Tải bản đầy đủ (.pdf) (205 trang)

(Luận án tiến sĩ) Nghiên Cứu Chẩn Đoán Và Kết Quả Điều Trị Vi Phẫu Thuật U Màng Não Góc Cầu - Tiểu Não

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 205 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TR¯àNG Đ¾I HâC Y HÀ NàI </b>

<b>PHắM DUY </b>

<b>NGHIấN CU CHặN ON </b>

<b>V KắT QU ĐIÀU TRà VI PHÈU THUÊT U MÀNG NÃO GÓC CÄU - TIÂU NÃO </b>

<b>LUÊN ÁN TI¾N S) Y HâC </b>

<b>HÀ NàI - 2023 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TR¯àNG Đ¾I HõC Y H NI ======= </b>

<b>PHắM DUY </b>

<b>NGHIấN CU CHặN ĐỐN </b>

<b>VÀ K¾T Q ĐIÀU TRà VI PHÈU THT U MÀNG NÃO GÓC CÄU - TIÂU NÃO </b>

Chuyên ngành : Ngo¿i khoa Mã sá : 9720104

<b>LUÊN ÁN TI¾N S) Y HâC </b>

NG¯äI H¯âNG DÀN KHOA HàC: 1. PGS. TS. Đß Thß Thanh Tồn 2. PGS.TS. Kiều Đình Hùng

<b>HÀ NàI - 2023 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>Để hoàn thành luận án này, tôi xin trân trọng cảm ơn: </i>

<i>- Đảng uỷ, Ban giám hiệu, Phòng đào tạo Sau đại học - Trường Đại học Y Hà Nội. </i>

<i>- Đảng uỷ, Ban giám đốc Bệnh viện Việt Đāc. </i>

<i>- Ban chÿ nhiệm Bộ môn Ngoại - Trường Đại học Y Hà Nội. </i>

<i>Tơi xin được bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Đỗ Thị Thanh Toàn và PGS.TS. Kiều Đình Hùng – Cơ và Thầy đã ln theo sát, tận tình hướng dẫn, truyền đạt cho tôi những kinh nghiệm quý báu trong quá trình thực hiện luận án. </i>

<i>Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Hà Kim Trung – người Thầy, người Chú kính yêu đã truyền cảm hāng, dạy dỗ tôi kể từ khi tôi chập chững bước vào cánh cửa Trường Đại học Y Hà Nội. </i>

<i>Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sau sắc đến PGS.TS. Đồng Văn Hệ - người Thầy đã trực tiếp dìu dắt, hướng dẫn tơi trong q trình học Bác sĩ Nội trú. </i>

<i>Tơi xin cảm ơn tồn thể các Thầy Cô bộ môn Ngoại - Đại học Y Hà Nội cùng các cán bộ, nhân viên Trung tâm Phẫu thuật Thần kinh, Trung tâm Gây mê Hồi sāc, Khoa Giải phẫu bệnh - Bệnh viện Việt Đāc, đã giúp đỡ, cho tơi nhiều ý kiến đóng góp và truyền những kinh nghiệm quý báu trong suốt quá trình học tập và thực hiện nghiên cāu. </i>

<i>Con kính tặng Bố Phạm Trọng Hiển và Mẹ Nguyễn Thị Lan Hương luận án này với trọn lịng kính trọng và biết ơn. Thành quả con đạt được hôm nay mới chỉ phần nào đền đáp công ơn sinh thành, nuôi dưỡng và sự hy sinh cÿa Bố, Mẹ dành cho con. </i>

<i>Thương yêu tặng vợ Bùi Thị Hương Giang và con Phạm Duy Khôi, đã luôn bên cạnh và động viên bố hồn thành luận án. </i>

<i>Tơi xin dành tặng quyển luận án này cho những người bệnh thân yêu cÿa tôi! Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2023 </i>

<i>Tác giả luận án </i>

<b>Ph</b><i><b>¿m Duy </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Tôi là Ph¿m Duy, nghiên cứu sinh khóa 39, Tr°ång Đ¿i hác Y Hà Nái, </b>

Hùng.

đ°ÿc công bá t¿i Việt Nam.

thực và khách quan, đã đ°ÿc xác nhận và chấp thun ca cĂ sỗ nĂi nghiên cứu.

