Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.13 KB, 29 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Nhân cách của một người có thể được đánh giá bằng cách nào?</b>
Chọn một câu trả lời:
a. Qua sự giới thiệu của những người xung quanh họ.b. Qua việc tiếp xúc bên ngồi với con người đó.
<b>c. Qua một quá trình tiếp xúc, tìm hiểu kỹ lưỡng về họ. (ĐÚNG)</b>
d. Qua việc nghe họ tự giới thiệu về bản thân mình.
<b>Vì sao con người cần phải kiểm sốt cảm xúc của bản thân?</b>
Chọn một câu trả lời:
a. Vì đó là cách mà con người giữ gìn hình ảnh, uy tín của mình.
b. Vì sống trong xã hội, bất cứ ai cũng cần phải tôn trọng những quy tắc, quy định chung, không được hành động theo bản năng, bột phát.
c. Vì nếu phản ứng một cách khơng kiểm sốt với những điều xảy ra trái ý mình thì sẽ dễ dẫn đến những hậu
<b>quả khó lường. (ĐÚNG)</b>
d. Vì người trưởng thành cần phải chịu trách nhiệm về thái độ, lời nói, hành động của mình.
<b>Xác định luận điểm đúng nhất khi bàn về vấn đề sử dụng phương thức giao tiếp phi ngơn ngữ của thuyết trình viên trong số các luận điểm dưới đây:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Chọn một câu trả lời:
<b>a. Không, khả năng của tập thể đáp ứng nhu cầu cá nhân thường thấp hơn yêu cầu của cá nhân xét về chất lượng, số lượng và tính đa dạng của nó. </b>
b. Có, tập thể luôn luôn đáp ứng được yêu cầu của mỗi cá nhân.
c. Khơng, tập thể chỉ có thể đáp ứng được yêu cầu của những cá nhân yếu thế.d. Có, tập thể tồn tại là để thỏa mãn mọi yêu cầu của cá nhân.
<b>mình là gì?</b>
Chọn một câu trả lời:
a. Tích cực giao lưu hợp tác với người khác.
<b>b. Tự bộc lộ và đón nhận thơng tin phản hồi. (ĐÚNG)</b>
c. Chân thành lắng nghe ý kiến góp ý từ người khác.d. Tiếp nhận thông tin nhiều chiều từ bên ngồi.
<b>Nhân cách của một người được biểu hiện như thế nào?</b>
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân cách của một người biểu hiện bằng việc người đó tự nói về bản thân mình như thế nào.
b. Nhân cách của một người biểu hiện bằng việc người đó biết quan tâm đến lợi ích của mình như thế nào.c. Nhân cách của một người biểu hiện bằng việc người đó có biết giữ gìn uy tín của mình hay khơng.
<b>d. Nhân cách của một người biểu hiện qua cách ứng xử của người đó đối với người khác cũng như đối với các sự việc trong cuộc sống. (ĐÚNG)</b>
Chọn một câu trả lời:
a. Đề phòng bị áp đảo trong khi đàm phán.b. Tránh bị thất bại trong khi đàm phán.
<b>c. Có thể chủ động, linh hoạt trong khi đàm phán. (ĐÚNG)</b>
d. Uy hiếp, áp đảo đối tác trong khi đàm phán
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Chọn một câu trả lời:
<b>a. Xác định mục tiêu, lên kế hoạch hành động, thực hiện nghiêm túc theo kế hoạch. (ĐÚNG)</b>
b. Xác định mục tiêu, lên kế hoạch hành động, không thực hiện theo kế hoạch.c. Xác định mục tiêu rồi thực hiện theo cảm hứng.
d. Xác định mục tiêu rồi chờ đợi thời cơ.
Chọn một câu trả lời:
<b>a. Thông tin phải biết , thông tin cần biết và thông tin nên biết. (ĐÚNG)</b>
b. Thông tin phải biết và thông tin nên biết.
c. Thông tin phải biết , thông tin cần biết và thông tin đại chúng. SAId. Thông tin phải biết , thông tin nên biết và thơng tin đại chúng.
<b>Khi một người chú trọng xây dựng nhân hiệu thì sẽ đạt được ích lợi gì?</b>
Chọn một câu trả lời:
a. Khắng định những giá trị cá nhân.
<b>b. Đạt được thành cơng bền vững nhờ có uy tín và nhân cách tốt đẹp. (ĐÚNG)</b>
c. Tạo sự khác biệt với những người khác.
d. Có thể truyền bá những thơng điệp của bản thân.
<b>b. Tư thế ngay ngắn, ung dung, mắt nhìn thẳng. </b>
c. Ngồi thong tay, khuôn mặt ủ rũ.d. Dáng đi thất thểu, quần áo xộc xệch.
