Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

tiểu luận báo cáo đề tài mô tả chuỗi cung ứng gà tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.7 KB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ</b>

Trần Thị Hậu PhươngĐào Thùy NhungNguyễn Thị ThiệnBùi Hoàng Vy

<i>Đà Nẵng, tháng 5 năm 2023</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Nhóm_GROUP FOUR_Qu n tr chu i cung ng_46K25.3 ả ị ỗ ứ

<b>2. Nhược đi m c a chu i hi n t iểủỗệ ạ ...8</b>

<b>II.Phân tích vai trị c a ngủười nơng dân trên chu iỗ ...9</b>

<b>1. Quy n l c c a ngề ự ủười nông dân trên chu iỗ ...9</b>

<b>II.Mô t chu i cung ng và s đ cung ng đi n tảỗứơ ồứệ ử...12</b>

<b>1. Mô t chu i cung ngảỗứ ...12</b>

<b>2. S đ chu i cung ng đi n tơ ồỗứệ ử...13</b>

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>PH N 1: MÔ T CHU I CUNG NG VÀ PHÂN TÍCH CHU I GIÁ TRẦẢỖỨỖỊI. T ng quan ph m nghiên v s n ph m c uổẩề ảẩứ </b>

<b>1. S n xu t gà t i Vi t Nam.ảấạệ</b>

Chăn nuôi gà là m t trong nh ng ngành chăn nuôi quan tr ng nh t t i Vi tộ ữ ọ ấ ạ ệNam. Là m t trong nh ng ngành đang phát tri n và hoàn thi n h n c a Vi tộ ữ ể ệ ơ ủ ệNam. Có nhi u h chăn ni gà nh và trung bình, cùng v i m t s doanh nghi pề ộ ỏ ớ ộ ố ệchăn ni gà quy mơ l n. Các hình th c chăn nuôi gà đa d ng, t chăn ni giaớ ứ ạ ừđình và chăn ni nh l đ n chăn nuôi công nghi p và chăn nuôi công ngh cao.ỏ ẻ ế ệ ệT ng s h chăn nuôi gà tăng t 8,662 tri u h (năm 2021) lên 9,018 tri u hổ ố ộ ừ ệ ộ ệ ộ(năm 2022); trong đó s h ni gà trên 4.000 con tăng t 7.418 c s (nămố ộ ừ ơ ở2021) lên 7.799 c s (năm 2022). T i th i đi m 31/12/2022, c nơ ở ạ ờ ể ả ước có 557,3tri u con gia c m, trong đó: đàn gà 453,3 tri u con (chi m 81,3%); đàn th yệ ầ ệ ế ủc m 103,99 tri u con (chi m 18,7%).ầ ệ ế

Trong c c u chăn ni gà, khu v c mi n B c có t tr ng l n h n so v i khuơ ấ ự ề ắ ỷ ọ ớ ơ ớv c mi n Nam, chi m kho ng 60% t ng đàn gà c nự ề ế ả ổ ả ước. Trong đó, chăn ni gàch y u t p trung khu v c Đ ng b ng Sông H ng và Đ ng b ng Sông C uủ ế ậ ở ự ồ ằ ồ ồ ằ ửLong v i t tr ng chi m l n lớ ỷ ọ ế ầ ượt 23% và 22%. Nh ng năm g n đây, đàn gia c mữ ầ ầcó s chuy n d ch v các vùng B c Trung B & DHMT và Đông Nam B ; gi mự ể ị ề ắ ộ ộ ảd n Đ ng b ng Sông H ng và Đ ng b ng Sông C u Long.ầ ở ồ ằ ồ ồ ằ ử

<b>a. V nhu c u gi ngềầố</b>

Hi n nay, nhu c u gi ng s n xu t r t l n, c n ph i duy trì đàn gi ng: gà bệ ầ ố ả ấ ấ ớ ầ ả ố ốm 5 - 5,5 tri u con sinh s n, 138 -140 ngàn con gà ông bà sinh s n, nhu c uẹ ệ ả ả ầgi ng gà ph c v chăn nuôi thố ụ ụ ương ph m h ng năm kho ng 700 -750 tri uẩ ằ ả ệcon/năm; trong đó gà công nghi p lông tr ng kho ng 25-28%, gà lông màu tệ ắ ả ừ72-75%; đàn th y c m ông bà 70 -72 ngàn con mái sinh s n và 2,3-2,4 tri u conủ ầ ả ệth y c m b m sinh s n. ủ ầ ố ẹ ả

