Tải bản đầy đủ (.pdf) (246 trang)

Rèn kỹ năng hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh trong dạy học Đại số và Giải tích lớp 12 tại nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4 MB, 246 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

<b>TRƯỜ ẠI HỌC SƯ PHẠM </b>

<b>VONGSY PHOMMANICHAN </b>

<b>RÈN LUYỆN KỸ Ă HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤ Ề CH HỌC S H </b>

<b>TRONG DẠY HỌC ẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 12 Ạ ƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO </b>

<b>LUẬN ÁN TIẾ SĨ KH A HỌC GIÁO DỤC </b>

<b> H - 2024 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

<b>TRƯỜ ẠI HỌC SƯ PHẠM </b>

<b>VONGSY PHOMMANICHAN </b>

<b>RÈN LUYỆN KỸ Ă HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN Ề CHO HỌC S H </b>

<b>TRONG DẠY HỌC ẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 12 Ạ ƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO </b>

<b>Ngành: Lý luận và Phương pháp dạy học bộ mơn Tốn học Mã số: 9140111 </b>

<b>LUẬN ÁN TIẾ SĨ KH A HỌC GIÁO DỤC </b>

<b> gười hướng dẫn khoa học: </b>

<b>1. PGS.TS ần iệ Cường 2. TS. ần ận </b>

<b> H I NGUYÊN - 2024 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b> Ờ CA A </b>

T ộ

<i>T u t 6 ăm 2024 </i>

<b> á giả ận án </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>LỜI CẢ Ơ </b>

Tôi

<b>PGS.TS. ần iệ Cường và TS. ần ận</b>

Quý y cô giáo T Đ ọ S Đ i học T uyên và các nhà khoa học , ọ

T ộ

<i>T u t 6 ăm 2024 </i>

<b> á giả ận án </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

1.4. Mụ í u c a vi c d y học mơn Tốn l p 12 cho họ c

cộng hòa dân ch nhân dân Lào ... 35

2 1 Đị ng xây d ng các bi n pháp nhằm rèn luy n kỹ ă p tác gi i quy t v cho học sinh trong d ọ Đ í p 12 ... 68

2.2. Một s bi n pháp nhằm rèn luy n kỹ ă p tác gi i quy t v cho học sinh trong d y họ Đ í p 12 c Cộng hòa Dân ch nhân dân Lào ... 69

2 2 1 1: ộ y họ ọ Đ í 12 ằ n kỹ ă p tác gi i quy t v cho học sinh ... 69

2 2 2 2: V ụ y học h p tác, d y học gi i quy t v , d y học theo d ă ng rèn luy n kỹ ă p tác gi i quy t v cho họ ọ Đ í p 12 ... 76

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>2.2.3. 3: Rèn luy n kỹ ă p tác gi i quy t v cho họ </i>

ọ c tuy n ... 109

2 2 4 4: ọ Đ í 12 í ằ rèn luy n kỹ ă p tác gi i quy t v cho học sinh ... 119

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>MỞ ẦU </b>

<b>1. Lí do chọn ề tài </b>

1.1. i s o c Đ ng Nhân dân Cách m c Cộng hòa Dân ch m thốt kh i tình tr ng kém phát tri n và u c i thi i s Đ ng Nhân dân Cách m ra nhi u ch phát tri n kinh t - xã hộ ă ục. Hi n c Cộng hòa Dân ch Nhân dân (CHDCND) i k i m i và hội nh p i ngành Giáo dụ Đ o có nhữ i m i v mọi mặt, nhằ o ra nhữ ộ ki n th ă c sáng t o ặ ỹ ă ặ ộ ộ S ỹ ă ụ ), trí tu và phẩm ch c t c yêu c u nhân l c c c.

Trong th i k hội nh ụ và mụ n c a giáo dục o nhữ i phát tri n toàn di n v mọi mặt, khơng những có ki n th c chun mơn mà cịn có kỹ ă t, bi t v n dụng những ki n th c và kỹ ă o các tình hu ng c a cơng vi c.

1.2. Trong d y học mơn Tốn c CHDCND Lào, sách giáo khoa (SGK) T 12 d y học gi i bài t p . T trong các ln có những d giáo viên (GV) học sinh (HS) luôn ặ ă . Nội dung ki n th c mơn Tốn c n trang bị i học không ch bao gồm các khái ni ịnh lí mà cịn bao gồm các kỹ ă i bài t p í n không th thi u trong vi i học n m vững các tri th c, hình thành các kỹ ă ặc bi t là kỹ ă gi i quy t v ( QVĐ).

Th c ti n cho th y, rèn luy n kỹ ă i học là một khâu quan trọng không th tách r i c o Đ ộng c n thi i học bi n tri th c nhân lo i thành v n hi u bi t và kh ă c c a riêng ặc bi t quá trình rèn luy n kỹ ă t thì ch ng học t p m l i hi u qu cao. Tuy nhiên, kỹ ă p tác gi i quy t v T QVĐ a i học còn nhi u h n ch .

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

1.3. Hi n nay, v nghiên c u v h QVĐ c nhi u nhà nghiên c u giáo dụ V c những k t qu nh ịnh những nghiên c u cụ th . Chẳng h : T ẩm H p tác trong d y học mơn Tốn c ă 2006 n án ti P n kỹ ă y học h p tác cho GV trung họ c a Nguy T ă 2010 n án ti họ ng phát tri n kỹ ă ọc h Đ i họ S m c a Nguyên Thị T ă 2013 n án ti ồ n ă c phát hi n và QVĐ S S T ọc ph thơng (THPT) trong d y học hình học c a T Đ c Th ă 2011 n án ti Đ ă QVĐ a HS trong d y học toán l p 11 THPT c P T ă 2014

Theo OECD, nhóm tác gi Patrick Griffin và nhi u nhà khoa học khác coi h p tác QVĐ (Collaborative problem solving ) là một kỹ ă ọng c a th kỷ 21 [98 ] “h p tác QVĐ có nhữ ặc QVĐ cá nhân b i nó cho phép:

- S ộng hi u qu ;

- S hịa quy n c a thơng tin t nhi u góc nhìn, kinh nghi m và nguồn ki n th c; - Tă ng s sáng t o và ch ng c a các gi c kích thích b ” [124 ]

Tuy nhiên, những nghiên c u nào v rèn luy n kỹ ă h QVĐ S trong d y họ ọ Đ í 12 Vì v y, chúng

<i>tơi chọ tài nghiên c u c a lu n án: Rèn luyện kỹ ă ợp t c GQVĐ c o HS </i>

<i>trong dạy học Đạ s v G t c p 2 tại ư c CHDCND Lào. </i>

<b>2. Mụ í h nghiên cứu </b>

T nghiên c u lý lu n v kỹ ă QVĐ c ti n kỹ ă QVĐ a HS trong d y học mơn Tốn cho HS l p 12 c xu t một s bi m nhằm rèn luy n kỹ ă p tác QVĐ S y họ ọ Đ í 12 c CHDCND Lào.

<b>3. ối ƣợng và khách thể nghiên cứu </b>

<i>- Đ tượng nghiên cứu: </i>

Kỹ ă QVĐ a HS và các bi n pháp rèn luy n kỹ ă p tác QVĐ S y họ Đ í 12 c CHDCND Lào.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i>- Khách thể nghiên cứu: </i>

Quá trình d y họ Đ í p 12 c CHDCND Lào.

<b>4. Giả thuyết khoa học </b>

N u c các kỹ ă QVĐ và t ch c th c hi n một cách h p lý các bi xu t thì có th rèn luy n kỹ ă h p QVĐ S 12 c CHDCND Lào, góp ph n nâng cao ch ng d y học mơn Tốn l p 12 nói riêng và ch ng d y học mơn Tốn nói chung S c CHDCND Lào.