<i> Hà Nội, ngày tháng năm 2023 </i>

Ng°åi viÁt cam đoan

<b> Ph¿m Duy </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Đ¾T VÂN ĐÀ... 1 </b>

<b>CH¯¡NG 1: TäNG QUAN ... 3 </b>

1.1. Lßch sử ch¿n đốn và điều trß u màng não góc cầu - tiểu não ... 3

1.1.1. Nghiên cứu trên thÁ giãi ... 3

1.1.2. Nghiên cứu t¿i Việt Nam ... 4

1.2. Đặc điểm giải phÁu ... 6

1.2.1. Giải phÁu vùng góc cầu-tiểu não ... 6

1.2.2. Cấu trúc màng não ... 9

1.2.3. Phân lo¿i u màng não GCTN theo vß trí giải phÁu ... 10

1.3. Đặc điểm mơ bệnh hác, hóa mơ miễn dßch và di truyền hác ... 12

1.3.1. Hình ảnh đ¿i thể ... 12

1.3.2. Hình ảnh vi thể ... 14

1.3.3. Vai trị của hố mơ miễn dßch ... 19

1.3.4. Vai trị của di truyền và sinh hác phân tử ... 20

1.4. Dßch tễ... 20

1.5. Triệu chứng lâm sàng của u màng não góc cầu-tiểu não ... 21

1.6. Các ph°¡ng pháp ch¿n đốn hình ảnh u màng não góc cầu-tiểu não .. 22

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2.1. Đái t°ÿng nghiên cứu ... 43

2.3.2. Ph°¡ng pháp phÁu thuật áp dāng trong đề tài ... 56

2.4. Công cā thu thập sá liệu ... 65

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

4.1. Ch¿n đốn u màng não góc cầu - tiểu não ... 108

4.1.1. Lâm sàng... 108

4.1.2. Ch¿n đốn hình ảnh ... 115

4.2. KÁt quả điều trß vi phÁu thuật u màng não góc cầu - tiểu não ... 129

4.2.1. Đ°ång mổ và chiÁn l°ÿc phÁu thuật... 129

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

CHT : Cỏng hỗng t

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Bảng 1.1 <Quy tắc sá ba= trong GCTN. ... 7

Bảng 1.2. Đặc điểm hình thái của ba đá mô hác u màng não. ... 14

Bảng 1.3. Các dấu ấn hố mơ miễn dßch trong u màng não. ... 19

Bảng 1.4. BiÁn đổi di truyền th°ång gặp trong u màng não. ... 20

Bảng 2.1. Phân đá liệt mặt House-Brackmann. ... 46

Bảng 2.2. Chỉ sá chức nng sáng Karnofsky. ... 47

Bảng 2.3. KÁt quả lấy u theo phân lo¿i Simpson. ... 52

Bảng 2.4. Phân lo¿i mô bệnh hác u màng não của TCYTTG 2016. ... 54

Bảng 3.1. Phân bá bệnh nhân theo đá tuổi và giãi. ... 69

Bảng 3.2. Triệu chứng lâm sàng. ... 71

Bảng 3.3. Liên quan giữa triệu chứng lâm sàng và vß trí u so vãi áng tai trong... 72

Bảng 3.4. Thåi gian mắc bệnh giữa các nhóm u theo vß trí so vãi áng tai trong .. 73

Bảng 3.5. Phân lo¿i Karnofsky tr°ãc mổ. ... 74

Bảng 3.6. Liên quan giữa chỉ sá Karnofsky tr°ãc mổ và thåi gian mắc bệnh ... 75

Bảng 3.7. Liên quan giữa chỉ sá Karnofsky tr°ãc mổ và vß trí u so vãi áng tai trong... 76

Bảng 3.8. Liên quan giữa chỉ sá Karnfosky tr°ãc mổ và kích th°ãc u Karnofsky tr°ãc mổ ... 76

Bảng 3.10. Vß trí bám màng cứng. ... 77

Bảng 3.11. Vß trí u so vãi áng tai trong. ... 78

Bảng 3.12. Kích th°ãc u ... 78

Bảng 3.13. Kích th°ãc u theo vß trí u so vãi áng tai trong. ... 79

Bảng 3.14. Dấu hiệu lan vào lß tĩnh m¿ch cảnh. ... 80

Bảng 3.15. Mặt phẳng màng nhện. ... 80

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

trong... 81

Bảng 3.17. Liên quan giữa mặt phẳng màng nhện và kích th°ãc u. ... 81

Bảng 3.18. Liên quan giữa phù quanh u và kích th°ãc u. ... 82

Bảng 3.19. Liên quan giữa phù quanh u và mặt phẳng màng nhện... 83

Bảng 3.20. Liên quan giữa chèn ép thân não và kích th°ãc u. ... 84

Bảng 3.22. Kích th°ãc u theo vß trí so vãi ỏng tai trong ỗ nhúm u chốn ộp thõn nóo ... 84

Bảng 3.23. Liên quan giữa chèn ép thân não và vß trí u so vãi áng tai trong ... 85

