Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Câu hỏi ôn thi Đề thật môn Phát triển kỹ năng cá nhân 1 EG35 Viện Đại học Mở Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.13 KB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CÂU HỎI ÔN THI ĐỀ THẬT MÔN PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG CÁ NHÂN 1 EG35ĐỀ 1 – Mã đề 4370</b>

<b>(Lưu ý: Các câu trả lời đúng được in đậm)Câu 1.</b>

<b>Nhân cách của một người có thể được đánh giá bằng cách nào?</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Qua sự giới thiệu của những người xung quanh họ.b. Qua việc tiếp xúc bên ngồi với con người đó.

<b>c. Qua một quá trình tiếp xúc, tìm hiểu kỹ lưỡng về họ. (ĐÚNG)</b>

d. Qua việc nghe họ tự giới thiệu về bản thân mình.

Câu 2. Tìm câu trả lời đúng.

Vì sao con người cần phải kiểm soát cảm xúc của bản thân?

<b>Vì sao con người cần phải kiểm sốt cảm xúc của bản thân?</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Vì đó là cách mà con người giữ gìn hình ảnh, uy tín của mình.

b. Vì sống trong xã hội, bất cứ ai cũng cần phải tôn trọng những quy tắc, quy định chung, không được hành động theo bản năng, bột phát.

c. Vì nếu phản ứng một cách khơng kiểm sốt với những điều xảy ra trái ý mình thì sẽ dễ dẫn đến những hậu

<b>quả khó lường. (ĐÚNG)</b>

d. Vì người trưởng thành cần phải chịu trách nhiệm về thái độ, lời nói, hành động của mình.

Câu 3. Xác định luận điểm đúng nhất khi bàn về vấn đề sử dụng phương thức giao tiếp phi ngôn ngữ củacác thuyết trình viên

<b>Xác định luận điểm đúng nhất khi bàn về vấn đề sử dụng phương thức giao tiếp phi ngơn ngữ của thuyết trình viên trong số các luận điểm dưới đây:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

A. Vùng mật thiếtB. Vùng công cộng

<b>C. Vùng riêng tư</b>

D. Vùng xã giaoCâu 6.

<b>C. Dành những lời khen tặng chân thành cho đối tác đúng lúc, đúng chỗ.</b>

D. Tìm tất cả ưu điểm và thế mạnh của đối tác để khen tặng nơi đơng người.

Câu 7. Tập thể có thể ln ln đáp ứng được mọi yêu cầu của các cá nhân hay không?

Chọn một câu trả lời:

<b>a. Không, khả năng của tập thể đáp ứng nhu cầu cá nhân thường thấp hơn yêu cầu của cá nhân xét về chất lượng, số lượng và tính đa dạng của nó. </b>

b. Có, tập thể luôn luôn đáp ứng được yêu cầu của mỗi cá nhân.

c. Khơng, tập thể chỉ có thể đáp ứng được yêu cầu của những cá nhân yếu thế.d. Có, tập thể tồn tại là để thỏa mãn mọi yêu cầu của cá nhân.

Câu 8. Theo mơ hình cửa sổ Johari, cách thức mà con người tương tác với người khác để hiểu về bản thân

<b>mình là gì?</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Tích cực giao lưu hợp tác với người khác.

<b>b. Tự bộc lộ và đón nhận thơng tin phản hồi. (ĐÚNG)</b>

c. Chân thành lắng nghe ý kiến góp ý từ người khác.d. Tiếp nhận thông tin nhiều chiều từ bên ngồi.

Câu 9. Tìm phương án đúng nhất:

<b>Nhân cách của một người được biểu hiện như thế nào?</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Nhân cách của một người biểu hiện bằng việc người đó tự nói về bản thân mình như thế nào.

b. Nhân cách của một người biểu hiện bằng việc người đó biết quan tâm đến lợi ích của mình như thế nào.c. Nhân cách của một người biểu hiện bằng việc người đó có biết giữ gìn uy tín của mình hay khơng.

<b>d. Nhân cách của một người biểu hiện qua cách ứng xử của người đó đối với người khác cũng như đối với các sự việc trong cuộc sống. (ĐÚNG)</b>

Câu 10. Trong giai đoạn chuẩn bị đàm phán, người đàm phán cần xác định BATNA để:

Chọn một câu trả lời:

a. Đề phòng bị áp đảo trong khi đàm phán.b. Tránh bị thất bại trong khi đàm phán.