<b>5. Nhiệm vụ nghiên cứu </b>

- Nghiên c u v kỹ ă p tác, kỹ ă QVĐ c rèn luy n kỹ ă QVĐ S y họ ọ Đ í ột s cơng trình nghiên c u c a các tác gi c ngoài, tác gi c Cộng hòa xã hội ch V c CHDCND Lào có liên quan m t thi n nội dung c a lu n án.

- Nghiên c u th c tr ng vi c d y học mơn Tốn l 12 c CHDCND Lào nói chung và vi c rèn luy n kỹ ă QVĐ S qua d y học ọ Đ í 12 c CHDCND Lào.

- Đ xu t một s bi m nhằm rèn luy n kỹ ă QVĐ cho HS qua d y họ ọ Đ í 12 c CHDCND Lào.

- Th c nghi m nhằm ki m nghi m tính hi u qu và kh thi c a các bi xu t.

<b>6. Phương pháp nghiên ứu </b>

<b>6.1. Phương pháp nghiên ứu lý luận: </b>

P u lý lu c sử dụ l a chọn, thu th p, phân tích các v lý lu n có liên quan nhằm làm rõ kỹ ă QVĐ c rèn luy n kỹ ă QVĐ S trong d y học mơn Tốn l p 12.K t qu c s lý lu n c a các bi m nhằm rèn luy n kỹ ă p QVĐ S y họ ọ Đ í 12 c CHDCND Lào.

<b>6.2. Phương pháp nghiên ứu thực tiễn: Sử dụng các hình th c ph ng v n </b>

u tra bằng phi u h m nhằm kh o sát th c tr ng vi c d y học

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

mơn Tốn l 12 c CHDCND Lào nói chung và vi c rèn luy n kỹ ă p tác QVĐ S qua d y họ ọ Đ í 12 c CHDCND Lào. K t qu c s th c ti n c a các bi m nhằm rèn luy n kỹ ă QVĐ S y họ ọ Đ í l 12 c CHDCND Lào.

<i><b>6.3. Phương pháp hự nghiệ ư phạm: Đ u qu c a các </b></i>

bi xu ặc bi t là vi c rèn luy n kỹ ă QVĐ cho HS qua d y họ ọ Đ í 12 c CHDCND Lào, chúng tôi s t ch c tri n khai các tình hu ng d y học vào th c ti n nhằ u ch nhữ ộng quan trọng trong quá trình nghiên c u.

<b>6.4. Phương pháp h ên gia: Xin ý ki n c a các chuyên gia là những nhà </b>

khoa học thuộc chuyên ngành Lý lu n và PPDH bộ mơn Tốn bao gồm các nhà nghiên c u, các gi c t i một s vi n nghiên c u và một s ng Đ i học S m c Cộng hòa xã hội ch V c ặc bi t là các GV c ti p gi ng d y mơn Tốn một s T PT c CHDCND Lào bằng cách ph ng v i tr c ti p hoặc phát phi u xin ý ki n.

<i><b>6.5. Phương pháp nghiên ứ ường hợp: L a chọn trong mỗi l p th c </b></i>

nghi m 2 - 3 S i di n cho các l p và theo dõi những bi u hi n c a s i v kỹ ă QVĐ a các em HS trong quá trình th c nghi m, ph ng v i và liên tụ u ch ộ ng c l a chọ th ững ng c a các bi n vi c rèn luy n kỹ ă QVĐ a các em HS.

<i><b>6.6. Phương pháp hống kê toán học: Thi t k bài ki m tra sau quá trình </b></i>

th c nghi i v i HS các l p th c nghi i ch ng. Ch m và ù ng kê toán họ xử lý s li u bài ki m tra. So sánh k t qu bài ki m tra c a HS l p th c nghi m và l i ch rút ra k t lu n v vi c nâng cao k t qu học t p c a HS l p th c nghi c học t p có v n dụng các bi t k .

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>7. Những óng góp ới của luận án </b>

<i>- Về mặt lý luận: </i>

+ Góp ph n làm rõ khái ni m v kỹ ă QVĐ c a kỹ ă QVĐ ững bi u hi n c a kỹ ă QVĐ a HS trong d y học mơn Tốn l p 12 c CHDCND Lào.

+ Làm rõ một s thành t c a kỹ ă QVĐ c n và có th rèn luy n cho HS trong d y họ Đ í p 12 c CHDCND Lào.

<i>- Về mặt thực tiễn: </i>

Đ xu t một s bi m nhằm góp ph n rèn luy n kỹ ă p tác QVĐ S y học Đ í p 12 c CHDCND Lào.

<b>8. Những luận iể ƣa ra bảo vệ </b>

- KNHT QVĐ ột kỹ ă ọng c c rèn luy n cho HS. - Hi n nay, còn nhi u GV T PT quan tâm hoặc còn nhi ă c d y học mơn Tốn l 12 ng rèn luy n cho HS kỹ ă QVĐ

- Tính kh thi và hi u qu c a những bi m nhằm rèn luy n kỹ ă QVĐ S qua d y họ ọ Đ í 12 c CHDCND Lào.

<b>9. Cấu trúc của luận án </b>

Ngoài ph n M u, K t lu n và Danh mục tài li u tham kh o, nội dung lu n án gồ 3 :

- 1 lý lu c ti n.

- 2 ột s bi m nhằm rèn luy n kỹ ă p tác QVĐ S trong d y họ Đ í p 12 t i c CHDCND Lào.

- 3 T c nghi m.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

A.G Covaliov quan ni m: Kỹ ă c th c hi ộng phù h p v i mụ í u ki ộng [20].

K.K. Platonov và G.G. Golubev v i quan ni m: Kỹ ă ă c c a con i th c hi n cơng vi c có k t qu v i một ch ng c n thi t trong nhữ u ki n m i và những kho ng th ng [55];

A.V. Petropxki xem kỹ ă ă c sử dụng các tri th c, các dữ ki n hay khái ni ă c v n dụ phát hi n những thuộc tính b n ch t c a s v t và gi i quy t thành công những nhi m vụ lí lu n hay th ịnh [51];

J.N.Richard (2003) coi kỹ ă hi ộng bên ngoài và chịu s chi ph i c a cách c m nh 130]

Ở Vi t Nam các tác gi T n Trọng Thuỷ 69]; Đặ T 2013 cho rằng, kỹ ă ững dụng chuyên bi t c a ă c th c hi ộng cá nhân, là hình th c bi u hi n c a kh ă ă c, kỹ ă ộng thành công xét theo những yêu c u, quy t c, tiêu chuẩn nh ịnh. "Kỹ ă một d ộ c th c hi n t giác d a trên trí th c v công vi c, kh ă v ộng và nhữ u ki n sinh học - tâm lý khác c u, tình c m, hoặc m ộ thành công theo chuẩ ịnh" [28]. Còn các tác gi Nguy n Quang Uẩn; Nguy n Ánh Tuy t; Ngơ Cơng Hồn; Tr n Qu c Thành coi kỹ ă n là kỹ thu ộng, mà còn là k t qu ộng trong các m i quan h v i mụ í u ki ộng.

T ột s nghiên c u v nội hàm c a khái ni m kỹ ă gi lu n án hi u và tham kh o l a chọn (có th b u ch nh) nội hàm c a khái ni m kỹ ă ù p v tài nghiên c u c a mình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b>b) GQVĐ </b></i>

H p tác QVĐ (collaborative problem solving) là một trong những kỹ ă thi t y u c i hi i trong th k 21. Nhi u nghiên c ra rằng học t p v i s h ng xuyên có th c i thi n m ộ thành tích học t p c a i học [88] [132] [145] [142]. Các kỹ ă p tác QVĐ c hình thành và phát tri n s t u ki i học nh n bi t nhữ m m m y u và cùng h th c hi c các nhi m vụ i họ th c hi n một Kỹ ă p tác QVĐ c t ch c OECD chính th P S 2015 c quan tâm nghiên c u trong d y học và ki ữ ă gi i [125] [109]. Tác gi Heller [104] cho rằ i học l p học V c ng d QVĐ và k t qu cho th y nhữ i học h p tác QVĐ ă c làm bài thi t i họ QVĐ ột mình. Bên c Singh [146] ra rằ i học làm vi c theo cặ trong cuộc kh o sát nh n th c v ng có k t qu học t ẳn i học học một mình.