<b>b. V kh năng cung c p ngu n gi ng ềảấồố</b>

Hi n nay, c nệ ả ước có trên 200 đ n v ni đàn gà dịng thu n và ơng bà (06ơ ị ầđ n v s nghi p, g n 200 doanh nghi p trong nơ ị ự ệ ầ ệ ước và FDI), v i hàng nghìn hớ ộgia đình ni gi 4 - 5 tri u con gà gi ng. Các c s nhân gi ng gà t p trung chữ ệ ố ơ ở ố ậ ủy u vùng Đông Nam b , Duyên h i mi n Trung và Đ ng b ng sông H ng.ế ở ộ ả ề ồ ằ ồ

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Nhóm_GROUP FOUR_Qu n tr chu i cung ng_46K25.3 ả ị ỗ ứGi ng gà công nghi p lông tr ng ch y u do các doanh nghi p FDI s n xu tố ệ ắ ủ ế ệ ả ấvà cung ng. Gi ng gà lông màu kho ng 70% do doanh nghi p trong nứ ố ả ệ ước và cách chăn nuôi cung ng, các doanh nghi p FDI cung ng kho ng 30%.ộ ứ ệ ứ ả

Đàn gi ng gà lông màu dòng thu n do các đ n v c a B Nông nghi p vàố ầ ơ ị ủ ộ ệPTNT nuôi gi cung ng gà ông bà và b m chi m kho ng 40%, các doanhữ ứ ố ẹ ế ảnghi p nh p kh u kho ng 30%, 30% còn l i do các h chăn nuôi t nhân gi ng.ệ ậ ẩ ả ạ ộ ự ốG n 90% gi ng gà ph c v nuôi thầ ố ụ ụ ương ph m do doanh nghi p t nhân và hẩ ệ ư ộdân s n xu t, còn l i là do các c s thu c s h u v n nhà nả ấ ạ ơ ở ộ ở ữ ố ước cung ng choứs n xu t. Đi n hình là các Công ty: C.P Vi t Nam, Japfa Comfeed, Emivest,ả ấ ể ệDabaco, Minh D , Cao Khanh, Lư ượng Hu , Grimaud Vi t Nam… ệ ệ

Kho ng 10% gi ng gà đả ố ược cung ng t đ n v s nghi p nhà nứ ừ ơ ị ự ệ ước nh :ưTrung tâm Nghiên c u gia c m Th y Phứ ầ ụ ương, Trung tâm Nghiên c u v t Đ iứ ị ạXuyên, Trung tâm Nghiên c u và Phát tri n chăn nuôi VIGOVA.ứ ể

<b>c. V năng su t, ch t lềấấ ượng đàn gi ng ố</b>

Các gi ng gà b n đ a có t l ni s ng trố ả ị ỷ ệ ố ước đây ch đ t 70-80%, nay đãỉ ạnâng lên được 90-95%; năng su t tr ng trấ ứ ước đây 70-80 qu /mái/năm, nay đãảtăng lên t 110 – 130 qu , gi m tiêu t n th c ăn/kg tăng kh i lừ ả ả ố ứ ố ượng 10 – 15%.Nhi u gi ng có năng su t và ch t lề ố ấ ấ ượng cao được nh p vào Vi t Nam trên c sậ ệ ơ ởđó đã ch n t o đọ ạ ược m t s dòng, gi ng phù h p v i vùng sinh thái. ộ ố ố ợ ớ

Các dòng gà hướng tr ng đứ ược ch n t o có năng su t tr ng/mái/72 tu nọ ạ ấ ứ ầtu i đ t 240 – 280 qu , tiêu t n th c ăn/10 qu tr ng 1,60-1,80kg . So v i m tổ ạ ả ố ứ ả ứ ớ ộs gi ng gà siêu tr ng trên th gi i (nh Gold-line 54, Brown Nick, ISA Brown…)ố ố ứ ế ớ ưcó năng su t tr ng t 250-300 qu /mái/năm thì các gi ng gà hấ ứ ừ ả ố ướng tr ng doứVi t Nam ch n t o cũng đ t tệ ọ ạ ạ ương đương nh ng ch t lư ấ ượng tr ng thì cao h n. ứ ơ

