Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.25 MB, 70 trang )

BỘ ĐỀ ÔN HÈ

MÔN: TIẾNG VIỆT

Sẽ. LỚP 2 LÊN LỚP 3
Scanned with CamScanner

.J. Chính tả: me = “oh “
1. Quy tắc chính tả:

Phân biệt: “0”? — AN “ng” e= e

⁄@- ngon lành

(3w C8)» (ng) đứng trước é — lọ cồn

> @)— ngu say

II. Ngữ âm và chữ viết:

2. Quy tắc viết hoa tên riêng:

( Tên riêng của người, sông, l0 các em¡(di viết hoa.

Ví dụ: « Tên núi: (núi) Bà Đen

- Tên người: Nguyễn Minh Quý ‹ Tên thành phó: Hà Nội

- Tên sơng: (sơng) Cửu Long

Scanned with CamScanner



I ẢỶ

HI. Kiểu câu: 5

3. Câu kiểu Ai — là gì?

Trả lời cho câu hỏi Tra loi cho cé

° re uN ‘ %` °al, Cal 21.K
al, Cal 1, CON gl `

Bạn Nam là lớp trưởng lớp tôi. —— Bạn Nam + là lớp trưởng lớp tôi.

4. Câu kiểu Ai — làm gì?

( Dùng để ie về hoạt động cúa người, động vật hoặc vật (khi được nhân hóa).

| Đàn trâu + đang găm có

(Dan trâu đang gặm

co trén canh dong.sˆ;A trân ednh aAn~

Scanned with CamScanner

“5. Câu kiểu Ai — thế nào? 2
Dùng đề miêu tả đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của người, vật.

Đàn voi đi đủng Đàn voi + đi đúng đỉnh


đỉnh trong rừng. trong rừng.

Lưu ý: Học sinh nên sử dụng từ chỉ đặc điểm, từ chí hoạt động để đặt câu.

Chức năng của 3 loại câu trong chương trình Kết nối tri thức với cuộc sống,
tương tự như 3 loại câu trong chương trình Cánh Diều và Chân trời sáng tạo.

Các em hãy tham khảo cách phân tích các loại câu trên.

Scanned with CamScanner

IV. Dấu câu: 4

6. Dau phây. - Ngăn cách các bộ phận cùng c hức vụ trong câu (Ngăn cách các từ cùng chỉ đặc điểm,
từ cùng chỉ hoạt động, cùng chỉ sự vật trong cau).

Vi dụ: Mèo, chó, gà cùng sống trong một ngôi nhà.
- Ngăn cách thành phần phụ với thành phần chính trong câu (Khi thành phần phụ đứng

ở đầu câu).
- Ở lớp 2, các bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu?; Vì sa02; Bằng gi?; Khi nao?; Dé

làm gì?... tạm gọi là bộ phận phụ trong câu.

Ví dụ: Trong lớp, chúng em đang nghe giảng.

! !

Thanh phan phu Thanh phan chinh


7. Dau cham (.).

Dấu chấm nite iG ket HN cầu kể.

Ví dụ: Em là học sinh lớp 3A.

8. Dấu chấm hỏi (9).

Dau chấm at ved 6 cudi cau WE

Vi dụ: Hôm nay, ở lớp con có vui ick
9. Dấu cham than (!).

Gz ERAT bo, dùng ở cuối câu bộc lộ cảm xúc. SP?

Vi du: A, me đã về a!

V. Cac bộ phận của câu:

10. Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào?

“—=Ớ::::c:c::::::::c:c::.er
Bộ phận cầu tr ả loi cho cầukh, “Khi nào?” thường chỉ at gian. a” )
(6

Scanned with CamScanner

" Ví dụ: Ở trường, em vui nhất khi được điểm tốt.


— Ở trường, em vui nhất khi nào? 5

Ví dụ: Tháng sáu, học sinh được nghỉ hè.

— Khi nào học sinh được nghỉ hè?

11. Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu?

Zz Bộ phan cau tra loi cho cau hoi “O đ qu2 thường chí địa điơ!, nơi Ca)A55

Ví dụ: Trên sân, lũ trẻ đang chơi đuổi bắt.
—› Lũ trẻ đang chơi đuổi bắt ở đâu?

