Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

[ TIỂU LUẬN THẠC SĨ ] PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.82 KB, 45 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH-MARKETING

<b>VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC</b>

<b>PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNHVÀ ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>DANH SÁCH NHÓM VÀ MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP</b>

123

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

2. Nhiệm vụ nghiên cứu...1

3. Phương pháp nghiên cứu...1

4. Kết cấu của tiểu luận...1

II. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO...2

1. Giới thiệu tổng quan...2

2. Thị trường ngành chăm sóc sức khỏe và dược phẩm những năm gần đâyvà dự báo trong tương lai...2

2.1. Về nhân khẩu học...2

2.2. Về đầu tư...2

2.3. Tình hình sản xuất thuốc trong nước...3

2.4. Thị trường sản xuất thuốc công nghệ cao, thuốc TĐSH...4

3. Kết quả kinh doanh của công ty cổ phần Traphaco trong giai đoạn 2022...4

2020-III. PHÂN TÍCH BCTC CƠNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO...6

1. Phân tích cấu trúc tài chính của cơng ty cổ phần Traphaco...6

1.1. Phân tích cấu trúc tài sản...6

1.2. Phân tích cấu trúc nguồn vốn...8

1.3. Phân tích dịng tiền và khả năng thanh tốn...9

1.4. Phân tích rủi ro tài chính...12

2. Phân tích kết quả kinh doanh và hiệu quả tài chính của cơng ty cổ phầnTraphaco...13

2.1. Phân tích hiệu quả quản lý tài sản...13

2.2. Phân tích khả năng sinh lời...14

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

2.3. Phân tích tỷ số giá thị trường...16

2.4. Phân tích rủi ro phá sản...17

3. Tổng kết chương III...18

IV. ĐỊNH GIÁ CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO...18

1. Định giá doanh nghiệp bằng phương pháp chiết khấu dòng tiền tự do. .192. Định giá doanh nghiệp bằng phương pháp tỷ số bình quân...22

3. Tổng kết chương IV...23

V. TÓM TẮT VÀ KẾT LUẬN...24

TÀI LIỆU THAM KHẢO:...1

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT:</b>

<b>STTTừ viết tắtDiễn giải</b>

1 BCTC Báo cáo tài chính2 TRA Cổ phiếu Traphaco

3 TNDN Thuế Thu nhập doanh nghiệp4 TSCĐHH Tài sản cố định hữu hình5 TSCĐVH Tài sản cố định vơ hình6 TSCĐ Tài sản cố định

7 ETC Kênh bán thuốc kê đơn

8 OTC Kênh bán thuốc không kê đơn9 VLĐ Vốn lưu động

10 VLĐR Vốn lưu động ròng11 VCSH Vốn chủ sở hữu

12 DFL Mức độ tác động của địn bẩy tài chính13 HTK Hàng tồn kho

14 ROA Tỷ suất thu hồi tài sản

15 ROE Tỷ suất thu hồi vốn chủ sở hữu16 EPS Thu nhập trên mỗi cổ phiếu17 DPS Cổ tức trên mỗi cổ phiếu

18 EBIT Lợi nhuận trước thuế và lãi vay19 WACC Chi phí vốn bình quân gia quyền20 NHNN Ngân hàng Nhà nước

21 DHG Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

22 IMP Công Ty Cổ Phần Dược phẩm Imexpharm23 DP3 Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương 324 PMC Công ty Cổ phần Dược phẩm dược liệu Pharmedic25 TĐSH Thuốc tương đương sinh học

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>I. Tiền vàcác khoảntương đương</small>

<small>1. Tiền163,893,810,924107,456,792,63681,089,668,7309.93%6.29%4.46%</small>

<small>2. Cáckhoản tương</small>

<small>đương tiền</small>

<small>II. Đầu tưtài chínhngắn hạn</small>

<small>1. Chứngkhốn kinh</small>

<small>2. Đầu tưnắm giữ đếnngày đáo</small>

<small>107,494,269,891285,125,000,271314,334,741,0536.51%16.70%17.31%</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>III. Cáckhoản phảithu ngắn hạn</small>