Các nghiên c u c a Esther Care và Patrick Griffin [96] m í n c a ă c h p tác QVĐ ụ th , ă l c h p tác QVĐ c chia thành hai thành t là ă c xã hội và ă c n th c. Ở mỗi c u thành ă c h p tác QVĐ p h ng t m c th n cao v i các mô t cụ th cho t ng c n một quy ụ th cho ă c này HS. Các nhi m vụ cụ th ra và giao cho HS th c hi n gi i quy t. Mỗi nhi m vụ c thi t k nhằ ng một hoặc một vài thành t trong ă c h p tác QVĐ. K t qu hoàn thành nhi m vụ s c ghi l ng HS.

Ở một khía c nh khác, các nghiên c u c a Kemeth Heller và Patrics Heller [111] thuộ Đ i học Minnesota, Mỹ, các tác gi í ị ặc tính c a ă c h p tác QVĐ khác bi t giữa vi c h p tác QVĐ QVĐ tác gi ra rằng làm vi ă QVĐ S T ù QVĐ í t quy ịnh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Ở nghiên c u c a Yigal Rosen và Peter Foltz [148], các tác gi p trung phân tích ă c h p tác QVĐ các khía c ặc tính và c u thành. Các tác gi i chi u phân bi t giữa 2 lo c ữ i v ữ i v i máy tính. K t qu nghiên c u ch ra rằ QVĐ i máy tính t ộng, HS th hi n k t qu QVĐ i các b c nhóm v ng ki n th c t quá trình h p tác QVĐ ử dụ c i v i máy tính thay i v ra rằng lý do c a s khác bi p trình cho máy tính có kỹ ă QVĐ S c nhóm v t qua khi làm vi c v i máy tính s t ột vài nghiên c c i: Khung d y họ ă c h p tác QVĐ [100], ti p c n trong h p tác QVĐ [126]...

OECD (2017 xu 4 th c hi n h p tác QVĐ ồm: (1) Xác ịnh v : Hi u và gi c v ; (2) L a chọn t ch c và tích h p thông tin: L a chọ n v t ch c và k t h p v i các thông tin khác sao cho h p lý nh t; (3) Lên k ho : X ịnh mục tiêu c a k ho ch, nội dung và các nguồn l n vi c l p k ho ch; (4) T ho ch: T c th c hi n so v i k ho ch u ch nh [125].

Theo Steven S. L (2005), h p tác QVĐ ồ 3 : c khi th o lu n, trong khi th o lu n và sau khi th o lu n. Cụ th : 1 T c khi th o lu : Đ giá chung v u ki n h p tác và c u trúc v ; X ịnh l i ích/thu n l i ững b t l / ă a các bên liên quan khi tham gia QVĐ; Thi t k chi c QVĐ c ti i ti n hành, th i m ti n hành; Thi t l ịnh chi ti t v h u c n và những nguyên t c chung; (2) Trong khi th o lu n: Thi t l p các quy t c chung; Giáo dục/chia sẻ l ; X ịnh v ; L a chọn thông tin, gi i pháp; Phát tri n các í ; Đ a chọn; Xây d ng k ho ch bằ ă n; (3) Sau khi th o lu n: Phê chuẩn th a thu n; H p nh t th a thu n vào q trình quy ịnh cơng vi c; Th c hi n các th a thu n [140].

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

ọ ọ

ă

QVĐ ọ ọ xu t c ă c h QVĐ ồm 4 thành t : 1 ù ịnh v ; 2 ù

xu QVĐ; 3 ù c hi QVĐ; 4 ù giá u ch T a mình, tác gi Đă T ị

ă QVĐ ọ

Các tác gi V P n Thị P V T

ng ST ộ í ụ 4 ụ ộ í ST T ọ ọ

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

ụ ST QVĐ ST , phát tri ă c h p QVĐ qua giáo dụ ST xu t mô hình ho ộng giáo dụ ST ng ph thông nhằm phát tri ă c h QVĐ 41].

Tác gi V P n hành nghiên c u v ă QVĐ a S ă c h QVĐ S y học và ki m tra ă c h p tác QVĐ 40].

Các tác gi Tr n Trung Ninh, Nguy n Thị Thu Th y [49] ă c h QVĐ xu 5 c phát tri ă c h QVĐ u hi n c ă c h QVĐ a HS thông qua d y học WebQuest v ă c h QVĐ

Những nghiên c u v h QVĐ, bao gồm: Các quan ni m, c u trúc, quy trình trong d y học nói chung và trong d y hoc những nội dung/môn học cụ th nói riêng, giúp tác gi lu n án hi u và tham kh o trong quá trình nghiên c u tài c a mình.

<i><b>1.1.2. </b></i>

Ở c n v h QVĐ y học tốn nói riêng. Ch có một s cơng trình có

<i><b>liên quan t ng ph n. </b></i>

Ở c : C ỹ ọ ọ ữ í : Các m i quan h c thi t l p trong quá trình h p tác là một ph n quan trọng c a q trình học t p. HS khơng ch học t - mà cịn cho phép họ có ý ki n riêng, l ng nghe ý ki n c i khác và gi i quy ột n u phát sinh - họ xây d ng m i quan h tích c c v c ng c cách học t p tuy t v i. HS ng m i quan h v i các thành viên cộ ồng trong khi làm vi c trong các d án, hi u sâu ngh nghi nữa ộ ộ ụ ; ị ; ị ; ọ ữ QVĐ : QVĐ ị ộ ; ị ; ị ; ọ ộ . Đ QVĐ : 4 QVĐ

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

; 5 QVĐ ị ị / í ; 6 QVĐ ị í ọ ă QVĐ ữ ộ ỹ ă ồ : ỹ ă í ă í í ộ ă ỹ ă ọ QVĐ : ộ ẩ tí ọ ụ ộ ị ộ [154].

ặ ọ ỗ í ỹ 155]. ỹ ă 21 ồ : ị ộ ồ / 153].

V h p tác QVĐ ột s V T ộ Ti n

<i>và PPDH bộ mơn Tốn du học t i Vi : </i>

Tác gi S U 2010 u v “ hai thác các PPDH nhằm tích c c hóa ho ộng học t Đ i s và Gi i tích 10 c a HS T PT ” t qu c a nghiên c u này có th tóm t : Lu n án trình bày t ng quan v i m i PPDH, những PPDH tích c c, một s quan m, lí thuy t d y học, PPDH cụ th v n dụng vào d y họ Đ i s và Gi i tích 10 T PT Đồng th i, trình bày k t qu u tra th c tr ng d y và họ Đ i s và Gi i tích 10 t X c CHDCND Lào. Lu n xu c b n bi n pháp th c hi n d y học nhằm tích c c hóa ho ộng học t p c S T PT [59].

Lu n án c a tác gi OUTHAY V 2010 “Quan m ho ộng trong d y học môn Toán ng ph i m i PPDH, nội dung c tr ng d y học mơn Tốn l p 6 ng ph c CHDCND Lào"; V n dụng tr c ti m ho ộng vào d y học những nội dung cụ th và v n dụng thơng qua hình th c bồ ng GV trong d y học S học và

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Đ i s l p 6 ng ph T n hành th c nghi m nhằm ki m nghi m tính kh thi c xu t trong lu n án [50].