Ví dụ: Em ngồi đọc sách ở thư viện.

—› Em ngồi đọc sách ở đâu?

12. Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?

4 Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Vì sao?” thường chỉ nguyên nhân,mm
oN.—.—ee.mmmaaaassannnnEEEEEEEEEBEBEBRBEREBRBREKBEeem

lí a)

Ví dụ: Vì lười hoe, nên em không đạt điểm tốt.

— Vì sao em khơng đạt điểm tốt?
Ví đụ: Khơng được bơi ở đoạn sơng này vì có nước xốy.

—› Khơng được bơi ở đoạn sơng này vì sao?


13. Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Như thế nào?

( Bộ phận câu trả lời cho cau hoi Nhu thé nao?

thường là những từ ngữ chỉ đặc điềm, tinh chat.

Vi du: Chim dau trang xóa trên những cành cây.

—› Chim đậu trên những cành cây như thế nào?

Vi dụ: Trâu cày rat khée.

—> Trâu cày như thê nào?ˆ`RK`

a 14. Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Đề làm gì?

Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Đề làm gi? thuong chi muc dich.

Scanned with CamScanner

Ví dụ: Người ta trồng lúa để có gạo ăn. a

— Người ta trồng lúa để làm gì?

V¡ dụ: Để khơng bị ốm, ta nên mặc áo ấm.

—› Chúng ta nên mặc áo âm đê làm gì?,A-,A Ä ^

VI. Từ loại:


15. Từ chỉ sự vật.

Cor TOU

Ong, bà, bô, mẹ...

Cây dừa, cây mia,...

Bau trời, dòng sông,...

Bàn, chế, giường, tủ,... Nắng, mưa, gió,...

16. Từ chỉ hoạt động, trạng thái.

Hoạt động của

con ngwoi, con vat

Tr chi hoat đông
ir chi hoat dong,

trang thái là những từ chỉ:

[Trang thai trong mot

Í 17. Từ chỉ đặc điểm, tính chất. sr ¬

Hỡnh dỏng, ơ9 kớch thcĐ.
Leake +h en


hy: : to lớn, nhỏ bé, dài, rộng, bao la,
xanh, đỏ, Hm, vang, xanh
bic, xanh tham, đo đỏ, đỏ bat ngat, cao vit, quanh co, ngoan
thăm, tim tím,... ngoèo, nông, sâu, dày, mỏng...

nhấp nhô, mỏng manh, già, non, thơm phức, thơm ngắt, cay,
trẻ trung, xinh đẹp. chua, ngọt lịm,...

VH. Mở rộng vốn từ:
18. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về “học tập”.

- Các từ có tiếng học: học hành, học tập, học hỏi, học lỏm, học phí, học sinh, học

đường, năm học,...

_- Các từ có tiếng tập: tập đọc, tập viết, tập làm văn, tập thê dục, tập tành, học tập,

luyện tập, bài tập,...

19. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về “ngày, tháng, năm”.

- Hôm nay là ngày bao nhiêu? — Hôm nay là ngày hai mươi sáu.

- Thang nay 1a thang may? — Thang nay 1a thang chin.

- Năm nay là năm bao nhiêu? — Năm nay là năm 2022.

- Hôm nay là thứ mấy? — Hôm nay là thứ năm.


20. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về “đồ dùng học tập”.

- Mộstố đ Từ chỉ ce os se ap là từ chỉ sự vật (chỉ đồ vật). _Z
_— ==Y * đề
fica tise tập: bút chì, bút mực, bút mau, thước kẻ, tây, sách, vở, mực,.
—— —- `” -— T—— — n— —

Scanned with CamScanner

to

21. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về “các môn học”. p

- Các môn học: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Thé duc
Nghệ thuật (Am nhac, Thủ công, My thuat).

- Môn tự chọn: Tiếng Anh.

22. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về “họ hàng”.

Từ chỉ họ hàng là từ chỉ sự vật (chí người). TƯ,

- Các từ ngữ: ông, bà, cô, chú, cụ già, con cháu, cháu, thím, cậu, bác, dì, mợ, con

dâu, con rê, chắt, chút, chít,...