<b>trong khi làm việc nhóm?</b>
Chọn một câu trả lời:
a. Giúp thay đổi quan niệm cho rằng trách nhiệm làm việc nhóm là của nhóm trưởng.
<b>b. Giúp từng thành viên nhận thức rõ hơn về lợi ích cá nhân trong khi làm việc nhóm. </b>
c. Giúp các thành viên tập trung hơn vào công việc được giao.
d. Giúp các thành viên chủ động trong cách ứng xử với các sự kiện tích cực và tiêu cực trong quá trình làm việc.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Chọn một câu trả lời:
a. Mục đích (purpose); Vị trí (position); Quyền hạn (power); Con người (people); Sự vui thích (pleasure).
<b>b. Mục đích (purpose); Vị trí (position); Quyền hạn (power); Kế hoạch (plan); Con người (people). </b>
c. Mục đích (purpose); Kế hoạch (plan); Con người (people); Sự say mê (passion), quyền hạn (power).d. Mục đích (purpose); Quyền hạn (power); Kế hoạch (plan); Sự say mê (passion); Con người (people).
c. Tìm hiểu thực lực của đối tác.
<b>d. Tìm hiểu thực lực của các bên tiến hành đàm phán. (ĐÚNG)</b>
<b>phán chỉ bằng việc:</b>
Chọn một câu trả lời:
a. Soạn thảo và kiểm tra lại nội dung hợp đồng.
<b>b. Hứa sẽ thực hiện theo thỏa thuận. </b>
c. Rút kinh nghiệm.d. Ký kết hợp đồng.
Chọn một câu trả lời:
<b>a. Rụt rè, ngại giao tiếp với người khác </b>
b. Chủ động nói lên quan điểm của mìnhc. Tự ca ngợi về bản thân mình
d. Giao tiếp bằng mắt với người nói chuyện
Chọn một câu trả lời:
a. Thực hiện được những dự án lớn cần nhiều người tham gia.b. Thực hiện tốt các mục tiêu lớn trong những điều kiện cụ thể.
<b>c. Làm suy giảm tinh thần và hiệu quả làm việc của các thành viên. </b>
d. Làm tăng tính chủ động của các thành viên.
<b>một bài thuyết trình:</b>
Chọn một câu trả lời:
a. Một bài thuyết trình được gọi là thành cơng khi thuyết trình viên kết thúc bài thuyết trình của mình.
<b>b. Khi thuyết trình viên thuyết phục được đa số người nghe thì đã có thể coi đó là bài thuyết trình thành </b>
c. Khi người thuyết trình khơng thuyết phục được người nghe cũng vẫn có thể coi đó là bài thuyết trình thành cơng.d. Một bài thuyết trình chỉ được gọi là thành cơng khi thuyết trình viên thuyết phục được tất cả khán giả.
<b>thấy những lợi ích của việc cộng tác cùng với nhau và giảm bớt xung đột nội bộ?</b>
Chọn một câu trả lời:a. Giai đoạn phát triển.b. Giai đoạn hình thành.c. Giai đoạn xung đột.
<b>d. Giai đoạn chuẩn hóa. </b>
c. Hiểu về năng lực bản thân, hành động theo cảm tính, nhạy cảm đốn biết được cảm xúc và suy nghĩ của người khác.
<b>d. Hiểu về năng lực bản thân, biết tự kiểm soát cảm xúc, cân bằng các mối quan hệ, nhạy cảm đoán biết được cảm xúc và suy nghĩ của người khác. </b>
<b>làm gì?</b>
Chọn một câu trả lời:
<b>a. Đối xử thiếu cơng bằng với các thành viên trong nhóm. </b>
b. Khuyến khích các thành viên tích cực tham gia cơng việc nhóm.c. Hướng các thành viên vào mục tiêu chung của nhóm.
d. Xây dựng quy tắc ứng xử chung của nhóm để mọi thành viên cùng thực hiện.
d. Bản năng của con người là muốn tồn tại, làm việc cùng nhau.
<b>Cuộc đàm phán đang diễn ra rất căng thẳng, gần như có tính chất quyết định bởi khách hàng đang lưỡng lự không muốn tiếp tục mua hàng của công ty nữa. Đột nhiên Quang bỗng nảy ra nhiều ý tưởng có thể thuyết phục được khách hàng nhưng những ý tưởng này lại chưa bàn bạc thống nhất với sếp từ trước. Quang nên làm gì?</b>
Chọn một câu trả lời:
a. Im lặng vì sếp là người có quyền quyết định và chịu mọi trách nhiệm về cuộc đàm phán.
b. Giành quyền chủ động trên bàn đàm phán, đại diện cho công ty tiếp tục đàm phán với khách hàng.
