Tải bản đầy đủ (.pdf) (234 trang)

Kiểm toán: Kiểm toán và dịch vụ đảm bảo potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.59 MB, 234 trang )


T.S Nguyễn Đình Hùng

1. Dữ liệu và thông tin
2. Dịch vụ đảm bảo
3. Dịch vụ kiểm toán
1. Dữ liệu và thông tin
• Dữ liệu: Data
• Là con số, ký tự …
phản ánh bản chất sự việc
• Thông tin: Information
• Là dữ liệu đã được xử lý
cho mục đích sử dụng
Quản lý
dữ liệu
Xử lý dữ
liệu
Thu
thập dữ
liệu
Kết xuất
thông
tin
1. Dữ liệu và thông tin
1. Dữ liệu và thông tin
Phân tích
giao dịch
Tính toán
Lập chứng
từ


Kiểm
duyệt và
hiệu chỉnh
Thu thập
1. Dữ liệu và thông tin
Kết hợp Tính toán Tổng hợp So sánh
Xử lý
1. Dữ liệu và thông tin
Lưu trữ Truy vấn Xóa bỏ
Quản lý
1. Dữ liệu và thông tin
Biên dịch Sắp xếp
Định
dạng
Kết xuất
Trình bày
2. Dịch vụ đảm bảo
2.1 Nhu cầu sử dụng dịch vụ đảm bảo:
2. Dịch vụ đảm bảo
2.1 Nhu cầu sử dụng dịch vụ đảm bảo:
2. Dịch vụ đảm bảo
2.1 Nhu cầu sử dụng dịch vụ đảm bảo:
2. Dịch vụ đảm bảo
2.1 Nhu cầu sử dụng dịch vụ đảm bảo:
2. Dịch vụ đảm bảo
2.1 Nhu cầu sử dụng dịch vụ đảm bảo:
Các nguyên nhân liên quan đến thông tin
• Thông tin luôn chứa đựng rủi ro.
+ Không tiếp cận thông tin.
+ Sự quá tải của thông tin.

+ Thành kiến của người cung cấp.
• Thông tin cần biên dịch, chuyển đổi … theo xu hướng chung.
• Sự gia tăng thông tin tác động đến mọi mặt của một doanh
nghiệp  nhu cầu cần thiết có một sự đảm bảo về chất lượng
và độ tin cậy của các thông tin
2. Dịch vụ đảm bảo
2.1 Nhu cầu sử dụng dịch vụ đảm bảo:
 Sự thay đổi về môi trường kinh doanh và luật pháp khiến
cho các Doanh nghiệp cần có sự hỗ trợ cho việc kiểm soát nội
bộ và tuân thủ pháp luật.
 Quy định của luật pháp.
2. Dịch vụ đảm bảo
2.2 Khái niệm dịch vụ đảm bảo:
Là một dịch vụ chuyên nghiệp và độc lập làm gia tăng chất lượng
thông tin cho người sử dụng thông tin để ra quyết định_AICPA.
Sự thỏa thuận bởi những kế toán viên chuyên nghiệp được thiết kế
nhằm gia tăng sự tin cậy của thông tin về một vấn đề được quan tâm
qua đó gia tăng chất lượng của thông tin đáp ứng nhu cầu của người sử
dụng_IFAC
Khái niệm Đảm bảo hàm ý rằng những người trong nghề (kế toán) có
thể làm tăng giá trị bằng cách cung cấp sự đánh giá về độ tin cậy hoặc
sự phù hợp của dữ liệu và các hoạt động so với các tiêu chuẩn_IIA
2. Dịch vụ đảm bảo
2.3 Phân loại dịch vụ đảm bảo:
Dịch vụ đảm bảo Dịch vụ phi đảm bảo
Dịch vụ kết toán xác minh
Kiểm toán
Đánh giá
Xem xét
Các dịch vụ xác nhận khác

Các dịch vụ đảm bảo khác
Tư vấn
quản lý
Tư vấn hệ thống
Dịch vụ
Kế toán
Dịch vụ
Thuế
2. Dịch vụ đảm bảo
2.4 So sánh dịch vụ đảm bảo và tư vấn:
Đảm bảo: Tư vấn
Là một hợp đồng 3 bên Là hợp đồng 2 bên.
Gia tăng chất lượng thông tin Hướng dẫn sử dụng thông tin.
Hình thức hợp đồng:
- Kiểm toán.
- Kết toán xác minh.
- Due Diligence.
Hình thức hợp đồng:
Tư vấn.
3. Kiểm toán
3.1 Khái niệm:
3.1.1 IFAC:
Mục tiêu của một cuộc kiểm toán báo cáo tài chính là
cho phép kiểm toán viên trình bày ý kiến về việc các báo
cáo tài chính được lập (trên các khía cạnh trọng yếu) có
tuân thủ theo những khuôn mẫu đang áp dụng về báo
cáo tài chính hay không. Kiểm toán báo cáo tài chính
thuộc dịch vụ đảm bảo.
3. Kiểm toán
3.1 Khái niệm:

3.1.2 NĐ 105 về Kiểm toán độc lập:
Kiểm toán độc lập: Là việc kiểm tra và xác nhận của
kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán về tính trung
thực và hợp lý của các tài liệu, số liệu kế toán và báo cáo
tài chính của các doanh nghiệp, tổ chức (gọi chung là
đơn vị được kiểm toán) khi có yêu cầu của các đơn vị
này.
3. Kiểm toán
3.1 Khái niệm:
3.1.3 AAA:
Kiểm toán: Là một quá trình có tính hệ thống của việc
thu thập và đánh giá một cách khách quan các bằng
chứng liên quan đến các cơ sở dẫn liệu về các sự kiện,
hoạt động kinh tế để xác định mức độ của sự phù hợp
giữa cơ sở dẫn liệu đó và các tiêu chuẩn đã thiết lập và
thông báo kết quả đến những người sử dụng có liên
quan.
3. Kiểm toán
3.1 Khái niệm:
3.1.3 AAA:
Auditing is a systematic process of objectively obtaining
and evaluating evidence regarding assertions about
economic actions and events to ascertain the degree of
correspondence between those assertions and
established criteria and communicating the results to
interested users
3. Kiểm toán
3.1 Khái niệm: “quá trình có tính hệ thống”
1
3

2
Do bản chất kế toán
Mọi công việc kiểm toán cần có
và thực hiện theo kế hoạch
Công việc kiểm toán có bản
chất của việc ra quyết định.
3. Kiểm toán
3.1 Khái niệm: “thu thập và đánh giá khách quan”
Thu thập: Tìm kiếm các minh chứng để chứng minh.
Đánh giá: + Sự đầy đủ
+ Sự thích hợp.
Khách quan: do bản chất của kiểm toán là dịch vụ đảm
bảo
3. Kiểm toán
3.1 Khái niệm: “bằng chứng”
Tất cả các tài liệu, thông tin … kiểm toán viên thu thập
được trong cuộc kiểm toán và có liên quan đến cuộc kiểm
toán. Ví dụ: phiếu thu, phiếu chi, hóa đơn, sổ kế toán, bản
sao kê ngân hàng…

×