Bảng 3.24. Liên quan giữa não úng thuỷ và kích th°ãc u. ... 86

Bảng 3.25. Nguy c¡ não úng thuỷ của u có kích th°ãc lãn > 4 cm. ... 86

Bảng 3.26. Liên quan giữa não úng thuỷ và dấu hiệu chèn ép thân não. ... 87

Bảng 3.27. Bắt thuác đái quang từ. ... 88

Bảng 3.28. Liên quan giữa đ°ång mổ và vß trí u so vãi áng tai trong. ... 89

Bảng 3.29. Thåi gian mổ ... 89

Bảng 3.30. Liên quan giữa dÁn l°u não thất-ổ bāng và vß trí u so vãi áng tai trong... 91

Bảng 3.31. Liên quan giữa dÁn l°u não thất-ổ bāng và kích th°ãc u... 91

Bảng 3.32. KÁt quả lấy u theo Simpson. ... 92

Bảng 3.33. Liên quan giữa kÁt quả lấy u và vß trí u so vãi áng tai trong. ... 92

Bảng 3.34. Liên quan giữa kÁt quả lấy u và kích th°ãc u. ... 93

Bảng 3.35. Liên quan giữa kÁt quả lấy u và đ°ång mổ. ... 93

Bảng 3.36. Liên quan giữa kÁt quả lấy u và mặt phẳng màng nhện. ... 94

Bảng 3.37. Liên quan giữa kÁt quả lấy u và phù quanh u. ... 94

Bảng 3.38. Liên quan giữa kÁt quả lấy u và dấu hiệu lan vào áng tai trong .. 95

Bảng 3.39. Liên quan giữa kÁt quả lấy u và chèn ép thân não. ... 95

Bảng 3.40. KÁt quả mô bệnh hác... 96

Bảng 3.41. Liên quan giữa mô bệnh hác và kÁt quả lấy u... 97

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Bảng 3.43. Chức nng thần kinh mặt sau mổ theo phân đá House-Brackmann. 99

áng tai trong... 100

màng nhện. ... 101

vào áng tai trong. ... 102

so vãi áng tai trong. ... 103

lan vào áng tai trong. ... 103

lấy u ... 104

mổ. ... 104

theo vß trí u so vãi OTT. ... 106

Bảng 4.1. Các yÁu tá tuổi và giãi của các tác giả trên thÁ giãi. ... 108

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Bảng 4.5. Phân lo¿i vß trí u của các tác giả trên thÁ giãi. ... 117

Bảng 4.6. Kích th°ãc u của các nghiên cứu trên thÁ giãi. ... 119

Bảng 4.7. Phân lo¿i kích th°ãc u theo các nghiên cứu trên thÁ giãi. ... 121

Bảng 4.8. Đ°ång mổ đ°ÿc áp dāng theo các nghiên cứu trên thÁ giãi. ... 129

Bảng 4.9. KÁt quả phÁu thuật theo nghiên cứu trên thÁ giãi. ... 135

Bảng 4.10. KÁt quả mô bệnh hác và tỉ lệ tái phát u màng não GCTN của các tác giả trên thÁ giãi. ... 139

Bảng 4.11. BiÁn chứng sau mổ của các nghiên cứu trên thÁ giãi. ... 141

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Biểu đồ 3.1. Phân bá bệnh nhân theo tuổi. ... 70

Biểu đồ 3.2. Phân bá bệnh nhân theo giãi. ... 70

Biểu đồ 3.3. Lý do vào viện... 71

Biểu đồ 3.4. Phân bá thåi gian mắc bệnh. ... 74

Biểu đồ 3.5. Vß trí u. ... 77

Biểu đồ 3.6. Phân bá kích th°ãc u... 79

Biểu đồ 3.7. Tỉ lệ u lan vào áng tai trong. ... 79

Biểu đồ 3.8. Dấu hiệu đuôi màng cứng ... 80

Biểu đồ 3.9. Phù quanh u. ... 82

Biểu đồ 3.10. Chèn ép thân não. ... 83

Biểu đồ 3.11. Phân bá kích th°ãc u theo vß trí so vãi áng tai trong đái vãi nhóm u chèn ép thân não. ... 85

Biểu đồ 3.12. Não úng thuỷ. ... 85

Biểu đồ 3.13. Tín hiệu u trên cỏng hỗng t. ... 87

Biu 3.14. Cỏc ồng m đ°ÿc áp dāng. ... 88

Biểu đồ 3.15. Phân bá thåi gian mổ của các đ°ång mổ. ... 90

Biểu đồ 3.16. BiÁn chứng sau mổ. ... 97

Biểu đồ 3.17. KÁt quả chức nng thần kinh mặt sau mổ. ... 99

Biểu đồ 3.18. Phân bá chỉ sá Karnofsky tr°ãc mổ và sau mổ 6 tháng theo vß trí u so vãi OTT. ... 106

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Hình 1.1. Giải phÁu góc cầu-tiểu não ... 8