Lu n án c J V T VY 2014 c những k t qu chính sau: Nghiên c “T ng quan một s m, lí thuy t d y họ ặc bi t quan tâm t i vi c tích c c hóa ho ộng học t i họ ; u tra th c tr ng d y học Gi i tích ĐSP uông N T ”; xu c 4 bi n pháp có tính kh thi và hi u qu cho vi c v n dụng PPDH Gi i tích nhằm tích c c hóa ho ộng học t p c a SV t ẳ S m Luông Nặ T c CHDCND Lào [83].

Tác gi Xaysy LINPHITHAM (2017) v i lu “P ă c d y học cho sinh viên m Toán t T Đ i học Qu c gia Lào thông qua ng d n d y học những nội dung cụ th T ” ẳ ị ă c d y họ ă c c t lõi c a GV nói chung và GV d T ă c này là trụ cộ chi ph i nhữ ă l c khác c i GV. Vi ị và hình thành, phát tri c nhữ ă c thành ph n c ă c d y học cho m ngành Toán trong quá trình Lào là ti quan trọ phát tri ă c d y học cho GV d y mơn Tốn c CHDCND Lào. Nghiên c u xu t 5 bi phát tri ă c d y học cho sinh viên: (1) B sung học ph “ y học những nội dung cụ th T ” o GV Toán c T Đ i học Qu c gia Lào; (2) K t h p h p lý giữa học trên l p và t học, t th c hành nhằm phát tri ă c d y học mơn Tốn c ph m Toán; (3) Trang bị cho sinh viên tri th c v những tình hu n hình trong d y học mơn Tốn và rèn luy ă n dụng những tri th c này trong th c hành d y học một s nội dung mơn Tốn THPT; (4) Rèn luy n kỹ ă gi ng d n HS tìm tịi l i gi i bài toán cho sinh viên; và (5) T p u ch nh, b sung, nâng c p nhữ ng d y học, k ho ch bài học, bài so n, kịch b n d y học trong d y học môn Toán [42].

Những nghiên c c CHDCND Lào tuy không liên quan tr c ti p v i h QVĐ y rằng có một bộ ph n các nhà khoa hoc và u bi t và v n dụng một s ỹ thu t d y học hi n Đ lu n tin rằng, n V c bồ ng các cách th c d y

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

họ ng rèn luy n kỹ ă p QVĐ S tài lu n án thì họ có th th c hi c trong th c ti n d y học c a mình.

<i><b>1.1.3. Đ </b></i>

T những nghiên c u trên có th th y, h QVĐ kỹ ă n thi t c a th kỷ 21. H QVĐ c nhi u nhà nghiên c u giáo dục trên th gi i quan tâm. Các nghiên c c c u trúc c a h QVĐ c d a trên 02 thành ph n là h QVĐ Ở Vi t Nam, h QVĐ c một s nhà nghiên c u giáo dụ n. T tác gi nào nghiên c u h QVĐ y học toán. Ở c c n v h p tác QVĐ , trong d y học tốn nói riêng th y, k t qu nghiên c u c a tác gi s góp ph n b sung thêm vào h th ng lý lu n d y học mơn Tốn t c Vi t Nam và Lào, góp ph n phát tri n n n giáo dục c c CHDCND Lào.

<b>1.2. Một số vấn ề về kỹ năng hợp á </b>

<i><b>1.2.1. Quan niệm v kỹ ă </b></i>

Kỹ ă ộ c nhi u nghiên c c p t i v i những quan ni :

- Kỹ ă có nguồn g u hi n ra bên ngoài bằng hành vi hoặ ộng. Kỹ ă ẹp hàm ch n những thao tác, ộng cụ th c i. Kỹ ă hi ộ ng nhi n kh ă ă l c c i.

- Kỹ ă luôn g n li n v i tri th c hình thành khi con i v n dụng ki n th c vào th c hi ộng trong th c ti n.

- Kỹ ă có th c giáo dục và rèn luy n. S phát tri n c a kỹ ă c th hi í n, thành th o, linh ho t và hi u qu .

:

<i><b> Coi kỹ ă là mặt kỹ thu ộ t ộng. </b></i>

V.A.Krutretxki (1980) cho rằng: Kỹ ă c th c hi n ho ộng - cái ộ c [38].

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

A.G Covaliov quan ni m: Kỹ ă c th c hi ộng phù h p v i mụ í u ki ộng [20]. Theo ông, k t qu c ộng phụ thuộc vào nhi u y u t ọ ă c c n là c n m vững cách th ộ i k t qu y, các quan ni m trên nh n m nh mặ t c a kỹ ă , coi kỹ ă c th c hi ộng phù h p v i mụ í u ki n hành ộng, họ i k t qu ộng.

<i><b>Th hai: Xem xét kỹ ă t ộ là một dụng bi u hi n c ăng l c c a </b></i>

ch th ộng và nh n m n k t qu c ộng.

K.K. Platonov và G.G. Golubev v i quan ni m: Kỹ ă ă c c a con i th c hi n cơng vi c có k t qu v i một ch ng c n thi t trong nhữ u ki n m i và những kho ng th ng [55];

A.V. Petropxki xem kỹ ă ă c sử dụng các tri th c, các dữ ki n hay khái ni ă c v n dụ phát hi n những thuộc tính b n ch t c a s v t và gi i quy t thành công những nhi m vụ lí lu n hay th ịnh [51];

<i><b>Th ba: Coi kỹ ă là hành vi ng xử: J.N.Richard (2003) coi kỹ ă là </b></i>

hành vi th hi ộng bên ngoài và chịu s chi ph i c a cách c m nh n và [130].

n ữ :

<i><b> Nghiên c u kỹ ă ộ th c hi ộng thiên v </b></i>

mặt kỹ thu t c ộ Đ i di n cho nhóm này có các tác gi Cudin V. X.; Covaliov A. G.; Tr n Trọng Thuỷ [69]; Kruchetxki V. A. [38] Đặng T 2013 ằng, kỹ ă g là những dụng chuyên bi t c ă c th c hi ộng cá nhân, là hình th c bi u hi n c a kh ă ă c, kỹ ă ộng thành công xét theo những yêu c u, quy t c, tiêu chuẩn nh t ịnh. "Kỹ ă ột d ộ c th c hi n t giác d a trên trí th c v cơng vi c, kh ă ộng và nhữ u ki n sinh học - tâm lý khác c a cá nhân u, tình c m, ý chí, tính tích c c c nhân c k t qu theo mụ í hay tiêu ch ịnh, hoặc m ộ thành công theo chuẩ ịnh" [28].

<i><b>Th hai: Các nghiên c u nh n m nh mặt hi u qu c ộng, coi kỹ </b></i>

ă ă i ti n hành công vi c có k t qu trong nhữ u ki n cụ th , v i kho ng th Đ i di n có các tác gi Levitov H. D. [39]; Platonov K. K. [55]; Nguy n Quang Uẩn; Nguy n Ánh Tuy t; Ngô Cơng Hồn;

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Tr n Qu c Thành. Các tác gi ng này coi kỹ ă n là kỹ thu ộng, mà còn là k t qu ộng trong các m i quan h v i mục í u ki ộng.

Ti p c m trên, ồ ni m Đặng

<i>T : Kỹ ă một dạ độ được thực hiện tự giác dựa trên tri </i>

<i>thức về công việc, kh ă vậ động và nhữ đ ều kiện sinh học tâm lý khác của cá nhân (chủ thể có kỹ ă đó) ư u cầu t c m, ý chi, tinh tích cực cá â ... để đạt được kết qu theo mục đ c t u c đ định, hoặc mức độ thành công theo chuẩ qu định [30]. </i>

<i><b>1.2.2. Quan niệm v h p tác GQVĐ </b></i>

Khái ni m h p tác QVĐ c nhi u tác gi di t bằng các cách khác nhau: Theo tác gi Kyllonen, h p tác QVĐ là một ho ộ c th hi h i nhóm sinh viên làm vi c v QVĐ [113]. Theo Griffin P. và Care E. (2015), h p tác QVĐ p c n v bằng cách làm vi ù ng. H p tác là một cơng cụ hữu ích, và d a trên những y u t s sẵn sàng tham gia, hi u bi t l n nhau, và kh ă i quy ột. H p tác QVĐ ặc bi t hữu ích khi QVĐ ph c t p” [98].

