Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

vấn đề phát triển kinh tế vùng đồng bằng sông hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 22 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i> class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Mục tiêu bài học:</b>

<i><b>- Xác định được vị trí địa lý của vùng</b></i>

<i><b>- Trình bày được thế mạnh, hạn chế & vấn đề chuyển dịch </b></i>

<i><b>cơ cấu kinh tế</b></i>

VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG

HỒNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

I. KHÁI QUÁT CHUNG

<b>1. Vị trí, giới hạn</b>

<b>Yêu cầu: </b>

- Kể tên các tỉnh, thành trực thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng.

- Kể tên các vùng kinh tế tiếp

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1. Vị trí, giới hạn</b>

+ Tỉnh, thành trực thuộc vùng: 10

• Phía đơng: giáp vịnh Bắc Bộ

• Phía nam: giáp Bắc Trung Bộ. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b><small>Vùng</small><sup>Diện tích</sup></b><small>(km2)</small><b><sup>Dân số trung bình</sup></b><small>(triệu người)</small><b><sup>Mật độ dân số </sup></b><small>(người/ km2)</small></i>

<i><b><small>Trung du và miền núi Bắc Bộ</small></b><small>95221,912.6132Đồng bằng sông Hồng</small><b><small>21260,8</small></b><small>22.621064</small></i>

<i><b><small>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2019)</small></b></i>

<i><b>Yêu cầu: Dựa vào bảng số liệu, nhận xét về quy mơ lãnh thổ (diện tích & dân số) của vùng Đồng bằng sông Hồng.</b></i>

<b>2. Quy mô lãnh thổ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b><small>Vùng</small><sup>Diện tích</sup></b><small>(km2)</small><b><sup>Dân số trung bình</sup></b><small>(triệu người)</small><b><sup>Mật độ dân số </sup></b><small>(người/ km2)</small></i>

<i><b><small>Trung du và miền núi Bắc Bộ</small></b><small>95221,912.6132Đồng bằng sông Hồng</small><b><small>21260,8</small></b><small>22.621064</small></i>

<i><b><small>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2019)</small></b></i>

<b>- Mật độ dân số của vùng cao nhất cả nước (1064 người/km<small>2 - </small>2019).</b>

<b>2. Quy mô lãnh thổ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><small>Cơ sở hạ tầng</small></i>

<i><small>Cơ sở vật chất </small></i>

<i><small>kĩ thuật</small></i>

<i><small>Thế mạnh </small></i>

II. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i>→ Thuận lợi phát triển kinh tế</i>

<b>a) Vị trí địa lý</b>

<i><b>- Vị trí địa lý: Nằm trong vùng </b></i>

kinh tế trọng điểm phía bắc, giáp

<i>biển và vùng Trung du miền núi </i>

Bắc Bộ giàu tài nguyên khoáng sản, thủy điện,..

<b>1. Thế mạnh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

•<i>2HS (A): Tìm hiểu về tự nhiên của ĐB Sơng Hồng</i>

•<i>2HS (B): Tìm hiểu về KTXH của ĐB Sơng Hồng</i>

<b>u cầu: 15’ - Chỉ ra thế mạnh & hạn chế về tự </b>

<i><b>nhiên và kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng </b></i>

<i><b>sơng Hồng (Nhóm 4HS)</b></i>

II. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>H1. Lược đồ vùng Đồng bằng sơng Hồng</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

•<i> HS ngồi theo nhóm 4, 2 HS A + 2HS B</i>

•<i> HS A1 nêu điều kiện tự nhiên của ĐB Sông Hồng. HS A2 chỉnh sửa và khen ngợi.</i>

•<i> HS B1 nêu điều kiện kinh tế - XH của ĐB Sông </i>

<i>Hồng. HS B2 chỉnh sửa và khen ngợi.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

• 51,2% diện tích đồng bằng, trong đó có 70% là đất phù sa.

<i><b>Đất nơng nghiệp</b></i>

• Nguồn nước phong phú (sơng Hồng và sơng Thái Bình) trên bề mặt, nước ngầm, nước khống → Thuận lợi phát triển nơng nghiệp

• Vùng biển rộng, đường bờ biển dài 400 km → Giàu tiềm năng phát triển du lịch, giao thông vận tải, nuôi trồng đánh bắt thủy hải sản, tài nguyên khoáng sản..

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>c) Kinh tế xã hội</b>

<small>Trung du và miền núi Bắc BộĐồng bằng sông HồngBắc Trung BộDuyên hải Nam Trung BộTây NguyênĐông Nam Bộ</small>

<small>MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CÁC VÙNGKINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2019</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>Dân cưGiao thôngCơ sở vật chất<sup>Lao động kĩ </sup>thuật cao</i>

<i>Di tích lịch sử<sup>Làng nghề</sup></i>

<i>truyền thống<sup>Lễ hội</sup></i>

<i>Loại hình nghệ thuật truyền </i>

<i>thống</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

• Lao động dồi dào; có kinh nghiệm & trình độ thuộc loại cao nhất cả nước.

<i><b>Dân cư : Đơng</b></i>

• Mạng lưới giao thông, khả năng cung cấp điện nước tốt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>Bờ biểndài 400 km</small></b>

<b><small>Khốngsảnkhơng </small></b>

<b><small>Dân cưđơng</small></b>

<b><small>Cơ sở hạ tầng</small></b>

<b><small>Cơ sở VCKT hoànthiện</small></b>

<small>- Trong vùng</small>

<small>KT trọng</small>

<small>điểm- Giáp</small>

<small>các vùng…và biển </small>

<i><small>Trongđó 70% là</small></i>

<i><small>sa màu</small></i>

<i><small> mỡ</small></i>

<i><small>- Sơng </small></i>

<i><small>Hồng, SThái </small></i>

<i><small>- Nước </small></i>

<i><small>- Thủy</small></i>

<i><small> hải sản- Dulịch- Hảicảng</small></i>

<i><small>- Đá vơi,sét, caolanh.</small></i>

<i><small>- Có</small></i>

<i><small> kinhnghiệm& trìnhđộ </small></i>

<i><small>- Mạnglướigiaothơng.</small></i>

<i><small>- Điện, </small></i>

<i><small> Thủylợi,trạigiống,</small></i>

<i><small>- Thị</small></i>

<i><small>- Lịch </small></i>

<i><small>- Trong</small></i>

<i><small> vùngKT trọng</small></i>

<i><small>- Giáp</small></i>

<i><small>các vùng…và biển </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>2. Hạn chế</b>

II. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

•Nhiều thiên tai.

Gây sức ép về nhiều mặt.

<b>Các hạn chế chủ yếu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành</b>

II. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

<i><b>a) Thực trạng</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>0.29CƠ CẤU KINH TẾ PHÂN THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG. (ĐƠN VỊ: %)0.320.420.440.440.44</small>

<small>Nơng - lâm - ngư nghiệpCông nghiệp - xây dựngDịch vụ</small>

<i><b>Yêu cầu: Quan sát biểu đồ, nhận xét về xu hướng chuyển dịch </b></i>

<i>của từng khu vực kinh tế của đồng bằng sông Hồng từ 1986 - 2010</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>1. Kể tên các trung tâm CN lớn của vùng.</small>

<small>2. Kể tên các nhành CN chính của vùng.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành</b>

II. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

</div>

×