<b>c. Xin phép gặp riêng sếp ít phút để trình bày những ý tưởng vừa xuất hiện của mình. </b>
d. Nói với đối tác nên tạm ngừng cuộc đàm phán để cùng với sếp về bàn bạc lại.
Chọn một câu trả lời:a. Kỹ năng nghề nghiệp.b. Kỹ năng chuyên môn.c. Kỹ năng cứng.
<b>d. Kỹ năng mềm. (ĐÚNG)</b>
Chọn một câu trả lời:
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">a. Quy trách nhiệm cho nhóm trưởng.b. Tìm gặp cấp trên để giãi bày.
c. Đổ lỗi cho thành viên khác trong nhóm.
<b>d. Thành khẩn nhận lỗi và tìm mọi cách khắc phục sai sót. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Chọn một câu trả lời:
a. Vì đó là cách con người dành được sự tơn trọng từ người khác.
b. Vì con người cần khẳng định những giá trị, truyền bá những thông điệp của bản thân mình.
<b>c. Vì đó chính là cách tạo dựng hình ảnh, uy tín của cá nhân đối với xã hội. </b>
d. Vì con người cần được thỏa mãn nhu cầu tự khẳng định bản thân.
Chọn một câu trả lời:
<b>a. Yêu cầu mỗi cá nhân phải hy sinh vì lợi ích tập thể. </b>
b. Yêu cầu mỗi cá nhân phải có trách nhiệm với công việc chung của tập thể.c. Yêu cầu mỗi cá nhân phải đồn kết, hợp tác vì mục tiêu chung của tập thể.d. Yêu cầu mỗi cá nhân phải phát huy điểm mạnh của bản thân.
d. Nghe chủ động trong khi thuyết trình là việc vừa trình bày vừa lắng nghe sự phản hồi của khán giả
d. Được nhiều người tín nhiệm.
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp tìm hiểu thực lực của các bên tham gia đàm phán.b. Phương pháp tìm hiểu thơng tin về đối tác.
c. Phương pháp xác định điểm mạnh điểm yếu cơ hội và nguy cơ của bản thân.
<b>d. Phương án thay thế tốt nhất cho một thỏa thuận được thương lượng. </b>
d. Vì con người cần biết đâu là điểm mạnh và điểm yếu của mình để thành cơng trong cuộc sống.
<b>sẻ quan điểm và trao đổi thông tin với người khác. Tuy nhiên, vấn đề chia sẻ thông tin cần được thực hiện như thế nào?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Chọn một câu trả lời:
a. Chia sẻ tất cả thông tin với mọi đối tượng.
<b>b. Sự chia sẻ thông tin cần phụ thuộc vào độ thông minh cảm xúc của từng người. </b>
c. Chia sẻ với đối tượng cần thông tin của mình.
d. Chia sẻ thơng tin với đối tượng mà mình thấy tin tưởng.
Chọn một câu trả lời:
a. Vì con người cần che dấu những điểm yếu của bản thân và bộc lộ những điểm mạnh của bản thân.
<b>b. Vì con người chỉ có thể tự tin khi biết được điểm mạnh của bản thân để phát triển nó và biết điểm yếu của bảnthân để khắc phục nó. </b>
c. Vì con người cần sự tơn trọng từ những người khác.
d. Vì con người cần so sánh năng lực của mình với những người xung quanh.
<b>của mình?</b>
Chọn một câu trả lời:
a. Im lặng trong mọi trường hợp.
<b>b. Nói ra những quan điểm của mình và sẵn sàng bảo vệ niềm tin về những gì là đúng. </b>
c. Che giấu cảm xúc, tìm cách lảng tránh câu hỏi trực tiếp.
d. Nghe ngóng các ý kiến xung quanh để hùa theo ý kiến số đông.
<b>khi thuyết trình?</b>
Chọn một câu trả lời:
<b>a. Di chuyển thật nhanh và liên tục (ĐÚNG)</b>
b. Di chuyển nhẹ nhàng kết hợp với thuyết trình tự nhiên
c. Di chuyển nhịp nhàng, kết hợp hướng ánh mắt về phía khán giảd. Di chuyển đến nhiều vị trí khán giả khác nhau
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>c. Là để mỗi cá nhân phát huy được năng lực của mình vào tiến trình phát triển của xã hội. </b>
d. Là để sắp xếp các cá nhân vào những vị trí phù hợp với năng lực của họ.
