Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4 MB, 246 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b> H - 2024 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b> gười hướng dẫn khoa học: </b>
<b>1. PGS.TS ần iệ Cường 2. TS. ần ận </b>
<b> H I NGUYÊN - 2024 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">T ộ
<i>T u t 6 ăm 2024 </i>
<b> á giả ận án </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Tôi
Quý y cô giáo T Đ ọ S Đ i học T uyên và các nhà khoa học , ọ
T ộ
<i>T u t 6 ăm 2024 </i>
<b> á giả ận án </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">1.4. Mụ í u c a vi c d y học mơn Tốn l p 12 cho họ c
cộng hòa dân ch nhân dân Lào ... 35
2 1 Đị ng xây d ng các bi n pháp nhằm rèn luy n kỹ ă p tác gi i quy t v cho học sinh trong d ọ Đ í p 12 ... 68
2.2. Một s bi n pháp nhằm rèn luy n kỹ ă p tác gi i quy t v cho học sinh trong d y họ Đ í p 12 c Cộng hòa Dân ch nhân dân Lào ... 69
2 2 1 1: ộ y họ ọ Đ í 12 ằ n kỹ ă p tác gi i quy t v cho học sinh ... 69
2 2 2 2: V ụ y học h p tác, d y học gi i quy t v , d y học theo d ă ng rèn luy n kỹ ă p tác gi i quy t v cho họ ọ Đ í p 12 ... 76
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><i>2.2.3. 3: Rèn luy n kỹ ă p tác gi i quy t v cho họ </i>
ọ c tuy n ... 109
2 2 4 4: ọ Đ í 12 í ằ rèn luy n kỹ ă p tác gi i quy t v cho học sinh ... 119
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>MỞ ẦU </b>
<b>1. Lí do chọn ề tài </b>
1.1. i s o c Đ ng Nhân dân Cách m c Cộng hòa Dân ch m thốt kh i tình tr ng kém phát tri n và u c i thi i s Đ ng Nhân dân Cách m ra nhi u ch phát tri n kinh t - xã hộ ă ục. Hi n c Cộng hòa Dân ch Nhân dân (CHDCND) i k i m i và hội nh p i ngành Giáo dụ Đ o có nhữ i m i v mọi mặt, nhằ o ra nhữ ộ ki n th ă c sáng t o ặ ỹ ă ặ ộ ộ S ỹ ă ụ ), trí tu và phẩm ch c t c yêu c u nhân l c c c.
Trong th i k hội nh ụ và mụ n c a giáo dục o nhữ i phát tri n toàn di n v mọi mặt, khơng những có ki n th c chun mơn mà cịn có kỹ ă t, bi t v n dụng những ki n th c và kỹ ă o các tình hu ng c a cơng vi c.
1.2. Trong d y học mơn Tốn c CHDCND Lào, sách giáo khoa (SGK) T 12 d y học gi i bài t p . T trong các ln có những d giáo viên (GV) học sinh (HS) luôn ặ ă . Nội dung ki n th c mơn Tốn c n trang bị i học không ch bao gồm các khái ni ịnh lí mà cịn bao gồm các kỹ ă i bài t p í n không th thi u trong vi i học n m vững các tri th c, hình thành các kỹ ă ặc bi t là kỹ ă gi i quy t v ( QVĐ).
Th c ti n cho th y, rèn luy n kỹ ă i học là một khâu quan trọng không th tách r i c o Đ ộng c n thi i học bi n tri th c nhân lo i thành v n hi u bi t và kh ă c c a riêng ặc bi t quá trình rèn luy n kỹ ă t thì ch ng học t p m l i hi u qu cao. Tuy nhiên, kỹ ă p tác gi i quy t v T QVĐ a i học còn nhi u h n ch .
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">1.3. Hi n nay, v nghiên c u v h QVĐ c nhi u nhà nghiên c u giáo dụ V c những k t qu nh ịnh những nghiên c u cụ th . Chẳng h : T ẩm H p tác trong d y học mơn Tốn c ă 2006 n án ti P n kỹ ă y học h p tác cho GV trung họ c a Nguy T ă 2010 n án ti họ ng phát tri n kỹ ă ọc h Đ i họ S m c a Nguyên Thị T ă 2013 n án ti ồ n ă c phát hi n và QVĐ S S T ọc ph thơng (THPT) trong d y học hình học c a T Đ c Th ă 2011 n án ti Đ ă QVĐ a HS trong d y học toán l p 11 THPT c P T ă 2014
Theo OECD, nhóm tác gi Patrick Griffin và nhi u nhà khoa học khác coi h p tác QVĐ (Collaborative problem solving ) là một kỹ ă ọng c a th kỷ 21 [98 ] “h p tác QVĐ có nhữ ặc QVĐ cá nhân b i nó cho phép:
- S ộng hi u qu ;
- S hịa quy n c a thơng tin t nhi u góc nhìn, kinh nghi m và nguồn ki n th c; - Tă ng s sáng t o và ch ng c a các gi c kích thích b ” [124 ]
Tuy nhiên, những nghiên c u nào v rèn luy n kỹ ă h QVĐ S trong d y họ ọ Đ í 12 Vì v y, chúng
<i>tơi chọ tài nghiên c u c a lu n án: Rèn luyện kỹ ă ợp t c GQVĐ c o HS </i>
<i>trong dạy học Đạ s v G t c p 2 tại ư c CHDCND Lào. </i>
<b>2. Mụ í h nghiên cứu </b>
T nghiên c u lý lu n v kỹ ă QVĐ c ti n kỹ ă QVĐ a HS trong d y học mơn Tốn cho HS l p 12 c xu t một s bi m nhằm rèn luy n kỹ ă p tác QVĐ S y họ ọ Đ í 12 c CHDCND Lào.
<b>3. ối ƣợng và khách thể nghiên cứu </b>
<i>- Đ tượng nghiên cứu: </i>
Kỹ ă QVĐ a HS và các bi n pháp rèn luy n kỹ ă p tác QVĐ S y họ Đ í 12 c CHDCND Lào.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i>- Khách thể nghiên cứu: </i>
Quá trình d y họ Đ í p 12 c CHDCND Lào.
<b>4. Giả thuyết khoa học </b>
N u c các kỹ ă QVĐ và t ch c th c hi n một cách h p lý các bi xu t thì có th rèn luy n kỹ ă h p QVĐ S 12 c CHDCND Lào, góp ph n nâng cao ch ng d y học mơn Tốn l p 12 nói riêng và ch ng d y học mơn Tốn nói chung S c CHDCND Lào.
<b>5. Nhiệm vụ nghiên cứu </b>
- Nghiên c u v kỹ ă p tác, kỹ ă QVĐ c rèn luy n kỹ ă QVĐ S y họ ọ Đ í ột s cơng trình nghiên c u c a các tác gi c ngoài, tác gi c Cộng hòa xã hội ch V c CHDCND Lào có liên quan m t thi n nội dung c a lu n án.
- Nghiên c u th c tr ng vi c d y học mơn Tốn l 12 c CHDCND Lào nói chung và vi c rèn luy n kỹ ă QVĐ S qua d y học ọ Đ í 12 c CHDCND Lào.
- Đ xu t một s bi m nhằm rèn luy n kỹ ă QVĐ cho HS qua d y họ ọ Đ í 12 c CHDCND Lào.
- Th c nghi m nhằm ki m nghi m tính hi u qu và kh thi c a các bi xu t.
