Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Chuong 9 chieu thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 45 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

CHƯƠNG 9: CHIẾN LƯỢC

CHIÊU THỊ (TRUYỀN THÔNG MARKETING)

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Mục tiêu chương</b>

<b><small>2. Phân tích các cơngcụ truyền thơng</small></b>

<b><small>1. Trình bày khái niệm, vai trị và các nội dung của truyền thơng</small></b>

<b><small>3. Hiểu về kế hoạch truyềnthông marketing</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Nội dung chương</b>

<b><small>Khái niệmVai trị</small></b>

<b><small>Các nội dung của hoạt động truyền thơngCác cơng cụ truyền thông</small></b>

<b>9.5</b>

<b><small>Kế hoạch truyền thông marketing</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>“</small><b>Tổ hợp chiêu thị</b> <small>(</small><b><small>The promotion mix)</small></b> <small>- được gọi là tổ hợptruyền thông marketing - là sự pha trộn đặc thù của các công cụquảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng cá nhân và các công cụ</small>

<b><small>marketing trực tiếp mà công ty sử dụng để chuyển tải một giá trị</small></b>

<b><small>khách hàng sao cho thuyết phục và xây dựng quan hệ khách</small></b>

<small>(“Nguyên lý tiếp thị”, Philip Kotler và Gary Armstrong, 2012)</small>

<b>9.1 Khái niệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Truyền thông marketing tích hợp (Integrated Marketing</b>

Communications) là việc cơng ty <b>tích hợp các kênh truyềnthơng</b> của mình để truyền tải thơng điệp rõ ràng, nhất quánvà hấp dẫn về tổ chức và thương hiệu của mình

<b>Truyền thơng marketing tích hợp</b>

<b>9.1. Khái niệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Khách hàng ngày nay bị tấn cơng bởi nội dung </small>

<small>thương hiệu từ mọi hướng. Ví dụ: hãy nghĩ về tất cả các cách bạn tương tác với các công ty như Nike, Apple hoặc Coca-Cola. Truyền thơng tiếp </small>

<small>thị tích hợp có nghĩa là các công ty phải phối hợp </small>

<small>cẩn thận tất cả các điểm tiếp xúc khách hàng này để đảm bảo thông điệp </small>

<small>thương hiệu rõ ràng.</small>

<b><small>Bán hàngcá nhân</small></b>

<b><small>Quan hệcơngchúngMarketing </small></b>

<b><small>trực tiếpKhuyến</small></b>

<b><small>mãiHình 9.1: </small></b>

<b><small>marketing tích hợp</small></b>

<small>Thơng điệp thương hiệu </small>

<small>và cơng ty nhất qn, </small>

<small>rõ ràng và hấp dẫn</small>

<b>Truyền thơng marketing tích hợp</b>

<b>9.1. Khái niệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b><small>Mơ hình truyền thơng marketing tíchhợp mới</small></b>

<small>•Người tiêu dùng đang thay đổi.</small>

<small>•Các chiến lược marketing đang thay đổi.</small>

<small>•Những tiến bộ vượt bực trong cơng nghệtruyền thơng</small>

<b>9.2 Vai trị</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>9.2 Mục đính, vai trị</b>

<b>Mục đích của truyền thơng Marketing</b>

<small>• Thơng báo cho khách hàng mục tiêu về sự cómặt của sản phẩm cơng ty trên thị trường.</small>

<small>• Khuyến khích khách hàng mua sản phẩm,thúc đẩy mua nhanh hơn và nhiều hơn.</small>

<small>• So sánh cho khách hàng thấy được sản phẩmcủa doanh nghiệp khác với sản phẩm của cácđối thủ cạnh tranh khác.</small>

<small>• Thuyết phục khách hàng.</small>

<small>• Nhắc nhở khách hàng sự có sẵn và những lợiích của sản phẩm cho</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Vai trị của truyền thơng marketing</b>

<small>Marketing trựctiếp</small>

<small>Quảng cáoKhuyến mãi</small>

<small>Quan hệcơng chúng</small>

<small>Bán hàng cánhân</small>

<small>thương hiệu</small>

<small>Nhậnthức</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

• Xây dựng hình ảnh cho cơng ty và sản phẩm.• Thơng tin về những đặc trưng của sản phẩm.• Xây dựng nhận thức về sản phẩm mới.