Vi t Nam đã ch n t o các dòng gà lơng màu ni sinh s n có năng su tệ ọ ạ ả ấtr ng/mái/68 tu n tu i đ t 170-180 qu /mái, cao h n gi ng gà b n đ a t 20ứ ầ ổ ạ ả ơ ố ả ị ừđ n 50 qu ; gà ni th t có kh i lế ả ị ố ượng c th cao h n các gi ng gà b n đ a tơ ể ơ ố ả ị ừ0,4 đ n 0,6 kg/con. So v i m t s gi ng gà lông màu trên th gi i (Redbro, Kabir,ế ớ ộ ố ố ế ớLương Phượng…) thì m t s ch tiêu kinh t kỹ thu t c a các gi ng do Vi t Namộ ố ỉ ế ậ ủ ố ệch n t o là tọ ạ ương đương nh ng TTTA/kg tăng kh i lư ố ượng cao h n. ơ

Bên c nh gà công nghi p lông tr ng và các gi ng gà lông màu cao s n nh pạ ệ ắ ố ả ận i, m t s t h p lai có năng su t cao ch n t o t các gi ng gà nh p ngo iộ ộ ố ổ ợ ấ ọ ạ ừ ố ậ ạđược th trị ường a chu ng nh : ư ộ ư

<b>Too long to read onyour phone? Save</b>

to read later onyour computer

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

 Các t h p gà lai lông màu: LV, VP1, VP2, VP3, VP4, VP5, TP1, TP2, TP3, TP4,ổ ợTN1, TN2 và TN3 cho kh i lố ượng 8 tu n tu i c a con mái, tr ng đ t tở ầ ổ ủ ố ạ ừ902,7 đ n 1161,4 gam, năng su t tr ng 64 tu n tu i 156 -186 qu và tiêuế ấ ứ ầ ổ ảt n 1,89 – 2,5 kg th c ăn/10 tr ng. ố ứ ứ

 Các gi ng gà n i có ch t lố ộ ấ ượng cao nh gà ri, gà Mía, Ninh Hịa, ri c i ti n….ư ả ếcó năng su t cao h n trấ ơ ước đây, v i t l nuôi s ng đ t t 90-95%, năng su tớ ỷ ệ ố ạ ừ ấtr ng tăng 25,4- 53,8%, gi m tiêu t n th c ăn/kg tăng kh i lứ ả ố ứ ố ượng 10 -15%đã chi m lĩnh h u h t th trế ầ ế ị ường phía B c và trung B . ắ ộ

 Các dòng gà hướng tr ng g m Ai C p, HA1, HA2, VCN/BT-AG1, GT1, GT2,ứ ồ ậGT3, VCN-G15, RA, GT, GT12, VCZ16 có năng su t tr ng 200-269 qu /mái/72ấ ứ ảtu n tu i, tiêu t n th c ăn/10 tr ng t 1,73-2,30 kg đang đầ ổ ố ứ ứ ừ ược nuôi phổbi n nế ở ước ta.

<b>2. Tiêu th gà t i Vi t Nam.ụạệ</b>

Th trị ường tiêu th gà trong nụ ướ ấ ớc r t l n và đa d ng. Gà đạ ược tiêu th thôngụqua các kênh bán l nh ch , siêu th , c a hàng th c ph m, nhà hàng và quán ăn.ẻ ư ợ ị ử ự ẩNgành công nghi p th c ph m ch bi n cũng là m t khách hàng quan tr ng c aệ ự ẩ ế ế ộ ọ ủngành chăn nuôi gà. Gà đượ ử ục s d ng đ s n xu t các s n ph m t th t gà nhể ả ấ ả ẩ ừ ị ưxúc xích, h p, l u và các món ăn ch bi n khác. Ngoài th trấ ẩ ế ế ị ường trong nước,m t s doanh nghi p chăn nuôi gà cũng xu t kh u gà s ng ho c s n ph m t gàộ ố ệ ấ ẩ ố ặ ả ẩ ừsang các th trị ường qu c t . ố ế

Đ n nay, Vi t Nam đã đàm phán thành công xu t kh u chính ng ch th t gàế ệ ấ ẩ ạ ịsang Nh t B n (2017), H ng Kông (2019) và 5 nậ ả ồ ước thu c liên minh kinh t Á –ộ ếÂu (năm 2020 g m: Nga, Belarrus, Kazakhstan, Armenia và Kyrgyzstan).. Nămồ2019, kim ng ch xu t kh u gia c m đ t 18 tri u USD; năm 2020 tăng 2%; nămạ ấ ẩ ầ ạ ệ2021, th t gà ch bi n xu t kh u đ t 2.531 t n, tăng 36,58%. Ngày 25/10/2022,ị ế ế ấ ẩ ạ ấlô hàng gà ch bi n đ u tiên c a CPV Food v i s lế ế ầ ủ ớ ố ượng 33,6 t n đấ ược xu tấkh u sang th trẩ ị ường Nh t B n. T ng s lậ ả ổ ố ượng gà gi ng xu t kh u c a Vi tố ấ ẩ ủ ệNam 2 tháng đ u năm 2023 đ t 123.320 con gà gi ng hầ ạ ố ướng tr ng và đ tứ ạ896.070 con gà tr ng gi ng. ắ ố