<b>c. Có thể chủ động, linh hoạt trong khi đàm phán. (ĐÚNG)</b>

d. Uy hiếp, áp đảo đối tác trong khi đàm phán

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Câu 11. Con người cần làm gì để biến mục tiêu thành hiện thực?

Chọn một câu trả lời:

<b>a. Xác định mục tiêu, lên kế hoạch hành động, thực hiện nghiêm túc theo kế hoạch. (ĐÚNG)</b>

b. Xác định mục tiêu, lên kế hoạch hành động, không thực hiện theo kế hoạch.c. Xác định mục tiêu rồi thực hiện theo cảm hứng.

d. Xác định mục tiêu rồi chờ đợi thời cơ.

Câu 12. Để thu thập thông tin tài liệu cho việc thuyết trình bạn cần nắm được những loại thông tin nào?

Chọn một câu trả lời:

<b>a. Thông tin phải biết , thông tin cần biết và thông tin nên biết. (ĐÚNG)</b>

b. Thông tin phải biết và thông tin nên biết.

c. Thông tin phải biết , thông tin cần biết và thông tin đại chúng. SAId. Thông tin phải biết , thông tin nên biết và thơng tin đại chúng.

Câu 13. Tìm câu trả lời đúng nhất:

<b>Khi một người chú trọng xây dựng nhân hiệu thì sẽ đạt được ích lợi gì?</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Khắng định những giá trị cá nhân.

<b>b. Đạt được thành cơng bền vững nhờ có uy tín và nhân cách tốt đẹp. (ĐÚNG)</b>

c. Tạo sự khác biệt với những người khác.

d. Có thể truyền bá những thơng điệp của bản thân.

Câu 14. Trong buổi thuyết trình, khi nhận được câu hỏi của khán giả, thuyết trình viên khơng nên làm gì?

<b>b. Tư thế ngay ngắn, ung dung, mắt nhìn thẳng. </b>

c. Ngồi thong tay, khuôn mặt ủ rũ.d. Dáng đi thất thểu, quần áo xộc xệch.

Câu 16. Phương án nào sau đây khơng phải là ý nghĩa tích cực của việc phân công trách nhiệm cá nhân

<b>trong khi làm việc nhóm?</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Giúp thay đổi quan niệm cho rằng trách nhiệm làm việc nhóm là của nhóm trưởng.

<b>b. Giúp từng thành viên nhận thức rõ hơn về lợi ích cá nhân trong khi làm việc nhóm. </b>

c. Giúp các thành viên tập trung hơn vào công việc được giao.

d. Giúp các thành viên chủ động trong cách ứng xử với các sự kiện tích cực và tiêu cực trong quá trình làm việc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Câu 17. Xác định một nhân tố gây cản trở quá trình giao tiếp trong các nhân tố sau:A. Người gửi thơng điệp hiểu rõ những gì mình muốn nói.

B. Người nhận thông điệp mong muốn tiếp nhận thông tin.

<b>C. Người nhận không giải mã đúng thông điệp. (ĐÚNG)</b>

D. Thông điệp được mã hóa và gửi đi rõ ràng, mạch lạc.

Câu 18. Để một nhóm hoạt động hiệu quả cần xác định rõ 5 yếu tố nào?

Chọn một câu trả lời:

a. Mục đích (purpose); Vị trí (position); Quyền hạn (power); Con người (people); Sự vui thích (pleasure).

<b>b. Mục đích (purpose); Vị trí (position); Quyền hạn (power); Kế hoạch (plan); Con người (people). </b>

c. Mục đích (purpose); Kế hoạch (plan); Con người (people); Sự say mê (passion), quyền hạn (power).d. Mục đích (purpose); Quyền hạn (power); Kế hoạch (plan); Sự say mê (passion); Con người (people).

c. Tìm hiểu thực lực của đối tác.

<b>d. Tìm hiểu thực lực của các bên tiến hành đàm phán. (ĐÚNG)</b>

Câu 20. Khi việc đàm phán đã đạt được những thỏa thuận chủ yếu, các bên không nên kết thúc cuộc đàm

<b>phán chỉ bằng việc:</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Soạn thảo và kiểm tra lại nội dung hợp đồng.

