác vị trí lãnh đạo quản lý dựán, sản phẩm, hoặc các vị tríliên quan

Kỹ năng giao tiếp tốt, hiểubiết các quy trình nghiệp vụtốt, biết phân tích và sử dụngcác phần mềm hỗ trợ: Sql,StarUML, BMNP,....

3 Lập trình viên Viết mãnguồn, xâydựng cácchứngnăng, tạo rasản phẩmđội dự ánu cầu.

Thành thạo một số ngơn ngữlập trình cơ bản (C++, C#,Php, Html,..) Sql server, mysql,...

4 Nhân viênquản trị CSDL

Xây dựngvà bảo trì,nâng cấpdự án

Hiểu biết Sql server, Mysql,Oracle,...

5 Nhân viênkiểm tra chấtlượng sảnphẩm (Tester)

Kiểm thửlại phầnmềm vàđưa ra sảnphẩm cuốicùng, tốt

Hiểu biết các quy trình, ngơnngữ cơ bản. Cẩn thận, tỉ mỉ.

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

nhất chokhách

6 Nhân viên lắpđặt và triểnkhai phầnmềm

Triển khaiphần mềmđến cáckhách

hướng dẫnkhách hàngsử dụng

Hiểu biết quy trình, nghiệpvụ, các ngơn ngữ lập trình.

<b>7.2 Sắp xếp nhân sự</b>

1 Đồng Thị Sen Nam Định Quản lý dự án,triển khai.

2 Lê Cơng Hịa Nghệ An BA, thiết kế, hỗtrợ lập trình, hỗ trợtester

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Dựa trên tài liệu kế hoạch dự án cơ sở, nhóm vạch ra 3 nội dung chính để tiếnhành xây dựng câu hỏi phỏng vấn:

· Quy trình xuất, nhập kho ( phiếu nhập kho).

· Quy trình kiểm sốt số lượng hàng bán và số lượng còn tồn trong kho- Quy trình điều chuyển hàng, trao đổi hàng giữa các kho.

<b>8.2 Biểu đồ hoạt động</b>

8.2.1 Biểu đồ hoạt động của quy trình nhập kho hàng

<i>Hình 8.1: Biểu đồ hoạt động của quy trình nhập hàng</i>

8.2.2 Biểu đồ hoạt động của quy trình kiểm sốt số lượng hàng bán và số lượngcịn tồn trong kho

<i>Hình 8.2: Biểu đồ hoạt động của quy trình kiểm sốt số lượng hàng bán và sốlượng còn tồn trong kho</i>

<i>8.2.3 Biểu đồ hoạt động quy trình điều chuyển sản phẩm giữa các kho</i>

</div>

×