<b>6. Phương pháp nghiên ứu </b>
<b>6.1. Phương pháp nghiên ứu lý luận: </b>
P u lý lu c sử dụ l a chọn, thu th p, phân tích các v lý lu n có liên quan nhằm làm rõ kỹ ă QVĐ c rèn luy n kỹ ă QVĐ S trong d y học mơn Tốn l p 12.K t qu c s lý lu n c a các bi m nhằm rèn luy n kỹ ă p QVĐ S y họ ọ Đ í 12 c CHDCND Lào.
<b>6.2. Phương pháp nghiên ứu thực tiễn: Sử dụng các hình th c ph ng v n </b>
u tra bằng phi u h m nhằm kh o sát th c tr ng vi c d y học
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">mơn Tốn l 12 c CHDCND Lào nói chung và vi c rèn luy n kỹ ă p tác QVĐ S qua d y họ ọ Đ í 12 c CHDCND Lào. K t qu c s th c ti n c a các bi m nhằm rèn luy n kỹ ă QVĐ S y họ ọ Đ í l 12 c CHDCND Lào.
<i><b>6.3. Phương pháp hự nghiệ ư phạm: Đ u qu c a các </b></i>
bi xu ặc bi t là vi c rèn luy n kỹ ă QVĐ cho HS qua d y họ ọ Đ í 12 c CHDCND Lào, chúng tôi s t ch c tri n khai các tình hu ng d y học vào th c ti n nhằ u ch nhữ ộng quan trọng trong quá trình nghiên c u.
<b>6.4. Phương pháp h ên gia: Xin ý ki n c a các chuyên gia là những nhà </b>
khoa học thuộc chuyên ngành Lý lu n và PPDH bộ mơn Tốn bao gồm các nhà nghiên c u, các gi c t i một s vi n nghiên c u và một s ng Đ i học S m c Cộng hòa xã hội ch V c ặc bi t là các GV c ti p gi ng d y mơn Tốn một s T PT c CHDCND Lào bằng cách ph ng v i tr c ti p hoặc phát phi u xin ý ki n.
<i><b>6.5. Phương pháp nghiên ứ ường hợp: L a chọn trong mỗi l p th c </b></i>
nghi m 2 - 3 S i di n cho các l p và theo dõi những bi u hi n c a s i v kỹ ă QVĐ a các em HS trong quá trình th c nghi m, ph ng v i và liên tụ u ch ộ ng c l a chọ th ững ng c a các bi n vi c rèn luy n kỹ ă QVĐ a các em HS.
<i><b>6.6. Phương pháp hống kê toán học: Thi t k bài ki m tra sau quá trình </b></i>
th c nghi i v i HS các l p th c nghi i ch ng. Ch m và ù ng kê toán họ xử lý s li u bài ki m tra. So sánh k t qu bài ki m tra c a HS l p th c nghi m và l i ch rút ra k t lu n v vi c nâng cao k t qu học t p c a HS l p th c nghi c học t p có v n dụng các bi t k .
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>7. Những óng góp ới của luận án </b>
<i>- Về mặt lý luận: </i>
+ Góp ph n làm rõ khái ni m v kỹ ă QVĐ c a kỹ ă QVĐ ững bi u hi n c a kỹ ă QVĐ a HS trong d y học mơn Tốn l p 12 c CHDCND Lào.
+ Làm rõ một s thành t c a kỹ ă QVĐ c n và có th rèn luy n cho HS trong d y họ Đ í p 12 c CHDCND Lào.
<i>- Về mặt thực tiễn: </i>
Đ xu t một s bi m nhằm góp ph n rèn luy n kỹ ă p tác QVĐ S y học Đ í p 12 c CHDCND Lào.
<b>8. Những luận iể ƣa ra bảo vệ </b>
- KNHT QVĐ ột kỹ ă ọng c c rèn luy n cho HS. - Hi n nay, còn nhi u GV T PT quan tâm hoặc còn nhi ă c d y học mơn Tốn l 12 ng rèn luy n cho HS kỹ ă QVĐ
- Tính kh thi và hi u qu c a những bi m nhằm rèn luy n kỹ ă QVĐ S qua d y họ ọ Đ í 12 c CHDCND Lào.
<b>9. Cấu trúc của luận án </b>
Ngoài ph n M u, K t lu n và Danh mục tài li u tham kh o, nội dung lu n án gồ 3 :
- 1 lý lu c ti n.
- 2 ột s bi m nhằm rèn luy n kỹ ă p tác QVĐ S trong d y họ Đ í p 12 t i c CHDCND Lào.
- 3 T c nghi m.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">A.G Covaliov quan ni m: Kỹ ă c th c hi ộng phù h p v i mụ í u ki ộng [20].
K.K. Platonov và G.G. Golubev v i quan ni m: Kỹ ă ă c c a con i th c hi n cơng vi c có k t qu v i một ch ng c n thi t trong nhữ u ki n m i và những kho ng th ng [55];
A.V. Petropxki xem kỹ ă ă c sử dụng các tri th c, các dữ ki n hay khái ni ă c v n dụ phát hi n những thuộc tính b n ch t c a s v t và gi i quy t thành công những nhi m vụ lí lu n hay th ịnh [51];
J.N.Richard (2003) coi kỹ ă hi ộng bên ngoài và chịu s chi ph i c a cách c m nh 130]
Ở Vi t Nam các tác gi T n Trọng Thuỷ 69]; Đặ T 2013 cho rằng, kỹ ă ững dụng chuyên bi t c a ă c th c hi ộng cá nhân, là hình th c bi u hi n c a kh ă ă c, kỹ ă ộng thành công xét theo những yêu c u, quy t c, tiêu chuẩn nh ịnh. "Kỹ ă một d ộ c th c hi n t giác d a trên trí th c v công vi c, kh ă v ộng và nhữ u ki n sinh học - tâm lý khác c u, tình c m, hoặc m ộ thành công theo chuẩ ịnh" [28]. Còn các tác gi Nguy n Quang Uẩn; Nguy n Ánh Tuy t; Ngơ Cơng Hồn; Tr n Qu c Thành coi kỹ ă n là kỹ thu ộng, mà còn là k t qu ộng trong các m i quan h v i mụ í u ki ộng.
T ột s nghiên c u v nội hàm c a khái ni m kỹ ă gi lu n án hi u và tham kh o l a chọn (có th b u ch nh) nội hàm c a khái ni m kỹ ă ù p v tài nghiên c u c a mình.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><i><b>b) GQVĐ </b></i>
H p tác QVĐ (collaborative problem solving) là một trong những kỹ ă thi t y u c i hi i trong th k 21. Nhi u nghiên c ra rằng học t p v i s h ng xuyên có th c i thi n m ộ thành tích học t p c a i học [88] [132] [145] [142]. Các kỹ ă p tác QVĐ c hình thành và phát tri n s t u ki i học nh n bi t nhữ m m m y u và cùng h th c hi c các nhi m vụ i họ th c hi n một Kỹ ă p tác QVĐ c t ch c OECD chính th P S 2015 c quan tâm nghiên c u trong d y học và ki ữ ă gi i [125] [109]. Tác gi Heller [104] cho rằ i học l p học V c ng d QVĐ và k t qu cho th y nhữ i học h p tác QVĐ ă c làm bài thi t i họ QVĐ ột mình. Bên c Singh [146] ra rằ i học làm vi c theo cặ trong cuộc kh o sát nh n th c v ng có k t qu học t ẳn i học học một mình.
Các nghiên c u c a Esther Care và Patrick Griffin [96] m í n c a ă c h p tác QVĐ ụ th , ă l c h p tác QVĐ c chia thành hai thành t là ă c xã hội và ă c n th c. Ở mỗi c u thành ă c h p tác QVĐ p h ng t m c th n cao v i các mô t cụ th cho t ng c n một quy ụ th cho ă c này HS. Các nhi m vụ cụ th ra và giao cho HS th c hi n gi i quy t. Mỗi nhi m vụ c thi t k nhằ ng một hoặc một vài thành t trong ă c h p tác QVĐ. K t qu hoàn thành nhi m vụ s c ghi l ng HS.
