Tải bản đầy đủ (.docx) (128 trang)

Nghiên cứu các chất xúc tác cho phản ứng ghép nối C-N để tổng hợp các hợp chất dị vòng pyridoimidazoindole, carbazole và carboline

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.76 MB, 128 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌCVÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

<b>HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ---</b>

<b>NGUYỄN MINH QUÂN</b>

<b>NGHIÊN CỨU CÁC CHẤT XÚC TÁC CHO PHẢN ỨNG GHÉP NỐI C-N ĐỂTỔNG HỢP CÁC HỢP CHẤT DỊ VỊNG PYRIDOIMIDAZOINDOLE,</b>

<b>CARBAZOLE VÀ CARBOLINE</b>

<b>BỘ CÁC CƠNG TRÌNH CƠNG BỐLIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN</b>

<b>Hà Nội – 2024</b>

BỘ GIÁO DỤCVÀ ĐÀO TẠO

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌCVÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

<b>HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ---</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NGUYỄN MINHQUÂN</b>

<b>NGHIÊN CỨU CÁC CHẤT XÚC TÁC CHO PHẢNỨNG GHÉP NỐI C-N ĐỂ TỔNG HỢP CÁC HỢP CHẤT</b>

<b>DỊ VÒNG PYRIDOIMIDAZOINDOLE, CARBAZOLEVÀCARBOLINE</b>

<b>LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC</b>

Mã số: 9.44.01.14

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC1. GS.TS. Nguyễn VănTuyến2. TS. Trần QuangHưng

<b>Hà Nội – 2024</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LỜI CAM ĐOAN</b>

Tôi xin cam đoan luận án này là sản phẩm của quá trình nghiên cứu củabản thân dưới sự hướng dẫn khoa học của tập thể hướng dẫn. Những kết quảnghiên cứu đã được công bố chung với các tác giả khác đều được sự đồng thuậncủađồngtácgiảkhiđưavàovàoluậnánnày.Tấtcảsốliệuvàkếtquảđượctrình bày đều hồntồn trung thực và chưa từng xuất hiện trong bất kỳ công trìnhnghiêncứunàongoạitrừnhữngcơngtrìnhcơngbốcủabảnthânvànhómnghiên cứu. Tơicam kết rằng tất cả các tài liệu tham khảo được trích dẫn đầy đủ, trung thực và rõ ràng,đảm bảo tính chính xác và sự đồng nhất trong quá trình nghiên cứu. Luận án này đãđược hoàn thành trong khoảng thời gian tôi làm nghiên cứusinhtạiHọcviệnKhoahọcvàCôngnghệ,ViệnHànlâmKhoahọcvàCôngnghệ Việt Nam.Đồng thời, tôi xác nhận rằng mọi công đoạn và kết quả của luận án đều tuân thủ quyđịnh của Họcviện.

<i>Hà Nội, ngày …. tháng …. năm 2024</i>

<b>Tác giả luận án</b>

<b>NCS. Nguyễn Minh Quân</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

TôicũngxinđượcgửilờicảmơnchânthànhđếnPGS.TSĐặngThịTuyết Anh, TS.Lê Nhật Thùy Giang, TS. Nguyễn Hà Thanh cùng các nghiên cứuviên trong phịng Hóadược, phịng Hóa sinh ứng dụng, cũng như các cán bộ tại ViệnHóahọc,ngườiđãhỗtrợtơimộtcáchtậntâmvềmặtthựcnghiệmtrongqtrình thực hiệnluậnán.

Lời cảm ơn cũng được dành đến các thầy cơ Khoa Hóa học, Học việnKhoa học và Công nghệ, đã dành thời gian giảng dạy và hướng dẫn cho tơi hồnthànhcáchọcphầnvàchunđềtrongchươngtrìnhđàotạo.Tơicũngmuốngửi lời cảmơn đặc biệt đến Ban Lãnh đạo, phòng Đào tạo, và các phòng chức năngcủaHọcviệnKhoahọcvàCôngnghệ,đãhỗtrợtôivớicácthủtụcliênquanđến học tập vàthực hiện luậnán.

TơicũngmongmuốnbàytỏlịngbiếtơnsâusắcđếnBanlãnhđạocơquan cơng tác đãtạo ra điều kiện thuận lợi về thời gian, công việc và thủ tục để tôi có thể học tập và nghiêncứu một cách hiệuquả.