Hình 1.2. Hình ảnh giải phÁu GCTN trờn cỏng hỗng t T2 ... 9

Hỡnh 1.3. Cấu trúc màng não ... 10

Hình 1.4. Phân lo¿i u màng não GCTN theo Bassiouni. ... 11

Hình 1.5. Phân lo¿i u màng não GCTN theo Desgeorges ... 11

Hình 1.6. Phân lo¿i u màng não GCTN theo Kunii. ... 12

Hình 1.7. Đ¿i thể u màng não ... 13

Hình 1.8. U màng não thể biểu mơ. ... 15

Hình 1.9. U màng não thể x¡ ... 15

Hình 1.10. U màng não thể khơng điển hình ... 17

Hình 1.11. U màng não thể giảm biệt hố. ... 18

Hình 1.12. Phim CLVT khơng tiêm thc cản quang u màng não GCTN bên trái. Khái u lãn có vơi hố bên trong u... 22

Hình 1.13. Phim CLVT cửa sổ x°¡ng (A) và dựng hình m¿ch (B). ... 23

Hình 1.14. CHT u màng não GCTN bên phải. ... 24

Hình 1.15. CHT u dây VIII bên trái. ... 25

Hình 1.16. CHT u dây V... 26

Hình 1.17. CHT nang biểu bì GCTN trái. ... 27

Hình 1.18. CHT u h¿t cholesterol đỉnh x°¡ng đá bên phải. ... 27

Hình 1.19. CHT u cận h¿ch thái d°¡ng phải. ... 28

Hình 1.20. CHT u nguyên sáng nền sá xâm lấn GCTN trái... 29

Hình 1.21. U nguyên bào m¿ch thể đặc vùng GCTN trái trong bệnh von Hippel-Lindau. ... 29

Hình 1.22. U màng nái tuỷ phát triển vào GCTN trái ... 30

Hình 1.23. KhuyÁn cáo điều trß u màng não của Hái Ung th° - Thần kinh châu Âu 2021. ... 31

Hình 1.26. S¡ đồ chiÁn l°ÿc lựa chán đ°ång mổ điều trß u màng não GCTN .. 34

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Hình 2.2. U màng não GCTN sau áng tai trong. A, Xung T1 tiêm thuác; B,

Hình 2.5. U màng não GCTN d°ãi áng tai trong. ... 49

Hình 2.6. U màng não GCTN lan vào áng tai trong. ... 50

Hình 2.7. U màng não GCTN lan vào lß tĩnh m¿ch cảnh... 50

Hình 2.8. Dấu hiệu đi màng cứng ... 50

Hình 2.16. Quá trình lấy u trong bao bằng dao siêu âm ... 59

Hình 2.17. T° thÁ nghiêng sấp của đ°ång mổ sau xoang xích ma. ... 60

Hình 2.18. Đ°ång r¿ch da của đ°ång mổ sau xoang sigma. ... 61

Hỡnh 2.19. Mỗ mng cng trong ồng mỗ sau xoang xớch ma. ... 61

Hỡnh 2.19. ồng mổ cắt x°¡ng đá tr°ãc. ... 63

Hình 2.20. Đ°ång mổ tr°ãc xoang xích ma sau mê nhĩ. ... 64

Hình 2.21. Đ°ång mổ kÁt hÿp. ... 65

Hình 4.1. Đặc điểm tuổi và giãi của u màng não. ... 109

Hình 4.2. U màng não liên quan đÁn áng tai trong ... 123

Hình 4.3. U màng não sau áng tai trong. ... 131

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Hình 4.5. U màng não d°ãi áng tai trong. ... 132

xoang xích ma. ... 137

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Đ¾T VÂN ĐÀ </b>

trong các h¿t màng nhện. Đây là cấu trúc h°ãng vào thành xoang tĩnh m¿ch

(GCTN), đứng sau u dây VIII, chiÁm 6–15% các u vùng GCTN và 40–42% u

đáng m¿ch đát sáng, đáng m¿ch nền cùng các nhánh của chúng. Đôi khi, việc

nh° nguồn phát sinh u, đồng thåi các triệu chứng lâm sàng không đặc hiệu để

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

chèn ép dây thần kinh và tổ chức não xung quanh.<small>8</small> Điều trß u màng não

khái u cú chõn vo mng cng ỗ tróc ỏng tai trong, phÁu thuật lấy bß các

<i><b>1. Mơ tả các đặc điểm lâm sàng, chẩn đốn hình ảnh của u màng não góc cầu - tiểu não. </b></i>

<i><b>2. Đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u màng não góc cầu - tiểu não. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>CH¯¡NG 1 TäNG QUAN </b>

