Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài thi nói anh văn chuyên ngành 1 ctump

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.38 KB, 9 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHÍNH CHỦ ĐỀ NĨI </b>

<b>ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH 1 – CTUMP </b>

<b>Unit 1: Hospital staff </b>

A: Can you come over here.? A: Bạn có thể đến đây được không? B: Sure, what do you need? B: Chắc chắn rồi, bạn cần gì?

A: Take a look at this CT -scanner. A: Hãy nhìn vào máy chụp CT này. B: Wow...Looks like a torn

ligament. what you think about it

B: Wow...Trông như bị rách dây chằng. Bạn nghĩ gì về nó?

A: Yes, I think so. The patient has pain and difficulty walking.

A: Vâng,Tôi nghĩ vậy. Bệnh nhân đau nhức, đi lại khó khăn.

B: Who's the radiologist? B: Bác sĩ X quang là ai? A: Here it says Dr.Hoa. I think more

support from an orthopedic surgeon is needed.

A: Ở đây có ghi Dr.Hoa. Tơi nghĩ cần có thêm sự hỗ trợ từ bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình.

B: Oke,....I thought so too. Who's the orthopedic surgeon?

B: Được rồi…. Tôi cũng nghĩ vậy. BS PT chỉnh hình là ai?

A: Here it says Dr.Mai A: ở đây có ghi Dr.Mai. B: They should examine the patient.

They must have missed this.

B: Họ nên khám bệnh nhân. Chắc hẳn Họ đã bỏ lỡ điều này.

A: I agree. I will let him know to arrange an appointment.

Đ: Tôi đồng ý. Tôi sẽ báo cho anh ấy để sắp xếp một cuộc hẹn.

B: Good idea. Thanks for consulting me.

B: Ý kiến hay đấy. Cảm ơn đã tư vấn cho tôi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

B: Có, phịng hồi sức cần thay bình oxy và ống tiêm, thêm thuốc adrenaline.

A: Okay, I'll have to order some more. That reminds me, don't forget to empty the biohazard waste containers before you leave.

A: Được rồi, tơi sẽ phải gọi thêm một ít. Điều đó nhắc nhở tôi, đừng quên đổ sạch các thùng chứa chất thải nguy hại sinh học trước khi rời đi.

B: Will do. See you tomorrow! B: Sẽ làm được. Hẹn gặp bạn vào ngày mai

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>SPEAKING 4: CIRCULATORY SYSTEM </b>

A: Your smoking habit puts you at increased risk for heart failure.

Đáp: Thói quen hút thuốc khiến bạn có nguy cơ bị suy tim cao hơn.

B: Could you explain what that means, exactly?

B: Bạn có thể giải thích chính xác điều đó có nghĩa là gì không?

A: Certainly. It's often caused by a heart attack. Basically, it just means the heart cannot supply enough blood flow to meet the body's needs.

Đ: Chắc chắn rồi. Nó thường được gây ra bởi một cơn đau tim. Về cơ bản, điều đó chỉ có nghĩa là tim không thể cung cấp đủ lượng máu đáp ứng nhu cầu của cơ thể. B: That doesn't sound good. B: Điều đó nghe có vẻ không hay lắm. A: No, it's not. It is a serious condition

that could lead to long-term disability or death.

Đ: Khơng, khơng phải vậy. Đây là một tình trạng nghiêm trọng có thể dẫn đến tàn tật lâu dài hoặc tử vong.

B: Oh my. What are the symptoms? B: Ôi trời. Các triệu chứng như thế nào? A: Call the hospital immediately if

your leg swells or if you have trouble breathing.

Đáp: Hãy gọi cho bệnh viện ngay nếu chân bạn sưng lên hoặc nếu bạn khó thở.

B: I will. Thank you, Doctor. B: Tôi sẽ làm vậy. Cảm ơn bác sĩ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>SPEAKING 5 DIGESTIVE SYSTEM </b>

A: Hi, Doctor Hung. A: Chào bác sĩ Hùng. B: Hello Mr…... Do you still have

<b>B: All right (ó gây). We're probably </b>

going to have to do a colonoscopy.

B: Được rồi. Có lẽ chúng ta sẽ phải làm nội soi.

A: Really? Do you think that's necessary?

A: Thật sao? Bạn có nghĩ điều đó là cần thiết không?

B: Yes. We should check for any

A: All right. Better safethan sorry I guess.

A: Được rồi. Tơi đốn là an toàn hơn là xin lỗi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>SPEAKING </b>

<b>Unit 3 RESPIRATORY SYSTEM </b>

A. Good morning, Mr.Thanh I've taken a look at your chest X-rays.

A: Chào buổi sáng, ông Thanh. Tôi đã xem phim chụp X-quang ngực của bạn

B: What did you find doctor? B: Bác sĩ đã tìm thấy gì rồi? A: I'm sorry to tell you, you have Chronic

Obstructive Pulmonary Disease.

A: Tôi rất tiếc phải nói với bạn rằng bạn bị bệnh phổi tắc nghẹn mãn tính.

B: Oh really? I thought it was just my before bronchitis.

B: Ồ vậy ư? Tôi nghĩ đó chỉ là bệnh viêm phế quản trước đây của tôi. A: Well, you've had bronchitis for years. But here

is a just find new disease.