Cuốicùng,lờicảmơnđượcgửiđếngiađình,ngườithân,bạnbè,vàđồng nghiệp,những người đã luôn đồng hành và hỗ trợ tơi trong mọi khía cạnh suốt q trìnhthực hiện luậnán.

<i>Hà Nội, ngày …. tháng …. năm 2024</i>

<b>Tác giả luận án</b>

<b>NCS. Nguyễn Minh Quân</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT</b>

AIDS Acquired Immune DeficiencySyndrome–Hội chứng suy giảm miễndịch mắc phải do virus HIV

DMF-DMA <i>N,N-dimethylformamide dimethyl acetal</i>

DNA Deoxyribonucleic acid

EDDA Ethylenediaminediacetic acidEt<small>3</small>N Triethylamine

EtOAc Ethyl acetate

FTIR Fourier Transform Infrared Spectroscopy–phổhồngngoại biếnđổiFourier

HMBC Heteronuclear mutiplebondconnectivity–

PhổHMBC(Phổtươngtácdịhạt nhân qua nhiều liênkết)

HSQC Heteronuclearsingle-quantumcoherence–PhổHSQC(Phổtươngtác dịhạt nhân quamộtliênkết)

HRMS HighResolutionMassSpectrometry–Phổkhối lượng phân giảicao

IC<small>50</small> Half maximal inhibitory concentration – Nồng độ tác dụng ức chế50% sự tăng sinh dòng tế bào thử nghiệm

IR Infrared Spectroscopy – Phổ hồng ngoạiK562 Dòng tế bào ung thư máu K562

KB Dòng tế bào ung thư biểu mơ KB

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

LDA Lithium diisopropylamideLu-1 Dịng tế bào ung thư phổi Lu-1

PC-3 Dòng tế bào ung thư biểu mô tuyến tiền liệt PC-3Pd(OAc)<small>2</small> Palladium (II) acetate

Ph<small>3</small>P Triphenylphosphinep-TsOH <i>p-Toluenesulfonic acid</i>

<small>13</small>C NMR Phổ cộng hưởng từ hạt nhân carbon<small>13</small>C

<small>1</small>H NMR Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton<small>1</small>H

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Sơđồ 12.Cơchếcủa phảnứngtổnghợp cácdẫn aminopyridinvàketonthơngquachứcnănghóaliênkếtC–Hcủaketonaryl...11

Sơđồ15.Dẫnxuấtbenzo[c]carbazoletổnghợptừcáchợpchất2,2’-diaminobiaryl...15

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Sơ đồ 41. Quy trình tổng hợpcácdẫn pyrido[2',1':2,3]imidazo[4,5-b]indole...35

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Sơđồ49.Tổnghợpchấttrunggian2-(2-bromophenyl)-3-iodo6-methylimidazo[1,2-Sơđồ50. PhảnứngtổnghợpPIDI...61

Sơ đồ 51. Sơ đồ phản ứng tổng hợpcácdẫn xuất pyrido[2',1':2,3]imidazo[4,5-b]indole167...63

Sơđồ52.Tổnghợpchấttrunggian2-(2-bromophenyl)-3-iodo6-methylimidazo[1,2-Sơ đồ53.Sơđồ52.Tổnghợpchấttrunggian2-(2-bromophenyl)-3-iodo6-methylimidazo[1,2-Sơđồphảnứngtổng hợpcác pyrido[2',1':2,3]imidazo[4,5-b]indole...67

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>DANHMỤC CÁCCHỮVIẾTTẮT...iii</b>

<b>DANHMỤCBẢNG...viii</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Tổnghợphệdịvịng5-aryl-5H-pyrido[2',1':2,3]imidazo[4,5-b]indolevà8-2.2.1. Tổnghợp các b]indoleđượcarylhóa...31

dẫnxuất5H-pyrido[2',1':2,3]imidazo[4,5-2.2.2. Tổnghợp8-methyl-5-aryl-5H-pyrido[2',1':2,3]imidazo[4,5-b]indole...35

<b>2.3. Tổnghợpcáchợpchất9H-carbazoleđượcaryl,benzylvàalkylhóa...38</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>MỞ ĐẦU</b>

