Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

[ BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH KHỞI NGHIỆP ] CHIẾN LƯỢC DỰ ÁN MỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.21 KB, 21 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>© 2012 Pearson Education</small>

<b>TÀI CHÍNH </b>

<b>KHỞI NGHIỆP</b>

<b>CHƯƠNG 3</b>

<b>CHIẾN LƯỢC DỰ ÁN MỚI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Mục tiêu</b>

<small>-</small>

<b>Hiểu được kế hoạch chiến lược là gì?</b>

<small>-</small>

<b>Mối quan hệ giữa chiến lược Thị trường sản phẩm, chiến lược tài chính và chiến lược tổ chức như thế nào?</b>

<small>-</small>

<b>Nhận diện lựa chọn được chiến lược</b>

<small>-</small>

<b>Nhận biết và đưa ra các Quyết định trong thực tế kinh doanh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Nội dung</b>

<small>-</small>

<b>Kế hoạch chiến lược là gì?</b>

<small>-</small>

<b>Chiến lược tài chính</b>

<small>-</small>

<b>Chiến lược sản phẩm</b>

<small>-</small>

<b>Chiến lược Thị trường sản phẩm, chiến lược tài chính và chiến lược tổ chức</b>

<small>-</small>

<b>Nhận diện lựa chọn chiến lược</b>

<small>-</small>

<b>Nhận biết Quyết định trong thực tế kinh doanh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>3.1 Kế hoạch chiến lược là gì?</b>

Kế hoạch chiến lược là một kế hoạch tổng thể để đánh bại hoặc loại các đối thủ cạnh tranh. Quyết định chiến lược khác với các quyết định khác thể hiện ở:

1. Quyết định chiến lược có hệ quả để lại, bao gồm thời gian và nguồn lực.

2. Quyết định chiến lược đều có tính năng động và tính phản ứng.

3. Quyết định chiến lược có khả năng giới hạn phạm vi các hành động trong tương lai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>3.1 Kế hoạch chiến lược là gì?</b>

Đầu tiên phải xác định mục tiêu chiến lượcLập kế hoạch chiến lược toàn diện bao gồm: - các lựa chọn về thị trường sản phẩm

- các lựa chọn về tổ chức - các lựa chọn về tài chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Henry Ford và mơ hình T</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Khởi nghiệp:</b>

1899: Ford kết hợp với một nhóm nhà đầu tư để lập ra côngty Detroit Automobile Company -> SX ra 20 chiếc xe hơitrong năm đầu.

1903: Ford thành lập công ty Ford Motor Company với vốnđầu tư ban đầu là $100.000

năm 1903: 1700 chiếc model A

năm 1904: 3 loại xe -> bán được ít xe hơnnăm 1908-1909: 10.000 chiếc model A, T

năm 1909: chỉ bán xe model T màu đen, $950/chiếcnăm 1919: 4.000 chiếc model T

năm 1920: 5.000.000 chiếc model T, $355/chiếc

<b>năm 1921: 15.000.000 chiếc model T</b>

Có mặt trên tồn cầu sau 40 năm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>3.2 Chiến lược tài chính</b>

Chiến lược tài chính:

<small>1.</small> Sử dụng các hợp đồng tài chính để đáp ứng nhu cầu vốn.- Tài trợ nợ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>3.4 Chiến lược Thị trường sản phẩm, </b>

<b>chiến lược tài chính và chiến lược tổ chức</b>

• Chiến lược để phát triển nhanh -> thiếu hụt vốn => nguồn tài trợ từ bên ngồi

• Cơng ty sử dụng địn bẩy tài chính cao -> cơng ty tăng trưởng không bền vững => công ty phải hy sinh thị trường sản phẩm và tính linh hoạt của tổ chức.

• Nếu tăng vốn cổ phần => tăng thách thức kiểm sốt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Chiến lược tài chính

Chiến lược thị trường

sản phẩmChiến lược tổ

Qui mô mở rộng thì làm tăng nhu cầu tài chính, thu hút đầu tư bên ngoài để đáp ứng nhu cầu đầu tư sẽ làm qui mô tăng nhanh, giảm quyền kiểm soát

Tăng trưởng nhanhlàm tăng nhu cầu vốn và cơng ty cóthể mất quyền kiểmsốt để thu hút tàichính bên ngồi

Tăng trưởng nhanh chóng đòihỏi một tổ chức lớn hơn, đòi hỏi cung ứng nhiều dòng sảnphẩm hơn

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>3.5 Nhận diện lựa chọn chiến lược</b>

Thị trường sản phẩm và quyết định tổ chức làm hạn chế các lựa chọn tài trợ vốn. Nguồn tài trợ có sẵn bên ngồi mang đặc tính của vốn CSH, nhà khởi nghiệp có thể hy sinh quyền biểu quyết (quyền kiểm soát).