Bên c nh vi c xu t kh u gà thì Vi t Nam đã nh p kh u gà t các th trạ ệ ấ ẩ ệ ậ ẩ ừ ị ườngnước ngồi vì s lố ượng tiêu th và s d ng gà quá l n Vi t Nam không th đápụ ử ụ ớ ệ ể

ng k p.ứ ị

 Năm 2022, gà s ng nh p kh u vào Vi t Nam dùng đ gi t m là 6.603 t nố ậ ẩ ệ ể ế ổ ấth t, tăng 100,8%; Th trị ị ường Vi t Nam nh p kh u s n ph m gia c m chệ ậ ẩ ả ẩ ầ ủy u là Mỹ, Brasil, Hàn Qu c, Ba Lan. ế ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Nhóm_GROUP FOUR_Qu n tr chu i cung ng_46K25.3 ả ị ỗ ứ Trong tháng 02/2023, Hàn Qu c là th trố ị ường cung c p th t gà l n nh t choấ ị ớ ấ

Vi t Nam v i lệ ớ ượng nh p kh u đ t h n 6 nghìn t n và tr giá đ t h n 7,6ậ ẩ ạ ơ ấ ị ạ ơtri u USD, tăng 136,9% v lệ ề ượng và tăng 127,9% v tr giá so v i thángề ị ớtrước. Lũy k hai tháng đ u năm 2023, nh p kh u th t gà t th trế ầ ậ ẩ ị ừ ị ường HànQu c đ t 8,5 nghìn t n, tr giá đ t g n 11 tri u USD, gi m 24,2% v lố ạ ấ ị ạ ầ ệ ả ề ượng vàgi m 21,1% v tr giá so v i cùng kỳ năm 2022. ả ề ị ớ

 Đ ng th 2 là th trứ ứ ị ường Hoa Kỳ, v i lớ ượng nh p kh u th t gà đ t h n 4,2ậ ẩ ị ạ ơnghìn t n, tr giá đ t h n 4,2 tri u USD, gi m 34,4% v lấ ị ạ ơ ệ ả ề ượng và gi m 36,5%ảv tr giá so v i tháng trề ị ớ ước. Lũy k hai tháng đ u năm 2023, nh p kh u th tế ầ ậ ẩ ịgà t th trừ ị ường Hoa Kỳ đ t 10,6 nghìn t n, tr giá đ t h n 10,9 tri u USD,ạ ấ ị ạ ơ ệgi m 55,5% v lả ề ượng và gi m 57,7% v tr giá so v i cùng kỳ năm 2022.ả ề ị ớ Đ ng th 3 là th trứ ứ ị ường Brazil, v i lớ ượng nh p kh u đ t g n 4,5 nghìn t nậ ẩ ạ ầ ấ

và tr giá đ t h n 3,8 tri u USD, tăng 92,4% v lị ạ ơ ệ ề ượng và tăng 53,3% v tr giáề ịso v i tháng trớ ước. Lũy k hai tháng đ u năm 2023, nh p kh u th t gà t thế ầ ậ ẩ ị ừ ịtrường Brazil đ t 6,8 nghìn t n, tr giá đ t h n 6,3 tri u USD, gi m 25,9% vạ ấ ị ạ ơ ệ ả ềlượng và gi m 37,7% v tr giá so v i cùng kỳ năm 2022.ả ề ị ớ

 Ba Lan đ ng th 4, v i lứ ứ ớ ượng nh p kh u đ t h n 976 t n, tr giá đ t h n 1,3ậ ẩ ạ ơ ấ ị ạ ơtri u USD, tăng 9,9% v lệ ề ượng và tăng 29,4% tr giá so v i tháng trị ớ ước. Lũyk hai tháng đ u năm 2023, nh p kh u th t gà t th trế ầ ậ ẩ ị ừ ị ường Ba Lan đ t 1,8ạnghìn t n, tr giá đ t h n 2,3 tri u USD, gi m 60,0% v lấ ị ạ ơ ệ ả ề ượng và gi m 60,1%ảv tr giá so v i cùng kỳ năm 2022.ề ị ớ