Tác gi David Straus (2002) phát bi “ QVĐ i sử dụng khi th c hi n cùng v i nhau trong một nhóm, t ch c, hoặc cộng tác lên k ho ch, sáng t o, QVĐ ịnh” 95].

Hesse và các cộng s (2015) ị “ p tác QVĐ là một ho ộng chung c a các nhóm nh hoặ th c hi n một s bi i tr ng thái hi n t i thành tr ng thái mong mu ” [102].

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Larson và Christensen (1993) cho rằng, quá trình h QVĐ i các bên h p tác nh n ra v ịnh những y u t thuộc v v ki m soát hoặ T ng, mỗi thành viên c a nhó ịnh một y u t c a v n , thông báo cho cộng tác viên v s khác nhau giữa các tr ng thái hi n t i và các v mong mu c [114].

Tr n Trung Ninh, Nguy n Thị Thu Th y, Quá trình h p tác QVĐ n thi t khi gi i quy t một s v ph c t p mà một cá nhân không th c hi c, c ă c chung c a c nhóm. Do các thành viên trong nhóm s khác nhau v ă c và kinh nghi m, nên khi h p tác QVĐ ỗi thành viên s ội chia sẻ các ki n th c, kinh nghi m c a b c mục tiêu chung [49].

’ F S - W 2004 QVĐ í ữ h p tác QVĐ S ồ ồ í ộ ộ ụ Đ QVĐ ă ă ộ ă 123], [121], [137]

P 2015 QVĐ ồ : ù ộ ; ẻ ; T n ộ í ồ ; Th ỗ ữ ù ộ ọ ị ồ í 98].

<i>T chúng tôi quan ni m rằng: Hợp tác GQVĐ là sự ph i hợp động, </i>

<i>chung sức úp đỡ nhau của các thành viên trong nhóm để cùng nhau gi i quyết các vấ đề được đặt ra cho c nhóm. </i>

<i><b>1.2.3. Quan niệm v kỹ ă p tác giải quy t v </b></i>

Theo nghiên c u c a t ch c h p tác phát tri n kinh t (OECD): “ ỹ ă h p tác QVĐ là kh ă a một cá nhân có th tham gia hi u qu vào quá trình ặc nhi u tác nhân nỗ l QVĐ bằng cách chia sẻ s hi u bi t và c g ng c n thi ột gi i pháp và t ng h p ki n th c, kỹ ă t h p v i những nỗ l c gi ” y, v b n ch t, khái ni m c n kh ă a cá nhân trong vi c th c hi n h QVĐ [125].

Theo khung d th c QVĐ cá nhân trong PISA 2012, ph n l n nh c l ị ă 2003 sung thêm một y u t : “ ỹ ă QVĐ là kh ă c a một cá nhân tham gia vào quá trình xử lý nh n th

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

hi u và gi i quy t các tình hu ị ng v gi i pháp. Nó bao gồm s sẵn sàng tham gia vào các tình hu y ti ă a mộ i v ột cơng dân có tính xây d ng và bi t suy ng ”

Theo PISA 2015 v ỹ ă h QVĐ : “ ỹ ă h p tác QVĐ là kh ă g c a mộ tham gia một cách hi u qu vào một quá ặc nhi u tác nhân c g ng gi i quy t một v bằng cách chia sẻ s hi u bi t và nỗ l c c n thi n một gi i pháp và t ng h p ki n th c, kỹ ă ỗ l c c a họ c gi ”

T m trên cho th y kỹ ă QVĐ ặ m chung là (a) S tồn t i c a mộ i học gồm ít nh i tr lên, (b) Có một v c n gi i quy t và một mụ Đ QVĐ i học không ch c ă c nh n th c mà còn c n c ă c xã hộ ă l c giao ti p.

<i>T quan ni m rằng: Kỹ ă ợp t c GQVĐ k </i>

<i> ă ph i hợp động của một cá nhân tham gia một cách hiệu qu vào một óm để cùng c gắng gi i quyết một vấ đề chung bằng cách chia sẻ sự hiểu biết và tổng hợp kiến thức, kỹ ă cần thiết để đ đến một gi i pháp thích hợp. </i>

<i><b>1.2.4. C u trúc của kỹ ă p tác giải quy t v </b></i>

V ỹ ă h p tác QVĐ hi u ỹ ă h p tác QVĐ, ỹ ă và ỹ ă QVĐ nhau.

Nghiên c u c a T ánh giá, ki ịnh tiêu chuẩn ki m tra sinh viên (CRESST) th c hi n b ’ & w ă 1997 2003 6 thành t c a kỹ ă p tác QVĐ là kh ă í ng, ph i h t ị o và giao ti ă 2015 u Hesse và cộng s P xu t c u trúc c ỹ ă h p tác QVĐ a trên nghiên c u c a O'Neil th c hi ă 2003 phát tri 120]. Theo các tác gi ỹ ă h p tác GQVD gồm hai kỹ ă thành ph ỹ ă nh n th QVĐ ỹ ă xã hội (h ỹ ă nh n th c gồm các y u t u ch nh nhi m vụ và xây d ng ki n th ỹ ă xã hội gồm các y u t s tham gia, nêu ý

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Nghiên c u c a Griffin, P., Care, E., 2015 v D ng d y các kỹ ă a th kỷ XXI (vi t t T 21S ịnh h p tác và QVĐ là 2 h p ph n chính c ỹ ă QVĐ p ph n h p tác gồm 9 hành vi ộ ; ; c hi ; thích nghi; s quan ; ; ; ; m trong công vi c) c s p x p vào 3 thành t : Tham gia, ch p nh m c i khác và qu n lý xã hội. H p ph QVĐ ồm 9 hành vi (Phân tích v ; thi t l p mục tiêu; qu n lý nguồn l c; thích ng và linh ho t v i những tình hu ồ; thu th p thơng tin; tính h th ng; c u trúc thơng tin; tính logic (theo lu t nguyên nhân - k t qu ); ph n ánh và giám sát) thuộc 2 thành t : Qu n lý nhi m vụ và xây d ng ki n th c [98].

Trong khi nghiên c u c ịnh 2 h p ph n chính là h p tác hay làm vi c nhóm và QVĐ, nghiên c u c a Oliveri M. E. và các cộng s ịnh kỹ ă QVĐ ồm 4 h p ph n làm vi c nhóm, giao ti p, lãnh o và QVĐ v i 15 thành t . H p ph n làm vi c nhóm gồm 5 thành t : S g n k t ồ ộ ; ă c m nh c a nhóm; học nhóm; t qu n lý; thích ng/linh ho t/ c i m . H p ph n giao ti p ch v i 2 thành t l ng nghe tích c i thông tin. H p ph o có 3 thành t gồm: T ch c ho ộng, gi i quy ột o. H p ph n QVĐ có s thành t bằng v i h p ph n làm vi c nhóm gồm: Nh n d ng v ; công não; lên k ho ch; phân tích thơng tin; th c hi [119].

Griffin, P., Care, E., 2015 xu t c u trúc c a kỹ ă h p tác QVĐ gồm có hai nhóm kỹ ă chính: (1) Kỹ ă xã hội và (2) Kỹ ă nh n th c.