Ho . ngsorasi Ho noi

Ong ngoai, ba Ông nội, bà nội,
Rage cơ, chu, bac,...


ngoại, dì, cậu,
mợ, Đác,...

thia, chao, ban, dao, chén, thot, rửa bát, phơi quần áo, gap quan áo,
móc treo quân áo, thang, đàn, côc, lau nhà, quét nhà,...

noi, quat,...

24. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về “nghề nghiệp”.

- Nghề nghiệp: công nhân, công an, nông dân, bác sĩ, lái xe,
người bán hàng, bộ đội, thợ điện, giáo viên, kĩ sư, kiên trúc

su, hoasi,i, Idién nviên....

Scanned with CamScanner

25. Mở rộng vơn từ: Từ ngữ về “tình cảm”. `

a

- Từ ngữ thê hiện tình cảm: yêu thương, thương yêu, yêu mến, mến yêu, kính yêu,

kính mên, yêu quý, thương mến, mến thương, quý mến,...

| 26. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về “vật nuôi”.

- Con vật nuôi: trâu, bò, lợn,...


27. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về “các mùa”.

Mùa Tháng bắt đầu Tháng kết thúc

Mùa xuân Thang 1 Thang 3

Mùa hạ (hè) Tháng 4 Tháng 6

Mùa thu Tháng 7 : Tháng 9

Mùa đông Tháng 10 Tháng 12

28. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về “thời tiết”.

Từ chỉ thời tiết là từ chí sự vật (chỉ hiện tượng thời tiết).

Mùa Thời tiết

Mùa xuân ấm áp

Mùa hạ (hè) nóng bức, oi nồng

Mùa thu se se lạnh

Mùa đông mưa phùn gió bắc, giá lạnh

29. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về “chim chóc”.

—— _——=


Scanned with CamScanner

oi tên theo hình dáng |Gọi tên theo tiếng kêu | Gọi tên theo cách kiếm ăn

Chim cánh cụt Chim tu hú Chim bói cá na |

Chim cú mèo Chim cuỗc Chim sâu

Chim vàng anh Chimqua | —— Chimgõkiến

30. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về “mng thú”.

hơ, báo, gâu, lợn lịi, chó sói, sư thỏ, ngựa văn, khỉ, vượn, sóc,
chôn, cáo, hươu, ...
tử, bò rừng, tê giác, ...

2A RK ` ` ~ -À ^ eK
31. Mở rộng von từ: Từ ngữ vê “sông biên”.

Từ ngữ chỉ sông biên là từ chỉ sự vật.

biển khơi, biên xa, cửa biển, sóng

biển, bờ biển, nước biển, cá biển

- Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó
thuyền bè đi lại được:

- Dịng nước chảy tự nhiên ở đồi núi:


- Nơi đất trũng chứa nước, tương đối

rộng và sâu, ở trong đắt liền:ˆ`ˆ+Ậe

Scanned with CamScanner

Í__ +2. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về “cây cối”. 44

Từ chỉ cây côi là từ chỉ sự vật (chỉ cây côi). ee

- Cây lương thực, thực phẩm là cây lấy hạt, củ, thân,lá | cáy lúa, cây rau cải,
| hoặc hoa làm thức ăn hàng ngày của con người. cây mía, ...

- Cây ăn quả (cây ăn trái) là các loại cây trơng hoặc quả cây xồi, cây mít,
rừng mà quả (trái) được dùng đê ăn. ˆ | cáy cam, cây táo,...

- Cay lay go là các loài cây mà người ta thường lẫy thân | cáy xoan, cây bach

nó đề làm đơ dùng, vật dụng như bàn, ghê, tủ,... đàn, cây xà cừ, ...

- Cây bóng mát là những loại cây có tán xịe rộng, to cây bàng, cây bằng

được trông đê che bóng mát. lăng, cây phượng,...

- Cây hoa là những lồi hoa được trồng dé nhìn, ngắm, | hoa cúc, hoa hông,
¡ đề tận hưởng mùi hương, màu sắc, dé trang trí nhà cửa, hoa ly, hoa loa
' vườn, đường,... kèn,...

32. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về “Bác Hồ”.


- Từ ngữ nói lên tình cảm của - Từ ngữ nói lên tình cảm của
Bác Hồ với thiểu nhĩ: thiếu nhi với Bác Hồ

thương yêu, yêu quý, mên yêu, kính yêu, kính mến, biết ơn, tơn kính,
nhớ ơn, thương nhớ, nhớ thương.
thương nhớ, quan tâm, chăm sóc,
Scanned with CamScanner
chăm lo,...
“=r =

F—VIII. Tập làm văn (Kể và tả). 22

34. Giới thiệu bản thân. Tên em là gì?

“ Quê em ở đâu? '

“——> Em học lớp nào, trường nào?

XN Em thích những mơn học nao?

Em thích làm những việc gì?

35. Kể ngắn về người thân. “4F” Ông, bà (hoặc người thân) của

em năm nay bao nhiêu tuổi?

— Ông, bà (hoặc người thân) của
em làm nghề gì?

Ông, bà (hoặc người thân) của em yêu quý,


chăm sóc em như thế nào?

36. Kể ngắn về gia đình. Gia đình em gồm mấy người?
⁄ Đó là những ai?

„ Nói về từng người trong i

a gia dinh em.

Em yêu quý những người trong gia đình em

như thế nào?

37. Kể ngắn về anh chị em. Anh (chị) em tên gì? Năm nay bao nhiêu tuổi?

⁄2 Anh (chị) em học lớp mấy (làm nghề gì)?

——- Anh (chị) em có đặc điểm gì nỗi bật?

` Anh (chị) em quan tâm, chăm sóc em như thế
của em dành cho anh (chị) em.
nào?
= ==
Nêu tình cảm

Scanned with CamScanner

23§. Kê ngăn về con vật ni.AJÀAA*


I Đó là con gì, ở đâu?

Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh

đáng yêu?

39. Tả ngắn về bốn mùa. (Em hãy chọn 1 mùa để tả)

_— Mùa đó bắt đầu từ tháng nào và kết thúc vào
tháng nào trong năm?
`
Thời tiết mùa đó như thế nào?

Cảnh vật mùa đó như thế nào?

Mọi người thường làm gì vào khoảng thời gian
đó?

40. Tả ngăn về lồi chim. V4 Đó là loại chim nào? ;

——+ Dic diém của lồi chim đó (hình dáng,

màu sắc, cái mỏ, đôi cánh...)?

Lồi chim đó thường có hoạt động gì?

41. Tả ngắn về biển (Em hãy dựa vào tranh vẽ đề tả cảnh biển).

Tranh vẽ cảnh gì?


Sóng biển như thế nào?

©— Trên mặt biển có những gì?

‘NX Trên bầu trời có những gì?

Scanned with CamScanner

42. Tả ngăn vê cây CÕI. Đó là cây gì?

Dàn ý tả về cay cối lore Cây >, được trồng ở đâu?
` Cây có hình dáng như thế nào?

Cây có lợi ích gì?

43. Tả ngắn về Bác Hồ (Em hãy dựa vào tranh vẽ đề tả Bác Hồ).

Ảnh Bác được treo ở đâu?

Trơng Bác như thế nào (râu, tóc,

- vằng trán, đôi mắt...)?

44. Tả ngăn vê người thân Em muốn hứa điều gì với Bác?

Dàn ý tả người thân Người đó là ai? Người đó có mơi quan hệ
như thế nào với em?
Hình dáng, khn mặt người đó như thế nào?

NÀNG.


` Người đó thường làm cơng việc gì?

Tình cảm của em đối với người đó ra sao?