Các phân tử dị vòng thơm có mặt khắp nơi trong cuộc sống và mơi trường vàđược ứng dụng rộng rãi trong y học, nông nghiệp và cơng nghệ. Các hợp chất cócấutrúc dị vòng liên hợp giáp cạnh được ứng dụng không những trong lĩnh vực bán dẫnhữucơnhưdiodephátquanghữucơ(OLED),pinmặttrờihữucơ(OPV)vàtransistor (linh kiện bándẫn) hiệu ứng trường hữu cơ (OFET), mà còn trong lĩnh vực y sinh như các cảm biến sinh học,nhuộm tế bào, đánh dấu thuốc, chuẩn đoán và điều trị bệnh.Imidazopyridinelàhợpchấtdịvịng

<i>nitơcóchứagốcimidazolegắn vớivịngpyridine, trongđóimidazo[1,2-α]pyridinlàquan</i>

trọng nhấttrongsốcácdẫnxuất imidazopyridine.Cácdẫn xuất nàycóhoạttínhsinhhọclýthúnhưkhángkhuẩn, kháng nấm, chốngviêm,khángu,khángvirút. Mộtsốloại thuốc thuộc lớp

mộthydrocacbonthơmđavịngbao gồmhai vịng benzenởhaibêncủamộtvịngpyrrole,nhiềuhợpchấtcarbazole alkaloidcótrongtựnhiên.Cáchợpchấtcarbazolesởhữu cácđặc điểmcấutrúchấpdẫnvà cáchoạt tính sinhhọc lýthúnhư chốngoxyhóa, khángviêm,khángvirus, khángu,kháng ung thư,chốngcogiật, chống

đượcsựquantâmđặcbiệtcủacộngđồngkhoahọc.Carboline,cịnđượcgọilàpyridineindolescóthểđược chia thànhbốnloại theocác vịtrí khác nhaucủanguyêntửnitơ trên vịng

carboline.Tấtcảbốnloạicarbolineđãđượcphânlậptrongcácsảnphẩmtựnhiên,đặcbiệtlàβ-carbolineđãđượcnghiêncứurộngrãivớihoạttínhsinhhọclýthúnhưchốngungthư,chốngsốtrét,kháng khuẩn,đặc tính chống nấmvàchống động vật ngun sinh, bên cạnhđó,nhữngcáchợpchấtnàycũngđãđượcsửdụngrộngrãitrongtổnghợphữucơ.

Donhữngứngdụngthúvịcủacáchợpchấtcấutrúchệdịvịngthơmgiápcạnh nói trên,hướng nghiên cứu phát triển phương pháp tổng hợp mới của kiểu cấu trúcnàynhậnđượcsựquantâmđặcbiệtcủacácnhàkhoahọctrênthếgiới.Gầnđây,các phươngpháp tổng hợp các hợp chất dị vòng và đa dị vòng sử dụng xúc tác kim loạiđangđượcpháttriểnmạnhmẽ.Trongsốđó,xúctácpaladiđãvàđangđượctậptrung

nghiêncứuvàchothấynhữngứngdụngquantrọngtrongtổnghợphữucơ.Gầnđây, việc sửdụng các kim loại sẵn có như đồng nhằm thay thế xúc tác kim loại paladi đắt tiền đang

<b>được các nhà khoa học quan tâm, Do đó, chúng tôi chọn đề tài “Nghiêncứucácchấtxúctácchophảnứngghép nốiC-Nđểtổnghợpcáchợpchấtdị</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>vòng pyridoimidazoindole, carbazole và carboline” với mục tiêu nghiên cứu tổng</b>

một số hệ xúc tác trên cơ sở paladi và đồng sử dụng các ligan hữu cơ khác nhau đểtổng hợp các hợp chất dị vòng chứa dị tố nitơ qua phản ứng ghép cặp C-N.

Nội dung nghiên cứu:

<b>- Nghiên cứu sử dụng hệ xúc tác Pd với các ligan hữu cơ khác nhau để tổng hợp các</b>

hệ dị vòng pyridoimidazoindole qua phản ứng ghép cặp hai lần và xác định cấu trúchóa học của chúng;

<b>- Nghiên cứu sử dụng hệ xúc tác Cu với ligan hữu cơ để tổng hợp các dẫn xuất</b>

carbazole qua phản ứng ghép cặp hai lần và xác định cấu trúc hóa học củachúng;

<i><b>- Nghiên cứu sử dụng hệ xúc tác Cu với ligan hữu cơ để tổng hợp các dẫn xuất </b></i>