Trong kỹ ă xã hội bao gồm hai kỹ ă thành ph n (1.1) S tham gia và (1.2) Nêu ý ki n; trong kỹ ă nh n th c bao gồm hai kỹ ă thành ph n (2.1) Đi u ch nh nhi m vụ và (2.2) Xây d ng ki n th c. Mơ hình c c xây d ng h p tác QVĐ qua m c ti n hành trong môn học. C u trúc h p tác QVĐ c xây d ng b i hai kỹ ă thành ph n là kỹ ă xã hội và kỹ ă nh n th c, nó ộc l p, tách b ch rõ ràng giữa h p tác và QVĐ, nặng v y u t xã hộ p tác QVĐ [98].

OECD (2015) xu t c u trúc kỹ ă h p tác QVĐ ồm ba kỹ ă thành ph n (1) Thi t l p và duy trì hi u bi t chung; (2) L a chọn gi QVĐ và (3) Duy trì nhóm làm vi c ti p c n d ỹ ă

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

h ỹ ă QVĐ, ki n th c n n, nhân cách và chịu s nh ng c a b i c nh v ặ m nhi m vụ, hoàn c nh và thành ph n nhóm ng gi i quy t các nhi m vụ học t p, có sử dụng cơng ngh í n tho i di ộ u khi n t xa. V i mơ hình này, các tác gi hi c s ph i h p trong QVĐ, h p tác là n n t QVĐ T hi n rõ GQVĐ chung hi u qu [124].

Các nghiên c u trên cho th y, mặc dù c u trúc kỹ ă QVĐ c ị ồ ặc bi t là các nghiên c c n 2 thành ph n là h p ph n h p tác hoặc làm vi c nhóm và QVĐ. Riêng nghiên c u c c p thêm 2 h p ph n giao ti p và lãnh o bên c nh h n làm vi c nhóm và QVĐ. Tuy nhiên, v b n ch t, h p ph n giao ti p th hi n s l i thông tin giữa các thành viên trong nhóm, khơng khác bi t l n v “ 1 p v i những thành viên trong nhóm v những ho ộ c hi ” u c a OECD và hành vi “T ” ặ “T ” u c a Griffin. H p ph n lãnh o trong nghiên c u c c n trong nghiên c u c a OECD qua thành t theo dõi và ph n ánh và nghiên c u c a Griffin trong thành t qu n lý xã hội và qu n lý nhi m vụ y, xét cho cùng, mặc dù các nghiên c u v kỹ ă QVĐ ịnh 2 hay 4 h p ph u cho th y b n ch t có 2 h p ph n h p tác và QVĐ trong kỹ ă QVĐ u t trong 2 h p ph c các nghiên c ịnh gồm:

- H p ph n h p tác ph n ánh những y u t n s liên k t các QVĐ. Các bi u hi n c a s h p tác gồm: S g n k t ồ ội qua thi t l p liên k t giữa các thành viên trong nhóm; thi t l p nhóm; chia sẻ a các thành viên trong quá trình làm vi c nhóm; quan tâm và hi u bi t l n nhau giữa các thành viên trong nhóm. Ngồi các y u t u ki h “ ” ồm vi c qu n lý nhóm, kiên trì và trách nhi m c a mỗi thành viên, kh ă i quy t các mâu thu n...

- H p ph n QVĐ c n cách th c các cá nhân trong nhóm qu n lý cơng vi t hi u qu t mục tiêu. H p ph n này gồm các c u trúc thành ph ă í n d ng v , l a chọn gi i pháp, lên k ho ch và th c hi

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Dù cho có những mơ hình gi i quy n nhiên t t c u m b o thông qua ba yêu c í :

<i>Thứ nhất, kỹ ă QVĐ i học có kh ă t l p, </i>

ki m sốt và duy trì s hi u bi t chung qua nhi m vụ QVĐ bằ i các yêu c u, chia sẻ các thông tin quan trọ hoàn thành nhi m vụ; thi t l ịnh xem nhữ i tác ộ u ch nh các sai l ch trong ki n th c chung. H p tác QVĐ ột quá trình h p tác làm vi c linh ho i có s ịnh k giữ u ki n thi t y u nh c s hi u bi t u c n ph i có nỗ l c h p tác t t nh có th t ă c phù h p trong mộ ng h p tác làm vi c.

<i>Thứ hai, s h i kh ă ịnh các ho ộng c n thi </i>

QVĐ c thích h n một gi i pháp. Quá trình này n vi c tìm hi i tình hu ng có v c n gi i quy t. Cụ th , nó gồ u v v và b t c thông tin ẩn d u bên trong c phát hi i v . Thông tin thu th c chọn lọc, t ch c và tích h p theo cách phù h p và có giá trị QVĐ cụ th c tích h p v i ki n th u. Mộ c c a quá trình này là thi t l p mục tiêu b tr , l p k ho t mục tiêu và tri n khai k ho Đ gi i quy t ă c gi i pháp cho v không ch liên qua n vi c nh n th c n các ho ộng t ộng l ộng QVĐ.

<i>Thứ ba i học c ỹ ă ch QVĐ ỹ ă </i>

và các nguồn thông tin (tài li u) c a thành viên nhóm, hi u vai trò c a b n thân và c a các thành viên nhóm, tuân theo các quy t c th hi n vai trị, ki m sốt t ch c nhóm, ph n ánh thành qu c a t ch c nhóm, và giúp xử ộ ă ng t quãng trong giao ti p nhóm.

Qua các nghiên c u trên cho th y, s tách c ỹ ă QVĐ thành 2 h p ph n chính là h p tác và QVĐ riêng lẻ ph n ánh rõ ràng các thành ph n c ỹ ă i b c b n ch t làm vi c cùng nhau c a các thành viên trong nhóm khi QVĐ trong khái ni ỹ ă QVĐ h là s t ng h p c ỹ ă p tác và QVĐ. N u xét v i khía c QVĐ i là s k t h ọc giữ ỹ ă p tác và QVĐ thì 2 h p ph n h p tác và QVĐ không th tách r i mà luôn song hành v i nhau. K t qu

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

sau quá trình h p tác là những v c gi i quy t bằng s nỗ l c, làm vi c có trách nhi m c a mỗi cá nhân k t h p v i s g n k ộng viên, chia sẻ những hi u bi n vi c th ng nh t ý ki n c a các thành viên trong nhóm. K t qu QVĐ không ch th hi n thành qu c a một cá nhân trong nhóm mà là s t ng h p k t qu c a s h p tác, s cùng nhau th c hi n công vi c c a t t c thành viên trong nhóm. D m c a khái ni ỹ ă QVĐ ă ù c hi n các ho ộng, các nhi m vụ hoặc QVĐ có k t qu c a các thành viên trong nhóm k t h p v i các thành t trong h p ph n QVĐ c a các nghiên c c p, c ỹ ă QVĐ c phát tri n nh n m nh n vi c các thành viên trong nhóm liên k cùng nhau th c hi n các công vi c, gi i quy t các v .

Theo Tr n Thị Qu T Đ T ị Kim Thoa: Kỹ ă QVĐ c c u thành b i b n thành t chính bao gồ 1 ù ịnh và th ng nh c v c n gi i quy t; (2) Chia sẻ thông tin, kinh nghi ù ịnh không gian v và các gi i pháp c n có; (3) Cùng nhau l p k ho ch và ti n hành th c hi n QVĐ 4 Đ u qu c a gi i pháp và quá trình h p tác [73].

T T T V P T QVĐ ồ : Kỹ ă t l p và duy trì s hi u bi ỹ ă a chọn gi i pháp thích h QVĐ ỹ ă c [48].

Theo Hesse kỹ ă p tác QVĐ ồ : ỹ ă ộ ( ộ ỹ ă ụ [100].