Ở một khía c nh khác, các nghiên c u c a Kemeth Heller và Patrics Heller [111] thuộ Đ i học Minnesota, Mỹ, các tác gi í ị ặc tính c a ă c h p tác QVĐ khác bi t giữa vi c h p tác QVĐ QVĐ tác gi ra rằng làm vi ă QVĐ S T ù QVĐ í t quy ịnh.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Ở nghiên c u c a Yigal Rosen và Peter Foltz [148], các tác gi p trung phân tích ă c h p tác QVĐ các khía c ặc tính và c u thành. Các tác gi i chi u phân bi t giữa 2 lo c ữ i v ữ i v i máy tính. K t qu nghiên c u ch ra rằ QVĐ i máy tính t ộng, HS th hi n k t qu QVĐ i các b c nhóm v ng ki n th c t quá trình h p tác QVĐ ử dụ c i v i máy tính thay i v ra rằng lý do c a s khác bi p trình cho máy tính có kỹ ă QVĐ S c nhóm v t qua khi làm vi c v i máy tính s t ột vài nghiên c c i: Khung d y họ ă c h p tác QVĐ [100], ti p c n trong h p tác QVĐ [126]...
OECD (2017 xu 4 th c hi n h p tác QVĐ ồm: (1) Xác ịnh v : Hi u và gi c v ; (2) L a chọn t ch c và tích h p thông tin: L a chọ n v t ch c và k t h p v i các thông tin khác sao cho h p lý nh t; (3) Lên k ho : X ịnh mục tiêu c a k ho ch, nội dung và các nguồn l n vi c l p k ho ch; (4) T ho ch: T c th c hi n so v i k ho ch u ch nh [125].
Theo Steven S. L (2005), h p tác QVĐ ồ 3 : c khi th o lu n, trong khi th o lu n và sau khi th o lu n. Cụ th : 1 T c khi th o lu : Đ giá chung v u ki n h p tác và c u trúc v ; X ịnh l i ích/thu n l i ững b t l / ă a các bên liên quan khi tham gia QVĐ; Thi t k chi c QVĐ c ti i ti n hành, th i m ti n hành; Thi t l ịnh chi ti t v h u c n và những nguyên t c chung; (2) Trong khi th o lu n: Thi t l p các quy t c chung; Giáo dục/chia sẻ l ; X ịnh v ; L a chọn thông tin, gi i pháp; Phát tri n các í ; Đ a chọn; Xây d ng k ho ch bằ ă n; (3) Sau khi th o lu n: Phê chuẩn th a thu n; H p nh t th a thu n vào q trình quy ịnh cơng vi c; Th c hi n các th a thu n [140].
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">ọ ọ
ă
QVĐ ọ ọ xu t c ă c h QVĐ ồm 4 thành t : 1 ù ịnh v ; 2 ù
xu QVĐ; 3 ù c hi QVĐ; 4 ù giá u ch T a mình, tác gi Đă T ị
ă QVĐ ọ
Các tác gi V P n Thị P V T
ng ST ộ í ụ 4 ụ ộ í ST T ọ ọ
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">ụ ST QVĐ ST , phát tri ă c h p QVĐ qua giáo dụ ST xu t mô hình ho ộng giáo dụ ST ng ph thông nhằm phát tri ă c h QVĐ 41].
Tác gi V P n hành nghiên c u v ă QVĐ a S ă c h QVĐ S y học và ki m tra ă c h p tác QVĐ 40].
Các tác gi Tr n Trung Ninh, Nguy n Thị Thu Th y [49] ă c h QVĐ xu 5 c phát tri ă c h QVĐ u hi n c ă c h QVĐ a HS thông qua d y học WebQuest v ă c h QVĐ
Những nghiên c u v h QVĐ, bao gồm: Các quan ni m, c u trúc, quy trình trong d y học nói chung và trong d y hoc những nội dung/môn học cụ th nói riêng, giúp tác gi lu n án hi u và tham kh o trong quá trình nghiên c u tài c a mình.
<i><b>1.1.2. </b></i>
Ở c n v h QVĐ y học tốn nói riêng. Ch có một s cơng trình có
<i><b>liên quan t ng ph n. </b></i>
Ở c : C ỹ ọ ọ ữ í : Các m i quan h c thi t l p trong quá trình h p tác là một ph n quan trọng c a q trình học t p. HS khơng ch học t - mà cịn cho phép họ có ý ki n riêng, l ng nghe ý ki n c i khác và gi i quy ột n u phát sinh - họ xây d ng m i quan h tích c c v c ng c cách học t p tuy t v i. HS ng m i quan h v i các thành viên cộ ồng trong khi làm vi c trong các d án, hi u sâu ngh nghi nữa ộ ộ ụ ; ị ; ị ; ọ ữ QVĐ : QVĐ ị ộ ; ị ; ị ; ọ ộ . Đ QVĐ : 4 QVĐ
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">; 5 QVĐ ị ị / í ; 6 QVĐ ị í ọ ă QVĐ ữ ộ ỹ ă ồ : ỹ ă í ă í í ộ ă ỹ ă ọ QVĐ : ộ ẩ tí ọ ụ ộ ị ộ [154].
ặ ọ ỗ í ỹ 155]. ỹ ă 21 ồ : ị ộ ồ / 153].
V h p tác QVĐ ột s V T ộ Ti n
<i>và PPDH bộ mơn Tốn du học t i Vi : </i>
Tác gi S U 2010 u v “ hai thác các PPDH nhằm tích c c hóa ho ộng học t Đ i s và Gi i tích 10 c a HS T PT ” t qu c a nghiên c u này có th tóm t : Lu n án trình bày t ng quan v i m i PPDH, những PPDH tích c c, một s quan m, lí thuy t d y học, PPDH cụ th v n dụng vào d y họ Đ i s và Gi i tích 10 T PT Đồng th i, trình bày k t qu u tra th c tr ng d y và họ Đ i s và Gi i tích 10 t X c CHDCND Lào. Lu n xu c b n bi n pháp th c hi n d y học nhằm tích c c hóa ho ộng học t p c S T PT [59].
Lu n án c a tác gi OUTHAY V 2010 “Quan m ho ộng trong d y học môn Toán ng ph i m i PPDH, nội dung c tr ng d y học mơn Tốn l p 6 ng ph c CHDCND Lào"; V n dụng tr c ti m ho ộng vào d y học những nội dung cụ th và v n dụng thơng qua hình th c bồ ng GV trong d y học S học và
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Đ i s l p 6 ng ph T n hành th c nghi m nhằm ki m nghi m tính kh thi c xu t trong lu n án [50].
Lu n án c J V T VY 2014 c những k t qu chính sau: Nghiên c “T ng quan một s m, lí thuy t d y họ ặc bi t quan tâm t i vi c tích c c hóa ho ộng học t i họ ; u tra th c tr ng d y học Gi i tích ĐSP uông N T ”; xu c 4 bi n pháp có tính kh thi và hi u qu cho vi c v n dụng PPDH Gi i tích nhằm tích c c hóa ho ộng học t p c a SV t ẳ S m Luông Nặ T c CHDCND Lào [83].