• Quảng bá sản phẩm hiện có.

• Tái định vị hình ảnh hoặc cơng dụng của những sảnphẩm bán chậm hay bão hịa.

• Tạo sự hăng hái cho các thành viên phân phối.

<b>Vai trò của truyền thơng marketing</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

• Giới thiệu các điểm bán.

• Thuyết phục khách hàng thay đổi sản phẩm• Thúc đẩy khách hàng mua.

• Chứng minh sự hợp lý của giá bán.• Giải đáp thắc mắc của khách hàng.

• Xây dựng mối quan hệ chặt chẽ với khách hàng.• Cung cấp dịch vụ sau khi bán cho khách hàng.• Duy trì sự trung thành nhãn hiệu.

• Tạo thế thuận lợi cho cơng ty so với đối thủ.

<b>Vai trị của truyền thông marketing</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b><small>Vùng trải nghiệm củangười nhận</small></b>

<b><small>Vùng trải nghiệm củangười gửi</small></b>

<b>9.3.1. Quy trình truyền thơng</b>

<b>9.3. Các nội dung của hoạt động truyền thơng</b>

<b><small>Hình 9.3. Quy trình truyền thông</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>CÁC KHÁI NIỆM DÙNG TRONG MƠ HÌNH</small></b>

<b><small>Người gửi: là đối tượng</small></b>

<small>gửi tin.</small> <b><sup>Phương tiện truyền</sup><small>thơng: các kênh thông tin </small></b>

<small>mà thông điệp đi qua đểđến với người nhận (TV, báo, đài…)</small>

<b><small>Phản ứng: phản ứng của</small></b>

<small>người nhận sau khi tiếp</small>

<small>nhận thơng điệp (thích thú, giận giữ, u q…)</small>

<b><small>Mã hóa: q trình chuyển ý </small></b>

<small>tưởng thành dạng biểu</small>

<small>tượng nhất định (ngơn ngữ, hình ảnh, video…)</small>

<b><small>Giải mã: q trình người</small></b>

<small>nhận diễn giải các biểutượng mà người gửi gửi</small>

<b><small>Phản hồi: phản ứng của</small></b>

<small>người nhận được truyền tảilại cho người gửi</small>

<b><small>Thông điệp: hệ thống biểu</small></b>

<small>tượng mà người gửi truyềnđi</small>

<b><small>Người nhận: đối tượng</small></b>

<small>nhận tin</small> <b><sup>Nhiễu: các yếu tố ngăn cản</sup></b><small>hoặc bóp méo q trìnhtruyền thơng, dẫn tới việcngười nhận nhận được</small>

<small>thơng tin khác so với thôngtin được gửi đi.</small>

<b>9.3. Các nội dung của hoạt động truyền thơng</b>

<b>9.3.1. Quy trình truyền thơng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>9.3.2. Chiến lược truyền thông</b>

<b>9.3. Các nội dung của hoạt động truyền thơng</b>

<b><small>Hình 9.6. Chiến lược truyền thơng</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>9.4. Các cơng cụ truyền thơng</b>

<b><small>Hình 9.6. Mối quan hệ của marketing mix và tổ hợp truyền thông</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>Quảng cáo (Advertising) là mọi hình thức giới thiệu và xúc tiến phi cá </small></b>

<small>nhân về ý tưởng, sản phẩm, dịch vụ do một nhà tài trợ xác định chi trả.</small>

<b><small>Khuyến mãi (Sales promotion) là các ưu đãi ngắn hạn để khuyến khích </small></b>

<small>việc mua hay bán một sản phẩm hay dịch vụ.</small>

<b><small>Quan hệ công chúng (Public relations) xây dựng quan hệ tốt với các </small></b>

<small>giới công chúng khác nhau của công ty bằng cách giành lấy thiện cảm từ họ, xây dựng một hình ảnh công ty tốt, và xử lý các tin đồn, câu chuyện và </small>

<small>sự kiện bất lợi cho công ty.</small>

<b><small>Bán hàng cá nhân (Personal selling) lực lượng bán hàng của công ty </small></b>

<small>tiếp xúc trực tiếp với khách hàng nhằm mục đích bán hàng và xây dựng quan hệ khách hàng.</small>