T s phân tích c ỹ ă h p tác QVĐ a OECD (2017), khái ni ỹ ă h p tác QVĐ h p tác QVĐ lu n án ẳ ỹ ă h p tác QVĐ ồ 2 : H p tác hay làm vi QVĐ Griffin, P., Care, E., 2015 ịnh c ỹ ă h p tác QVĐ gồm 4 thành t : 1 ịnh v 2 Đ xu QVĐ 3 ù c hi QVĐ 4 Đ u ch 6 : X ịnh v toán họ xu QVĐ học, l p k ho QVĐ ọc, th c hi n k ho QVĐ ọ k t qu QVĐ ọc u ch nh k t qu QVĐ ọc. Các thành t này c cụ th t i B ng 1.1 và mô t tóm t :

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Bảng 1.1. Cấu trúc kỹ năng hợp tác toán học </b>

1

ịnh

v

Xác ịnh v toán

học

- T i, chia sẻ nh n di n v toán học. - T i, chia sẻ phân tích v tốn học. - Th ng nh t cách th ịnh v toán học.

2

Đ xu

QVĐ

Đ xu t

QVĐ toán học

- T i, chia sẻ tìm hi u, phân tích các xu QVĐ toán học.

- T i, chia sẻ, liên k t v QVĐ toán học.

- T i, th o lu mô t í QVĐ toán học.

- Th ng nh t l a chọ QVĐ toán học.

3

Cùng th c hi QVĐ

L p k ho ch QVĐ toán học

- T i, chia sẻ, th ng nh t các mục tiêu và thi t k các thành ph n c a k ho ch QVĐ toán học.

- Th ng nh t thi t k phịng cho k t ho ch QVĐ tốn học.

Th c hi n k ho ch

QVĐ toán học

- Th ng nh t cách th c phân công và tri n khai k ho ch QVĐ ọc.

- T i, chia sẻ, liên k ộng viên, qu n lý công vi c, gi i quy t mâu thu n, xử lý tình hu th c hi n k ho ch.

4

Đ u ch

Đ k t qu QVĐ toán học

- T i, phân tích, theo dõi ti ộ giá k t qu QVĐ.

- T i, th ng nh t v k t qu h p tác c a các thành viên.

Đ u ch nh k t qu QVĐ toán học

- Th o lu í n v k t qu QVĐ toán học.

- Th ng nh u ch nh k t qu QVĐ toán học.

- ịnh v : Theo G. Polya, L.M Phritman, P.la Galperin, M.N Suydam cho rằng vi c gi i bài toán c hi n một h th ộng. Hi u rõ bài toán, xây d ng mộ i, th c hi o sát l i

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

gi c [9]. Th hi n kh ă ịnh v tốn học thơng qua vi c trao i, chia sẻ thông tin/tài li / nh n d ng và phân tích v toán học t ng nh t cách th ịnh v toán học m ỗ ọ , ị ử ụ . Stephen Krulik - J. A Rudrick - J W t ộ 5 : Đọ bài toán; ; ọ gi i toán; ặ ọ ỹ ă ỹ ; V S ẻ ụ ử ụ [112].

- Đ xu QVĐ : Th hi n kh ă xu t các QVĐ bằ i, chia sẻ, tìm hi u, liên k t các thành viên xu í QVĐ th ng nh t l a chọ QVĐ phù h p ặ ị ọ . T T ị T ằ : T ộ S ử ụ ỹ ă ộ ẻ T T ; ụ Q S ụ í ộ ù ; liên quan ữ Đ í ; S ọ ; ọ ộ ụ ộ ; ; ; S V ộ S T S [72].

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

- Cùng th c hi QVĐ : Th hi n kh ă i, chia sẻ, nỗ l n th ng nh t k ho i, chia sẻ, liên k ộ , nỗ l c gi i quy t các mâu thu n, các v tri n khai, th c hi n k ho ch. Quá trình này ph i ti n hành th t cẩn th n, rõ ràng. K ho ch gi i khi m c thi t l p v n còn d i HS ph qua h th ộng gi i tốn và hồn thi n những chi ti t phù h p v i nó. HS sử dụng cá suy lu th c hi n k ho ch. K ho ch gi i bài tốn có th có một hay nhi u gi i (hoặc nhi u cách gi i) khác nhau; T l a chọn thích h p cho t ng lo i bài toán. Có th u ch nh h ng gi i khi không phù h p. Ở o [72].

- Đ u ch : Th hi n kh ă i, phân tích, theo dõi ti ộ th c hi n k ho k t qu QVĐ h p tác c a các thành viên t o lu u ch nh phù h p nh t. Nội dung c c này ph i tr thành thói quen c i gi i tốn, cơng vi c ti n hành trong su t ti n trình gi i toán. Vi c ki m tra l i gi i khơng ch có ích cho chính bài tốn i mà quan trọ t lu n khái quát v ng gi i một lo i bài toán cùng v i tri th c thu nh c. Vi c ki m tra th c hi n một "nhi m vụ kép". Th nh t là ki c trong l i gi i, th hai là ki m tra k t qu c a bài toán. Ki m tra k t qu bằ ị í ị ng; ki m tra giá trị chân lý c a l i gi i; ki m tra cách suy lu t tính tốn. Phát hi n và xử lý các sai l m (n u có) v chi c, chi n thu t gi i toán, v hình th c, v lơgic hay khái ni ti n trình gi i tốn mang tính t [72].

<i><b>1.2.5. í kỹ ă p tác GQVĐ </b></i>

Nghiên c u v các m ộ phát tri n c a kỹ ă QVĐ 2 trình nghiên c n hình c a OECD và Griffin. Các nghiên c u này u x p m c ộ phát tri n t th n cao, có s mơ t v các d u hi ng m c ộ p c n v s ng m ộ phát tri n c a 2 cơng trình này khác nhau. Trong khi nghiên c u c a OECD (2017) sử dụ 4 ộ [125], Griffin

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

và cộng s ồm 6 m c [98] ù c phân chia thành 4 hay 6 m u mô t kỹ ă QVĐ m c th p nh t và cao nh t V i m c th p nh i học th c hi n nhi m vụ ộc l p, v i ộ ph c t p th p. V i m c cao nh i học th c hi n các nhi m vụ v ộ ph c t p cao, gi i quy c các mâu thu n, ch ộng th c hi n hoặc yêu c t qua tr ng hoàn thành nhi m vụ [125] [98]. Ngoài ra, n u OECD (2017) xây d ng 4 m ộ ỹ ă cộng s phát tri ộ ỹ ă qua 3 mơ hình d a trên ti p c n v m ộ t ng quát hay chi ti t c ỹ ă hình 1 chi u d ỹ ă QVĐ ột t ng th th ng nh t. Mơ hình 2 chi u phân chia này thành 2 h p ph n h p tác và QVĐ. Mơ hình 5 chi u mô t chi ti t 6 m ộ c a 5 thành t tham gia, ch p nh m, qu n lý xã hội, qu n lý nhi m vụ và xây d ng ki n th c [98].

các nghiên c u chia s phát tri n c a kỹ ă QVĐ thành 5 m ộ c s p x p t th n cao. Ở m c th p nh i họ th c hi c những yêu c ặt ra hoặc th c hi t nhi u lỗi. V i m c cao nh i học th c hi n thành th o, gi i quy t các v trong những tình hu ng khác nhau, linh ho t, không c n nhi u nỗ l t k t qu cao. M ộ giữa hay m ộ trung gian chia tách khá rõ ràng giữa các m ộ ỹ ă th p và cao.

D a trên các ti p c n chung v m ộ phát tri n c ỹ ă và phù h p v 5 ộ. Trong nghiên c u ồ l a chọn ti p c n phát tri ỹ ă QVĐ 5 c ộ y : ), Y í ), T ( ), ) và T o) v i các bi u hi c xây d ng theo c u trúc kỹ ă QVĐ xu t k t h p v i các mô t trong nghiên c u c a OECD và Griffin. K t qu các bi u hi n m ộ kỹ ă QVĐ sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Bảng 1.2. Biểu hiện các mứ ộ kỹ năng hợp á </b>

- có hi u bi n v kỹ ă QVĐ

- Không hoặc r t hi i, liên k c v i các thành viên th c hi n các ho ộng hoặc QVĐ.