<small>1. Phảithu ngắn hạn</small>

<small>của kháchhàng</small>

<small>2. Trảtrước chongười bán</small>

<small>ngắn hạn</small>

<small>3. Phảithu ngắn hạn</small>

<small>4. Dựphòng phảithu ngắn hạn</small>

<small>kho (*)</small>

<small>V. Tàisản ngắn hạn</small>

<small>1. Chi phítrả trướcngắn hạn</small>

<small>1,509,695,9952,532,783,9831,223,476,9140.09%0.15%0.07%</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>2. ThuếGTGT được</small>

<small>khấu trừ</small>

<small>3. Thuếvà các khoản</small>

<small>khác phảithu của nhà</small>

<small>B. TÀISẢN DÀI</small>

<small>I. Cáckhoản phảithu dài hạn</small>

<small>1. Phảithu dài hạn</small>

<small>kế (*)</small>

<small>2. Tài sảncố định vô</small>

<small>54,451,731,19559,630,403,63759,630,613,2753.30%3.49%3.28%</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>- Nguyên</small>

<small>giá</small> <sup>62,823,886,429</sup> <sup>70,299,973,929</sup> <sup>73,561,398,929</sup> <sup>3.81%</sup> <sup>4.12%</sup> <sup>4.05%</sup>

<small>- Giá trịhao mòn lũy</small>

<small>kế (*)</small>

<small>III. Tàisản dở dang</small>

<small>dài hạn</small>

<small>1. Chi phíxây dựng cơbản dở dang</small>

<small>IV. Đầutư tài chínhdài hạn</small>

<small>1. Đầu tưgóp vốn vàođơn vị khác</small>

<small>V. Tàisản dài hạn</small>

<small>1. Chi phítrả trước dài</small>

<small>2. Tài sảnthuế thunhập hỗn</small>

<small>3. Thiếtbị, vật tư,</small>

<small>phụ tùngthay thế dài</small>

<small>206,298,472179,376,473156,954,5070.01%0.01%0.01%</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>4. Lợi thế</small>

<small>TỔNGCỘNG TÀI</small>

<small>1,650,825,590,9321,707,096,966,8611,816,265,027,249</small> <sup>100.00</sup>

<small>%</small> <sup>100.00% 100.00%</sup>

<small>2. Ngườimua trả tiềntrước ngắn</small>

<small>3. Thuếvà các khoản</small>

<small>phải nộpNhà nước</small>

<small>4. Phảitrả người lao</small>

<small>5. Chi phíphải trả ngắn</small>

<small>53,538,014,41061,097,832,40751,581,138,2293.24%3.58%2.84%</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>6. Doanhthu chưathực hiệnngắn hạn</small>

<small>7. Phảitrả ngắn hạn</small>

<small>- Cổphiếu phổ</small>

<small>thơng cóquyền biểu</small>

<small>414,536,730,000414,536,730,000414,536,730,00025.11%24.28%22.82%</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>2. Thặngdư vốn cổ</small>

<small>3. Vốnkhác của chủ</small>

<small>6. Lợinhuận sauthuế chưaphân phối</small>

<small>- Lợinhuận sauthuế chưaphân phốilũy kế đếncuối năm</small>

<small>- Lợinhuận sauthuế chưaphân phốinăm nay</small>

<small>7. Lợi íchcủa cổ đơngkhơng kiểm</small>

<small>II. Nguồnkinh phí và</small>

<small>quỹ khác</small>

<small>1,289,558,423752,612,531618,706,5230.08%0.04%0.03%</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>1. Nguồn</small>

<small>kinh phí</small> <sup>403,039,884</sup> <sup>618,706,522</sup> <sup>0.02%</sup> <sup>0.00%</sup> <sup>0.03%</sup>

