Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 22 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
+ Tỉnh, thành trực thuộc vùng: 10
• Phía đơng: giáp vịnh Bắc Bộ
• Phía nam: giáp Bắc Trung Bộ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i><b><small>Vùng</small><sup>Diện tích</sup></b><small>(km2)</small><b><sup>Dân số trung bình</sup></b><small>(triệu người)</small><b><sup>Mật độ dân số </sup></b><small>(người/ km2)</small></i>
<i><b><small>Trung du và miền núi Bắc Bộ</small></b><small>95221,912.6132Đồng bằng sông Hồng</small><b><small>21260,8</small></b><small>22.621064</small></i>
<i><b><small>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2019)</small></b></i>
<i><b><small>Vùng</small><sup>Diện tích</sup></b><small>(km2)</small><b><sup>Dân số trung bình</sup></b><small>(triệu người)</small><b><sup>Mật độ dân số </sup></b><small>(người/ km2)</small></i>
<i><b><small>Trung du và miền núi Bắc Bộ</small></b><small>95221,912.6132Đồng bằng sông Hồng</small><b><small>21260,8</small></b><small>22.621064</small></i>
<i><b><small>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2019)</small></b></i>
<b>- Mật độ dân số của vùng cao nhất cả nước (1064 người/km<small>2 - </small>2019).</b>
<i><small>Cơ sở hạ tầng</small></i>
<i><small>Cơ sở vật chất </small></i>
<i><small>kĩ thuật</small></i>
<i><small>Thế mạnh </small></i>
<b><small>H1. Lược đồ vùng Đồng bằng sơng Hồng</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">• 51,2% diện tích đồng bằng, trong đó có 70% là đất phù sa.
<i><b>Đất nơng nghiệp</b></i>
• Nguồn nước phong phú (sơng Hồng và sơng Thái Bình) trên bề mặt, nước ngầm, nước khống → Thuận lợi phát triển nơng nghiệp
• Vùng biển rộng, đường bờ biển dài 400 km → Giàu tiềm năng phát triển du lịch, giao thông vận tải, nuôi trồng đánh bắt thủy hải sản, tài nguyên khoáng sản..
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>Trung du và miền núi Bắc BộĐồng bằng sông HồngBắc Trung BộDuyên hải Nam Trung BộTây NguyênĐông Nam Bộ</small>
<small>MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CÁC VÙNGKINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2019</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><i>Dân cưGiao thôngCơ sở vật chất<sup>Lao động kĩ </sup>thuật cao</i>
<i>Di tích lịch sử<sup>Làng nghề</sup></i>
<i>truyền thống<sup>Lễ hội</sup></i>
<i>Loại hình nghệ thuật truyền </i>
<i>thống</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">• Lao động dồi dào; có kinh nghiệm & trình độ thuộc loại cao nhất cả nước.
<i><b>Dân cư : Đơng</b></i>
• Mạng lưới giao thông, khả năng cung cấp điện nước tốt.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b><small>Bờ biểndài 400 km</small></b>
<b><small>Khốngsảnkhơng </small></b>
<b><small>Dân cưđơng</small></b>
<b><small>Cơ sở hạ tầng</small></b>
<b><small>Cơ sở VCKT hoànthiện</small></b>
<small>- Trong vùng</small>
<small>KT trọng</small>
<small>điểm- Giáp</small>
<small>các vùng…và biển </small>
<i><small>Trongđó 70% là</small></i>
<i><small>sa màu</small></i>
<i><small> mỡ</small></i>
<i><small>- Sơng </small></i>
<i><small>Hồng, SThái </small></i>
<i><small>- Nước </small></i>
<i><small>- Thủy</small></i>
<i><small> hải sản- Dulịch- Hảicảng</small></i>
<i><small>- Đá vơi,sét, caolanh.</small></i>
<i><small>- Có</small></i>
<i><small> kinhnghiệm& trìnhđộ </small></i>
<i><small>- Mạnglướigiaothơng.</small></i>
<i><small>- Điện, </small></i>
<i><small> Thủylợi,trạigiống,</small></i>
<i><small>- Thị</small></i>
<i><small>- Lịch </small></i>
<i><small>- Trong</small></i>
<i><small> vùngKT trọng</small></i>
<i><small>- Giáp</small></i>
<i><small>các vùng…và biển </small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>0.29CƠ CẤU KINH TẾ PHÂN THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG. (ĐƠN VỊ: %)0.320.420.440.440.44</small>
<small>Nơng - lâm - ngư nghiệpCông nghiệp - xây dựngDịch vụ</small>
<small>1. Kể tên các trung tâm CN lớn của vùng.</small>
<small>2. Kể tên các nhành CN chính của vùng.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">