<b>b. Hứa sẽ thực hiện theo thỏa thuận. </b>

c. Rút kinh nghiệm.d. Ký kết hợp đồng.

<b>Câu 21. Để thơng điệp được truyền đi một cách rõ ràng, chính xác tạo hiệu quả tốt trong giao tiếp,người gửi thông điệp khơng nên làm gì?</b>

<b>A. Nói cầu dài, hàm chứa nhiều thơng tin.</b>

B. Xác định chủ để muốn nói.

C. Nói câu ngắn, truyền đạt từng thông tin.

D. Sử dụng ngôn từ đơn giản, phủ hợp với người nghe.

Câu 22. Tìm phương án đúng nhất nói về khái niệm thuyết trình:

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Câu 23. Một người tự ty về bản thân thường có biểu hiện như thế nào?

Chọn một câu trả lời:

<b>a. Rụt rè, ngại giao tiếp với người khác </b>

b. Chủ động nói lên quan điểm của mìnhc. Tự ca ngợi về bản thân mình

d. Giao tiếp bằng mắt với người nói chuyện

Câu 24. Tác hại của sự chia rẽ, mất đồn kết trong khi làm việc nhóm là gì?

Chọn một câu trả lời:

a. Thực hiện được những dự án lớn cần nhiều người tham gia.b. Thực hiện tốt các mục tiêu lớn trong những điều kiện cụ thể.

<b>c. Làm suy giảm tinh thần và hiệu quả làm việc của các thành viên. </b>

d. Làm tăng tính chủ động của các thành viên.

Câu 25. Sự phát triển của xã hội thì có ảnh hưởng gì tới mỗi cá nhân?

Câu 26. Xác định luận điểm đúng nhất trong số các luận điểm dưới đây khi bàn về vấn đề thành cơng của

<b>một bài thuyết trình:</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Một bài thuyết trình được gọi là thành cơng khi thuyết trình viên kết thúc bài thuyết trình của mình.

<b>b. Khi thuyết trình viên thuyết phục được đa số người nghe thì đã có thể coi đó là bài thuyết trình thành </b>

c. Khi người thuyết trình khơng thuyết phục được người nghe cũng vẫn có thể coi đó là bài thuyết trình thành cơng.d. Một bài thuyết trình chỉ được gọi là thành cơng khi thuyết trình viên thuyết phục được tất cả khán giả.

Câu 27. Trong quá trình hoạt động nhóm, đến giai đoạn nào thì các thành viên trong nhóm sẽ bắt đầu nhận

<b>thấy những lợi ích của việc cộng tác cùng với nhau và giảm bớt xung đột nội bộ?</b>

Chọn một câu trả lời:a. Giai đoạn phát triển.b. Giai đoạn hình thành.c. Giai đoạn xung đột.

<b>d. Giai đoạn chuẩn hóa. </b>

Câu 28. Người có độ thông minh cảm xúc cao là người:

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

c. Hiểu về năng lực bản thân, hành động theo cảm tính, nhạy cảm đốn biết được cảm xúc và suy nghĩ của người khác.

<b>d. Hiểu về năng lực bản thân, biết tự kiểm soát cảm xúc, cân bằng các mối quan hệ, nhạy cảm đoán biết được cảm xúc và suy nghĩ của người khác. </b>

Câu 29. Để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa các thành viên trong nhóm, người trưởng nhóm khơng nên

<b>làm gì?</b>

Chọn một câu trả lời:

<b>a. Đối xử thiếu cơng bằng với các thành viên trong nhóm. </b>

b. Khuyến khích các thành viên tích cực tham gia cơng việc nhóm.c. Hướng các thành viên vào mục tiêu chung của nhóm.

d. Xây dựng quy tắc ứng xử chung của nhóm để mọi thành viên cùng thực hiện.

d. Bản năng của con người là muốn tồn tại, làm việc cùng nhau.

Câu 31. Một tập thể muốn duy trì được sự bền vững thì nó cầnChọn một câu trả lời:

<b>a. Biết kết hợp hài hịa lợi ích của cá nhân với lợi ích tập thể (Đúng)</b>

b. Quan tâm đến lợi ích của đa số cá nhân trong tập thểc. Chú trọng lợi ích của các cá nhân

d. Yêu cầu các cá nhân hy sinh vì lợi ích tập thể

Câu 32. Quang và sếp của anh cùng tham gia cuộc đàm phán với một khách hàng quan trọng của công ty.

