Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Luận văn: Kết cấu thép 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 46 trang )

Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội Đồ án kết cấu thép 2
+++

Luận văn
Kết cấu thép 2



GVHD: Th/s Mai Trọng Nghĩa
SVTH: Bùi Kim Tính -Trang :1-
Lớp: TC06X3
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2

Mc Lc
Mc Lc 2
2. Tải trọng tác dụng lên xà gồ: 6
2. Kiểm tra lại xà gồ vừa chọn: 7
II. Xác nh kích thc chính ca khung ngang. 9
1. Theo phng ng 9
2. Theo phng ngang 10
3. S tính khung ngang. 10
III. Ti trng tác dng lên khung ngang 11
1.Tải trọng thờng xuyên (tĩnh tải) 11
Sơ đồ tính toán khung với 13
tải trọng thờng xuyên(tĩnh tải) 13
2.Hoạt tải: 13
2.1 Hoạt tải sửa chữa mái: 13
b) Lc hãm ngang ca cu trc 19
IV. Xác định nội lực, tổ hợp nội lực 19
Quy c chiu dng ca ni lc theo Sc bn vt liu 20
1. Sơ đồ tính kết cấu 20


2.Giả thiết : 20
VI. Thit k cỏc chi tit khỏc 38
1. Liờn kt ct v x ngang 38
b) Tớnh toỏn mt bớch 41
c) Tớnh toỏn ng hn liờn kt tit din ct (x ngang) vi mt bớch 42
2. Mi ni nh x 43
3. Mi ni x ( nhp). 45
6. Liờn kt bn cỏnh vi bn bng ct v x ngang 45

GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :2-
Lp: TC06X3
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2


Số LIệU THIếT Kế
Số LIệU THIếT Kế
Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp một tầng, một nhịp với các số liệu cho ở bảng sau:
STT L(m) H1(m) Q(T) B(m) i(%) Vùng gió Địa hình
16 27 4,8 5 6 1/8 IIA - A B
Từ bảng số liệu trên:
-Nhịp khung ngang L = 27m
-Cao trình đỉnh ray H
1
= 4,8m
-Sức nâng cầu trục Q = 5T(nhà có 2 cầu trục hoạt động, chế độ làm việc trung bình)
-Bớc khung B = 6m
-Độ dốc của mái i = 1/8 = 12,5% = 7,125
0
-Phân vùng gió IIA-A

-chiều dài nhà: 60 m
-Vật liệu thép mác CT34s có cờng độ:
f = 21 kN/cm
2

f
v
= 12 kN/cm
2
f
c
= 32 kN/cm
2

-Hàn tay,dùng que hàn N42.

-Vật liệu bulông liên kết và bulông neo tự chọn.

-Bê tông móng cấp độ bền B20 (M250)
I.Thiết kế xà gồ mái.
1.Cấu tạo mái:
-Hệ thống mái thiết kế là mái nhẹ. Tải trọng tác dụng lên xà gồ mái gồm tải trọng do các
lớp mái truyền xuống, và chịu các hoạt tải sửa chữa mái khi mái h hỏng hoặc khi mái đợc bảo
dỡng.
+ Cấu tạo mái bao gồm các lớp:
Lớp mái: Gồm lớp tôn ngoài cùng, ở giữa là lớp bông thuỷ tinh cách nhiệt và trong cùng
là lớp lới thép bên trong
GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :3-
Lp: TC06X3

Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2
Lớp tôn sóng dày 5mm.