<small>1. Nguồnkinh phí đã</small>

<small>hình thànhTSCĐ</small>

<small>doanh thu</small> <sup>5,465,564,286</sup> <sup>7,057,915,904</sup> <sup>9,516,906,653</sup><small>3. Doanh thu thuần về</small>

<small>bán hàng và cung cấpdịch vụ</small>

<small>4. Giá vốn hàng bán và</small>

<small>dịch vụ cung cấp</small> <sup>877,456,366,604</sup> <sup>1,013,404,064,894</sup> <sup>1,055,721,001,826</sup><small>5. Lợi nhuận gộp về</small>

<small>bán hàng và cung cấpdịch vụ</small>

<small>6.Doanh thu hoạt động</small>

<small>tài chính</small> <sup>7,117,222,669</sup> <sup>11,306,714,363</sup> <sup>18,356,000,665</sup><small>7. Chi phí tài chính11,528,502,3976,181,998,0372,297,136,122Trong đó: Chi phí lãi</small>

<small>vay</small> <sup>11,442,619,337</sup> <sup>5,433,202,648</sup> <sup>1,087,900,956</sup><small>8. Chi phí bán hàng507,990,576,438554,762,184,402660,732,503,060</small>

<small>9. Chi phí quản lý</small>

<small>doanh nghiệp</small> <sup>254,351,128,124</sup> <sup>266,092,792,321</sup> <sup>331,885,990,686</sup><small>10. Lợi nhuận thuần từ</small>

<small>hoạt động kinh doanh</small> <sup>264,660,661,390</sup> <sup>331,705,720,251</sup> <sup>366,637,327,740</sup><small>11. Thu nhập khác2,443,912,6201,589,644,6801,987,993,918</small>

<small>12. Chi phí khác455,599,0022,585,287,320169,370,80413. Lợi nhuận/(lỗ) khác1,988,313,618995,642,6401,818,623,114</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>14. Tổng lợi nhuận kế</small>

<small>toán trước thuế</small> <sup>266,648,975,008</sup> <sup>330,710,077,611</sup> <sup>368,455,950,854</sup><small>15. Chi phí thuế TNDN</small>

<small>hiện hành</small> <sup>62,579,295,769</sup> <sup>69,951,317,807</sup> <sup>75,032,050,978</sup><small>16. Thu nhập thuế</small>

<small>TNDN hoãn lại</small> <sup>12,677,898,750</sup> <sup>3,708,096,338</sup> <sup>91,577,741</sup><small>17. Lợi nhuận sau thuế</small>

<small>TNDN</small> <sup>216,747,577,989</sup> <sup>264,466,856,142</sup> <sup>293,515,477,617</sup><small>18. Lợi nhuận sau thuế</small>

<small>của công ty mẹ</small> <sup>195,787,070,067</sup> <sup>241,590,550,404</sup> <sup>269,144,864,659</sup><small>19. Lợi nhuận sau thuế</small>

<small>của cổ đông khơngkiểm sốt</small>

<small>Điều chỉnh cho các khoản:</small>

<small>- Khấu hao TSCĐHH và hao mònTSCĐVH (bao gồm phân bổ lợi thếthương mại và tiền thuê đất trả trướcdài hạn)</small>

<small>- Các khoản dự phòng1,926,050,8734,540,704,3504,779,339,480- Lãi chênh lệch tỷ giá hối đối chưa</small>

<small>- Lãi từ hoạt động đầu tư6,033,645,81210,390,504,49517,353,207,078- Chi phí lãi vay11,442,619,3375,433,202,6481,087,900,956</small>

<b><small>2. Lợi nhuận từ hoạt động kinh</small></b>

<b><small>doanh trước thay đổi vốn lưu động</small><sup>355,649,962,189</sup></b>