A: Vâng, bạn đã bị viêm phế quản trong nhiều năm. Nhưng đây chỉ là một căn bệnh mới được tìm thấy. B: Currently I am very worried about my illness. <sup>B: Hiện tại tôi đang rất lo lắng về </sup>

B: I agree with you. Could it can be cured? B: Tơi đồng ý với bạn. Nó có thể được chữa khỏi?

A: Actually, no. You'll inhale it. A: Thực ra là khơng. Bạn sẽ hít nó. B: Thank for consulting me. See you again. <sup>B: Cảm ơn bạn đã tư vấn cho tôi. </sup>

Hạn gặp lại

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

A: Bạn có thể hiến máu cho tất cả các nhóm máu khác bao gồm A, B, AB và O, vì nhóm máu O của bạn hồn tồn khơng có kháng ngun. Tuy nhiên, nhóm máu O của bạn chỉ có thể nhận máu từ những người có cùng nhóm máu O.

B: What happens if someone gets a transfusion with the wrong type?

B: Điều gì xảy ra nếu ai đó được truyền máu sai loại?

A: That can be very dangerous or even fatal.

A: Điều đó có thể rất nguy hiểm hoặc thậm chí gây tử vong.

B: You must be careful about labeling the blood.

B: Bạn phải cẩn thận khi dán nhãn máu. A: That's right. We keep careful

records so no one gets the wrong blood type.

A: Đúng vậy. Chúng tôi lưu giữ hồ sơ cẩn thận để không ai bị nhầm nhóm máu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

B: That looks like a standard stress fracture.

B: Trông giống như bị gãy xương do ngã.

A: Are you sure? Maybe you should take a closer look.

A: Bạn có chắc khơng? Có lẽ bạn nên xem xét kỹ hơn.

B: Is that wrong? It's not compound. The bone isn't sticking out of the skin.

B: Điều đó có sai không? Nó không phải là hợp chất. Xương không nhô ra khỏi da.

A: You're right, it's not compound. But can you see how the bone is slightly displaced?

A: Bạn nói đúng, nó không phải là hợp chất. Nhưng bạn có thể thấy xương bị dịch chuyển một chút khơng?

B: Oh, yes, I see that now. So we'll need to realign the bone so that the two parts

connect in the right place.

B: Ồ, vâng, bây giờ tôi thấy rồi. Vì vậy chúng ta sẽ cần căn chỉnh lại xương sao cho 2 phần kết nối vào đúng vị trí. A: Okay, we need to hurry, the patient is in

pain.

A: Được rồi, chúng ta cần phải nhanh lên, bệnh nhân đang đau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

past three years.

B: Tôi đã làm việc tại Bệnh viện SIS được ba năm.

A: And why did you go into nursing? A: Và tại sao bạn lại theo ngành điều dưỡng?

B: I love taking care of people. B: Tơi thích chăm sóc mọi người. A: Excellent. Now, this is a busy hospital.

You’ll be cleaning lots of wounds and monitoring several patients’ conditions.

A: Tuyệt vời. Bây giờ, đây là một bệnh viện bận rộn. Bạn sẽ làm sạch nhiều vết thương và theo dõi tình trạng của một số bệnh nhân.

B: I understand. B: Tôi hiểu.

A: Is that appealing to you? A: Điều đó có hấp dẫn bạn không? B: Yes, I like a fast-paced environment. B: Vâng, tôi thích một mơi trường có

nhịp độ nhanh. A: Right, it’s definitely fast here. But we

still have to treat each case carefully.

A: Đúng rồi, ở đây chắc chắn là nhanh. Nhưng chúng ta vẫn phải xử lý từng trường hợp một cách cẩn thận. B: Of course. B: Tất nhiên.

A: Now, have you worked with electronic patient records?

A: Bây giờ, bạn đã làm việc với hồ sơ bệnh nhân điện tử chưa?

B: Yes, I have used them at SIS Hospital. B: Có, tôi đã sử dụng chúng ở Bệnh viện SIS

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Unit 9 surgery </b>

A: Could we go over tomorrow's surgery schedule?

A: Chúng ta có thể xem lại lịch phẫu thuật ngày mai được không? B: Sure, You have an appendectomy on Ms.Hoa

at 07:00.

B: Chắc chắn rồi, bạn mổ ruột thừa cho cô Hoa lúc 07:00. A: That won’t work. Mr.Hai kidney transplant is

going to be a very long and complex operation.

A: Điều đó sẽ không hiệu quả. Ca ghép thận của ông Jenkins sẽ là một ca phẫu thuật rất dài và phức tạp.

B: What should I do, Doctor? B: Tôi nên làm gì đây bác sĩ? A: We may need to push back the

appendectomy to later in the day.

A: Chúng tơi có thể phải lùi việc cắt ruột thừa sang thời điểm muộn hơn trong ngày.

B: Okay. There’s a slot open at 15:00. B: Được rồi. Có một chỗ trống lúc 15:00.

A: Who's the anesthesiologist for that operation?

A: Ai là bác sĩ gây mê cho ca phẫu thuật đó?

B: Dr.Minh is slated to work with you on that. B: Bác sĩ Minh dự kiến sẽ làm việc với bạn về vấn đề đó.

A: Will do. See you tomorrow, doctor. A: Sẽ làm được. Hẹn gặp lại ngày mai, bác sĩ.

</div>

×