<i>β-carbolinevàδ-carbolinebằngphảnứngghépcặphailầnvàxácđịnhcấutrúchóahọc củachúng.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Chương 1: TỔNG QUAN1.1. Tổng quanvềdẫn xuấtimidazo[1,2-a]pyridine</b>

Imidazopyridinelàhợpchấtdịvòng nitơcóchứagốcimidazolegắnvới vịngpyridine[1],trongđóimidazo[1,2-a]pyridinlàquan trọng nhất trongsố cácdẫnxuấtimidazopyridine.Cácdẫn xuất nàycóhoạttínhsinhhọclýthú nhưkhángkhuẩn,

<b>12].Mộtsốloạithuốcthuộclớpchấtnàyđượcsửdụngtrongđiềutrịlâmsàngnhưzolpidem(1),đượcsửdụngtrongđiềutrịchứngmất ngủ) [13], alpidem(2, tácnhân chốnglo âu)</b>

<b>zolimidine(4,đượcsửdụngđểđiềutrịloétdạdày</b> tátràng)[15],

<i>Hình 1. Các thuốc có chứa gốc imidazo[1,2-carbolinesa]pyridin</i>

Do cóhoạt tính sinhhọc lýthúnên các a]pyridineđãđượcnhiềunhàhóa họcquan tâm nghiêncứu cácphương pháptổnghợpcácdẫn

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>Sơ đồ 1. Tổng hợp imidazo[1,2-carbolinesa]pyridine dưới điều kiện không xúc tác</i>

<i>Sơ đồ 2. Tổng hợp imidazo[1,2-carbolinesa]pyridine từ α-carbolinestosyloxyketone và từ ketone</i>

<i><b>Cácdẫnxuấtimidazo[1,2-a]pyridine(15)đượctổnghợptừcácketone(14)nhờphảnứngiốt hóa thànhα-iodoketone,sau</b></i>

đó phản ứngvới aminopyridinetạo thànhcácimidazopyridine(Sơđồ3)[19].

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b>Phảnứnggiữaα-diazoketone(17) và2-aminopyridine(16) với xúctác</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Cơ chế phản ứng

<i>Sơ đồ 5. Tổng hợp imidazo[1,2-carbolinesa]pyridine từ muối alkynyl(phenyl)iodonium</i>

Phảnứnggiữa2-aminopyridinevới cáchaloalkynetạothành

<b>chấttrunggianalkynylamine(24), sauđóđồng phân hóathànhchấttrung gian (25), cuối</b>

cùnglàđóng vịng nội phântửđểtạo3-arylimidazo[1,2-a] pyridine(Sơđồ 6)[22].

Cơ chế phản ứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>Sơ đồ 6. Tổng hợp imidazo[1,2-carbolinesa]pyridine từ 1-carbolinesbromo-carbolines2-carbolinesphenylacetylene/1,1-carbolinesdibromo-carbolines2-carbolinesphenylethene</i>

vớiEtOHtạochấttrunggian32,sauđólàphảnứngvới2-Cơ chế phản ứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>Sơ đồ 7. Tổng hợp imidazo[1,2-carbolinesa]pyridine từ các arylglyoxal hydrate</i>

<i><b>1.1.2. Tổng hợp cácdẫnxuấtimidazo[1,2-a]pyridinequaphản ứng gép đôi aminopyridinevànitroolefin</b></i>

giữa2-Phảnứngtổnghợpimidazo[1,2-a]pyridinetừnitro aminopyridinvớixúctácFeCl<small>3</small>quaphảnứngcộngMichael,sau đólàq trìnhvịnghóanộiphântửvàcuối cùnglàq trìnhloạibỏnướcvànitroxyl(HNO)(Sơ đồ 8)[24].

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>olefinvới2-Sơ đồ 8. Tổng hợp imidazo[1,2-carbolinesa]pyridine bằng phản ứng gắn đôi Tandem</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i>Sơ đồ 10. Cơ chế phản ứng Tandem tổng hợp imidazopyridin được xúc tác bởiCu(II)/Fe(III) của ankin.</i>

<b>ntửnitơtạothànhsảnphẩm41,sauđókíchhoạtnốibachuyểnhóathànhchấttrunggian44quatrạng thái chuyển tiếp43. Chấttrunggian44tạorachất trung gian45,</b>

hợptừ2-ỨngdụngphảnứngnàyđãtổnghợpthànhcôngthuốcZolimidine(điềutrịloétdạdày)vàvậtliệu phát quangdựatrên hiệuứngESPIT(Excited State Intramolecular Protontranfer–ChuyểndịchProtonnộiphântửởtrạngtháikíchthích(Sơđồ11B,11C).