<small>- Giảm/(tăng) các khoản phải thu14,405,895,64511,259,592,48732,283,485,038- (Tăng)/giảm hàng tồn kho11,264,044,49932,333,344,39798,339,423,991- (Giảm)/tăng các khoản phải trả77,836,348,9032,450,434,07174,659,121,403- (Tăng)/giảm chi phí trả trước4,146,018,864241,748,2453,201,462,452</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>- Tiền lãi vay đã trả11,550,860,8645,513,625,57110,000,000,000- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp53,557,731,09275,432,417,3201,042,354,745- Tiền thu khác cho hoạt động kinh</small>

<small>nợ của đơn vị khác</small> <sup>25,500,000,000</sup>

<small>0</small> <sup>275,935,952,431</sup><small>- Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi</small>

<small>nhuận được chia</small> <sup>4,583,562,025</sup> <sup>10,575,923,675</sup> <sup>13,524,940,476</sup>

<b><small>1. Lưu chuyển tiền thuần sử dụng</small></b>

<small>hữu và cổ đông khơng kiểm sốt</small> <sup>136,986,422,558</sup>

<small>7</small> <sup>46,856,929,160</sup>

<b><small>1. Lưu chuyển tiền thuần sử dụng</small></b>

<small>4. Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối</small>

<small>đoái quy đổi ngoại tệ</small> <sup>4,210,259</sup> <sup>16,129,455</sup> <sup>47,708,763</sup>

<b><small>5. Tiền và tương đương tiền cuối</small></b>

<b><small>210,880,433,88</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Bảng 4: Bảng phân tích dịng tiền của cơng ty cổ phần Traphaco giaiđoạn 2020-2022</b>

576,349,200,679 654,405,309,373 790,792,534,948

<b>Nhu cầu sử dụngvốn </b>

194,395,119,864 185,256,804,378 330,427,865,560

<b>Vốn bằng tiền</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>I.MỞ ĐẦU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>1.</b>

<b>Lý do chọn đề tài</b>

Đánh giá và định giá công ty cổ phần Traphaco trong giai đoạn 2020-2022, từ đóthấy được các tiềm lực và khả năng hoạt động của doanh nghiệp, những ưu nhượcđiểm mà doanh nghiệp cần phải cải thiện và phát huy, đề xuất những giải pháp giúpdoanh nghiệp nâng cao hiệu quả hoạt động và tình hình tài chính.

Cũng từ đây, tài liệu này sẽ giúp cho các nhà đầu tư hay những khách hàng cócái nhìn tổng quan nhất để định hướng và đưa ra các quyết định đầu tư chính xácnhất liên quan đến doanh nghiệp.

<b>2.</b>

<b>Nhiệm vụ nghiên cứu</b>

Đánh giá và phân tích tình hình hoạt động cũng như là kết quả kinh doanh củacông ty cổ phần Traphaco thông báo các báo cáo tài chính trong giai đoạn 2020-2022.

Từ đó dự báo và định giá trị của cơng ty cũng như là giá trị của cổ phiếu TRAtrên sàn HOSE hiện tại và xu hướng trong tương lai.

<b>3.</b>

<b>Phương pháp nghiên cứu</b>

Trong tài liệu này, chúng tôi sẽ sử dụng phương pháp chủ yếu là so sánh các chỉtiêu của công ty trong các năm, và của công ty Traphaco với các cơng ty khác chungngành có những đặc điểm tương đương nhau.

<b>4.</b>

<b>Kết cấu của tiểu luận</b>

Tài liệu này, ngoại trừ Mục lục, danh mục từ viết tắt, danh mục bảng, phần Mởđầu và Tóm tắt kết luận, phụ lục gồm 3 chương lớn, 9 chương nhỏ và nhiều đề mụckhác với 23 trang nội dung.

<b>II. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>1.</b>

<b>Giới thiệu tổng quan</b>

<b>Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Traphaco (tiền thân là Tổ sản xuất thuốc thuộc Ty</b>

Y tế Đường sắt).