Tác gi Xaysy LINPHITHAM (2017) v i lu “P ă c d y học cho sinh viên m Toán t T Đ i học Qu c gia Lào thông qua ng d n d y học những nội dung cụ th T ” ẳ ị ă c d y họ ă c c t lõi c a GV nói chung và GV d T ă c này là trụ cộ chi ph i nhữ ă l c khác c i GV. Vi ị và hình thành, phát tri c nhữ ă c thành ph n c ă c d y học cho m ngành Toán trong quá trình Lào là ti quan trọ phát tri ă c d y học cho GV d y mơn Tốn c CHDCND Lào. Nghiên c u xu t 5 bi phát tri ă c d y học cho sinh viên: (1) B sung học ph “ y học những nội dung cụ th T ” o GV Toán c T Đ i học Qu c gia Lào; (2) K t h p h p lý giữa học trên l p và t học, t th c hành nhằm phát tri ă c d y học mơn Tốn c ph m Toán; (3) Trang bị cho sinh viên tri th c v những tình hu n hình trong d y học mơn Tốn và rèn luy ă n dụng những tri th c này trong th c hành d y học một s nội dung mơn Tốn THPT; (4) Rèn luy n kỹ ă gi ng d n HS tìm tịi l i gi i bài toán cho sinh viên; và (5) T p u ch nh, b sung, nâng c p nhữ ng d y học, k ho ch bài học, bài so n, kịch b n d y học trong d y học môn Toán [42].
Những nghiên c c CHDCND Lào tuy không liên quan tr c ti p v i h QVĐ y rằng có một bộ ph n các nhà khoa hoc và u bi t và v n dụng một s ỹ thu t d y học hi n Đ lu n tin rằng, n V c bồ ng các cách th c d y
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">họ ng rèn luy n kỹ ă p QVĐ S tài lu n án thì họ có th th c hi c trong th c ti n d y học c a mình.
<i><b>1.1.3. Đ </b></i>
T những nghiên c u trên có th th y, h QVĐ kỹ ă n thi t c a th kỷ 21. H QVĐ c nhi u nhà nghiên c u giáo dục trên th gi i quan tâm. Các nghiên c c c u trúc c a h QVĐ c d a trên 02 thành ph n là h QVĐ Ở Vi t Nam, h QVĐ c một s nhà nghiên c u giáo dụ n. T tác gi nào nghiên c u h QVĐ y học toán. Ở c c n v h p tác QVĐ , trong d y học tốn nói riêng th y, k t qu nghiên c u c a tác gi s góp ph n b sung thêm vào h th ng lý lu n d y học mơn Tốn t c Vi t Nam và Lào, góp ph n phát tri n n n giáo dục c c CHDCND Lào.
<b>1.2. Một số vấn ề về kỹ năng hợp á </b>
<i><b>1.2.1. Quan niệm v kỹ ă </b></i>
Kỹ ă ộ c nhi u nghiên c c p t i v i những quan ni :
- Kỹ ă có nguồn g u hi n ra bên ngoài bằng hành vi hoặ ộng. Kỹ ă ẹp hàm ch n những thao tác, ộng cụ th c i. Kỹ ă hi ộ ng nhi n kh ă ă l c c i.
- Kỹ ă luôn g n li n v i tri th c hình thành khi con i v n dụng ki n th c vào th c hi ộng trong th c ti n.
- Kỹ ă có th c giáo dục và rèn luy n. S phát tri n c a kỹ ă c th hi í n, thành th o, linh ho t và hi u qu .
:
<i><b> Coi kỹ ă là mặt kỹ thu ộ t ộng. </b></i>
V.A.Krutretxki (1980) cho rằng: Kỹ ă c th c hi n ho ộng - cái ộ c [38].
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">A.G Covaliov quan ni m: Kỹ ă c th c hi ộng phù h p v i mụ í u ki ộng [20]. Theo ông, k t qu c ộng phụ thuộc vào nhi u y u t ọ ă c c n là c n m vững cách th ộ i k t qu y, các quan ni m trên nh n m nh mặ t c a kỹ ă , coi kỹ ă c th c hi ộng phù h p v i mụ í u ki n hành ộng, họ i k t qu ộng.
<i><b>Th hai: Xem xét kỹ ă t ộ là một dụng bi u hi n c ăng l c c a </b></i>
ch th ộng và nh n m n k t qu c ộng.
K.K. Platonov và G.G. Golubev v i quan ni m: Kỹ ă ă c c a con i th c hi n cơng vi c có k t qu v i một ch ng c n thi t trong nhữ u ki n m i và những kho ng th ng [55];
A.V. Petropxki xem kỹ ă ă c sử dụng các tri th c, các dữ ki n hay khái ni ă c v n dụ phát hi n những thuộc tính b n ch t c a s v t và gi i quy t thành công những nhi m vụ lí lu n hay th ịnh [51];
<i><b>Th ba: Coi kỹ ă là hành vi ng xử: J.N.Richard (2003) coi kỹ ă là </b></i>
hành vi th hi ộng bên ngoài và chịu s chi ph i c a cách c m nh n và [130].
n ữ :
<i><b> Nghiên c u kỹ ă ộ th c hi ộng thiên v </b></i>
mặt kỹ thu t c ộ Đ i di n cho nhóm này có các tác gi Cudin V. X.; Covaliov A. G.; Tr n Trọng Thuỷ [69]; Kruchetxki V. A. [38] Đặng T 2013 ằng, kỹ ă g là những dụng chuyên bi t c ă c th c hi ộng cá nhân, là hình th c bi u hi n c a kh ă ă c, kỹ ă ộng thành công xét theo những yêu c u, quy t c, tiêu chuẩn nh t ịnh. "Kỹ ă ột d ộ c th c hi n t giác d a trên trí th c v cơng vi c, kh ă ộng và nhữ u ki n sinh học - tâm lý khác c a cá nhân u, tình c m, ý chí, tính tích c c c nhân c k t qu theo mụ í hay tiêu ch ịnh, hoặc m ộ thành công theo chuẩ ịnh" [28].
<i><b>Th hai: Các nghiên c u nh n m nh mặt hi u qu c ộng, coi kỹ </b></i>
ă ă i ti n hành công vi c có k t qu trong nhữ u ki n cụ th , v i kho ng th Đ i di n có các tác gi Levitov H. D. [39]; Platonov K. K. [55]; Nguy n Quang Uẩn; Nguy n Ánh Tuy t; Ngô Cơng Hồn;
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Tr n Qu c Thành. Các tác gi ng này coi kỹ ă n là kỹ thu ộng, mà còn là k t qu ộng trong các m i quan h v i mục í u ki ộng.
Ti p c m trên, ồ ni m Đặng
<i>T : Kỹ ă một dạ độ được thực hiện tự giác dựa trên tri </i>
<i>thức về công việc, kh ă vậ động và nhữ đ ều kiện sinh học tâm lý khác của cá nhân (chủ thể có kỹ ă đó) ư u cầu t c m, ý chi, tinh tích cực cá â ... để đạt được kết qu theo mục đ c t u c đ định, hoặc mức độ thành công theo chuẩ qu định [30]. </i>
<i><b>1.2.2. Quan niệm v h p tác GQVĐ </b></i>
Khái ni m h p tác QVĐ c nhi u tác gi di t bằng các cách khác nhau: Theo tác gi Kyllonen, h p tác QVĐ là một ho ộ c th hi h i nhóm sinh viên làm vi c v QVĐ [113]. Theo Griffin P. và Care E. (2015), h p tác QVĐ p c n v bằng cách làm vi ù ng. H p tác là một cơng cụ hữu ích, và d a trên những y u t s sẵn sàng tham gia, hi u bi t l n nhau, và kh ă i quy ột. H p tác QVĐ ặc bi t hữu ích khi QVĐ ph c t p” [98].
Tác gi David Straus (2002) phát bi “ QVĐ i sử dụng khi th c hi n cùng v i nhau trong một nhóm, t ch c, hoặc cộng tác lên k ho ch, sáng t o, QVĐ ịnh” 95].