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Mối quan hệ của thị trường sản phẩm và sự lựa chọn chiến lược tổ chức</b>

Lựa chọn thị trường sản phẩm

Tăng trưởng chậm Tăng trưởng nhanh

Lựa chọn

tổ chức

Đầu vào một mức

Lúc đầu được tài trợ bởi nhà khởi nghiệp, khi tăng trưởng được tài trợ bằng dòng tiền hoạt động

Lúc đầu được tài trợ bởi nhà khởi nghiệp, khi tăng trưởng được tài trợ bằng dòng tiền hoạt động và nhà đầu tư bên ngồi

Đầu vào tích hợp

Tài trợ lúc đầu có bao gồm vốn từ bên ngoài, khi tăng trưởng được tài trợ bằng dòng tiền hoạt động

Tài trợ lúc đầu có bao gồm vốn từ bên ngoài, khi tăng trưởng được tài trợ bằng dòng tiền hoạt động và nhà đầu tư bên ngoài.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>3.6 Nhận biết Quyết định trong thực tế kinh doanh</b>

Một lựa chọn đơn giản là quyền đưa ra quyết định trong tương lai.

Giá trị của một lựa chọn phụ thuộc vào nhiều yếu tố.

Theo thời gian, các mục tiêu ban đầu sẽ bị vượt quá hoặc không đáp ứng được => xa rời thực tế => đòi hỏi nhà khởi nghiệp phải lựa chọn một chiến lược mang lại giá trị kỳ vọng cao nhất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Những ví dụ về quyết định quyền chọn trong thực tiễn

<b>Loại hình quyền </b>

Quyết định để trì hỗn

Quyết định để chờ đợi trước khi thực hiện, cho đến khi biết được nhiều hơn hoặc thời gian dự kiến sẽ được thuận lợi hơn.

Được áp dụng trong

trường hợp DN quyết định cho ra đời một sản phẩm mới, hoặc quyết định đổi mới tài sản.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Những ví dụ về quyết định quyền chọn trong thực tiễn

<b>Loại hình quyền </b>

Quyết định để mở rộng

Quyết định để tăng quy mơ hoạt động thì nhu cầu vốn sẽ cao, hoặc để giảm quy mơ thì nhu cầu vốn đáp ứng sẽ giảm.

Tăng hoặc giảm qui mô sản xuất sản phẩm, nhu cầu vốn đầu tư sẽ tăng hoặc giảm tương ứng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Những ví dụ về quyết định quyền chọn trong thực tiễn

<b>Loại hình quyền </b>

Quyết định để từ bỏ

Quyết định chấm dứt

hoạt động và thanh lý tài sản

Ngừng một dự án nghiên cứu; đóng một cửa hàng...

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Những ví dụ về quyết định quyền chọn trong thực tiễn

<b>Loại hình quyền </b>

Quyết định giai đoạn đầu tư

Quyết định cam kết đầu tư vào các giai đoạn. Mỗi giai đoạn là một lựa chọn về giá trị của các giai

đoạn tiếp theo.

Tiến hành nghiên cứu các dự án phát triển; thực hiện các cam kết tài chính;

hoặc mở rộng các dự án phát triển.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Những ví dụ về quyết định quyền chọn trong thực tiễn

<b>Loại hình quyền </b>

Quyết định để chuyển đổi

Quyết định để thay đổi đầu vào hoặc đầu ra của một quá trình sản xuất để đáp ứng với giá trị thị

Sự kết hợp đầu ra của các sản phẩm dầu thô tinh chế; hoặc sự thay thế giữa than và khí tự nhiên để sản

xuất điện.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Những ví dụ về quyết định quyền chọn trong thực tiễn

<b>Loại hình quyền </b>

Quyết định để phát triển

Quyết định để mở rộng phạm vi hoạt động nhằm tận dụng các cơ hội đầu tư mới

Mở rộng thương hiệu cho sản phẩm mới; tiếp thị sản phẩm mới thơng qua các kênh phân phối hiện có.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.8–21</small>

</div>

×