<b>Ngày hoạt động: 28/11/2972.</b>

<b>Trụ sở chính: 75 Yên Ninh, P. Quán Thánh, Q. Ba Đình, Hà Nội, VN.</b>

<b>Địa chỉ giao dịch: Ngõ 15 Ngọc Hồi, P. Hoàng Liệt, Q Hồng Mai, Hà Nội,</b>

Hiện nay, trung bình một người từ 65 tuổi trở lên ở Việt Nam mắc ít nhất 3 bệnh,trong khi một người trên 80 tuổi mắc trung bình 6,9 bệnh. Thêm vào đó, chi phíkhám chữa bệnh của người cao tuổi cao gấp 7-10 lần những người trẻ.

Þ Sự thay đổi về nhân khẩu học của Việt Nam sẽ thúc đẩy nhanh sự phát triểncủa ngành chăm sóc sức khỏe. Nhu cầu lớn hơn trong khi tình hình mơi trường thếgiới ngày càng xấu đi sẽ đòi hỏi lượng lớn cung dược phẩm chất lượng hơn.

<b>2.2.</b>

<b>Về đầu tư</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Doanh thu ước đạt của thị trường chăm sóc sức khỏe Việt Nam là 151,9 triệuUSD vào năm 2023.

Doanh thu dự kiến sẽ có tốc độ tăng trưởng hàng năm là 13,39%, dẫn đến khốilượng thị trường dự kiến là 251,10 triệu đô la Mỹ vào năm 2027.

Thêm đó, chính phủ Việt Nam đang nỗ lực làm cho dịch vụ chăm sóc sức khỏedễ tiếp cận hơn và giá cả tốt hơn. Chính phủ đặt mục tiêu giảm tỷ lệ phí chữa bệnhtừ tiền các hộ gia đình theo mục tiêu 5 năm xuống 35% năm 2025 và 30% năm2030. Cùng lúc đó, để đối phó với tình trạng già hóa dân số đề cập ở trên, chính phủđang thực hiện chương trình chăm sóc sức khỏe 10 năm cho người cao tuổi, bắt đầutừ 2021, với mục tiêu nhằm đạt tỷ lệ 70% số người cao tuổi được khám sức khỏeđịnh kỳ mỗi năm và 95% người cao tuổi được khám sức khỏe vào năm 2025.

Từ những nhu cầu mạnh mẽ về nhân khẩu học cũng như đầu tư, trong tương laigần, các doanh nghiệp niêm yết hoạt động chủ yếu trên kênh ETC sẽ được hưởnglợi nhiều hơn. Trong lúc đó, các cơng ty như DHG và TRA, đang tăng dần tỷ trọngETC của họ cũng sẽ được hưởng lợi.

<b>2.3.</b>

<b>Tình hình sản xuất thuốc trong nước</b>

Đến cuối năm 2022, tình hình sản xuất thuốc trong nước vẫn cịn khá thấp so vớitiềm năng ngành. Cụ thể:

Chất lượng sản phẩm chưa thực sự được bảo đảm do số lượng nhà máy đạt đủtiêu chuẩn cịn ít. Tính đến năm 2022, cả nước mới chỉ có 228 doanh nghiệp đápứng WHO GMP, 17 doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn cao (EU GMP, Japan GMP,…).Từ đó dẫn đến việc người tiêu dùng khó có thể tin tưởng và sử dụng sản phẩm củacác nhà sản xuất trong nước so với thuốc nhập ngoại.

Thêm vào đó, sản phẩm thuốc trong nước thường có giá cao hơn thuốc và cácsản phẩm nhập khẩu (trừ hàng xách tay), và cũng như việc một số nhà sản xuấtthuốc đang gặp khó khăn trong việc huy động vốn để đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầngsản xuất dẫn đến tình trạng khó cạnh tranh trên thị trường.