Hesse và các cộng s (2015) ị “ p tác QVĐ là một ho ộng chung c a các nhóm nh hoặ th c hi n một s bi i tr ng thái hi n t i thành tr ng thái mong mu ” [102].
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Larson và Christensen (1993) cho rằng, quá trình h QVĐ i các bên h p tác nh n ra v ịnh những y u t thuộc v v ki m soát hoặ T ng, mỗi thành viên c a nhó ịnh một y u t c a v n , thông báo cho cộng tác viên v s khác nhau giữa các tr ng thái hi n t i và các v mong mu c [114].
Tr n Trung Ninh, Nguy n Thị Thu Th y, Quá trình h p tác QVĐ n thi t khi gi i quy t một s v ph c t p mà một cá nhân không th c hi c, c ă c chung c a c nhóm. Do các thành viên trong nhóm s khác nhau v ă c và kinh nghi m, nên khi h p tác QVĐ ỗi thành viên s ội chia sẻ các ki n th c, kinh nghi m c a b c mục tiêu chung [49].
’ F S - W 2004 QVĐ í ữ h p tác QVĐ S ồ ồ í ộ ộ ụ Đ QVĐ ă ă ộ ă 123], [121], [137]
P 2015 QVĐ ồ : ù ộ ; ẻ ; T n ộ í ồ ; Th ỗ ữ ù ộ ọ ị ồ í 98].
<i>T chúng tôi quan ni m rằng: Hợp tác GQVĐ là sự ph i hợp động, </i>
<i>chung sức úp đỡ nhau của các thành viên trong nhóm để cùng nhau gi i quyết các vấ đề được đặt ra cho c nhóm. </i>
<i><b>1.2.3. Quan niệm v kỹ ă p tác giải quy t v </b></i>
Theo nghiên c u c a t ch c h p tác phát tri n kinh t (OECD): “ ỹ ă h p tác QVĐ là kh ă a một cá nhân có th tham gia hi u qu vào quá trình ặc nhi u tác nhân nỗ l QVĐ bằng cách chia sẻ s hi u bi t và c g ng c n thi ột gi i pháp và t ng h p ki n th c, kỹ ă t h p v i những nỗ l c gi ” y, v b n ch t, khái ni m c n kh ă a cá nhân trong vi c th c hi n h QVĐ [125].
Theo khung d th c QVĐ cá nhân trong PISA 2012, ph n l n nh c l ị ă 2003 sung thêm một y u t : “ ỹ ă QVĐ là kh ă c a một cá nhân tham gia vào quá trình xử lý nh n th
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">hi u và gi i quy t các tình hu ị ng v gi i pháp. Nó bao gồm s sẵn sàng tham gia vào các tình hu y ti ă a mộ i v ột cơng dân có tính xây d ng và bi t suy ng ”
Theo PISA 2015 v ỹ ă h QVĐ : “ ỹ ă h p tác QVĐ là kh ă g c a mộ tham gia một cách hi u qu vào một quá ặc nhi u tác nhân c g ng gi i quy t một v bằng cách chia sẻ s hi u bi t và nỗ l c c n thi n một gi i pháp và t ng h p ki n th c, kỹ ă ỗ l c c a họ c gi ”
T m trên cho th y kỹ ă QVĐ ặ m chung là (a) S tồn t i c a mộ i học gồm ít nh i tr lên, (b) Có một v c n gi i quy t và một mụ Đ QVĐ i học không ch c ă c nh n th c mà còn c n c ă c xã hộ ă l c giao ti p.
<i>T quan ni m rằng: Kỹ ă ợp t c GQVĐ k </i>
<i> ă ph i hợp động của một cá nhân tham gia một cách hiệu qu vào một óm để cùng c gắng gi i quyết một vấ đề chung bằng cách chia sẻ sự hiểu biết và tổng hợp kiến thức, kỹ ă cần thiết để đ đến một gi i pháp thích hợp. </i>
<i><b>1.2.4. C u trúc của kỹ ă p tác giải quy t v </b></i>
V ỹ ă h p tác QVĐ hi u ỹ ă h p tác QVĐ, ỹ ă và ỹ ă QVĐ nhau.
Nghiên c u c a T ánh giá, ki ịnh tiêu chuẩn ki m tra sinh viên (CRESST) th c hi n b ’ & w ă 1997 2003 6 thành t c a kỹ ă p tác QVĐ là kh ă í ng, ph i h t ị o và giao ti ă 2015 u Hesse và cộng s P xu t c u trúc c ỹ ă h p tác QVĐ a trên nghiên c u c a O'Neil th c hi ă 2003 phát tri 120]. Theo các tác gi ỹ ă h p tác GQVD gồm hai kỹ ă thành ph ỹ ă nh n th QVĐ ỹ ă xã hội (h ỹ ă nh n th c gồm các y u t u ch nh nhi m vụ và xây d ng ki n th ỹ ă xã hội gồm các y u t s tham gia, nêu ý
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Nghiên c u c a Griffin, P., Care, E., 2015 v D ng d y các kỹ ă a th kỷ XXI (vi t t T 21S ịnh h p tác và QVĐ là 2 h p ph n chính c ỹ ă QVĐ p ph n h p tác gồm 9 hành vi ộ ; ; c hi ; thích nghi; s quan ; ; ; ; m trong công vi c) c s p x p vào 3 thành t : Tham gia, ch p nh m c i khác và qu n lý xã hội. H p ph QVĐ ồm 9 hành vi (Phân tích v ; thi t l p mục tiêu; qu n lý nguồn l c; thích ng và linh ho t v i những tình hu ồ; thu th p thơng tin; tính h th ng; c u trúc thơng tin; tính logic (theo lu t nguyên nhân - k t qu ); ph n ánh và giám sát) thuộc 2 thành t : Qu n lý nhi m vụ và xây d ng ki n th c [98].
Trong khi nghiên c u c ịnh 2 h p ph n chính là h p tác hay làm vi c nhóm và QVĐ, nghiên c u c a Oliveri M. E. và các cộng s ịnh kỹ ă QVĐ ồm 4 h p ph n làm vi c nhóm, giao ti p, lãnh o và QVĐ v i 15 thành t . H p ph n làm vi c nhóm gồm 5 thành t : S g n k t ồ ộ ; ă c m nh c a nhóm; học nhóm; t qu n lý; thích ng/linh ho t/ c i m . H p ph n giao ti p ch v i 2 thành t l ng nghe tích c i thông tin. H p ph o có 3 thành t gồm: T ch c ho ộng, gi i quy ột o. H p ph n QVĐ có s thành t bằng v i h p ph n làm vi c nhóm gồm: Nh n d ng v ; công não; lên k ho ch; phân tích thơng tin; th c hi [119].
Griffin, P., Care, E., 2015 xu t c u trúc c a kỹ ă h p tác QVĐ gồm có hai nhóm kỹ ă chính: (1) Kỹ ă xã hội và (2) Kỹ ă nh n th c.
Trong kỹ ă xã hội bao gồm hai kỹ ă thành ph n (1.1) S tham gia và (1.2) Nêu ý ki n; trong kỹ ă nh n th c bao gồm hai kỹ ă thành ph n (2.1) Đi u ch nh nhi m vụ và (2.2) Xây d ng ki n th c. Mơ hình c c xây d ng h p tác QVĐ qua m c ti n hành trong môn học. C u trúc h p tác QVĐ c xây d ng b i hai kỹ ă thành ph n là kỹ ă xã hội và kỹ ă nh n th c, nó ộc l p, tách b ch rõ ràng giữa h p tác và QVĐ, nặng v y u t xã hộ p tác QVĐ [98].