<b>1.1. Lách są chÇn đốn và điÁu trá u màng não góc cÅu - tiÃu não </b>

<i><b>1.1.1. Nghiên cứu trên thế giới </b></i>

bệnh là mát phā nữ 49 tuổi có tiền sử 1 nm chóng mặt, nhức đầu, nôn, đi

giữa cầu não và x°¡ng đá. Bệnh nhân đã hồi phāc sau phÁu thuật và sáng đ°ÿc ít nhất 18 nm. Cơ bß tê mặt v lit mt hon ton, dn n lỗ loột v

Olivecrona nm 1927 lấy đ°ÿc mát phần u màng não GCTN vãi kÁt

quả tát.<small>17</small>

Nm 1928, Cushing và Eisenhardt báo cáo về 7 tr°ång hÿp u màng não

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Từ nm 1934-1936, de Martell báo cáo lấy u thành cơng mát vài ca, trong đó cú ca c phu thut ỗ t th ngi v sau mổ thính lực đ°ÿc cải thiện.<small>17</small>

vùng GCTN đ°ÿc báo cáo từ thập niên 50 đÁn 70: Petit-Dutaillis nm 1950, Rusell nm 1953, Mairkhan nm 1955 báo cáo các ca phÁu thuật u màng não

Yassargil nm 1980 báo cáo về ch¿n đoán cũng nh° kĩ thuật mổ vi phÁu u

<i><b>1.1.2. Nghiên cứu tại Việt Nam </b></i>

viện Việt Đức, từ 1957 đÁn 1972 gồm 408 tr°ång hÿp, kÁt quả cho thấy tỷ lệ

D°¡ng Ch¿m Uyên, Hà Kim Trung và cáng sự (1994) Bệnh viện Việt Đức trong 2 nm (1991-1993) đã mổ 28 u màng não trong tổng sá 130 ca u

Lê Điển Nhi v cỏng s (2002) ỗ Bệnh viện 115 Thành phá Hồ Chí Minh đã phÁu thuật 114 ca u não từ nm 1993 đÁn 1996 thấy tỉ lệ u màng não

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Ph¿m Hồ Bình và cáng sự (2002) đã mổ 40 tr°ång hÿp u màng não t¿i

D°¡ng Đ¿i Hà (2010) nghiên cứu ch¿n đoán, kÁt quả phÁu thuật và yÁu

tr°ång hÿp u GCTN bằng ph°¡ng pháp ít xâm lấn, trong đó có 5 ca u màng

Nguyễn ThÁ Hào và cáng sự (2017) nghiên cứu điều trß phÁu thuật lấy

Vũ Khắc Hồng (2020) nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trò cỏng hỗng t trong chn oỏn u mng nóo vùng GCTN trên 46 bệnh nhân đ°ÿc

T¿ Duy D°¡ng (2021) nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cáng hỗng t v kt qu iu trò vi phu u GCTN, trong đó u màng não GCTN

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Các nghiên cứu t¿i Việt Nam về u màng não GCTN chủ u về ch¿n đốn hình ảnh và giải phÁu bệnh, ch°a có nghiên cứu sâu nào đánh giá về

<b>1.2. Đ¿c điÃm giÁi phÉu </b>

<i><b>1.2.1. Giải phẫu vùng góc cầu-tiểu não </b></i>

<i>1.2.1.1. Hình dạng và liên quan </i>

v dói gp nhau ỗ nh phớa ngoi. Cỏc dây thần kinh sá, đáng m¿ch và tĩnh

là xoang ỏ dói, liờn tip ỗ dói vói lò tnh mch cảnh. Thành ngoài của

bao gồm há Meckel, n¡i dây V đi qua; lß tai trong trong, n¡i dây VII và VIII đi qua; lß tĩnh m¿ch cảnh, qua đó các dây IX, X và XI đi qua; và áng h¿ thiệt, n¡i dây XII đi qua. Phần trần của hỏ Meckel c to bỗi mng cng v cha xoang đá trên. Dây IV ch¿y song song vãi khuyÁt lều tiểu não, ngay phía trên

dây VII – XII bắt nguồn từ mặt ngoài thân não. Mặt đá của tiểu nóo liờn tip ỗ

nóo bờn dói chuyn dn sang mt dói chm ca tiu nóo ỗ phớa sau.

<i>1.2.1.2. Các thành phần cÿa góc cầu - tiểu não </i>

1.1)<small>41-43</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>BÁng 1.1 <Quy tÍc sá ba= trong GCTN. </b>

<b>• Bó m¿ch-thÅn kinh trên </b>

− Dây V: hÿp thành từ mát rễ vận đáng và mát rễ cm giỏc thoỏt ra ỗ mt

Meckel vo hỏ sá giữa.

− ĐM tiểu não trên: tách ra từ đáng m¿ch nền, ch¿y giữa dây IV và dây V, đÁn cấp máu cho mặt lều của tiểu não và mặt ngoài cầu não.