 Sang tháng 3/2023, các th trị ường xu t kh u th t gà l n nh t sang Vi t Namấ ẩ ị ớ ấ ệlà Mỹ (chi m t tr ng 34,0%), Hàn Qu c (29,2%), Brazil (22,7%), Ba Lanế ỷ ọ ố(5,2%), Nga (2,2%), các th trị ường khác chi m 6,8%. Các th trế ị ường xu tấkh u gà gi ng (gà tr ng gi ng, gà màu gi ng và gà gi ng hẩ ố ắ ố ố ố ướng tr ng) l nứ ớnh t sang Vi t Nam trong tháng 3/2023 là Anh (47,0%), Mỹ (23,6%), Phápấ ệ(13,2%), Malaysia (8,5%), Đan M ch (7,1%), các th trạ ị ường khác ch chi mỉ ế0,6%.

 Năm 2022, t ng s gà gi ng nh p kh u v Vi t Nam là 3.392.436 con, trongổ ố ố ậ ẩ ề ệđó, con gi ng gà tr ng nuôi l y th t 2.196.456 con, gà lông màu nuôi l y th tố ắ ấ ị ấ ị723.355 con, còn l i là con gi ng gà hạ ố ướng tr ng.ứ

 Trong 3 tháng đ u năm 2023, s lầ ố ượng gà gi ng b m nuôi th t nh p kh uố ố ẹ ị ậ ẩv Vi t Nam là 749.326 con; gà gi ng b m hề ệ ố ố ẹ ướng tr ng nh p kh u v Vi tứ ậ ẩ ề ệNam là 119.259 con. Lượng gà gi ng dùng đ làm th t nh p v Vi t Nam 3ố ể ị ậ ề ệtháng đ u năm đ t 1.120 t n; lầ ạ ấ ượng th t gia c m đã qua gi t m nh p v đ tị ầ ế ổ ậ ề ạ47.817 t n.ấ

<b>3. M c giá gà t i vi t Nam.ứạệ</b>

Giá bình quân t đ u năm 2023 đ n nay là 25.600 đ ng/kg. Giá gà th t lôngừ ầ ế ồ ịtr ng gi ng đ n tháng 4 dao đ ng t 9.000-13.000đ ng/con. Giá gà th t lôngắ ố ế ộ ừ ồ ị

6

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

màu nuôi công nghi p khơng có chênh l ch gi a các mi n. Trong tháng 1/2023,ệ ệ ữ ềgiá duy trì 39.000-43.000 đ ng/kg, đ n tháng 2 gi m xu ng còn 33.000 đ ng/kgồ ế ả ố ồvà tăng lên 38.000 đ ng/kg trong tháng 3; sau đó gi m còn 26.000-32.000ồ ảđ ng/kg trong tháng 4. Giá gà th t lông màu gi ng dao đ ng t 4.000-7.000ồ ị ố ộ ừđ ng/con trong tháng 4 tuỳ thu c vào lo i gi ng và mi n B c thồ ộ ạ ố ề ắ ường cao h nơmi n Nam 1.000 – 2.000 đ ng/con.ề ồ

Ngồi ra, giá gà cịn ph thu c vào nhu c u tiêu th t i th trụ ộ ầ ụ ạ ị ường n i đ a vàộ ịxu t kh u. N u nhu c u tiêu th trong nấ ẩ ế ầ ụ ước ho c xu t kh u gi m, giá gà sẽặ ấ ẩ ảgi m. Đi u này có th gây ra s suy gi m v l i nhu n.ả ề ể ự ả ề ợ ậ

Giá gà là m t y u t quan tr ng nh hộ ế ố ọ ả ưởng đ n tình hình s n xu t và tiêuế ả ấth gà c a ngành chăn nuôi t i Vi t Nam. Khi giá gà tăng, các nhà chăn ni sẽ cóụ ủ ạ ệl i nhu n cao h n và cũng sẽ có đ ng l c đ tăng cợ ậ ơ ộ ự ể ường s n xu t gà h n. Tuyả ấ ơnhiên, n u giá gà quá cao thì sẽ làm cho các nhà chăn ni khác c nh tranh khóế ạkhăn h n và cũng có th gây ra tình tr ng giá c cao cho ngơ ể ạ ả ười tiêu dùng.