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>Sơđồ11. Tổnghợpcácdẫnxuấtimidazo[1,2-carbolinesa] -carbolinespyridintừ2-carbolines</i>

<i>aminopyridinvàketonthơngqua chức nănghóaliênkết C–Hcủa keton aryl</i>

<i>aminopyridinvàketonthơngquachứcnănghóaliênkếtC–Hcủaketonaryl.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Cơchếphảnứng có thểxảyrađượctrìnhbày trongSơđồ12. Ban đầu, imine48được</b>

tạo thànhdophản ứng củaaminopyridinevàacetophenone,saukhitautomerhóathành

<b>enamine49vàphảnứngvớiCu(OAc)</b><small>2</small>để tạothành <b>trunggian50,sauđótáchloạiprotonhìnhthànhchấttrunggian51.Chấttrunggian51[Cu(II)]đượcoxihóathànhchấttrunggian52phức[Cu(III)]hoạt động. Chất52tạo ra sảnphẩm19thơngquaqtrình</b>

pchấtđãđược khảosáthoạt tínhkhángsinh[27-29].Hầu hết cáchợp chấtcarbazole

<i>Hình 2. Cấu trúc của các hợp chất carbazole alkaloid có trong tự nhiên</i>

Các hợp chấtcarbazolesở hữu các đặcđiểmcấutrúchấp dẫnvàcáchoạttínhsinhhọcthúvịnênnhậnđượcsựquantâmđặcbiệtcủacộngđồngkhoahọc.Bêncạnhcáchợpchấtcarbazole alkaloidcótrongtựnhiên,hàngloạt cácdẫn xuấtcarbazoleđãđược tổng hợpvàcóhoạt tínhhọclý thúnhưchống oxy hóa, khángviêm,khángvirus,khángu,khángungthư,chốngcogiật,chốngloạnthần,cũngnhưđiềutrịtiểuđường(hình2)[31-32].

Hiệnnay,các dẫnxuấtcarbazolebao gồmEllipticine,

Celiptium<small>@</small>,Alecensa@vàRydapt<small>@</small>(hình3)đãđượccấpphéplưuhànhlàmthuốcchốngungthưởmộtsốquốcgia.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Ellipticine,đượcchiết táchtừlácủa <i>câyOchrosia</i>

<i>hấttiêubiểuđầutiêncủalớpchất carbazole[33].Một </i>

chấttươngtựellipticinecótênN-methyl-9-hydroxyellipticinium acetate (Celiptium<small>@</small>)đãđược phát triển,hiệnvẫnđượcsửdụngtrongđiềutrịung thưvú di căn[34].Alectinibđược phêduyệtlầnđầutiênvào năm 2015bởiFDA(Mỹ) [35]vàCơquan Dược phẩm Châu(EMA)

<i>Hình 3. Mợt số hợp chất carbazole tiêu biểu đã được sử dụng làm thuốc chống ung thư</i>

Docóhoạttínhvàcấutrúclýthúnênlớpchấtnàyđượcrấtnhiềunhàkhoahọcquantâmnghiêncứuvàpháttriểncácphươngpháptổnghợp.Hiệnnaycónhiềuphươngphápđểtổnghợpcácdẫnxuấtcarbazole.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>Sơ đồ 13. Phương pháp tổng hợp Fischer – Borsche</i>

Phảnứngđóng vịng Fischer–Borschecủahydrazone tươngtựnhư phương

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i>diaminobiarylbanđầu[45]sửdụngxúctáclàdungdịch0.4MHCl(aq)trongdungmôi1,4-Sơ đồ 15. Dẫn xuất benzo[c]carbazole tổng hợp từ các hợp chất 2,2’-carbolinesdiaminobiaryl</i>

<i>carbazole58[46-Sơ đồ 16. Phương pháp Graebe – Ullmann</i>

Cácphươngpháptổnghợpcarbazoletruyềnthống (Fischer–Borsche, Graebe–Ullmann)thôngthườngxảyraởcácđiềukiệnphảnứngphứctạpvàbịgiớihạnphạmvi ứngdụngđối với nhiều nhóm chức khácnhau[40-48].Bên cạnhđó, hạnchếcủacácphươngpháptổnghợptruyềnthốngnàylàsửdụngcáctácnhâncóđộctínhcao,gâyungthư. Chínhvìvậy, việc tìm kiếmcácphương phápmớiđểtổnghợpcarbazolevẫnđangđượccácnhà khoahọcquantâmnghiêncứu. Cácphươngpháptổnghợpcarbazolehiệnnaychủyếu dựa trênsựhình thànhcácliênkếtmới C-C, C-Nhoặckích hoạt liênkết C-H(C-Hinsertion).