− Tĩnh m¿ch đá trên (tĩnh m¿ch Dandy): tĩnh m¿ch cầu dÁn vào xoang đá

<b>tai trong. </b>

<b>• Bó m¿ch thÅn kinh gića </b>

− Dây VI: xuất phát từ rãnh hành cầu, phía trong và tr°ãc-d°ãi so vãi dây VII và VIII, sau đó chy thng lờn trờn ỗ mt tróc cu nóo v phớa dỏc nn ri chui vo ỏng Dorello ỗ mt sau đỉnh x°¡ng đá.

− Dây VII: thoát ra từ bå d°ãi cầu não, gần đầu ngoài rãnh hành-cầu,

− Dây VIII: từ áng tai trong chy v rónh hnh cu ỗ phớa sau-ngoi v d°ãi dây VII, phía trên dây IX, ngồi đám rái m¿ch m¿c não thất IV và trong thùy nhung.

− ĐM tiểu não tr°ãc d°ãi: tách từ phần gần của đáng m¿ch nền ch¿y

− Tĩnh m¿ch cuáng tiểu não giữa: dÁn l°u máu về tĩnh m¿ch đá trên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>• Bó m¿ch thÅn kinh d°ßi </b>

− Các dây IX-X-XI: xuất phát từ rãnh sau trám, bå ngoài trám hành,

− ĐM tiểu não sau d°ãi: bắt nguồn từ đáng m¿ch đát sáng, đi giữa các

− Tĩnh m¿ch đá d°ãi nằm gần áng Dorello, nhận máu từ các tĩnh m¿ch

<b>Hình 1.1. GiÁi phÉu góc cÅu-tiÃu não.<small>44</small> </b>

<i>1.2.1.3. Giải phẫu hình ảnh cộng hưởng từ góc cầu - tiểu não </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Hình 1.2. Hình Ánh giÁi phÉu GCTN trên cáng h°ãng tă T2.<small>45</small></b>

<i><b>1.2.2. Cấu trúc màng não </b></i>

Não đ°ÿc ngn cách vãi thành x°¡ng của háp sá bằng màng não. Màng não gồm 3 lãp có nguồn gác từ trung bì gồm màng cứng, màng nhện và màng

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Hình 1.3. CÃu trúc màng não.</b><i><b><small>46</small></b></i>

<i><b>1.2.3. Phân loại u màng não GCTN theo vị trí giải phẫu </b></i>

phân lo¿i t°¡ng tự: trong và ngồi áng tai trong vãi māc đích giúp lựa chán

áng tai trong (đ°ång kính khái u trung bình 3,4 cm). Vãi mßi phân nhóm,

tr°ãc áng tai trong u có xu h°ãng phát triển vào há Meckel hoặc đỉnh x°¡ng đá, nhóm sau áng tai trong có thể phát triển về phía xoang xích ma và bán cầu

não, nhóm d°ãi áng tai trong có thể xâm lấn lß tĩnh m¿ch cảnh hoặc lß h¿ thiệt.<small>51</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Hình 1.4. Phân lo¿i u màng não GCTN theo Bassiouni. Chú thích: d°ãi áng </b>

tai trong (IM=inframeatal), tr°ãc áng tai trong (PM=premeatal), sau áng tai

Agarwal chia thành 5 nhóm dựa vào vß trí bám màng cứng: lều tiểu não, x°¡ng đá tr°ãc (tr°ãc áng tai trong), x°¡ng đá sau (sau áng tai trong), trên

nh°ng gáp nhóm trên áng tai trong vào vãi nhóm lều tiểu não, đồng thåi bổ

Desgeorges chia u màng não x°¡ng đá sau thành 3 lo¿i: lo¿i A (anterior=tr°ãc) u bắt nguồn từ đỉnh x°¡ng đá bao quanh dây V, lo¿i M

<b> </b>

<b>Hình 1.5. Phân lo¿i u màng não GCTN theo Desgeorges.<small>54,56</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Kunii và cáng sự chia u màng não GCTN thành 4 lo¿i dựa vào trong mổ: lo¿i

<b>Hình 1.6. Phân lo¿i u màng não GCTN theo Kunii. A, lo¿i lÁu; B, lo¿i dác nÁn; C, lo¿i đá tròc.<small>57</small></b>

lón thnh:

ã U mng nóo sau ỏng tai trong:

• U màng não tr°ãc áng tai trong

• U mng nóo lón ỗ c tróc v sau ỏng tai trong, vãi các d¿ng lan ráng

<b>1.3. Đ¿c điÃm mô bánh hãc, hóa mơ mißn dách và di trun hãc </b>

<i><b>1.3.1. Hình ảnh đại thể </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

lấn màng cứng hoặc xoang tĩnh m¿ch. Đôi khi u màng não xâm lấn x°¡ng

khi bß xâm nhập. Trong mát sá tr°ång hÿp, đặc biệt là dác theo cánh x°¡ng b°ãm, u có thể phát triển thành khái phẳng nh° mát tấm thảm, gái là u