Tuy vậy, chính phủ và ngân hàng Nhà nước cũng đang có nhiều chính sách hỗtrợ về chiết khấu thuế, tài trợ nghiên cứ và quản lý chất lượng sản phẩm. Điều nàyđang một phần hỗ trợ đẩy mạnh sản xuất thuốc trong nước hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>2.4.</b>

<b>Thị trường sản xuất thuốc cơng nghệ cao, thuốc TĐSH</b>

Tình hình sản xuất thuốc cơng nghệ cao và thuốc tương đương sinh học ở ViệtNam trong những năm gần đây đang có những bước tiến đáng kể. Nhiều cơng tydược đang phát triển sản xuất các loại thuốc trên với quy mơ từ trung bình đến lớn.

Dù vậy, việc phát triển thị trường thuốc công nghệ cao và thuốc tương đươngsinh học ở Việt Nam đang đối mặt với nhiều thách thức, như kỹ thuật sản xuất, cơsở hạ tầng chưa đảm bảo, đội ngũ nhân lực chưa đủ năng lực,…

Vì vậy, trong những năm gần đây, chính phủ đã ban hành nhiều chính sách hỗtrợ, khuyến khích đầu tư, nghiên cứu và phát triển sản phẩm nhằm đẩy mặt pháttriển cho thị trường này.

<b>3. Kết quả kinh doanh của công ty cổ phần Traphaco trong giai đoạn 2022</b>

2020-Dựa vào số liệu bảng 2 chúng tôi đưa ra biểu đồ sau:

Năm 2020 Năm 2021 Năm 20220

Doanh thu thuần Lợi nhuận sau thuế

<b>Biểu đồ 1: Biểu đồ doanh thu thuần và lợi nhuận sau thuế của công ty cổ phần Traphaco giai đoạn 2020-2022</b>

Từ bảng trên, có thể thấy trong năm 2022, doanh thu thuần tăng trưởng 11% sovới cùng kỳ 2021, lợi nhuận sau thuế tăng 10,9% so với cùng kỳ 2021. Cũng theocác thơng báo tài chính và báo cáo cổ đông các năm gần đây, ta thấy được rằngTraphaco vẫn đang duy trì được đà tăng trưởng ổn định, tỷ lệ chi trả cổ tức bằngtiền mặt cho cổ đông ở mức 30%, đảm bảo công ăn việc làm lẫn tiền lương chocơng nhân. Vì thế, ta có thể nhận xét Traphaco trong giai đoạn 2020-2022 thể hiệnkhá tốt và đi đúng với chiến lược 5 năm “Giữ vững vị thế số 1 Đông dược-Tậptrung phát triển tân dược chất lượng cao” trong giai đoạn 2021-2025 mà ban lãnhđạo đã đề ra.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Theo báo cáo thường niên cuối năm 2022, định hướng của ban lãnh đạo là tiếptục nỗ lực kinh doanh ETC, mở rộng danh mục sản phẩm đa dạng trên các lĩnh vựcbệnh tật khác nhau thông qua chuyển giao công nghệ và sản phẩm khai thác. Thêmđó là việc tích cực tiếp cận nhân viên y tế và đẩy mạnh hoạt động tiếp thị như tài trợhội nghị, hội thảo khoa học trong năm 2023. Cũng trong năm 2022, doanh thu OTCvà ETC đạt 1936 tỷ đồng và 172 tỷ đồng, vượt kế hoạch đề ra 3,3% và 2,3%. Trongđó, doanh thu OTC đang ổn định ở mức 91,8% tỷ trọng và ETC là 8,2% tỷ trọngdoanh thu của công ty mẹ. Có thể lí giải cho vấn đề này ở việc với riêng thị trườngdược, nhóm hàng chủ lực của Traphaco là Đơng dược đang bị cạnh tranh quyết liệt,ngồi ra các bệnh viện cơng vẫn gặp nhiều khó khăn trong mua sắm, đấu thầu, dẫnđến kênh bán ETC không đạt hiểu quả cao bằng các công ty cùng ngành khác.

