Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

BT Giá trị góc lượng giác p1 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.18 KB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> 1 Câu 1: (ID: 541677) Giá trị sin</b>

là:

<b>A. </b>sin<i>a</i>0, cos<i>a</i>0 <b>B. </b>sin<i>a</i>0, cos<i>a</i>0 <b>C. </b>sin<i>a</i>0, cos<i>a</i>0 <b>D.</b>sin<i>a</i>0, cos<i>a</i>0

<b>Câu 5: (ID: 331584) Cho </b>2 <sup>5</sup>2

<i>a</i> 

   . Kết qủa đúng là :

<b>A. </b>tan<i>a</i>0, cot<i>a</i>0 <b>B. </b>tan<i>a</i>0, cot<i>a</i>0 <b>C. </b>tan<i>a</i>0, cot<i>a</i>0 <b>D.</b>tan<i>a</i>0, cot<i>a</i>0

<b>Câu 6: (ID: 331587) Giá trị của biểu thức </b>

cos 750 sin 420sin 330 cos 390

<b>MƠN: TỐN 11 (CHÂN TRỜI SÁNG TẠO) </b>

<b>BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM</b>

<i> Nắm được giá trị lượng giác của một góc lượng giác, cách tính giá trị lượng giác bằng máy tính cầm tay vận dụng linh hoạt hệ thức liên hệ cơ bản giữa các giá trị lượng giác vào giải một số bài tập chứng minh, tính tốn. </i>

<b><small> MỤC TIÊU </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b> 2 Câu 9: (ID: 331585) Đơn giản biểu thức </b>

<small>2</small>

<small>2</small>

<small>2</small>

<b>A. </b><i>A</i>sin<sup>2</sup><i>x</i> <b>B. </b><i>A</i>cos<sup>2</sup> <i>x</i> <b>C. </b><i>A</i> sin<sup>2</sup> <i>x</i> <b>D. </b><i>A</i> cos<sup>2</sup> <i>x</i>

<b>Câu 10: (ID: 592103) Biểu thức </b> <small>2222</small>

tan <i>x</i>sin <i>x</i>tan <i>x</i>sin <i>x</i> có giá trị bằng

 <sup> là : </sup>

<b>A. </b> <sup>2</sup>

<b>Câu 12: (ID: 331591) Cho </b>tan<i>x</i>2. Giá trị của <sup>3sin</sup> <sup>cos</sup>sin cos

 <sup> là : </sup>

<b>Câu 13: (ID: 331592) Cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra: </b>

<i>xx</i>  <b>B. </b>sin cos <sup>6</sup>2

sin cos8

<i>x</i> <i>x</i> <b>D. </b>tan<sup>2</sup><i>x</i>cot<sup>2</sup> <i>x</i>12

<b>Câu 16: (ID: 331596) Biểu thức </b>

cos sin

cot cotsin sin

<b>Câu 18: (ID: 331598) Biểu thức </b>

<sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>

 

<small>2</small> <sub>8</sub> <sub>8</sub>

và bằng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b> 3 Câu 19: (ID: 331599) Nếu biết </b> <small>44</small> 98

10581 <sup> hoặc </sup>

10781 <sup> hoặc </sup>

<b>Câu 20: (ID: 331600) Biết </b>tan<i>x</i> <sup>2</sup><i><sup>b</sup>a c</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b> 4 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>

<b>THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM </b>

<b>Câu 1 (NB):Phương pháp: </b>

Dựa vào bảng lượng giác các góc đặc biệt ta có sin 12

<b>Cách giải: </b>

<b>Chọn A. Câu 2 (NB):Phương pháp: </b>

Hàm cot là hàm tuần hồn với chu kì , ta có cot

 <i>k</i>

cot

<i>k</i>

.

Hàm tan là hàm tuần hoàn với chu kì , ta có <i>tan</i>

 <i>k</i>

<i>tan</i>

<i>k</i>

.

<i>+) a thuộc góc phân tư thứ I </i>sin<i>a</i>0, cos<i>a</i>0.

<i>+) a thuộc góc phân tư thứ II </i>sin<i>a</i>0, cos<i>a</i>0.

<i>+) a thuộc góc phân tư thứ III </i>sin<i>a</i>0, cos<i>a</i>0.

<i>+) a thuộc góc phân tư thứ IV</i>sin<i>a</i>0, cos<i>a</i>0.

<b>Cách giải: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>+) a thuộc góc phân tư thứ I </i>sin<i>a</i>0, cos<i>a</i>0.

<i>+) a thuộc góc phân tư thứ II </i>sin<i>a</i>0, cos<i>a</i>0.

<i>+) a thuộc góc phân tư thứ III </i>sin<i>a</i>0, cos<i>a</i>0.

<i>+) a thuộc góc phân tư thứ IV</i>sin<i>a</i>0, cos<i>a</i>0.

<b>Cách giải: </b>

cos 30 2.360 sin 60 360sin 30 360 cos 30 360

cos 30 sin 60sin 30 cos 30

2sin 60sin 30 cos 30

<b>Chọn A. Câu 7 (TH):Phương pháp: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

sin 25 12cos 25

<b>Chọn C. Câu 8 (TH):Phương pháp: </b>

<b>Chọn B. Câu 9 (TH):Phương pháp: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

+) Sử dụng cơng thức <small>22</small>

sin <i>x</i>cos <i>x</i>1<i>. Tính cos x . </i>

+) Tính tan , cot<i>xx</i> rồi thay vào biểu thức tính <i>E</i>.

   <sub></sub> <sub></sub>

  

<b>. </b>

<b>Chọn B. Câu 12 (TH):Phương pháp: </b>

Chia cả tử và mẫu cho cos<i>x</i>0.

1cos

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b> 8 Chọn C. </b>

<b>Câu 13 (TH):Phương pháp: </b>

<i>xx</i> <sub> </sub>   <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 

<b>Chọn B. Câu 14 (VD):Phương pháp: </b>

+) Bình phương hai vế, tính sin cos<i>xx . </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

.

Vậy khẳng định D sai.

<b>Chọn D. Câu 16 (VD):Phương pháp: </b>

cot cotsin sin

sin sin

sin sincos sin sin

sin sin

sin sinsi

1sin sin

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

1 2sin sin 1 2sin sin21 sin

cos sin cos sin

cos sin cos sinsin cos sin cos sin cos

cos sin1

coscos sin

Sử dụng công thức <sub>2</sub> <sub>2</sub>



<small>2</small>

<i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i>  <i>ab</i>.

<b>Cách giải: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

2 sin cos 2 sin cos

2 1 2 sin cos sin cos 1 4 sin cos 4 sin cos 2 sin cos2 4 sin cos 2 sin cos 1 4 sin cos 4 sin cos 2 sin cos1

sin cos81

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

 

 

<i>a cba a cb aA</i>

</div>

×