Các thông số kỹ thuật của tấm lợp mái(Bao gồm tất cả các lớp)
` Trọng lợng tiêu chuẩn
g
tc
(Kg/m
2
)

Trọng lợng tính toán
g
tt
(Kg/m
2
)
Lớp tôn múi dày 5 mm 4,68 1,05 4,914
Lớp bông thuỷ tinh 5 1,2 6
Lớp lới thép bên trong 5 1,05 5,25
GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :4-
Lp: TC06X3
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2
Tổng tải trọng 14,68 16,164
Xà gồ: Ta chọn xà gồ chữ C là loại xà gồ đợc chế tạo từ thép cán nguội
cho toàn bộ dầm ngang và cột. Chọn khoảng cách giữa các xà gồ là 1,5m.
Do xà gồ có độ cứng bé khi chịu uốn theo phơng x-x do q
y

gây nên, vì vậy
để tăng độ ổn định ngoài mặt phẳng uốn, ta cấu tạo hệ giằng xà gồ bằng thép
tròn có tăng đơ hoặc bulông

16 -

22. Hệ giằng chia đôi nhịp của xà gồ.
27000
xà gồ
giằng xà gồ
150
1,8
64
64
20,3
62
18
18
1.5
67
152
*Tớnh x g ch C:
Với bớc cột B = 6 m ta sơ bộ chọn loại xà gồ: 6CS2,5ì070 có các thông số sau:
Số hiệu

I
x
(cm
4
)

x
0
(cm)
I
y
(cm
4
)
D
(mm)
B
(mm)
Chiều
dầy
(mm)
Diện
tích
(cm
2
)
Trọng l-
ợng
(kN/m)
GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :5-
Lp: TC06X3
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2
6CS2,5ì070
195,2 2,04 30,34 150 64 1,8 5,39 0,0419
2. Tải trọng tác dụng lên xà gồ:

Tải trọng tác dụng lên xà gồ gồm: tải trọng tôn lợp mái, tải trọng lớp cách
nhiệt, tải trọng bản thân xà gồ và tải trọng do hoạt tải sửa chữa mái.
Tĩnh tải mái: Do trọng lợng kết cấu mái truyền xuống đợc tính toán và
thành lập bảng dới đây:
Hoạt tải mái: Theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995[2],trị số tiêu chuẩn của
hoạt tải thi công hoặc sửa chữa mái ( mái lợp tôn) là:
2tc
m
m/kN3,0p =
, Với hệ
số vợt tải n =1,3.
Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên xà gồ: với
0
7,125

=
.
( )
( )
tc tc tc tc
m m xg
a 1,5
q = g +p ì +g = 0,1468+0,3 ì +0,0419=0,717kN/m
cos 0,992
Tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ:
( )
tt tt tt tt
m m xg
a
q = g +p ì +g

cos
( )
1,5
= 0,185+1,3ì0,3 ì +0,044=0,913kN/m
0,992
GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :6-
Lp: TC06X3
Các lớp
vật liệu mái
Hệ số vợt tải
Tải trọng tiêu
chuẩn(kN/m
2
)
Tải trọng tính
toán(kN/m
2
)
Tôn lợp mái - 0,1468 0,185
Xà gồ mái C 1,05 0,0419 0,044
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2
2. Kiểm tra lại xà gồ vừa chọn:
Xà gồ dới tác dụng của lớp mái, trọng lợng bản thân xà gồ và hoạt tải sữa
chữa đợc tính toán nh cấu kiện chịu uốn xiên.Ta phân tải trọng tác dụng lên xà
gồ theo hai phơng. Với trục x-x tạo với phơng ngang góc
0
=7,125
(độ dốc i =
12,5%).(cos = 0,992; sin = 0,124)

q
.cos



q

q
.sin



y
x
x
y

Sơ đồ tính xà gồ theo phơng x-x và phơng y-y
Ta có:
tc tc
x
q =q .cos=0,717ì0,992=0,71kN/m
tt tt
x
q =q .cos=0,913ì0,992=0,905 kN/m
tc tc
y
q =q .sin=0,717ì0,124=0,089kN/m
tt tt
y

q =q .sin=0,913ì0,124=0,113kN/m
GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :7-
Lp: TC06X3
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2
tt 2 2
x
x
q .B 0,905ì6
M = = =4,0725kN.m
8 8

=407,25 kN.cm

tt 2
2
y
y
q .B
0,089ì6
M = = =0,1kN.m
32 32
=10 kN.cm
+ Kiểm tra theo điều kiện cờng độ:
c
y
y
x
x
yx