<b><small>Marketing trực tiếp (Direct marketing) bao gồm các mối liên kết trực </small></b>

<small>tiếp với từng khách hàng mục tiêu đã được lựa chọn cẩn thận để có thể thu được phản hồi lập tức và nuôi dưỡng mối quan hệ lâu dài với khách hàng —thông qua việc sử dụng thư trực tiếp , điện thoại, TV, email, Internet để liên </small>

<small>hệ trực tiếp với khách hàng.</small>

<b>9.4. Các công cụ truyền thơng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Những cơng cụ chính</b>

<b><small>Quảng cáoKhuyến mãiQuan hệ cơng</small></b>

<b><small>chúng</small><sup>Bán hàng cá</sup><small>nhân</small><sup>Marketing trực</sup><small>tiếp</small></b>

<small>•Quảng cáo trêntruyền hình(Broadcast)•Quảng cáo trên</small>

<small>sản phẩm in ấn(Print)</small>

<small>•Quảng cáo trênInternet</small>

<small>•Quảng cáo ngồitrời (Outdoor)</small>

<small>•Chiết khấu (Discounts)•Phiếu giảm </small>

<small>giá </small>

<small>(Coupons)•Trưng bày </small>

<small>(Displays)•Thử nghiệm, </small>

<small>chứng minh (Demonstrations) </small>

<small>•Thơng cáo báo chí (Press </small>

<small>releases)•Tài trợ </small>

<small>(Sponsorships)•Sự kiện đặc </small>

<small>biệt (Special events)</small>

<small>•Trang web (Web pages)</small>

<small>•Giới thiệu sảnphẩm (Sales presentations)•Triển lãm</small>

<small>thương mại(Trade shows)•Các chương</small>

<small>trình ưu đãi(Incentive programs)</small>

<small>•Marketing qua điện thoại</small>

<small>(Telemarketing)•Cửa hàng</small>

<b>9.4. Các cơng cụ truyền thơng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>• Cho phép người bán lặp lại một thông điệp nhiều lần</small>

<small>• Thu hút sự chú ý của người tiêu dùng.</small>

<small>• Đưa ra các khuyến khích mạnh mẽ để mua hàng.• Có thể được </small>

<small>sử dụng để tạo kịch tính cho các ưu đãi sản phẩm và thúc đẩy doanh số bán hàng đang sụt giảm</small>

<small>quảng cáo rất đáng tin cậy.</small>

<small>• Bao gồm các câu chuyện tin tức, tính </small>

<small>năng, tài trợ và sự kiện</small>

<small>• Tương tác bao gồm thư trực tiếp, danh mục, tiếp thị qua điện thoại và tiếp thị trực </small>

<small>tuyến.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>9.4. Các công cụ truyền thông</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>Minh họa tốt</small>

<small>Thu hút sự chú ý</small>

<small>Tiếp cận lượng khách hàng lớnCó thể lựa chọn kênh cáp</small>

<small>Tổng chi phí lớn</small>

<small>Bị gộp vào cùng nhómchương trình quảng cáo</small>

<small>điều chỉnh (Flexible)</small>

<small>Có thể đưa thơng tin chi tiếtPhù hợp với thị trường địaphương</small>

<small>Có thể tốn kém</small>

<small>Thời gian quảng cáo thấpHiệu quả hình ảnh thấpKhách hàng khơng chuyểnthơng điệp</small>

<b>v Quảng cáo</b>

<b><small>Các phương tiện quảng cáo chủ yếu</small></b>

<b>9.4. Các công cụ truyền thông</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>ĐàiTiếp cận lượng khách hàng lớnLựa chọn đối tượng khách hàngÍt tốn kém</small>

<small>Ít thu hút sự chú ý</small>

<small>Thời gian thông tin tiếpcận với khách hàng thấpTạp chíKhách hàng rất tập trung</small>

<small>Có thể đăng tin chi tiếtHình ảnh đẹp hơn báo</small>

<small>Thơng tin có thể được truyền đi</small>

<small>Thời gian đợi xuất bản lâuCác hạn chế của báo giấy</small>

<small>InternetQuảng cáo có thể dẫn đến trang webCác biện pháp quảng cáo đa dạngDễ kiểm tra hiệu quả</small>