<b>II. S đ chu i cung ngơ ồỗứ 1. S đ chu i cung ngơ ồỗứ </b>

<b>2. Mô t các thành ph nảầa. Nhà cung ng ứ</b>

 Nhà cung c p gi ng nuôi là đ n v chuyên cung c p gi ng gà cho cácấ ố ơ ị ấ ốtrang tr i chăn nuôi. H đ m nh n vai trò cung c p gi ng gà ch t lạ ọ ả ậ ấ ố ấ ượng,có s đa d ng v lo i gi ng và đáp ng nhu c u c a ngự ạ ề ạ ố ứ ầ ủ ười chăn nuôi.Nhà cung c p gi ng nuôi thấ ố ường ti n hành nuôi gi ng, giáo d c và cungế ố ục p các d ch v h tr đ đ m b o ch t lấ ị ụ ỗ ợ ể ả ả ấ ượng và s c kh e c a gi ngứ ỏ ủ ốgà.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Nhóm_GROUP FOUR_Qu n tr chu i cung ng_46K25.3 ả ị ỗ ứ Nhà cung c p th c ăn gia c m là đ n v cung c p các nguyên li u và s nấ ứ ầ ơ ị ấ ệ ảph m th c ăn cho gà. Th c ăn gia c m thẩ ứ ứ ầ ường đượ ảc s n xu t t cácấ ừthành ph n nh ngũ c c, đ u nành, cá, th t gia c m, và các lo i h n h pầ ư ố ậ ị ầ ạ ỗ ợkhoáng ch t và vitamin. Nhà cung c p th c ăn gia c m ph i đ m b oấ ấ ứ ầ ả ả ảch t lấ ượng, an toàn th c ph m và cung c p các d ng th c ăn phù h pự ẩ ấ ạ ứ ợcho t ng giai đo n phát tri n c a gà.ừ ạ ể ủ

 Nhà cung c p thu c thú y là đ n v cung c p các s n ph m và d ch vấ ố ơ ị ấ ả ẩ ị ụv y t và phòng ng a b nh cho gà. H cung c p các lo i thu c thú y,ề ế ừ ệ ọ ấ ạ ốvaccine và ch t kháng sinh c n thi t đ đi u tr và ngăn ng a các b nhấ ầ ế ể ề ị ừ ệlý trong chu i cung ng gà. Nhà cung c p thu c thú y thỗ ứ ấ ố ường có ki nếth c chun mơn v s c kh e gia c m và h tr ngứ ề ứ ỏ ầ ỗ ợ ười chăn ni trongvi c duy trì s c kh e và hi u su t c a đàn gà.ệ ứ ỏ ệ ấ ủ

<b>b. Nhà s n xu t ảấ</b>

 H chăn nuôi đ c p đ n các h gia đình ho c các cá nhân nh l cóộ ề ậ ế ộ ặ ỏ ẻho t đ ng chăn nuôi gà. Trang tr i chăn nuôi là các doanh nghi p ho cạ ộ ạ ệ ặt ch c có quy mô l n h n, chuyên s n xu t và kinh doanh trong lĩnhổ ứ ớ ơ ả ấv c chăn nuôi gà.ự

 C s gi t mơ ở ế <b>ổ: có nhi m v ti n hành gi t m gà s ng và x lý các b c</b>ệ ụ ế ế ổ ố ử ướti p theo trong quy trình ch bi n. Lò gi t m thế ế ế ế ổ ường tuân th các quyủđ nh v v sinh, an toàn th c ph m và phị ề ệ ự ẩ ương pháp gi t m nh m đ mế ổ ằ ảb o ch t lả ấ ượng và an toàn c a s n ph m th t gà. Sau khi gi t m , gàủ ả ẩ ị ế ổđượ ửc x lý, ch bi n và chu n b đ v n chuy n đ n nhà máy ch bi nế ế ẩ ị ể ậ ể ế ế ếho c đi m bán l .ặ ể ẻ

 Nhà máy ch bi n là các c s s n xu t th c ph m ch bi n t th t gà.ế ế ơ ở ả ấ ự ẩ ế ế ừ ịNhà máy ch bi n thế ế ường ti n hành các quy trình gia cơng, ch bi n vàế ế ếđóng gói s n ph m t th t gà đ đáp ng nhu c u c a th trả ẩ ừ ị ể ứ ầ ủ ị ường. Cács n ph m ch bi n t gà có th bao g m th t tả ẩ ế ế ừ ể ồ ị ươi, th t đông l nh, s nị ạ ảph m ch bi n. Nhà máy ch bi n c n tuân th các quy đ nh v v sinhẩ ế ế ế ế ầ ủ ị ề ệvà an toàn th c ph m đ đ m b o ch t lự ẩ ể ả ả ấ ượng và s an toàn c a s nự ủ ảph m cu i cùng.ẩ ố