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>1.2.3. TổnghợpcarbazolesửdụngxúctácPd</b></i>

chấtN,N-diarylamineđượcxemlàphươngpháphiệuquảnhấtđểtổnghợpcácdẫnxuấtcarbazole.SựhìnhthànhliênkếtC-CvớisựxúctáccủaPd,đặcbiệtlàphảnứngHeck (aryl hóahoặcvinylhóaankenvàalkyne),đãthuhútsựquantâmđángkểcủacácnhàhóahọchữucơtổnghợpcáchợpchấtnày.Mộtsốcácnhómđãchứngminhrằngcácphảnứngghépnối(couplingreactions)sửdụngxúctácPdthựcsựhiệuquảđểtổnghợpkhungcarbazole[49].

Åkermarkvàcộngsựđãtổnghợp một sốdẫn xuấtcarbazolebằngphảnứngđóngvịngnộiphântửdiphenylaminevớixúctácPd(OAc)<small>2trong</small>dungmơiaxitaceticởnhiệtđộsơihồi lưu[49]. XúctácPd(II) tấn cơngvàovịng thơmtạotrung

<b>gianarylpalladium71, sauđóđóng vịng đồng thời tách AcOH tạopalladacycle72.Trung</b>

<i>Sơ đồ 17. Cơ chế phản ứng tổng hợp carbazole qua trung gian palladacycle</i>

<i>g cáchsửdụngcácchấthỗtrợoxy hóa khác nhau nhưt-BuOK,</i>

Sn(OAc)<small>2</small>,benzoquinonekếthợpvớikhíoxyhoặcoxykhơngkhí.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Phảnứngđóng <b>vịng2-iododiphenylamine-2-carboxylicacid74sửdụng</b>

2.7%molxúctácPd(OAc)<small>2trong</small>dungmơiacetonitrilevớibazơEt<small>3</small>Ntạothànhdẫnxuấtcarbazole-

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>1-carboxylicacid75với hiệu suất 73%. NhómCarboxylicởđây đóngvaitrị nhómđịnh hướng.</b>

phảnứngone-potPd-catalyzed cross-couplinggiữaiodoanilinevàsilyl triflatevớisựcómặt

<i>củacaesium fluoride [51-52].Đầu tiênlàgiaiđoạnhìnhthànhtrung </i>

gianN-arylatedo-iodoanilineAtrong điều kiệnphảnứngêmdịu (nhiệtđộphịng), sauđódưới tác dụng của

thànhsảnphẩmcarbazoleB.TrongsốcácxúctácPd(II)đượcthửnghiệmnhư[PdCl<small>2</small>(PPh<small>3</small>)<small>2</small>,Pd(PPh<small>3</small>)<small>4</small>,Pd(dba)<small>2</small>],Pd(OAc)<small>2</small>,thìPd(OAc)<small>2cho</small>hiệusuấtphảnứngcaonhất77-85%.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Phương phápsửdụng ligandhỗtrợxúctácPdthúcđẩyq trình đóngvịng,mởrộngphạmvi ứngdụngso vớiphương pháp trước (phải dùng nhómcarboxyliclàmđịnh hướng).

<i>Sơ đồ 20. Tổng hợp carbazole theo phương pháp Larock</i>

HsửdụngxúctácPdtrongmôitrườngbase[53-

<i>Sơ đồ 21. Tổng hợp carbazole theo phương pháp Ackermann và Althammer</i>

Phương pháp nàycóthểtổnghợpcarbazoletự dovàcarbazolethếởvịtríN.Phảnứngaminehóavàđóngvịngnộiphântửcácdẫnxuất2-

aminobiphenyltạothànhcáchợpchất carbazolexảy rakhi được xúctácbởiPd(OAc)<small>2</small>vớisựcómặtcủa chất oxy hóaPhI(OAc)<small>2</small>trong dung mơi toluene [55]. Rấtnhiều dẫn xuấtcarbazolechứacácnhómthếkhác nhautạivịngAvàvịngCcũngnhưtạinguntửnitơđãđượctổng hợpvớihiệu suấtcaobằngphươngphápnày.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i>Sơ đồ 22. Tổng hợp carbazole sử dụng hypervalent Iodine</i>