<small>Đối tượng khách hàng hạnchế</small>

<small>Ngoài trờidễ điều chỉnh (Flexible), tần suất</small>

<small>quảng cáo cao, ít tốn kém</small> <sup>“thị trường chung chung”, </sup><small>thời gian thông tin tiếp cậnkhách hàng thấp (short exposure)</small>

<b>v Quảng cáo</b>

<b><small>Các phương tiện quảng cáo chủ yếu</small></b>

<b>9.4. Các công cụ truyền thông</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>v Quảng cáo</b>

<b>9.4. Các công cụ truyền thông</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>v Khuyến mãi</b>

<b>9.4. Các công cụ truyền thơng</b>

<b>Các hình thức của khuyến mãi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Các hoạt động khuyến mãi</b>

<b><small>Khuyến mãi</small></b>

<b><small>Khuyến mãi/mại thương mạiKhuyến mãi tiêu dùng</small></b>

<small>Hoa hồng, chiết khấuHỗ trợ đội ngũ bán hàng</small>

<small>Hỗ trợ trưng bày</small>

<small>Giảm giáTặng quà</small>

<small>Bốc thăm trúng thưởng</small>

<small>Tích lũy điểmThẻ VIP</small>

<small>Phiếu giảm giá (Coupon)Phát hàng mẫu, dùng thửTặng quà, giải thưởng </small>

<small>theo doanh số bán, trưng bàyGiảm giá, gia tăng khối lượng </small>

<small>hàng hóa</small>

<b>9.4. Các cơng cụ truyền thơng</b>

<b>v Khuyến mãi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>9.5. Kế hoạch truyền thông marketing</b>

<b>Quyết định hỗn hợp truyền thông</b>

<b>Hỗn hợptruyền thông</b>

Loại thị trườngsản phẩm

Giai đoạn sẵnsàng mua của

khách hàng

Chu kỳ sống của

sản phẩm <sup>Chuỗi cung ứng</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>9.5. Kế hoạch truyền thơng marketing</b>

1

<sup>• Nhận diện khán giả mục tiêu</sup>

2

<sup>• Xác định mục tiêu truyền thơng</sup>

3

<sup>• Thiết kế thơng điệp</sup>

4

<sup>• Lựa chọn phương tiện truyền thơng</sup>

5

<sup>• Lựa chọn nguồn thông điệp và thu thập phản hồi</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>9.5. Kế hoạch truyền thông marketing</b>

<b>9.5.1. Nhận diện khán giả mục tiêu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>9.5. Kế hoạch truyền thơng marketing</b>

<b>9.5.2. Xác định mục tiêu truyền thơng</b>

• Nhà quản trị tìm kiếm phản ứng mua từ tiến trình quyết định của người tiêu dùng, bao gồm các giai đoạn sẵn sàng mua.

<b><small>Awareness </small></b>

<b><small>(nhận thức)</small><sup>Knowledge </sup><small>(biết)(thích)</small><sup>Like </sup></b>

<b><small>Preference (ưa</small></b>

<b><small>Conviction (muốn</small></b>

<b><small>Purchase (mua)Hình 9.2. Giai đoạn sẵn sàng của người mua</small></b>

<b><small>(buyer-readiness stages) </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Mơ hình AIDA</b>

• <b>Thu hút sự chú ý (Get Attention)</b>

• <b>Giữ sự quan tâm (Hold Interest)</b>

• <b>Khơi gợi ham muốn (Arouse Desire)</b>

• <b>Đạt được hành động (Obtain Action)</b>

<b>9.5. Kế hoạch truyền thông marketing</b>

<b>9.5.3. Thiết kế thông điệp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b><small>Nội dung thông điệp – “Nói cái gì- What to Say”</small></b>

<b><small>Cấu trúc và định dạng thơng điệp– “Nói như thế nào” - “how to say </small></b>

<b>9.5. Kế hoạch truyền thông marketing</b>

<b>9.5.3. Thiết kế thông điệp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b><small>Nội dung thông điệp(Message content)</small></b>

<small>là một điểm hấp dẫn haychủ đề sẽ đem lại phản ứng</small>

<small>mong muốn</small>

<small>• Lý trí (Rational appeal)• Cảm xúc (Emotional </small>

<b>9.5. Kế hoạch truyền thông marketing</b>

<b>9.5.3. Thiết kế thông điệp</b>

<b><small>Cấu trúc thông điệp</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>• Lý trí (Rational appeal) liên quan tới lợi ích cá nhân của khán giả.</small></b>