OECD (2015) xu t c u trúc kỹ ă h p tác QVĐ ồm ba kỹ ă thành ph n (1) Thi t l p và duy trì hi u bi t chung; (2) L a chọn gi QVĐ và (3) Duy trì nhóm làm vi c ti p c n d ỹ ă
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">h ỹ ă QVĐ, ki n th c n n, nhân cách và chịu s nh ng c a b i c nh v ặ m nhi m vụ, hoàn c nh và thành ph n nhóm ng gi i quy t các nhi m vụ học t p, có sử dụng cơng ngh í n tho i di ộ u khi n t xa. V i mơ hình này, các tác gi hi c s ph i h p trong QVĐ, h p tác là n n t QVĐ T hi n rõ GQVĐ chung hi u qu [124].
Các nghiên c u trên cho th y, mặc dù c u trúc kỹ ă QVĐ c ị ồ ặc bi t là các nghiên c c n 2 thành ph n là h p ph n h p tác hoặc làm vi c nhóm và QVĐ. Riêng nghiên c u c c p thêm 2 h p ph n giao ti p và lãnh o bên c nh h n làm vi c nhóm và QVĐ. Tuy nhiên, v b n ch t, h p ph n giao ti p th hi n s l i thông tin giữa các thành viên trong nhóm, khơng khác bi t l n v “ 1 p v i những thành viên trong nhóm v những ho ộ c hi ” u c a OECD và hành vi “T ” ặ “T ” u c a Griffin. H p ph n lãnh o trong nghiên c u c c n trong nghiên c u c a OECD qua thành t theo dõi và ph n ánh và nghiên c u c a Griffin trong thành t qu n lý xã hội và qu n lý nhi m vụ y, xét cho cùng, mặc dù các nghiên c u v kỹ ă QVĐ ịnh 2 hay 4 h p ph u cho th y b n ch t có 2 h p ph n h p tác và QVĐ trong kỹ ă QVĐ u t trong 2 h p ph c các nghiên c ịnh gồm:
- H p ph n h p tác ph n ánh những y u t n s liên k t các QVĐ. Các bi u hi n c a s h p tác gồm: S g n k t ồ ội qua thi t l p liên k t giữa các thành viên trong nhóm; thi t l p nhóm; chia sẻ a các thành viên trong quá trình làm vi c nhóm; quan tâm và hi u bi t l n nhau giữa các thành viên trong nhóm. Ngồi các y u t u ki h “ ” ồm vi c qu n lý nhóm, kiên trì và trách nhi m c a mỗi thành viên, kh ă i quy t các mâu thu n...
- H p ph n QVĐ c n cách th c các cá nhân trong nhóm qu n lý cơng vi t hi u qu t mục tiêu. H p ph n này gồm các c u trúc thành ph ă í n d ng v , l a chọn gi i pháp, lên k ho ch và th c hi
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Dù cho có những mơ hình gi i quy n nhiên t t c u m b o thông qua ba yêu c í :
<i>Thứ nhất, kỹ ă QVĐ i học có kh ă t l p, </i>
ki m sốt và duy trì s hi u bi t chung qua nhi m vụ QVĐ bằ i các yêu c u, chia sẻ các thông tin quan trọ hoàn thành nhi m vụ; thi t l ịnh xem nhữ i tác ộ u ch nh các sai l ch trong ki n th c chung. H p tác QVĐ ột quá trình h p tác làm vi c linh ho i có s ịnh k giữ u ki n thi t y u nh c s hi u bi t u c n ph i có nỗ l c h p tác t t nh có th t ă c phù h p trong mộ ng h p tác làm vi c.
<i>Thứ hai, s h i kh ă ịnh các ho ộng c n thi </i>
QVĐ c thích h n một gi i pháp. Quá trình này n vi c tìm hi i tình hu ng có v c n gi i quy t. Cụ th , nó gồ u v v và b t c thông tin ẩn d u bên trong c phát hi i v . Thông tin thu th c chọn lọc, t ch c và tích h p theo cách phù h p và có giá trị QVĐ cụ th c tích h p v i ki n th u. Mộ c c a quá trình này là thi t l p mục tiêu b tr , l p k ho t mục tiêu và tri n khai k ho Đ gi i quy t ă c gi i pháp cho v không ch liên qua n vi c nh n th c n các ho ộng t ộng l ộng QVĐ.
<i>Thứ ba i học c ỹ ă ch QVĐ ỹ ă </i>
và các nguồn thông tin (tài li u) c a thành viên nhóm, hi u vai trò c a b n thân và c a các thành viên nhóm, tuân theo các quy t c th hi n vai trị, ki m sốt t ch c nhóm, ph n ánh thành qu c a t ch c nhóm, và giúp xử ộ ă ng t quãng trong giao ti p nhóm.
Qua các nghiên c u trên cho th y, s tách c ỹ ă QVĐ thành 2 h p ph n chính là h p tác và QVĐ riêng lẻ ph n ánh rõ ràng các thành ph n c ỹ ă i b c b n ch t làm vi c cùng nhau c a các thành viên trong nhóm khi QVĐ trong khái ni ỹ ă QVĐ h là s t ng h p c ỹ ă p tác và QVĐ. N u xét v i khía c QVĐ i là s k t h ọc giữ ỹ ă p tác và QVĐ thì 2 h p ph n h p tác và QVĐ không th tách r i mà luôn song hành v i nhau. K t qu
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">sau quá trình h p tác là những v c gi i quy t bằng s nỗ l c, làm vi c có trách nhi m c a mỗi cá nhân k t h p v i s g n k ộng viên, chia sẻ những hi u bi n vi c th ng nh t ý ki n c a các thành viên trong nhóm. K t qu QVĐ không ch th hi n thành qu c a một cá nhân trong nhóm mà là s t ng h p k t qu c a s h p tác, s cùng nhau th c hi n công vi c c a t t c thành viên trong nhóm. D m c a khái ni ỹ ă QVĐ ă ù c hi n các ho ộng, các nhi m vụ hoặc QVĐ có k t qu c a các thành viên trong nhóm k t h p v i các thành t trong h p ph n QVĐ c a các nghiên c c p, c ỹ ă QVĐ c phát tri n nh n m nh n vi c các thành viên trong nhóm liên k cùng nhau th c hi n các công vi c, gi i quy t các v .
Theo Tr n Thị Qu T Đ T ị Kim Thoa: Kỹ ă QVĐ c c u thành b i b n thành t chính bao gồ 1 ù ịnh và th ng nh c v c n gi i quy t; (2) Chia sẻ thông tin, kinh nghi ù ịnh không gian v và các gi i pháp c n có; (3) Cùng nhau l p k ho ch và ti n hành th c hi n QVĐ 4 Đ u qu c a gi i pháp và quá trình h p tác [73].
T T T V P T QVĐ ồ : Kỹ ă t l p và duy trì s hi u bi ỹ ă a chọn gi i pháp thích h QVĐ ỹ ă c [48].
Theo Hesse kỹ ă p tác QVĐ ồ : ỹ ă ộ ( ộ ỹ ă ụ [100].
T s phân tích c ỹ ă h p tác QVĐ a OECD (2017), khái ni ỹ ă h p tác QVĐ h p tác QVĐ lu n án ẳ ỹ ă h p tác QVĐ ồ 2 : H p tác hay làm vi QVĐ Griffin, P., Care, E., 2015 ịnh c ỹ ă h p tác QVĐ gồm 4 thành t : 1 ịnh v 2 Đ xu QVĐ 3 ù c hi QVĐ 4 Đ u ch 6 : X ịnh v toán họ xu QVĐ học, l p k ho QVĐ ọc, th c hi n k ho QVĐ ọ k t qu QVĐ ọc u ch nh k t qu QVĐ ọc. Các thành t này c cụ th t i B ng 1.1 và mô t tóm t :
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>Bảng 1.1. Cấu trúc kỹ năng hợp tác toán học </b>
1
ịnh
v
Xác ịnh v toán
học
- T i, chia sẻ nh n di n v toán học. - T i, chia sẻ phân tích v tốn học. - Th ng nh t cách th ịnh v toán học.