<i><b>1.2.4. SửdụngxúctácCu,Au,Ag</b></i>

Gầnđây,nhóm tácgiảSuzukiC. đãsửdụnghệIr/Cu(II)đểthaythếPd(II) làm xúc tác

<i>chophảnứngtổng hợp9H-carbazoletừ2-aminobiphenyl [56].</i>

<i>Sơ đồ 23. Tổng hợp carbazole sử dụng hệ xúc tác Ir/Cu</i>

Cơ chế phản ứng được đề xuất như sau:

<i>Sơ đồ 24. Cơ chế tổng hợp carbazole sử dụng hệ xúc tác Ir/Cu</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i>Sơ đồ 25. Tổng hợp carbazole bằng phản ứng coupling Buchwald-carbolinesHartwig</i>

<b>1.3. Tổngquanvềcáchợpchấtcarboline.</b>

Carboline,còn đượcgọi làpyridine indoles,đãđược nghiêncứurộngrãivớihoạt tínhsinhhọc lý thúnhư chốngungthư, chống sốt rét, kháng khuẩn, đặc tính chốngnấmvàchống độngvậtnguyên sinh[59-66],bên cạnh đó, nhữngcác hợpchất nàycũngđãđượcsửdụng rộngrãitrongtổnghợp hữucơ[67-70]. Carbolinecóthểđược chia

đượcsửdụngđểđiềutrịung thư đường tiêu hóavà bệnhsốtrét[76-77].

<i>Nhiềuhợpchấttựnhiêncó tácdụng chốngungthưcó chứaβ-carboline,chẳng hạn như</i>

<i><b>harmane(92a),harmine (92b), harmol </b></i>

(92c)vàcallophycinA(93)[60,78](hình4).γ-Carboline,một dẫnxuấtcủaindole quinolineđượcphânlập <i>từCryptolepis</i>

khámphávớimộtloạtcáctácdụngsinhhọc,baogồmcảthuốcchốngloạnthần,cáchoạt độngchống loạn nhịptim,chống trầm cảm, khángu,kháng vi-rútvàkháng khuẩn [79-

<i>iệt[83-84].δ-Carbolinelàcấutrúcítđược</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i><b>uancaloittựnhiên,đặcbiệtlàquindoline(98)vàcryptolepine(99).Chođếnnay, </b></i>

<i>cryptoquindolinevàcryptomisrine[85-87]. Tuy nhiên,các </i>

<i>α-Carbolinevà cácdẫnxuấtcủa nó chủyếu được tổnghợp dựatrên phản</i>

ứngGraebe-Ullmann.Kermackvà cộngsựđãcải tiến phảnứngGraebe-Ullmannchophép

<i>tổnghợpcarbazoletrong axitphotphorictạinhiệtđộthấp.Khithaythếbenzenbằng carbolineđượctổnghợpbằngphươngphápGraebe-Ullmann(Sơđồ26A)[90]. Đunnóngo-</i>

<b>phenylenediamine(100)và2-chloropyridine(101)trongetanol,thuđượchợpchấtmangnốiđơi102,sauđó102bịdiazohóađểtạorahợpchấtdiazo104quachấttrung</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>gian103. Chất104sauđóchuyển đổi thành1,2,3-triazole105.Trongđiều kiện</b>

<i><b>axitpolyphosphoric,hợpchất105được đun nóngđểloạibỏnitơ,vàtạoraα-carboline</b></i>

<b>(88).Phảnứng củabenzotriazole106và2-chloropyridine tronglịvisóngvàkhơngcódungmơi đượcsửdụngđểtổnghợppyridylbenzotriazole107(Sơ đồ 26B)với hiệu</b>

suấtcaohơnvàthời gianngắnhơnsovới khơngcó hỗtrợvisóng [91].