<b><small>• Cảm xúc (Emotional appeal) khuấy động cảm xúc tiêu cực hoặc tích cực có</small></b>

<small>khả năng thúc đẩy hành vi mua hàng.</small>

<b><small>• Đạo đức (Moral appeal) nhắm vào những gì đúng và phù hợp</small></b>

<b><small>Nội dung thơng điệp – “Nói cái gì - What to Say”</small></b>

<b>9.5. Kế hoạch truyền thông marketing</b>

<b>9.5.3. Thiết kế thông điệp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>9.5. Kế hoạch truyền thông marketing</b>

<b>9.5.4. Chọn phương tiện truyền thông</b>

<b>v Kênh truyền thông cá nhân (Personal Communication)</b>

bao gồm hai hay nhiều người giao tiếp trực tiếp với nhau• Trực tiếp (Face to face)

• Điện thoại (Phone)• Thư (Mail)

• Thư điện tử (E‐mail)

• Trị chuyện qua mạng (Internet chat)

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small>Những người dẫn dắt dư luận (Opinion leaders) là những người </small></b>

<small>trong một nhóm tham khảo, nhờ những kỹ năng, kiến thức, tính </small>

<small>cách đặc biệt hoặc các đặc điểm khác của họ; gây ảnh hưởng xã hội lên người khác.</small>

<b><small>Marketing lan truyền (Buzz marketing) liên quan đến việc nuôi </small></b>

<small>dưỡng các những người dẫn dắt dư luận và khiến họ truyền bá thông tin về sản phẩm hoặc dịch vụ cho những người khác trong cộng đồng của họ</small>

<b>9.5. Kế hoạch truyền thông marketing</b>

<b>9.5.4. Chọn phương tiện truyền thông</b>

<b>v Kênh truyền thông cá nhân</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Kênh truyền thông phi cá nhân (Non‐personal </b>

<b>communication) là các phương tiện truyền thông mang các </b>

thơng điệp mà khơng có các liên hệ hoặc phản hồi cá nhân, bao gồm các phương tiện truyền thông chính (major media), bầu khơng khí, và các sự kiện mà ảnh hưởng trực tiếp người mua.

<b>9.5. Kế hoạch truyền thông marketing</b>

<b>9.5.4. Chọn phương tiện truyền thông</b>

<b>v Kênh truyền thông phi cá nhân</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Phương tiện truyền thông chính (Major media) bao gồm in </b>

ấn, phát sóng, hiển thị và phương tiện truyền thơng trực tuyến

<b>Bầu khơng khí (Atmospheres) là môi trường được thiết kế </b>

nhằm tạo ra hoặc củng cố khuynh hướng mua sản phẩm của người mua

<b>9.5. Kế hoạch truyền thông marketing</b>

<b>9.5.4. Chọn phương tiện truyền thông</b>

<b>v Kênh truyền thông phi cá nhân</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Sự kiện (Events) là những gì xảy ra được tổ chức nhằm chuyển </b>

<b>thông điệp tới tới khán giả mục tiêu.</b>

• Họp báo (Press conferences)• Khai trương (Grand openings)• Triển lãm (Exhibits)

• Tham quan (Public tours)

<b>9.5. Kế hoạch truyền thông marketing</b>

<b>9.5.4. Chọn phương tiện truyền thông</b>

<b>v Kênh truyền thông phi cá nhân</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>Tác động của thông điệp lên khán giả mục tiêu chịu ảnh hưởng bởi khán giả mục tiêu nghĩ gì về người truyền thơng điệp</small>

<b><small>vNgười nổi tiếng (Celebrities)</small></b>

<small>• Vận động viên (Athletes)• Giải trí (Entertainers)</small>

<b><small>vChun gia (Professionals)</small></b>

<small>Người cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe</small>

<b>9.5. Kế hoạch truyền thông marketing</b>

<b><small>9.5.5. Lựa chọn nguồn thông điệp và thu thập phản hồi</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Người truyền thông phải nghiên cứu ảnh hưởng của nó đối với khán giả mục tiêu