<b>Cuộc đàm phán đang diễn ra rất căng thẳng, gần như có tính chất quyết định bởi khách hàng đang lưỡng lự không muốn tiếp tục mua hàng của công ty nữa. Đột nhiên Quang bỗng nảy ra nhiều ý tưởng có thể thuyết phục được khách hàng nhưng những ý tưởng này lại chưa bàn bạc thống nhất với sếp từ trước. Quang nên làm gì?</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Im lặng vì sếp là người có quyền quyết định và chịu mọi trách nhiệm về cuộc đàm phán.

b. Giành quyền chủ động trên bàn đàm phán, đại diện cho công ty tiếp tục đàm phán với khách hàng.

<b>c. Xin phép gặp riêng sếp ít phút để trình bày những ý tưởng vừa xuất hiện của mình. </b>

d. Nói với đối tác nên tạm ngừng cuộc đàm phán để cùng với sếp về bàn bạc lại.

Câu 33. Xác định một luận điểm thể hiện cách hiểu đúng nhất về khát niệm giao tiếp trong các phương án dưới đây:

A. Giao tiếp là cách thức con người trao đổi tâm tư tình cảm với nhau.B. Giao tiếp là cách thức con người trao đổi thông tin với nhau.

C. Giao tiếp là cách thức con người trao đổi tri thức cho nhau.

<b>D. Giao tiếp là cách thức con người tạo lập các mối liên hệ với những người khác trong xã hội. (ĐÚNG)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Câu 34. Trong quá trình giao tiếp, khi cần đối tác cung cấp thông tin, bạn nên đặt câu hỏi dạng nào để khiến đối tác dễ chịu và cởi mở nói chuyện với bạn?

<b>A. Câu hỏi dạng mệnh lệnh. (Đúng)</b>

B. Câu hỏi dạng mở.C. Câu hỏi dạng yêu cầu.D. Câu hỏi dạng đóng.

Câu 35. Một cuộc đàm phán được tiến hành trong bầu khơng khí cởi mở, người đàm phán hết sức tránh xung đột, dễ dàng chịu nhượng bộ. Có thể gọi đây là cuộc đàm phán kiểu:

A. Đàm phán kiểu nguyên tắc.B. Đàm phán kiểu cứng.C. Đàm phán kiểu lập trường.

<b>D. Đàm phán kiểu mềm.</b>

<b>Câu 36. Để khắc phục tâm lý căng thẳng trong buổi thuyết trình, người thuyết trình khơng nên làm gì?</b>

A. Suy nghĩ tích cực, hít thở sâu, tươi cười.

<b>B. Lệ thuộc nhiều vào thái độ của khán giả.</b>

C. Chuẩn bị chu đáo và thực hành trướcD. Nắm chắc bài thuyết trình để có thể tự tin

Câu 37. Xác định một luận điểm đúng khi bàn về vấn đề sử dụng hình thức đàm phán trong số các luận điểm

<b>A. Với kiểu đàm phán mềm, các đối tác thường coi nhau như bạn bè.</b>

B. Với kiểu đàm phán mềm, các đối tác thường coi nhau như địch thủ.

C. Các đối tác là bạn bè của nhau luôn luôn sử dụng kiểu đàm phán mềm với nhau.D. Với kiểu đàm phán cứng, các đối tác thường coi nhau như bạn bè.

Câu 38. Tìm câu trả lời đúng nhất:

Những người là đối tác thân thiết của nhau cần cư xử thế nào để duy trì mối quan hệ lâu dài với nhau?

<b>A. Dù là thân cận đến mấy thì các đối tác cũng nên giữ lễ nghĩa, khoảng cách nhất định, không được suồng sã với nhau.</b>

B. Dù là lần gặp gỡ đầu tiên thì các đối tác cũng khơng cần giữ lễ nghĩa, khoảng cách với nhau.C. Nếu là lần gặp gỡ đầu tiên thì các đối tác mới cần phải giữ lễ nghĩa, khoảng cách với nhau.D. Đã là đối tác thần thiết của nhau thì khơng cần giữ lễ nghĩa khoảng cách với nhau.

Câu 39. Các kỹ năng cá nhân được xếp vào loại kỹ năng nào?