2
Đ xu
QVĐ
Đ xu t
QVĐ toán học
- T i, chia sẻ tìm hi u, phân tích các xu QVĐ toán học.
- T i, chia sẻ, liên k t v QVĐ toán học.
- T i, th o lu mô t í QVĐ toán học.
- Th ng nh t l a chọ QVĐ toán học.
3
Cùng th c hi QVĐ
L p k ho ch QVĐ toán học
- T i, chia sẻ, th ng nh t các mục tiêu và thi t k các thành ph n c a k ho ch QVĐ toán học.
- Th ng nh t thi t k phịng cho k t ho ch QVĐ tốn học.
Th c hi n k ho ch
QVĐ toán học
- Th ng nh t cách th c phân công và tri n khai k ho ch QVĐ ọc.
- T i, chia sẻ, liên k ộng viên, qu n lý công vi c, gi i quy t mâu thu n, xử lý tình hu th c hi n k ho ch.
4
Đ u ch
Đ k t qu QVĐ toán học
- T i, phân tích, theo dõi ti ộ giá k t qu QVĐ.
- T i, th ng nh t v k t qu h p tác c a các thành viên.
Đ u ch nh k t qu QVĐ toán học
- Th o lu í n v k t qu QVĐ toán học.
- Th ng nh u ch nh k t qu QVĐ toán học.
- ịnh v : Theo G. Polya, L.M Phritman, P.la Galperin, M.N Suydam cho rằng vi c gi i bài toán c hi n một h th ộng. Hi u rõ bài toán, xây d ng mộ i, th c hi o sát l i
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">gi c [9]. Th hi n kh ă ịnh v tốn học thơng qua vi c trao i, chia sẻ thông tin/tài li / nh n d ng và phân tích v toán học t ng nh t cách th ịnh v toán học m ỗ ọ , ị ử ụ . Stephen Krulik - J. A Rudrick - J W t ộ 5 : Đọ bài toán; ; ọ gi i toán; ặ ọ ỹ ă ỹ ; V S ẻ ụ ử ụ [112].
- Đ xu QVĐ : Th hi n kh ă xu t các QVĐ bằ i, chia sẻ, tìm hi u, liên k t các thành viên xu í QVĐ th ng nh t l a chọ QVĐ phù h p ặ ị ọ . T T ị T ằ : T ộ S ử ụ ỹ ă ộ ẻ T T ; ụ Q S ụ í ộ ù ; liên quan ữ Đ í ; S ọ ; ọ ộ ụ ộ ; ; ; S V ộ S T S [72].
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">- Cùng th c hi QVĐ : Th hi n kh ă i, chia sẻ, nỗ l n th ng nh t k ho i, chia sẻ, liên k ộ , nỗ l c gi i quy t các mâu thu n, các v tri n khai, th c hi n k ho ch. Quá trình này ph i ti n hành th t cẩn th n, rõ ràng. K ho ch gi i khi m c thi t l p v n còn d i HS ph qua h th ộng gi i tốn và hồn thi n những chi ti t phù h p v i nó. HS sử dụng cá suy lu th c hi n k ho ch. K ho ch gi i bài tốn có th có một hay nhi u gi i (hoặc nhi u cách gi i) khác nhau; T l a chọn thích h p cho t ng lo i bài toán. Có th u ch nh h ng gi i khi không phù h p. Ở o [72].
- Đ u ch : Th hi n kh ă i, phân tích, theo dõi ti ộ th c hi n k ho k t qu QVĐ h p tác c a các thành viên t o lu u ch nh phù h p nh t. Nội dung c c này ph i tr thành thói quen c i gi i tốn, cơng vi c ti n hành trong su t ti n trình gi i toán. Vi c ki m tra l i gi i khơng ch có ích cho chính bài tốn i mà quan trọ t lu n khái quát v ng gi i một lo i bài toán cùng v i tri th c thu nh c. Vi c ki m tra th c hi n một "nhi m vụ kép". Th nh t là ki c trong l i gi i, th hai là ki m tra k t qu c a bài toán. Ki m tra k t qu bằ ị í ị ng; ki m tra giá trị chân lý c a l i gi i; ki m tra cách suy lu t tính tốn. Phát hi n và xử lý các sai l m (n u có) v chi c, chi n thu t gi i toán, v hình th c, v lơgic hay khái ni ti n trình gi i tốn mang tính t [72].
<i><b>1.2.5. í kỹ ă p tác GQVĐ </b></i>
Nghiên c u v các m ộ phát tri n c a kỹ ă QVĐ 2 trình nghiên c n hình c a OECD và Griffin. Các nghiên c u này u x p m c ộ phát tri n t th n cao, có s mơ t v các d u hi ng m c ộ p c n v s ng m ộ phát tri n c a 2 cơng trình này khác nhau. Trong khi nghiên c u c a OECD (2017) sử dụ 4 ộ [125], Griffin
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">và cộng s ồm 6 m c [98] ù c phân chia thành 4 hay 6 m u mô t kỹ ă QVĐ m c th p nh t và cao nh t V i m c th p nh i học th c hi n nhi m vụ ộc l p, v i ộ ph c t p th p. V i m c cao nh i học th c hi n các nhi m vụ v ộ ph c t p cao, gi i quy c các mâu thu n, ch ộng th c hi n hoặc yêu c t qua tr ng hoàn thành nhi m vụ [125] [98]. Ngoài ra, n u OECD (2017) xây d ng 4 m ộ ỹ ă cộng s phát tri ộ ỹ ă qua 3 mơ hình d a trên ti p c n v m ộ t ng quát hay chi ti t c ỹ ă hình 1 chi u d ỹ ă QVĐ ột t ng th th ng nh t. Mơ hình 2 chi u phân chia này thành 2 h p ph n h p tác và QVĐ. Mơ hình 5 chi u mô t chi ti t 6 m ộ c a 5 thành t tham gia, ch p nh m, qu n lý xã hội, qu n lý nhi m vụ và xây d ng ki n th c [98].
các nghiên c u chia s phát tri n c a kỹ ă QVĐ thành 5 m ộ c s p x p t th n cao. Ở m c th p nh i họ th c hi c những yêu c ặt ra hoặc th c hi t nhi u lỗi. V i m c cao nh i học th c hi n thành th o, gi i quy t các v trong những tình hu ng khác nhau, linh ho t, không c n nhi u nỗ l t k t qu cao. M ộ giữa hay m ộ trung gian chia tách khá rõ ràng giữa các m ộ ỹ ă th p và cao.
D a trên các ti p c n chung v m ộ phát tri n c ỹ ă và phù h p v 5 ộ. Trong nghiên c u ồ l a chọn ti p c n phát tri ỹ ă QVĐ 5 c ộ y : ), Y í ), T ( ), ) và T o) v i các bi u hi c xây d ng theo c u trúc kỹ ă QVĐ xu t k t h p v i các mô t trong nghiên c u c a OECD và Griffin. K t qu các bi u hi n m ộ kỹ ă QVĐ sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>Bảng 1.2. Biểu hiện các mứ ộ kỹ năng hợp á </b>
- có hi u bi n v kỹ ă QVĐ
- Không hoặc r t hi i, liên k c v i các thành viên th c hi n các ho ộng hoặc QVĐ.