điển hình và u màng não giảm biệt hoá có xu h°ãng phát triển lãn và

<b>Hình 1.7. Đ¿i thà u màng não.<small>3</small></b>

<b>A, U màng não c</b>¿nh đ°ång giữa thuỳ đỉnh trái. Khái u chèn ép vß não nh°ng

<b>h¡n là hình cầu; C, U màng não phần trong cánh x°¡ng b°ãm bao bác đáng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i><b>1.3.2. Hình ảnh vi thể </b></i>

khơng điển hình (đá II) hay giảm biệt hoá (đá III) cần đ°ÿc áp dāng vãi tất cả

<b>BÁng 1.2. Đ¿c điÃm hình thái cÿa ba đá mơ hãc u màng não.<small>3,59</small></b>

≥20 phân bào/10 vi tr°ång khuyÁch đ¿i lãn

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i>1.3.2.1. U màng não độ I </i>

<b>• U màng não thà biÃu mơ </b>

<b>Hình 1.8. U màng não thà biÃu mụ.<small>3</small></b>

<b>ã U mng nóo th x </b>

<b>Hỡnh 1.9. U mng nóo th xÂ.<small>3</small> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>ã U màng não thà chuyÃn ti¿p </b>

<b>• U màng não thà cát </b>

<b>• U màng não thà m¿ch </b>

thể tích u. Các m¿ch kích th°ãc từ nhß tói trung bỡnh, cú thnh mòng hoc

<b>ã U màng não thà vi nang </b>

<b>• U màng não thà ch¿ ti¿t </b>

<b>• U màng não thà giàu lympho t°¢ng bào </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

cáo.<small>62</small> Nhm hố mơ miễn dßch d°¡ng tính vãi EMA, vimentin, LCA, CD3,

<b>• U màng não thà dá sÁn </b>

<i>1.3.2.2. U màng não độ II </i>

<b>• U màng não thà khơng điÃn hình </b>

nhß vãi tỉ lệ nhân/bào t°¡ng cao, tng sinh tÁ bào, nhân con °u thÁ và ho¿i tử

<b>Hình 1.10. U màng não thà khơng điÃn hình.<small>61</small></b>

<b>• U màng não d¿ng nguyên sáng </b>

toàn. Đặc tính xâm lấn của u càng cao khi thành phần d¿ng nguyên sáng

<b>• U màng não thà t¿ bào sáng </b>

Thể u màng não hiÁm gặp, gồm các lãp tÁ bào sáng hình đa giác có tÁ

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

khoảng k¿.<small>3</small> Vì tích luỹ glycogen trong tÁ bào chất nên d°¡ng tính vãi PAS

trong tr°ång hÿp kÁt tā, có thể quan sát thấy vùng khơng có tÁ bào lãn

<i>1.3.2.3. U màng não độ III </i>

<b>• U màng não thà giÁm biát hóa </b>

Thể u có hình ảnh tÁ bào hác ác tính (giáng ung th° biểu mơ, u hắc tá

<b>Hình 1.11. U màng não thà giÁm biát hố.<small>61</small></b>

<b>• U màng não thà nhú </b>

<b>ã U mng nóo dng võn </b>

trũn tròa vói nhõn lch tõm, cht nhim sc mỗ, nhõn con lón, và thể vùi °a

nh° chỉ sá phân bào cao, ho¿i tử và giảm biệt hố. Đơi khi quan sát thấy d¿ng

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i><b>1.3.3. Vai trò của hố mơ miễn dịch </b></i>

U màng não d°¡ng tính vãi vimentin; các dấu ấn hố mơ miễn dßch nh° EMA (epithelial membrane antigen), S100, thā thể somatostatin cũng biểu hiện trong nhiều tr°ång hÿp. Mặc dù khơng có dấu ấn nào là đặc hiệu,

<b>BÁng 1.3. Các dÃu Ãn hoá mơ mißn dách trong u màng não.<small>61</small></b>

<b><small>ChÃt chß điÃm Ý ngh*a ChÇn đốn </small></b>

<small>EMA D°¡ng tính trong 50-100% u màng não CK18 Th°ång d°¡ng tính trong u màng não </small>

<small>CEA Thể giả cát và các tÁ bào xung quanh chúng (CK+ và vimentin-) d°¡ng tính trong thể chÁ tiÁt </small>

<small>Claudin-1 D°¡ng tính trong 50% u màng não nh°ng âm tính trong u x¡ đ¡n đác và u dây VIII </small>

<small>S100 Giúp ch¿n đoán phân biệt vãi u dây VIII, mặc dù 90% u màng não thể x¡ d°¡ng tính </small>