<b>nhân khác và với tập thể?</b>
Chọn một câu trả lời:
a. Vì mỗi cá nhân cần phải có sự trợ giúp từ cộng đồng để duy trì sự tồn tại của mình.b. Vì mỗi cá nhân khơng thể phát huy được hết khả năng của mình nếu chỉ tồn tại độc lập.c. Vì mỗi cá nhân thể hiện bản chất của mình thơng qua các mối quan hệ xã hội.
<b>d. Vì mỗi cá nhân khơng thể có đủ điều kiện để thỏa mãn nhu cầu của mình nếu khơng có sự tương trợ từ ngườikhác. </b>
<b>trong khi làm việc nhóm?</b>
Chọn một câu trả lời:
a. Giúp thay đổi quan niệm cho rằng trách nhiệm làm việc nhóm là của nhóm trưởng.
<b>b. Giúp từng thành viên nhận thức rõ hơn về lợi ích cá nhân trong khi làm việc nhóm. </b>
c. Giúp các thành viên tập trung hơn vào công việc được giao.
d. Giúp các thành viên chủ động trong cách ứng xử với các sự kiện tích cực và tiêu cực trong quá trình làm việc.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>điểm, kinh nghiệm, năng lực, tính cách, v.v. giữa các thành viên nhóm?</b>
Chọn một câu trả lời:a. Giai đoạn phát triển.
<b>b. Giai đoạn xung đột. </b>
c. Giai đoạn ch̉n hóa.d. Giai đoạn hình thành.
Chọn một câu trả lời:
a. Nhận biết năng lực, điểm mạnh, điểm yếu của bản thân rồi thụ động chờ đợi thời cơ.
b. Đặt ra mục tiêu lớn, thể hiện hoài bão, khát vọng và chờ đợi sự giúp đỡ để hoàn thành mục tiêu.
<b>c. Nhận biết năng lực bản thân, đặt ra mục tiêu phù hợp, lập kế hoạch để thực hiện mục tiêu. </b>
d. Đặt ra mục tiêu phù hợp với năng lực bản thân, lập kế hoạch để từng bước thực hiện mục tiêu đó.
Chọn một câu trả lời:
<b>a. Giai đoạn hình thành – giai đoạn xung đột – giai đoạn chuẩn hóa - giai đoạn phát triển. </b>
b. Giai đoạn hình thành – giai đoạn hoạt động – giai đoạn xung đột – giai đoạn ch̉n hóa.c. Giai đoạn hình thành – giai đoạn phát triển – giai đoạn xung đột - giai đoạn biến động.d. Giai đoạn hình thành – giai đoạn chuẩn hóa – giai đoạn xung đột – giai đoạn phát triển.
Chọn một câu trả lời:
a. Dằn vặt bản thân, đau đầu mất ngủ.
b. Giữ bề ngoài bình thản, cố gắng sự khó chịu bên trong.
<b>c. Giữ bình tĩnh trước mọi bất ngờ xảy ra. </b>
d. Kiềm chế sự bốc đồng của bản thân.
<b>điểm dưới đây:</b>
Chọn một câu trả lời:
a. Điểm xuất phát của kiểu đàm phán cứng là bắt ép đối tác nhượng bộ.
b. Điểm xuất phát của kiểu đàm phán nguyên tắc là tách biệt cảm xúc và công việc.c. Điểm xuất phát của kiểu đàm phán mềm là nhượng bộ để giữ quan hệ.
<b>d. Điểm xuất phát của kiểu đàm phán lập trường là giải quyết vấn đề hiệu quả và thân thiện. </b>
Chọn một câu trả lời:a. Phần không biết/ Unknow.b. Phần mù/Blind.
c. Phần che giấu/ Hidden.
<b>d. Phần công khai/ Open. </b>
Chọn một câu trả lời:
a. Hoạt động đàm phán chỉ diễn ra trong phạm vi gia đình.
b. Đàm phán là hoạt động chỉ diễn ra trong môi trường làm việc ở các cơ quan doanh nghiệp.c. Hoạt động đàm phán chỉ được thực hiện trong mối quan hệ hàng xóm.
d. Đàm phán là hoạt động mang tính phổ biến của con người diễn ra trong mọi lĩnh vực.
Chọn một câu trả lời:
a. Khi mỗi cá nhân có thể tự học mà kết quả vẫn cao.
<b>b. Khi thực hiện một bài tập lớn cần có kiến thức tổng hợp. </b>
c. Khi mỗi cá nhân được trang bị các kiến thức cơ bản.d. Khi thực hiện những bài tập đơn giản.
Chọn một câu trả lời:
<b>a. Xác định những công việc mà nhóm cần thực hiện. </b>
b. Xác định khả năng tồn tại của nhóm.
c. Xác định năng lực của từng thành viên trong nhóm.d. Xác định các mối quan hệ của nhóm.