Scanned with CamScanner

“ mg

Iitrrzei

Ai rhaami bRhàe

Bài 2. Điền “ƒ? hoặc “” vào chỗ trồng:

a) coer ứng

b) ô | ` lửo

Bài 3. Điền “„ôc” hoặc “uôf? và dấu thanh vào chỗ trống để hoàn thành

các thành ngữ sau:

0 Cay sau EEE Bi,

b) flaw châu nhị ES mbm, Moll

Bài 4. Em hãy khoanh trịn vào từ viết sai chính tá dưới đây:

A. Xang xủa. B. Xung phong. _—_C. X6n xao. D. Xép hang.


Bài 5, Điền “s” hoặc “x” vào chỗ trống:

Scanned with CamScanner

Bài 6. Điền “ø” hoặc “øg#” vào chỗ trong:

Li 7
ummdndạ.-ạ
lo» .l S—nl| ebae| edeen

i |
fo | = s .7ƯE7t.7†.7.ạ de® ii

i

b) LHbof

Bai 7. Din “d”; “r” hodc “gi” vào chỗ trong:

9 Mao o thay car, dour

bản doee pï a ag a

L2---4-~-4—--...-

GLTceedeTd7 ad `

Scanned with CamScanner


Le a Ban ti

o N

` VW :

© TORE Na = Bài 9. Dién “ch” hoic “tr” vào chỗ trống:

T†T% ]Ne Ot |

Bài 11. Em hãy nhìn hình và điền từ có vần “ê/” hoặc “ch”:

Bài 12. Em hãy gạch chân vào từ viết đúng chính ta trong cac tir trong

ngoặc dưới đây:
Scanned with CamScanner

Chú chuồn chuồn ớt (sau / xau) khi khốc lên mình
bộ cánh (xinh / sinh) đẹp đã bay đi (ngao / nghao) du
khắp nơi: đến những hồ nước (trong / chong) veo với
hai bờ cây xanh thắm, đến những cánh đồng mênh
mông với những đàn (châu / trâu) thung thăng gặm cỏ, những dịng sơng với

những (đồn/ đàn) thuyền ngược xuôi.
Bài 13. Điền “êø” hoặc “ênh” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống:

di bin ibm vast nga bwuma cca,

đất xước huưng mamh dang da dir £


Bài 14. Em hãy (nghe — viết) chính tả đoạn văn dưới đây:

Hoa nhài có hoa đơn và hoa kép. Nụ hoa nhài rất xinh,

lung linh như những chiếc cúc ngọc. Hoa nở x trắng

tinh và có ánh tím. Hoa nhài thơm ngát, dâng hương vào

bình minh hoặc về khuya. Ngắm hoa nhài dưới ánh trăng
đẫm sương đêm moi cam thay lung linh huyền diệu.

Scanned with CamScanner

Bài 1. Điền dau phẩy vào Vị trí thích hợp trong các câu dưới đây:
a) Me mua tang em quân áo đồ chơi sách truyện.

b) Con cái phải biết ngoan ngoãn chăm chỉ và vâng lời cha mẹ.
c) Em cùng ông nh cỏ bắt sâu cho cây vào cuối tuần.

Bài 2. Em hãy điền đấu chấm vào chỗ thích hợp để chia đoạn văn sau thành

£bon cau:A

đào màu đỏ gọi là bích đào, hoa màu hồng nhạt gọi là đào phai '

đào mang không khí mùa xn đến với mỗi gia đình.

Bài 3. Em hãy điền đấu chấm, dẫu phẩy hoặc dẫu chấm hỏi vào mỗi ô trỗng

cho thích hợp:


Sg ban

Trong giờ học môn Tự nhiên và Xã hội L]Cơ hỏi Tí:

- Tại sao bón phân cây cối lại xanh tốt LJ

Tí đáp:
- Thưa cơ L]vì cây cối sợ bân L_]nó vươn cao để tránh chỗ ban a.

Bài 4. Em hãy chọn đấu chấm hoặc dấu chấm hỏi đễ điền vào ô trồng:

Ơng ngoại đang đi chân đất, ngó nghiêng tìm thứ gì đó

trong vườn LÌ Thấy vậy, Lan ngạc nhiên:

- Ơng ơi, sao ơng lại đi chân đất thế ạ L]
- Con chó vừa mới tha dép của ơng L ] Ơng tìm mãi mà

khơng thấyL]
- Vay a! Thé sao lúc nay cháu thấy nó vẫn đi chan dat a [a



Scanned with CamScanner


×