<small>CD34 D°¡ng tính vãi tất cả u x¡ đ¡n đác, vãi 40% u màng não thể x¡ và 60% u màng não không điển hình </small>

<small>SAT6 D°¡ng tính vãi tất cả u x¡ đ¡n đác và âm tính vãi tất cả u màng não </small>

<small>Brachyury Giúp ch¿n đoán phân biệt giữa u nguyên sáng (d°¡ng tính) và u màng não d¿ng nguyên sáng </small>

<small>osteopontin Biểu hiện nhiều h¡n trong u màng não xõm ln v tỏi phỏt. u th ỗ ỏ II hoặc III, trong đá I vãi nhóm Ki67 cao COX-2 Biểu hiện m¿nh hoặc trung bình t°¡ng quan chặt ch¿ vãi </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i><b>1.3.4. Vai trò của di truyền và sinh học phân tử </b></i>

kinh đệm, u nguồn gác phôi thai), nh°ng trong u màng não không có dữ liệu

<b>BÁng 1.4. Bi¿n đåi di truyÁn th°áng gp trong u mng nóo.<small>59</small></b>

<b>Th Ân nhiòm sc th 22 </b> Gặp trong hầu hÁt u màng não (đá I, II, III)

Đặc điểm dßch tễ hác và sinh hác ca chỳng tĂng t nh u mng nóo ỗ cỏc

hĂn ỗ ph n trong ỏ tui 50-60. Theo Samii và cáng sự, phân bá u màng

não.<small>4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>1.5. Triáu chāng lâm sàng cÿa u màng não góc cÅu-tiÃu não </b>

- Chèn ép thân não

triệu chứng th°ång gặp nhất trong 5078% trồng hp l ỗ tai: nghe kộm

ỗ 1349% bnh nhõn. Khong 14% tr°ång hÿp biểu hiện đau dây V. 2% các tr°ång hÿp đau dây V là do khái u chèn ộp ỗ vựng i vo ca r dõy V. Mt

Rái lo¿n chức nng tiểu não, chủ yÁu là mất iu hũa dỏng i, gp ỗ

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Cỏc khỏi u mỗ rỏng ra lờn trờn lu nh u màng não đá-dác nền có thể

<b>1.6. Các ph°¢ng pháp chÇn đốn hình Ánh u màng não góc cÅu-tiÃu não </b>

<i><b>1.6.1. Chụp X quang quy ước </b></i>

X quang quy °ãc của u màng não cung cấp những dấu hiệu gián tiÁp.

<i><b>1.6.2. Chụp cắt lớp vi tính </b></i>

hố trong u, xut hin ỗ dng chm, vnh hoc dng nỏt hoặc thậm chí vơi hố dày đặc tồn bá khái u (Hình 1.11). Thay đổi về x°¡ng nhìn thấy rõ nhất

<b>Hình 1.12. Phim CLVT khơng tiêm thc cÁn quang u màng não GCTN bên trái. Kh</b>ái u lãn có vơi hố bên trong u.<small>71</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Trong mát sá tr°ång hÿp, CLVT dựng hình m¿ch (CTA) có thể cung

CTA. CTA cũng giúp đánh giá giải phÁu tĩnh m¿ch đi cùng bao gồm xoang ngang và xoang xích ma °u thÁ, kích th°ãc hành tĩnh m¿ch cảnh, xoang đá trên và d°ãi, cũng nh° dÁn l°u tĩnh m¿ch của thuỳ thái d°¡ng.

<b>Hình 1.13. Phim CLVT cąa så x°¢ng (A) và dựng hình m¿ch (B). A, </b>

x°¡ng đá, phản ứng tng sinh x°¡ng phía trên lß tai trong do khái u màng

<i><b>1.6.3. Chụp cộng hưởng từ </b></i>

cu trỳc xung quanh u ỗ nhiu mt phng khỏc nhau rất quan tráng để lập kÁ

và đồng nhất (Hình 1.13). Các vùng ho¿i tử trung tâm do khái u phát triển

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

của u màng não vào áng tai trong đ°ÿc đánh giá tát nhất trên xung T2 và

<b>Hình 1.14. CHT u màng não GCTN bên phÁi. </b>

th°¡ng tổn GCTN bên phải (*) đồng tín hiệu vãi chất xám lân cận, có din

tng kt hp glutamate/glutamine v xut hin alanin ỗ 1,5 ppm đặc hiệu vãi

<i><b>1.6.4. Chụp mạch số hoá xoá nền và nút mạch </b></i>

đáng m¿ch tiểu não tr°ãc-d°ãi và đáng m¿ch tiểu não trên.

Nút m¿ch ni u tr°ãc mổ có thể hữu ích đái vãi u màng não giàu

</div>

×