- c hi n/ th c hi n g í / c hi n cịn r t nhi u sai sót v các thành t c a kỹ ă QVĐ
í
- Có hi u bi t v kỹ ă QVĐ
- Hi i, liên k c v th c hi n các ho ộng hoặc QVĐ.
- Th c hi n thi u nhi u/ nhi u nộ í / n v các thành t c a kỹ ă QVĐ
- Có hi u bi t v kỹ ă p QVĐ
- Th nh tho i, liên k ẻ tài nguyên, gi i quy t các mâu thu th c hi n các ho ộng hoặc QVĐ. - Th c hi n g n trọn vẹ ột s sai sót/ th c hi c trong tình hu , gi ng bài m u v các thành t c a kỹ ă p tác QVĐ
- Có hi u bi t t t v kỹ ă QVĐ
- T i, liên k ẻ thông tin, gi i quy c các mâu thu i ph c t th c hi n các ho t ộng hoặc QVĐ.
- Th c hi n khá trọn vẹn v i r t ít sai sót, gi i quy c v phát i khó và ph c t n các thành t c a kỹ ă h QVĐ
o
- Có hi u bi t r t t t v kỹ ă QVĐ
- R ng xuyên/ ch ộng/ nỗ l i, liên k sẻ các thành viên khác, gi i quy t mâu thu n ph c t th c hi n các ho ộng hoặc QVĐ.
- Th c hi n trọn vẹn, sáng t o, h i quy c v phát sinh khó và ph c t n các thành t c a kỹ ă h QVĐ
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">Ngoài vi c l a chọn m ộ phát tri n, nghiên c u xây d ng các ch s ỹ ă QVĐ a trên s k t h p v i các các thành ph n trong c u trúc kỹ ă QVĐ T í ỹ ă QVĐ xu t là một b ng 2 chi u. Chi u th nh t th hi n 4 tiêu chí chính (cùng ịnh v ù xu QVĐ, cùng nhau th c hi n QVĐ ù n ch nh) v i 10 ch s ng. Chi u còn l i th hi n cho 5 m ộ phát tri n c a kỹ ă c s p x p t th n cao. Cụ th các mô t t ng ch s ng c a t ng m ộ c trình bày t i B ng 1.3 . T í xây d ng b ng kh kỹ ă QVĐ i họ ù ng m c ộ kỹ ă QVĐ i học sau khi th c hi n các ho ộng học t p và giúp GV có th mơ t í t ng m ộ t ng thành ph n kỹ ă h QVĐ i họ T í ỹ ă QVĐ sử dụng bằng cách HS d a theo những bi u hi n t m vào cộ “T ” ộng t ng t t c m chia cho 10 n m 5.
<b>Bảng 1.3. iê hí ánh giá kỹ năng hợp tác </b>
<b>Tiêu chí </b>
<b>Mứ ộ </b>
<b> </b>
<b>Chƣa iế à </b>
<b>giá </b>
<b>1. hó xác ịnh vấn ề </b>
1.1 H u trao i, liên k t c v i các thành
Hi m khi trao i, liên k t v i các thành viên khác trong
Th nh tho ng i, liên k t, v i các thành viên trong
T ng xuyên trao i, liên k tác, chia sẻ thông tin v i thành viên khác trong nhóm
R ng xuyên/ch ộng, nỗ l c và r t ng xuyên trao i, liên k t, chia sẻ thông tin và nâng
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>Tiêu chí </b>
<b>Mứ ộ </b>
<b> </b>
<b>Chưa iế à </b>
<b>giá </b>
viên trong nhóm xác ịnh v
th c hi n xác ịnh v n . Ch i khi th t s c n thi t
ịnh v
ịnh v
các thành viên khác trong nhóm ịnh v
1.2
xác ịnh c hoặc xác ịnh v cịn r t nhi u sai sót. t < 25%)
X ịnh c v v ộ chính xác t 25% n d i 50%
X ịnh c v n v ộ chính xác t 50% i 70%
X ịnh c v n v ộ chính xác t 70% n i 90%
X ịnh c v v ộ chính xác t 90% t m c i. Ý ng hoàn
<b>2. ề xuấ phương </b>
2.1 H u
Hi m khi trao i, liên
Th nh tho ng i,
T ng xuyên trao i, liên
R ng xuyên/ch ộng, nỗ l c
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b>Tiêu chí </b>
<b>Mứ ộ </b>
<b> </b>
<b>Chƣa iế à </b>
<b>giá án </b>
<b> h ng ủa nhó </b>
trao i, liên k t c v i các thành viên trong nhóm xu t các án
k t v i các thành viên khác trong xu t các án. Ch i khi th t s c n thi t
liên k t, v i các thành viên trong xu t các
án
k tác, chia sẻ thông tin v i thành viên khác trong nhóm xu t các
và r ng xuyên trao i, liên k t, chia sẻ thông tin và nâng các thành viên khác trong nhóm xu t án
2.2
xu t c hoặ xu t các án còn nhi u sai sót. t
Đ xu t, phân tích và l a chọn c các án v i ộ chính xác t 25% n
Đ xu t, phân tích và l a chọn c các án v ộ chính xác t 50% i
Đ xu t, phân tích và l a chọ c các
v ộ chính xác t 70% n i 90%
Đ xu t, phân tích và l a chọ c t trên
ng hoàn hoặc k t h p c nhi u ý
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>Tiêu chí </b>
<b>Mứ ộ </b>
<b> </b>
<b>Chƣa iế à </b>
<b>giá </b>
i 25%)
i 50%
thành viên trong nhóm
<b>3. Cùng thực hiện n g nhó </b>
3.1 H u tham gia vào l p k ho ch và trao i, liên k t c v i các thành viên trong nhóm th c hi n s n phẩm
Hi m khi trao i, liên k t v i các thành viên khác trong l p k ho ch và th c hi n s n phẩm. Ch trao i trong các khâu chính
Th nh tho ng i, liên k t, v i các thành viên trong l p k ho ch và th c hi n s n phẩm
T ng xuyên trao i, liên k tác, chia sẻ thông tin v i thành viên khác trong nhóm l p k ho ch và th c hi n s n phẩm
R ng xuyên/ch ộng/nỗ l c i, theo dõi, liên k t, chia sẻ thông tin và nâng các thành viên khác trong nhóm l p k ho ch và th c hi n s n phẩm
3.2 Xác ịnh c
X ịnh c mục
X ịnh c mục tiêu, các
X ịnh c mục tiêu, các
X ịnh c mục tiêu, các nội
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b>Tiêu chí </b>
<b>Mứ ộ </b>
<b> </b>
<b>Chƣa iế à </b>
<b>giá </b>
mục tiêu, các nội dung c a k ho ch t i 25%, án d phòng
tiêu, các nội dung c a k ho ch i 25% n 50%, án d phòng
nội dung n c a k ho t t 50% i 70%, có án d phịng chính
nội dung chi ti t c a k ho ch t t 70% i 90%, có các
d phòng
dung chi ti t c a k ho ch t t 90% tr lên, k ho ch mang tính sáng t o và kh thi d án d phịng
3.3
Hồn thành i 25% cơng vi c c giao trong k ho ch
Hoàn thành t 25% n 50% công vi c c giao trong k ho ch. gi i
Hoàn thành n t t 50% n 70% công vi c c giao trong k ho ch. Gi i quy t
Hoàn thành n t t 70% n 90% công vi c c giao trong k ho ch. Gi i quy c các v phát sinh khá ph c
Hoàn thành t trên 90% yêu c u trong k ho ch. Kiên trì và có trách nhi m khi th c hi n mặc dù gặp nhi u khó ă i quy c
</div>