<b>c. Nhà phân ph iố</b>

 Thương lái là các cá nhân, công ty ho c t ch c chuyên mua bán và ti pặ ổ ứ ếnh n gà t trang tr i chăn nuôi ho c các ngu n cung khác. Thậ ừ ạ ặ ồ ương láiđóng vai trị trung gian trong vi c thu mua gà s ng t các trang tr i chănệ ố ừ ạnuôi và chuy n giao cho lò gi t m ho c nhà máy ch bi n. H thể ế ổ ặ ế ế ọ ườngđàm phán giá c , qu n lý v n chuy n và x lý th t c pháp lý liên quanả ả ậ ể ử ủ ụđ n vi c mua bán gà s ng.ế ệ ố

<b>d. Nhà bán s /l ỉ ẻ</b>

8

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

 Nhà bán s : nhà bán buôn là các doanh nghi p ho c cá nhân chuyên muaỉ ệ ặgà, s n ph m t gá t các x s gi t m , nhà máy ch bi n sau đó bánả ẩ ừ ừ ơ ở ế ổ ế ếl i cho các khách hàng khác trong chu i.ạ ỗ

 Nhà bán l : Nhà bán l là các c s kinh doanh nh , chuyên cung c p gàẻ ẻ ơ ở ỏ ấvà s n ph m t gà cho ngả ẩ ừ ười tiêu dùng cu i cùng.ố

<b>e. Khách hàng </b>

 Khách hàng t ch c: nhà hàng th c ăn nhanh là các doanh nghi p ho cổ ứ ứ ệ ặc s kinh doanh chuyên cung c p và ph c v th c ăn nhanh, bao g mơ ở ấ ụ ụ ứ ồcác món ăn t gà, nh gà rán, gà nừ ư ướng, sandwich gà và các món ăn khác. Người tiêu dùng: Người tiêu dùng là nh ng cá nhân ho c h gia đìnhữ ặ ộcu i cùng trong chu i cung ng gà. H là ngố ỗ ứ ọ ười mua gà và s n ph m tả ẩ ừgà đ s d ng cho m c đích tiêu dùng và dinh dể ử ụ ụ ưỡng.

<b>III. Mô t chu i cung ngảỗứ 1. Dòng d ch chuy n v t ch tịểậấ 2. Dòng d ch chuy n thơng tinịể3. Dịng d ch chuy n tài chínhịểPH N 2: K T LU NẦẾẬ </b>

<b>I.Ưu nhược đi m c a chu i hi n t iểủỗệ ạ 1.Ưu đi m c a chu i hi n t iểủỗệ ạ </b>

 Đ m b o ch t lả ả ấ ượng s n ph m: Chu i cung ng gà đ m b o ch t lả ẩ ỗ ứ ả ả ấ ượngs n ph m thơng qua q trình ki m tra, đánh giá và xác nh n ch t lả ẩ ể ậ ấ ượngc a t ng bủ ừ ước trong chu i cung ng. Khi các nhà s n xu t và nhà cungỗ ứ ả ấc p trong chu i cung ng gà làm vi c ch t chẽ v i nhau, h có th c iấ ỗ ứ ệ ặ ớ ọ ể ảthi n ch t lệ ấ ượng s n ph m b ng cách chia s thông tin v các ng d ngả ẩ ằ ẻ ề ứ ụvà kỹ thu t m i.ậ ớ

 T i u hóa chi phí: Chu i cung ng gà có th gi m chi phí v n chuy n,ố ư ỗ ứ ể ả ậ ểl u tr và s n xu t thông qua vi c t i u hóa các bư ữ ả ấ ệ ố ư ước trong chu i cungỗng. (M t h th ng chu i cung ng t t có th giúp gi m chi phí v n

 Chu i cung ng có hi u qu h n so v i chu i truy n th ng. Thông qua trungỗ ứ ệ ả ơ ớ ỗ ề ốgian nh thư ương lái có th h tr ngể ỗ ợ ười nông dân phân ph i gà đ n nhi uố ế ền i h n và ti p c n đ n đơ ơ ế ậ ế ược nhi u khách hàng h n.ề ơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Nhóm_GROUP FOUR_Qu n tr chu i cung ng_46K25.3 ả ị ỗ ứ