Chọn một câu trả lời:a. Kỹ năng nghề nghiệp.b. Kỹ năng chuyên môn.c. Kỹ năng cứng.

<b>d. Kỹ năng mềm. (ĐÚNG)</b>

Câu 40. Một thành viên nhóm nên ứng xử thế nào khi khơng hồn thành cơng việc được giao?

Chọn một câu trả lời:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

a. Quy trách nhiệm cho nhóm trưởng.b. Tìm gặp cấp trên để giãi bày.

c. Đổ lỗi cho thành viên khác trong nhóm.

<b>d. Thành khẩn nhận lỗi và tìm mọi cách khắc phục sai sót. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

C. Ngay lập tức tranh luận căng thẳng với khán giả.

<b>D. Bình tĩnh lắng nghe, hẹn sẽ tranh luận sau buổi thuyết trình.</b>

Câu 2. Vì sao để thành cơng, mỗi cá nhân cần chú ý xây dựng nhân hiệu của mình?

Chọn một câu trả lời:

a. Vì đó là cách con người dành được sự tơn trọng từ người khác.

b. Vì con người cần khẳng định những giá trị, truyền bá những thông điệp của bản thân mình.

<b>c. Vì đó chính là cách tạo dựng hình ảnh, uy tín của cá nhân đối với xã hội. </b>

d. Vì con người cần được thỏa mãn nhu cầu tự khẳng định bản thân.

Câu 3. Một tập thể sẽ không thể lớn mạnh và phát triển bền vững nếu:

Chọn một câu trả lời:

<b>a. Yêu cầu mỗi cá nhân phải hy sinh vì lợi ích tập thể. </b>

b. Yêu cầu mỗi cá nhân phải có trách nhiệm với công việc chung của tập thể.c. Yêu cầu mỗi cá nhân phải đồn kết, hợp tác vì mục tiêu chung của tập thể.d. Yêu cầu mỗi cá nhân phải phát huy điểm mạnh của bản thân.

Câu 4. Người có nhân cách tốt sẽ được hưởng những lợi ích gì?

<b>A. Người có nhân cách tốt dễ thu nhận được cảm tình, lịng tin, sự tơn trọng và hợp tác của người khác.</b>

B. Người có nhân cách tốt sẽ được hưởng nhiều lợi ích từ người khác do uy tín của họ mang lại.

C. Người có nhân cách tốt sẽ biết cách làm cho người khác vui lòng khi họ biểu thị sự tận tâm và chính trực.

D. Người có nhân cách tốt sẽ được hạnh phúc bởi họ là người biết nghĩ cho lợi ích của người khác.Câu 5. Xác định phương án đúng nhất nói về kỹ năng nghe chủ động trong số các phương án dưới đây:

d. Nghe chủ động trong khi thuyết trình là việc vừa trình bày vừa lắng nghe sự phản hồi của khán giả

Câu 6. Một người có nhân hiệu tốt tức là có uy tín và hình ảnh tốt thì sẽ dễ dàng đạt được điều gì?

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

d. Được nhiều người tín nhiệm.

Câu 7. Thu thập thơng tin tư liệu cho bài thuyết trình là cơng việc cần thực hiện trong giai đoạn nào?A. Giai đoạn chọn chủ để.

B. Giai đoạn kết thúc thuyết trình.C. Giai đoạn tiến hành thuyết trình.

<b>D. Giai đoạn chuẩn bị thuyết trình.</b>

Câu 8. Trước khi tiến hành đàm phán các bên cần xác định BATNA của mình, vậy BATNA là gì?

Chọn một câu trả lời:

a. Phương pháp tìm hiểu thực lực của các bên tham gia đàm phán.b. Phương pháp tìm hiểu thơng tin về đối tác.

c. Phương pháp xác định điểm mạnh điểm yếu cơ hội và nguy cơ của bản thân.

<b>d. Phương án thay thế tốt nhất cho một thỏa thuận được thương lượng. </b>

Câu 9. Xác định một câu hỏi dạng mở trong số các câu sau:A. "Đừng giấu giếm tôi chuyện đó, nói ra đi"

B. "Bạn đã biết chuyện, sao cịn chưa nói?"C. "Nói ngay câu chuyện cho tơi biết đi"

<b>D. “Như bạn biết thì câu chuyện diễn ra thế nào?”</b>

Câu 10. Điều gì cần phải được thực hiện trước khi thành lập nhóm?

d. Vì con người cần biết đâu là điểm mạnh và điểm yếu của mình để thành cơng trong cuộc sống.