<i>Sơ đồ 26. Quy trình tổng hợp α-carbolinescarboline bằng phản ứng Graebe-carbolinesUllmann cải tiến.Phản ứng Diels-carbolinesAlder:</i>

PhảnứngDiels-Alderlàmộtphảnứngquan trọngđểtổng <i>hợpα-carboline.</i>

Bằngcáchsửdụngcác dẫnxuấtcarbodiimidechứacảdienevàdienophile,mộtphương pháptổnghợpđãđược thực hiện thông qua chuỗicácphảnứngliên tiếp:cộngđóng vịngvàvịng

<b>thơmhóa nội phân tửDiels-Alder.Dungdịchtoluenecủacarbodiimide108được đunnóngở160°Cđểtạorachấttrunggian109(Sơ đồ27). Cuối cùng, qtrìnhvịng thơm hóaoxyhóa củahợp chất109tiếp theođó làsựchuyểnvị1,3-protontạothànhpyridineindoles110ởdạngrắn.Trongtrườnghợpnày,pyridinevàvịngpyrroleđượctạo</b>

rađồngthờithơngquaphảnứngDiels-Alder.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i>Sơ đồ 27. Tổng hợp α-carbolinescarboline qua phản ứng Diels-carbolinesAlder</i>

Miyaurađượcxúctácbởipalladiumđãđượcsửdụngtrongtổnghợpcácα-carboline.Vớisựcómặtcủakiềm,nhómthếhalogen

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>115vàcáctácnhânboronhữucơ116đượcghépđơichéodướixúctácpalladiumđểtạo</b> ra

<i><b>hợpchất diaryl117, hợp chất117được chuyển thànhα-carboline120qua chấttrunggian</b></i>

<b>nitrene tươngứng119với hiệu suấtcaobằng cách đốt nóng azide118(Sơ đồ29)[93].</b>

Ngồira,α-carbolineđượctổnghợpthơngquaphảnứngghépđơiStillevớixúctácpalladium[94]. Trongphảnứngnày,qtrình ghép đơi được thực hiện giữacácpyridiniumhalogenuavàcácdẫnxuất anilinđểtạothànhliênkếtC-C,sauđóq trình vịng hóanộiphântử của cáchợpchấtbisaryltrung gianđãđược xúc tiếnbởimột <i>bazơđểtạoraα-</i>

<b>carboline[94].Nhưtrongsơđồ30,vớisựhiệndiệncủachấtxúctácpalladium,anilin121vàpyridinium halogenua122được hồilưutrongdioxanđểtạorachất trung gian123vớihiệu suất</b>

tốt.Sựchuyển hóa của hợp chất <i><b>biaryl123thànhα-carbolines</b></i>

KHvàxúctác“18-Crown-6”trongDimethylformamide(DMF).

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i>Sơ đồ 30. Tổng hợp α-carbolinescarboline bằng phản ứng ghép Stille xúc tác với palladium</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i><b>1.3.2. Tổnghợpcáchợpchấtβ-carboline</b></i>

<i>Phản ứng Pictet-carbolinesSpengler</i>

<i>PhảnứngPictet-carboline[95-98],nhiềuancaloitβ-carbolinevớihoạttính sinh họclý thú đãđược tổng hợp</i>

<b>đồ31,este129thamgiaphảnứngvịnghóaPictet-Spenglervớialdehydeđểtạoratetrahydro-β-carboline130. Sau đó, q trình vịng thơm hóacủa dịvịng nitơ được thúcđẩy</b>

<i>Sơ đồ 31. Tổng hợp β-carbolinescarboline bằng phản ứng Pictet-carbolinesSpengler</i>

Phản ứng vòng hóa với xúc tác palladium

Kể từkhi phảnứngghépnốiquatrung gianSuzuki-Miyaurađược

<i>sửdụngthànhcơngđểtổnghợpα-carboline,phương phápnàysauđó đãđượcnghiêncứu đểtạoraβ-carboline.Nhưđượctrìnhbàytrongsơđồ32A,phảnứngghépSuzuki-</i>

<b>Miyaurađãthànhcơngtạo hợpchất134,vàliênkếtC</b><small>sp2</small><b>-H/N-Hcủa132sauđóđược kích hoạt</b>

dướisự cómặt của chất oxi hóaCu(OAc)<small>2</small>vàchất xúctácPd(OAc)<small>2</small><i></i>

<b>đểtạoraβ-carbolinehalogenhóa (135) [76]. Tươngtự,hợp chấtbiphenyl138cũng được tạorabởi</b>

phảnứngSuzuki-Miyagi,sauđóthamgiađóng vịngvớianilinthơngquaphản

<i>ứngBuchwald-Hartwigdướixúctáccủapalladiumđểtạoraβ-carboline(Sơđồ32B)[101-102].</i>

</div>

×