<b>2. Nhược đi m c a chu i hi n t iểủỗệ ạ </b>

 R i ro: N u ch có m t s nhà s n xu t gà ho c nhà cung c p th c ănủ ế ỉ ộ ố ả ấ ặ ấ ứchăn ni, thì chu i cung ng sẽ ph thu c r t nhi u vào h . Khi h g pỗ ứ ụ ộ ấ ề ọ ọ ặs c ho c ng ng s n xu t, chu i cung ng có th b nh hự ố ặ ừ ả ấ ỗ ứ ể ị ả ưởng nghiêmtr ng. R i ro v thiên tai làm gián đo n vi c chăn ni ho c hàng hóa bọ ủ ề ạ ệ ặ ịh ng trong quá trình v n chuy n.ỏ ậ ể

 Ki m soát ch t lể ấ ượng khó khăn: Vi c đ m b o ch t lệ ả ả ấ ượng s n ph mả ẩtrong chu i cung ng gà có th khó khăn do s phân tán c a các đ n vỗ ứ ể ự ủ ơ ịs n xu t và v n chuy n. Đi u này có th d n đ n các s n ph m khôngả ấ ậ ể ề ể ẫ ế ả ẩđ t tiêu chu n ho c b h h ng trong quá trình v n chuy nạ ẩ ặ ị ư ỏ ậ ể

 Đ ph c t p: chu i cung ng gà thộ ứ ạ ỗ ứ ường ph c t p b i vì có các bên liênứ ạ ởquan nh nhà s n xu t, nhà cung c p th c ăn, nhà v n chuy n, nhà bánư ả ấ ấ ứ ậ ểl ,...ẻ

 Bi n đ ng v th trế ộ ề ị ường: Giá c , yêu c u và m c đ c nh tranh trên thả ầ ứ ộ ạ ịtrường có th thay đ i đ t ng t, làm nh hể ổ ộ ộ ả ưởng đ n các bên trong chu iế ỗcung ng và đòi h i s linh ho t cao.ứ ỏ ự ạ

<b>II.Phân tích vai trị c a ngủười nông dân trên chu iỗ1. Quy n l c c a ngề ự ủười nông dân trên chu iỗ</b>

Người nơng dân có quy n địi h i các nhà s n xu t cung c p các thông tin vàề ỏ ả ấ ấch t lấ ượng v ngu n g c gà đ ch n đề ồ ố ể ọ ược gi ng gà t t, có năng su t t t đ cóố ố ấ ố ểth t o ra ch t lể ạ ấ ượng cao và thu nh p cao.ậ

Có quy n đòi h i các nhà s n xu t ph i tr giá công b ng và đúng h n choề ỏ ả ấ ả ả ằ ạs n ph m mình. Ngả ẩ ười nơng dân có th tìm hi u thêm v th trể ể ề ị ường và các quytrình s n xu t thông qua các ngu n thông tin khác nhau và có th tham gia tíchả ấ ồ ểc c trong vi c đàm phán v i các thự ệ ớ ương lái đ để ược giá t t nh t.ố ấ

Ng i nông dân đang đóng vai trị quan tr ng hay khơng quan tr ng trên chu i?

Người nơng dân đóng vai trị quan tr ng trong chu i gà b i h th c hi n cácọ ỗ ở ọ ự ệcông vi c chăn nuôi, nhân gi ng và thu ho ch. H cung c p nguyên li u s ch,ệ ố ạ ọ ấ ệ ạđáp ng đứ ược các yêu c u c a các công ty s n xu t th c ph m ch bi n và cácầ ủ ả ấ ự ẩ ế ếnhà thương lái. Bên c nh đó, ngạ ười nơng dân cịn có kinh nghi m và ki n th cệ ế ứv cách nuôi, cách cung c p các phề ấ ương pháp, đi u ki n t t nh t cho gà phátề ệ ố ấtri n m t cách t t nh t đ đ m b o ch t lể ộ ố ấ ể ả ả ấ ượng s n ph m và mang l i l iả ẩ ạ ợnhu n cao.ậ

Ngoài vi c cung c p ngu n nguyên li u c n thi t cho công ty ch bi n thìệ ấ ồ ệ ầ ế ế ếngười nơng dân cịn góp ph n gi i quy t v n đ an toàn th c ph m trong chu iầ ả ế ấ ề ự ẩ ỗ

10

</div>

×