Câu 12. Thơng thường trong q trình đàm phán, cả hai bên đều muốn giữ lập trường của mình. Nhưng để đi đến sự thống nhất và tạo dựng mối quan hệ lâu dài hai bên phải điều chỉnh lợi ích bằng cách:

<b>A. Nhượng bộ nhau, tìm kiếm một thoả thuận chung</b>

B. Một bên cần đơn phương nhượng bộ

C. Áp đảo, ép buộc đổi tác phải thỏa mãn các điều kiện của mình.D. Hỗn cuộc đàm phán đến một thời điểm thích hợp.

Câu 13. Mơ hình cửa sổ Johari đã chỉ ra lợi ích của việc mở rộng các mối quan hệ giao tiếp, chủ động chia

<b>sẻ quan điểm và trao đổi thông tin với người khác. Tuy nhiên, vấn đề chia sẻ thông tin cần được thực hiện như thế nào?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Chọn một câu trả lời:

a. Chia sẻ tất cả thông tin với mọi đối tượng.

<b>b. Sự chia sẻ thông tin cần phụ thuộc vào độ thông minh cảm xúc của từng người. </b>

c. Chia sẻ với đối tượng cần thông tin của mình.

d. Chia sẻ thơng tin với đối tượng mà mình thấy tin tưởng.

Câu 14. Vì sao con người cần nhận thức được điểm mạnh và điểm yếu của bản thân mình?

Chọn một câu trả lời:

a. Vì con người cần che dấu những điểm yếu của bản thân và bộc lộ những điểm mạnh của bản thân.

<b>b. Vì con người chỉ có thể tự tin khi biết được điểm mạnh của bản thân để phát triển nó và biết điểm yếu của bảnthân để khắc phục nó. </b>

c. Vì con người cần sự tơn trọng từ những người khác.

d. Vì con người cần so sánh năng lực của mình với những người xung quanh.

Câu 15. Một người tự tin về bản thân thì sẽ phản ứng như thế nào khi được yêu cầu trình bày quan điểm

<b>của mình?</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Im lặng trong mọi trường hợp.

<b>b. Nói ra những quan điểm của mình và sẵn sàng bảo vệ niềm tin về những gì là đúng. </b>

c. Che giấu cảm xúc, tìm cách lảng tránh câu hỏi trực tiếp.

d. Nghe ngóng các ý kiến xung quanh để hùa theo ý kiến số đông.

Câu 16. Trong các nhân tố sau, nhân tố nào khiến cho q trình giao tiếp khơng được triển khai thuận lợi?

A.Người gửi muốn truyền thông điệp

B.Người nhận muốn nhận thông điệp từ người gửi

<b>C. Người gửi khơng thể mã hóa đúng thơng điệp (Đ)</b>

D.Người nhận có khả năng hiểu thông điệp

Câu 17. Để tạo sự gần gũi thân thiện với khán giả, người thuyết trình nên tránh di chuyển như thế nào trong

<b>khi thuyết trình?</b>

Chọn một câu trả lời:

<b>a. Di chuyển thật nhanh và liên tục (ĐÚNG)</b>

b. Di chuyển nhẹ nhàng kết hợp với thuyết trình tự nhiên

c. Di chuyển nhịp nhàng, kết hợp hướng ánh mắt về phía khán giảd. Di chuyển đến nhiều vị trí khán giả khác nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>c. Là để mỗi cá nhân phát huy được năng lực của mình vào tiến trình phát triển của xã hội. </b>

d. Là để sắp xếp các cá nhân vào những vị trí phù hợp với năng lực của họ.

Câu 19. Lời khen loại nào sau đây sẽ gây phản cảm cho đối tác?

<b>A. Lời khen tâng bốc, giả dối.</b>

B. Lời khen khích lệ.

C. Lời khen đúng lúc, đúng chỗ,D. Lời khen chân thành.

Câu 20. Trong quá trình giao tiếp, một người sẽ khơng được người khác tin tưởng khi họ:A. Có nghề nghiệp, công việc ổn định,

B. Luôn quan tâm giúp đỡ người khác,

<b>C. Khơng trung thực trong cơng việc</b>

D. Có lời nói và hành động thống nhất

Câu 21. Con người cần tìm kiếm thơng tin, tăng cường đề tài nói chuyện để:A. Thể hiện cá tính trong giao tiếp.