<b>9.5. Kế hoạch truyền thông marketing</b>

<b><small>9.5.5. Lựa chọn nguồn thông điệp và thu thập phản hồi</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>9.5. Kế hoạch truyền thông marketing</b>

<b>Thiết lập ngân sách truyền thông</b>

<b><small>Phương pháp trong khả năng (Affordable budget method) xác </small></b>

<small>định ngân sách trong khả năng chi trả được</small>

<b><small>Tỷ lệ % doanh thu xác định ngân sách bằng một tỷ lệ nhất định </small></b>

<small>trên doanh thu dự kiến hoặc giá bán đơn vị sản phẩm.</small>

<b><small>Phương pháp ngang bằng cạnh tranh (Competitive‐parity method) xác định ngân sách tương xứng với đối thủ cạnh tranh</small></b>

<b><small>Phương pháp mục tiêu‐ nhiệm vụ (Objective‐and‐task method) </small></b>

<small>xác định ngân sách dựa trên những gì cơng ty muốn hồn thành với truyền thơng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>9.5. Kế hoạch truyền thơng marketing</b>

<b>Thiết lập ngân sách truyền thơng</b>

<small>• Bỏ qua ảnhhưởngcủatruyềnthơnglên bán hàng</small>

<b><small>Phương pháp trong </small></b>

<b><small>khả năng</small></b>

<small>• Dễ sử dụng và giúpnhà quản trị xem xétmối quan hệ giữatruyền thơng, giá bánvà lợi nhuận đơn vị• Sailầmkhixem</small>

<small>doanh thu là nguyênnhân hơn là kết quảcủa truyền thông</small>

<b><small>Tỷ lệ % doanh thu </small></b>

<small>• Đại diện tiêuchuẩn ngành• Tránh cuộc</small>

<small>chiến truyềnthơng</small>

<b><small>Phươngpháp ngang</small></b>

<b><small>bằng cạnhtranh</small></b>

<small>• Xác định mục tiêu truyền thơng</small>

<small>• Xác định nhiệm vụ để đạt được mục tiêu</small>

<small>• Ước lượng chi phí</small>

<b><small>Phương pháp mục tiêu‐ nhiệm </small></b>

<b><small>vụ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b><small>Căn cứ vào</small></b>

<b><small>khả năngtrăm doanh</small><sup>Tỷ lệ phần</sup><small>số bán</small></b>

<b><small>Căn cứ vàođối thủ cạnh</small></b>

<b><small>Căn cứ vàomục tiêu và</small></b>

<b><small>nhiệm vụ</small></b>

<b><small>Ưu điểm</small></b> <small>Đơn giản, dễ</small>

<small>thực hiện</small> <sup>- Mối liên hệ</sup><small>giữa chi phí, giábán và lợi</small>

<small>-Doanh sốquyết địnhkhuyến mãi- Bỏ qua cơ hộithị trường, sảnphẩm</small>

<small>- Khơng có căn cứ để xác địnhtỷ lệ phần trăm</small>

<small>-Mỗi công ty códanh tiếng, khảnăng, cơ hội, mục tiêu,</small>

<small>nguồn lực khácnhau</small>

<small>- Đối thủ cạnhtranh chưa chắc đúng</small>

<small>-Thời gianhoạch định- Năng lựcchuyên môn, dự đốn</small>

<b>9.5. Kế hoạch truyền thơng marketing</b>

<b>Thiết lập ngân sách truyền thơng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<small>•Giao tiếp cởi mở và trung thực với người tiêu dùng và người bán lại•Tránh quảng cáo lừa đảo hoặc sai sự thật</small>

<small>•Tránh quảng cáo mồi và chuyển đổi</small>

<small>•Tuân thủ tất cả các quy định của pháp luật và địa phương.•Tuân thủ quy tắc “cạnh tranh lành mạnh”</small>

<small>•Khơng đưa hối lộ</small>

<small>•Khơng cố gắng để có được bí mật thương mại của đối thủ cạnh tranh•Khơng chê bai đối thủ cạnh tranh hoặc sản phẩm của họ</small>

<b>Truyền thơng marketing có trách nhiệm vớixã hội</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>BÀI TẬP</b>

Với sản phẩm các nhóm đã chọn từ: 1. Xe gắn máy

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×