.f
W
M
W
M
+=+=
3
x
x
2.I 2ì195,21
W = = =26,028 m
D 15
c
y
3
y
o
I
30,34
W = = =6,959 cm
B-x 6,4-2,04
y
2
x
x y
M
M
407,25 10
=> + = + =17,083kN/cm
W W 26,028 6,959

2
c
=17,08 < f. =23 kN/cm

Thoả mãn điều kiện cờng độ.
+ Kiểm tra theo độ võng:
Điều kiện:
1
0,005
200B B


= =


Ta có:
tc 3
-2 3
x
4
x
q .cos .B 5 5 0,71.10 .cos7,125ì600
= ì = ì =0,004832
B 384 E.I 384 2,1ì10 ì195,21
o


Nhận thấy
0,0048 0,005
B B



= < =



Thoả mãn điều kiện về độ võng.
Vậy xà gồ đã chọn thoả mãn yêu cầu.
GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :8-
Lp: TC06X3
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2
II. Xác nh kích thc chính ca khung ngang.
1. Theo phng ng.
*Xác định kích theo phơng đứng:
- Chiều cao H
2
từ đỉnh ray cầu trục đến đáy xà ngang:
H
2
= H
k
+ b
Trong đó: - H
K
: Chiều cao cầu trục H
k
= 870mm
- b : Khe hở an toàn giữa cầu trục và xà ngang, lấy b = 300 mm
H

2
= 870 + 300 =1170 (mm)
Chọn H
2
= 1,2m

- Chiều cao phần cột trên tính từ vai cột đỡ dầm cầu trục đến đáy xà ngang:
H
tr
= H
2
+ H
dct
+ H
r

h
dct
=
( )
1 1 1 1
ữ .B= ữ .6= 0,6ữ0,75 m
8 10 8 10


ữ ữ

chn h
dct
= 0,7 m

Trong đó: - H
dct
: Chiều cao của dầm cầu trục, H
dct
= 700 (mm)
- H
r
: Chiều cao của ray, H
r
= 300 (mm)
H
tr
= 1200

+ 700 + 300 = 2200 (mm)
- Chiều cao cột tính từ cao trình mặt nền đến đỉnh cột ( dới đáy xà ngang) là:
H
c
= H
1
+ H
2
+ H
3
Trong đó: - H
1
: Chiều cao từ mặt nền đến cao độ mặt ray (đề bài cho H
1
=4,8m)
- H

3
: Phần cột chôn dới mặt nền, lấy H
3
= 0 (mm)
H
c
= 4800 + 1200 + 0= 6000 (mm)
- Chiều cao phần cột dới tính từ mặt móng đến mặt trên của vai cột:
H
d
= H
c
- H
tr

GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :9-
Lp: TC06X3
Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội Đồ án kết cấu thép 2
= 6000 - 2200 = 3800 (mm)
2. Theo phương ngang.
V× nhµ cã cÇu trôc víi søc n©ng Q=5T< 30T nªn coi trôc định vị trïng với
mÐp ngo i cà ủa cột (a = 0)

Nhịp của cầu trục l :à
k
L =L-2.λ=27-2.0,75=25,5m
λ = 0,75 m - đối với sức trục < 30 T
Chiều cao tiết diện cột chọn theo yªu cầu độ cứng :
( )

1 1 1 1
h= ÷ H= ÷ .6= 0,4÷0,3 m
15 20 15 20
   
 ÷  ÷
   

Chọn h = 40 cm .
Kiểm tra khe hở giữa cầu trục v cà ột khung :
min
z= -h=0,75-0,4=0,35(m)>z =0,18m
λ
(z
min
tra theo catalo cÇu trôc)
3800 2200
6000
i