B. Bản thân thu được những kinh nghiệm quí giá.

<b>C. Tạo sự linh hoạt, sáng tạo, hấp dẫn trong giao tiếp.</b>

D. Có khởi đầu tốt đẹp trong các mối quan hệ giao tiếp.

Câu 22. Vì sao mỗi cá nhân lại khơng thể tồn tại và phát triển một cách độc lập hoàn toàn với những cá

<b>nhân khác và với tập thể?</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Vì mỗi cá nhân cần phải có sự trợ giúp từ cộng đồng để duy trì sự tồn tại của mình.b. Vì mỗi cá nhân khơng thể phát huy được hết khả năng của mình nếu chỉ tồn tại độc lập.c. Vì mỗi cá nhân thể hiện bản chất của mình thơng qua các mối quan hệ xã hội.

<b>d. Vì mỗi cá nhân khơng thể có đủ điều kiện để thỏa mãn nhu cầu của mình nếu khơng có sự tương trợ từ ngườikhác. </b>

Câu 23. Yếu tố quan trọng nhất để liên kết hoặc chia rẽ các cá nhân trong một tập thể là:

<b>A. Lợi ích</b>

B. Hứng thú.C. Nhu cầuD. Sở thích

Câu 24. Phương án nào sau đây khơng phải là ý nghĩa tích cực của việc phân công trách nhiệm cá nhân

<b>trong khi làm việc nhóm?</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Giúp thay đổi quan niệm cho rằng trách nhiệm làm việc nhóm là của nhóm trưởng.

<b>b. Giúp từng thành viên nhận thức rõ hơn về lợi ích cá nhân trong khi làm việc nhóm. </b>

c. Giúp các thành viên tập trung hơn vào công việc được giao.

d. Giúp các thành viên chủ động trong cách ứng xử với các sự kiện tích cực và tiêu cực trong quá trình làm việc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Câu 25. Trong q trình hoạt động nhóm, ở giai đoạn nào thường nảy sinh nhiều mâu thuẫn nhất về quan

<b>điểm, kinh nghiệm, năng lực, tính cách, v.v. giữa các thành viên nhóm?</b>

Chọn một câu trả lời:a. Giai đoạn phát triển.

<b>b. Giai đoạn xung đột. </b>

c. Giai đoạn ch̉n hóa.d. Giai đoạn hình thành.

Câu 26. Muốn phát triển được bản thân thì con người cần phải làm gì?

Chọn một câu trả lời:

a. Nhận biết năng lực, điểm mạnh, điểm yếu của bản thân rồi thụ động chờ đợi thời cơ.

b. Đặt ra mục tiêu lớn, thể hiện hoài bão, khát vọng và chờ đợi sự giúp đỡ để hoàn thành mục tiêu.

<b>c. Nhận biết năng lực bản thân, đặt ra mục tiêu phù hợp, lập kế hoạch để thực hiện mục tiêu. </b>

d. Đặt ra mục tiêu phù hợp với năng lực bản thân, lập kế hoạch để từng bước thực hiện mục tiêu đó.

Câu 27. Tìm phương án xác định đúng trình tự các giai đoạn phát triển của nhóm

Chọn một câu trả lời:

<b>a. Giai đoạn hình thành – giai đoạn xung đột – giai đoạn chuẩn hóa - giai đoạn phát triển. </b>

b. Giai đoạn hình thành – giai đoạn hoạt động – giai đoạn xung đột – giai đoạn ch̉n hóa.c. Giai đoạn hình thành – giai đoạn phát triển – giai đoạn xung đột - giai đoạn biến động.d. Giai đoạn hình thành – giai đoạn chuẩn hóa – giai đoạn xung đột – giai đoạn phát triển.

Câu 28. Một người được coi là thực sự có khả năng kiểm sốt cảm xúc của bản thân khi người đó:

Chọn một câu trả lời:

a. Dằn vặt bản thân, đau đầu mất ngủ.

b. Giữ bề ngoài bình thản, cố gắng sự khó chịu bên trong.

<b>c. Giữ bình tĩnh trước mọi bất ngờ xảy ra. </b>

d. Kiềm chế sự bốc đồng của bản thân.