Cũng theo báo cáo thường niên 2022, ta thấy được rằng “Với định hướng tái cấutrúc của Hội đồng quản trị và Ban Điều hành, việc thực hiện chia tách đơng dược vàngồi đơng dược thí điểm tại 13 địa bàn trong năm 2022 đạt được kết quả tăngtrưởng cao về doanh thu; năm 2023, Công ty thực hiện chia tách tồn bộ các địa bàncịn lại, tạo động lực phát triển mới và bền vững”. Điều này cho thấy phương hướngmà cơng ty đã đề ra, trong đó tập trung vào số hóa các hoạt động doanh nghiệp đểquản trị chi phí hiệu quả và nâng cao năng suất lao động; đồng thời đẩy mạnh tốc độtrong thực thi và triển khai kế hoạch. Công ty đã chia mục tiêucho từng bộ phận, cánhân, có thời gian hồn thành và trách nhiệm cụ thể.

Với một loạt giải pháp được ưu tiên như tăng cường năng lực hoạt động kênhphân phối, nâng cao năng lực sản xuất mảng Ngồi Đơng dược, tiếp tục chia táchĐơng dược-Ngồi Đơng dược trên tồn hệ thống, áp dụng chính sách lương thưởngmới, Traphaco tự tin mỗi thành viên sẽ khai phá được năng lực cá nhân để chinhphục các mục tiêu đầy thách thức.

<b>III.PHÂN TÍCH BCTC CƠNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO</b>

Để đảm bảo tính chính xác cho bài phân tích và để kiểm tra khả năng hoạt độngcủa cả công ty, chúng tôi sẽ sử dụng các báo cáo tài chính hợp nhất đã kiểm tốncủa cơng ty cổ phần Traphaco trong 3 năm gần với thời điểm viết báo cáo nhất, cụthể là 2020, 2021, 2022 với giá trị là số cuối năm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Số liệu được thể hiện ở phần Danh mục bảng: Bảng 1.</b>

<b>1. Phân tích cấu trúc tài chính của cơng ty cổ phần Traphaco1.1.Phân tích cấu trúc tài sản</b>

Từ bảng 1, chúng tơi có biểu đồ cấu trúc tài sản như sau:

<small>1,010,170,000,951</small> <sup>1,093,976,719,440</sup> <sup>1,226,498,650,955</sup><small>640,655,589,981</small> <sup>613,120,247,421</sup>

<small>Tài sản ngắn hạnTài sản dài hạn</small>

<b>Biểu đồ 2: Biểu đồ cơ cấu tài sản</b>

<b> của công ty cổ phần Traphaco giai đoạn 2020-2022</b>

Từ biểu đồ 2, có thể thấy tổng tài sản qua các năm tăng trưởng ở mức ổn định(8% vào năm 2021 và 12% vào năm 2022). Điều này có thể giải thích rằng cơng tyđã có hơn 50 năm hình thành và phát triển nên giữ vững mức tăng trưởng xấp xỉ10% là mức hợp lý.

<b>Ở tài sản ngắn hạn qua các năm: chiếm tỷ trọng trong tổng tài sản lần lượt là</b>

61,19%; 64,08%; 67,53% (tăng đều đặn xấp xỉ 3-4%). Cũng trong bảng 1, ta thấy:+ Tiền và các khoản tương đương tiền có xu hướng giảm 6,36% (năm 2021) và2,66% (năm 2022), dao động ở mức 9,69%-18,71%. Vì vậy, ta có thể nhận xét rằngcơng ty đang đẩy mạnh đầu tư, mở rộng sản xuất kinh doanh.

+ Đầu tư tài chính ngắn hạn tăng 10,19% (năm 2021) rồi lại giảm nhẹ 1,15%(năm 2022), biến động ở mức 6,51%-17,86%.

</div>

×