=

1
2
,
5
%
i

=


1
2
,
5
%
Q=5t
a
b
27000
+6,0
+3,8
-
+ 0.000
3. Sơ đồ tÝnh khung ngang.
Do sức n©ng của cầu trục kh«ng lớn nªn ta chọn phương ¸n cột tiết diện
kh«ng đổi với độ cứng l à I
1
. V× nhịp khung l 27m nªn chà ọn phương ¸n xà
GVHD: Th/s Mai Trọng Nghĩa
SVTH: Bùi Kim Tính -Trang :10-
Lớp: TC06X3
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2
ngang có tit din thay i hình nêm, d kin v trí thay i tit din cách u
x 4,5m. V i on x d i 4,5m, cng u x v cu i x l I
1
v I
2
tng
ng (gi thit cng ca x v c t ti ch liên kt x -c t nh nhau). Vi
on x d i 9m, cng u v cu i x gi thit bng I

2
(tit din không
i). Gi thit s b t s cng (I
2
+I
1
)/I
1
= 1,23 (tc l ti t din ca các cu
kin x v c t c khai báo trong phn mm SAP2000 chính l các ti t din
c chn ). Do nh có c u trc nên chn kiu liên kt gia ct khung vi
móng l ng m t i mt móng. Liên kt gia ct vi x ngang v liên k t ti
nh x ngang l liên k t ng m. Tr c ct khung ly trùng vi trc nh v
n gin hoá tính toán v thiên v an to n. S tính khung ngang nh hình
v.
I
1
I
2
I
2
6000
3800 2200
27000
9000 450090004500
+6,0
+3,8
-
+ 0.000
I

1
I
1
I
1
I
1
I
2
I
2
I
2
Sơ đồ tính khung ngang
III. Ti trng tác dng lên khung ngang.
1.Tải trọng thờng xuyên (tĩnh tải)
dc mái i = 12,5%
0
7,125 (sin 0,124;cos 0,992)

= = =
.
GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :11-
Lp: TC06X3
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2
Tải trọng thờng xuyên (tĩnh tải) tác dụng lên khung ngang bao gồm trọng l-
ợng của các lớp mái, trọng lợng bản thân xà gồ, trọng lợng bản thân khung
ngang và dầm cầu trục.
-Trọng lợng bản thân các tấm lợp , lớp cách nhiệt, xà gồ mái lấy bằng

0,15kN/m
2
-Tr ng l ng b n thân xà ngang lấy s b bằng 1 KN/m
Tổng tĩnh tải phân bố lên tác dụng lên xà ngang :
q
tt
=
1,1ì0,15ì6
+1ì1,05=2,04kN/m
0,992
- Trọng lợng bản thân của tôn tờng và xà gồ tờng lấy tơng tự nh với mái
chọn là: 0,15 kN/m
2
,tải trọng này quy về lực tập trung đặt ở hai đầu đỉnh cột nh
sau:

tt
G
=
tc
g cot
.g .B.h =1,1.0,15.6.6=5,94 (kN)


-Trọng lợng bản thân dầm cầu trục chọn sơ bộ là 1 kN/m .Quy thành lực
tập trung và mômen lệch tâm đặt tại cao trình vai cột:
Lực tập chung: G
dct
=
dct g

. .L =
1,05.1.6 = 6,3 KN.
Mô men:
tt
M
=6,3.( - 0,5.h) = 6,3.(0,75 - 0,5.0,4) =3,465 KNm
GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :12-
Lp: TC06X3
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2
3800 2200
6000
6,3 kN
3,465 kNm
6,3 kN
3,465 kNm
5,94 kN
5,94 kN
2,04kN/m
2,04kN/m
Sơ đồ tính toán khung với
tải trọng thờng xuyên(tĩnh tải)
2.Hoạt tải:
2.1 Hoạt tải sửa chữa mái:
Theo TCVN, trị số tiêu chuẩn của hoạt tải thi công hoặc sửa chửa mái (mái
lợp tôn) là 0,3kN/m
2
, hệ số vợt tải là 1,3.
Quy đổi về tải trọng phân bố đều trên xà ngang nh hình vẽ:
q

tt
=
ì ì ì ì
= =

1,3 0,3 6 1,3 0,3 6
2,35
cos 0,992
(kN/m)