- c hi n/ th c hi n g í / c hi n cịn r t nhi u sai sót v các thành t c a kỹ ă QVĐ

í

- Có hi u bi t v kỹ ă QVĐ

- Hi i, liên k c v th c hi n các ho ộng hoặc QVĐ.

- Th c hi n thi u nhi u/ nhi u nộ í / n v các thành t c a kỹ ă QVĐ

- Có hi u bi t v kỹ ă p QVĐ

- Th nh tho i, liên k ẻ tài nguyên, gi i quy t các mâu thu th c hi n các ho ộng hoặc QVĐ. - Th c hi n g n trọn vẹ ột s sai sót/ th c hi c trong tình hu , gi ng bài m u v các thành t c a kỹ ă p tác QVĐ

- Có hi u bi t t t v kỹ ă QVĐ

- T i, liên k ẻ thông tin, gi i quy c các mâu thu i ph c t th c hi n các ho t ộng hoặc QVĐ.

- Th c hi n khá trọn vẹn v i r t ít sai sót, gi i quy c v phát i khó và ph c t n các thành t c a kỹ ă h QVĐ

o

- Có hi u bi t r t t t v kỹ ă QVĐ

- R ng xuyên/ ch ộng/ nỗ l i, liên k sẻ các thành viên khác, gi i quy t mâu thu n ph c t th c hi n các ho ộng hoặc QVĐ.

- Th c hi n trọn vẹn, sáng t o, h i quy c v phát sinh khó và ph c t n các thành t c a kỹ ă h QVĐ

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Ngoài vi c l a chọn m ộ phát tri n, nghiên c u xây d ng các ch s ỹ ă QVĐ a trên s k t h p v i các các thành ph n trong c u trúc kỹ ă QVĐ T í ỹ ă QVĐ xu t là một b ng 2 chi u. Chi u th nh t th hi n 4 tiêu chí chính (cùng ịnh v ù xu QVĐ, cùng nhau th c hi n QVĐ ù n ch nh) v i 10 ch s ng. Chi u còn l i th hi n cho 5 m ộ phát tri n c a kỹ ă c s p x p t th n cao. Cụ th các mô t t ng ch s ng c a t ng m ộ c trình bày t i B ng 1.3 . T í xây d ng b ng kh kỹ ă QVĐ i họ ù ng m c ộ kỹ ă QVĐ i học sau khi th c hi n các ho ộng học t p và giúp GV có th mơ t í t ng m ộ t ng thành ph n kỹ ă h QVĐ i họ T í ỹ ă QVĐ sử dụng bằng cách HS d a theo những bi u hi n t m vào cộ “T ” ộng t ng t t c m chia cho 10 n m 5.

<b>Bảng 1.3. iê hí ánh giá kỹ năng hợp tác </b>

<b>Tiêu chí </b>

<b>Mứ ộ </b>

<b> </b>

<b>Chƣa iế à </b>

<b>giá </b>

<b>1. hó xác ịnh vấn ề </b>

1.1 H u trao i, liên k t c v i các thành

Hi m khi trao i, liên k t v i các thành viên khác trong

Th nh tho ng i, liên k t, v i các thành viên trong

T ng xuyên trao i, liên k tác, chia sẻ thông tin v i thành viên khác trong nhóm

R ng xuyên/ch ộng, nỗ l c và r t ng xuyên trao i, liên k t, chia sẻ thông tin và nâng

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Tiêu chí </b>

<b>Mứ ộ </b>

<b> </b>

<b>Chưa iế à </b>

<b>giá </b>

viên trong nhóm xác ịnh v

th c hi n xác ịnh v n . Ch i khi th t s c n thi t

ịnh v

ịnh v

các thành viên khác trong nhóm ịnh v

1.2

xác ịnh c hoặc xác ịnh v cịn r t nhi u sai sót. t < 25%)

X ịnh c v v ộ chính xác t 25% n d i 50%

X ịnh c v n v ộ chính xác t 50% i 70%

X ịnh c v n v ộ chính xác t 70% n i 90%

X ịnh c v v ộ chính xác t 90% t m c i. Ý ng hoàn

<b>2. ề xuấ phương </b>

2.1 H u

Hi m khi trao i, liên

Th nh tho ng i,

T ng xuyên trao i, liên

R ng xuyên/ch ộng, nỗ l c

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Tiêu chí </b>

<b>Mứ ộ </b>

<b> </b>

<b>Chƣa iế à </b>

<b>giá án </b>

<b> h ng ủa nhó </b>

trao i, liên k t c v i các thành viên trong nhóm xu t các án

k t v i các thành viên khác trong xu t các án. Ch i khi th t s c n thi t

liên k t, v i các thành viên trong xu t các

án

k tác, chia sẻ thông tin v i thành viên khác trong nhóm xu t các

và r ng xuyên trao i, liên k t, chia sẻ thông tin và nâng các thành viên khác trong nhóm xu t án

2.2

xu t c hoặ xu t các án còn nhi u sai sót. t

Đ xu t, phân tích và l a chọn c các án v i ộ chính xác t 25% n

Đ xu t, phân tích và l a chọn c các án v ộ chính xác t 50% i

Đ xu t, phân tích và l a chọ c các

v ộ chính xác t 70% n i 90%

Đ xu t, phân tích và l a chọ c t trên

ng hoàn hoặc k t h p c nhi u ý

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Tiêu chí </b>

<b>Mứ ộ </b>

<b> </b>

<b>Chƣa iế à </b>

<b>giá </b>

i 25%)

i 50%

thành viên trong nhóm

<b>3. Cùng thực hiện n g nhó </b>

3.1 H u tham gia vào l p k ho ch và trao i, liên k t c v i các thành viên trong nhóm th c hi n s n phẩm

Hi m khi trao i, liên k t v i các thành viên khác trong l p k ho ch và th c hi n s n phẩm. Ch trao i trong các khâu chính

Th nh tho ng i, liên k t, v i các thành viên trong l p k ho ch và th c hi n s n phẩm

T ng xuyên trao i, liên k tác, chia sẻ thông tin v i thành viên khác trong nhóm l p k ho ch và th c hi n s n phẩm

R ng xuyên/ch ộng/nỗ l c i, theo dõi, liên k t, chia sẻ thông tin và nâng các thành viên khác trong nhóm l p k ho ch và th c hi n s n phẩm

3.2 Xác ịnh c

X ịnh c mục

X ịnh c mục tiêu, các

X ịnh c mục tiêu, các

X ịnh c mục tiêu, các nội

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Tiêu chí </b>

<b>Mứ ộ </b>

<b> </b>

<b>Chƣa iế à </b>

<b>giá </b>

mục tiêu, các nội dung c a k ho ch t i 25%, án d phòng

tiêu, các nội dung c a k ho ch i 25% n 50%, án d phòng

nội dung n c a k ho t t 50% i 70%, có án d phịng chính

nội dung chi ti t c a k ho ch t t 70% i 90%, có các

d phòng

dung chi ti t c a k ho ch t t 90% tr lên, k ho ch mang tính sáng t o và kh thi d án d phịng

3.3

Hồn thành i 25% cơng vi c c giao trong k ho ch

Hoàn thành t 25% n 50% công vi c c giao trong k ho ch. gi i

Hoàn thành n t t 50% n 70% công vi c c giao trong k ho ch. Gi i quy t

Hoàn thành n t t 70% n 90% công vi c c giao trong k ho ch. Gi i quy c các v phát sinh khá ph c

Hoàn thành t trên 90% yêu c u trong k ho ch. Kiên trì và có trách nhi m khi th c hi n mặc dù gặp nhi u khó ă i quy c

</div>

×