Câu 29. Việc thuyết trình trước các nhà đầu tư để kêu gọi đầu tư vốn vào kế hoạch kinh doanh của mình là kiểu thuyết trình gì?

a. Thuyết trình theo kiểu trình bàyb. Thuyết trình theo kiểu đàm phánc. Thuyết trình theo kiểu thương lượng

<b>d. Thuyết trình theo kiểu thuyết phục</b>

Câu 30. Xác định một luận điểm sai khi bàn về điểm xuất phát của các hình thức đàm phán trong số các luận

<b>điểm dưới đây:</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Điểm xuất phát của kiểu đàm phán cứng là bắt ép đối tác nhượng bộ.

b. Điểm xuất phát của kiểu đàm phán nguyên tắc là tách biệt cảm xúc và công việc.c. Điểm xuất phát của kiểu đàm phán mềm là nhượng bộ để giữ quan hệ.

<b>d. Điểm xuất phát của kiểu đàm phán lập trường là giải quyết vấn đề hiệu quả và thân thiện. </b>

Câu 31. Theo mơ hình cửa sổ Johari, để phát triển bản thân thì con người cần chú trọng mở rộng phần nào?

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Chọn một câu trả lời:a. Phần không biết/ Unknow.b. Phần mù/Blind.

c. Phần che giấu/ Hidden.

<b>d. Phần công khai/ Open. </b>

Câu 32. Xác định một luận điểm đúng khi bàn về tính chất của hoạt động đàm phán:

Chọn một câu trả lời:

a. Hoạt động đàm phán chỉ diễn ra trong phạm vi gia đình.

b. Đàm phán là hoạt động chỉ diễn ra trong môi trường làm việc ở các cơ quan doanh nghiệp.c. Hoạt động đàm phán chỉ được thực hiện trong mối quan hệ hàng xóm.

d. Đàm phán là hoạt động mang tính phổ biến của con người diễn ra trong mọi lĩnh vực.

Câu 33. Trong môi trường học tập, khi nào thì nên thành lập nhóm?

Chọn một câu trả lời:

a. Khi mỗi cá nhân có thể tự học mà kết quả vẫn cao.

<b>b. Khi thực hiện một bài tập lớn cần có kiến thức tổng hợp. </b>

c. Khi mỗi cá nhân được trang bị các kiến thức cơ bản.d. Khi thực hiện những bài tập đơn giản.

Câu 34. Xác định một phương án đúng nhất bàn về hoạt động đàm phán trong số các phương án sau: A. Hoạt động đàm phán chỉ xuất hiện khi con người có đối kháng về lợi ích.

B. Hoạt động đàm phán chỉ cần thiết khi con người thực hiện những công việc quan trọng•

<b>C. Hoạt động đàm phán ln gắn liền với sự tồn tại của con người</b>

D. Hoạt động đàm phán chỉ xuất hiện khi con người cần phải giải quyết những mâu thuẫn trong hoạt động kinh doanh.

Câu 35. Một cuộc đàm phán chưa thể gọi là thành công khi:

a. Các bên xem kết quả và quy trình là cơng bằng theo tiêu chí, mục đích đã đề rab. Những cam kết được hoạch định tốt, đầy đủ và có khả năng thực hiêṇ được

c. Kết quả đạt được là lựa chọn tốt nhất trong số nhiều lựa chọn mà bạn đã tham khảo

<b>d. Các bên hiểu nhau và biết rõ những gì họ đã thỏa thuận nhưng chưa chắc về khả năng thực hiện</b>

Câu 36. Sau khi đã xác định được mục tiêu, bước tiếp theo nhóm cần phải làm là:

Chọn một câu trả lời:

<b>a. Xác định những công việc mà nhóm cần thực hiện. </b>

b. Xác định khả năng tồn tại của nhóm.

c. Xác định năng lực của từng thành viên trong nhóm.d. Xác định các mối quan hệ của nhóm.

Câu 37. Để giao tiếp thành cơng thì con người cần xác định cự li và phương pháp giao tiếp với người khác như thế nào?

A.Với mọi người đều sử dụng phương pháp và cự li giao tiếp như nhau

B.Không cần xác định cự li hay phương pháp giao tiếp với từng người vì với bất kì ai mình cũng nên tậntình chu đáo

</div>

×