2,35 kN/m
2,35 kN/m
3800 2000
3800 2200
hoạt tải mái nửa trái hoạt tải mái nửa phải
Sơ đồ tính khung với hoạt tải mái
GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :13-
Lp: TC06X3
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2
3. Ti trng gió.
Ti trng gió tác dng v o khung ngang g m 2 th nh ph n l gió tác
dng v o c t v gió tác d ng trên mái.Theo TCVN 2737-1995[3], phân vùng
gió IIA-A có áp lc gió tiêu chun W
0
= 0,83KN/m
2
, h s vt ti l 1,2.
Cn c v o hình d ng mt bng nh v góc d c ca mái, các h s khí
ng có th xác nh theo s trong bng III.3 ph lc. Ni suy ta có:


0
H 6
= =0,222
L 27
=7,125





=> Nội suy tuyến tính đợc C
e1
= - 0.195
b 60
= =2,22>2
L 27

C
e2
= -0,4 ; C
e3
= -0,5
C

=
-
0
,
4

e
2
27000
C =+0,8
e
C =-0,5
e3
C

=
-
0
,
1
9
5
e
1
0.00
Tải trọng gió tính theo công thức:
1 p 0
q =ìw ìkìcìB
GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :14-
Lp: TC06X3
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2
Với:
p

: là hệ số vợt tải của tải trọng gió lấy 1,2


0
w
: là áp lực gió tiêu chuẩn ,
0
w
=0,83 KN/m
2
k: Hệ số quy đổi xét đến sự phân bố áp lực gió
c: Hệ số khí động
B: Bớc khung bằng 6 m.
Ti trng gió tác dng lên ct: Với chiều cao của cột H = 6 m tra bảngIII.2
(Cónội suy) ta đợc k= 1,092
Phía ón gió: q
1
= 1,2.0,83.1,092.0,8.6 = 5,22 KN/m
Phía khut gió:

q
2
= 1,2.0,83.1,092.0,5.6 = 3,26 KN/m
Ti trng gió tác dng trên mái: Chiều cao từ nền lên dến đỉnh mái
H=6,375m tra bảng III.2 (Có nội suy) ta đợc k = 1,1
Phía ón gió: q
3
= 1,2.0,83.1,1.0,195.6 = 1,28 KN/m.
Phía khut gió: q
4
= 1,2.0,83.1,1.0,4.6 = 2,629 KN/m.
GVHD: Th/s Mai Trng Ngha

SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :15-
Lp: TC06X3
Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội Đồ án kết cấu thép 2
1
,
2
8
k
N
/
m
2
,
6
2
9
k
N
/
m
5,22kN/m
3,26kN/m
27000
± 0.00
2
,
6
2
9
k

N
/
m
1
,
2
8
k
N
/
m
3,26kN/m
5,22kN/m
giã thái tõ bªn tr¸i
giã thái tõ bªn ph¶i
27000
± 0.00
4. Hoạt tải cầu trục.
Theo bảng II.3 phụ lục, c¸c th«ng số cầu trôc søc n©ng 5 tấn nh sau:
Nhịp
L
k
(m)
Ch.cao
Gabarit
H
k
(mm)
Khoảng
C¸ch

Z
min
(mm)
Bềrộng
Gabarit
B
k
(mm)
Bềrộng
иy
K
k
(mm)
Søc
trôc
G(T)
T.lượng
Xe con
G
xe
(T)
¸p.lực
P
max
(KN)
¸p.lực
P
min
(KN)
25,5 870 180 4500 3800 9,7 0,495 49,8 23,7

GVHD: Th/s Mai Trọng Nghĩa
SVTH: Bùi Kim Tính -Trang :16-
Lớp: TC06X3
Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội Đồ án kết cấu thép 2
Tải trọng cầu trục t¸c dụng lªn khung ngang bao gồm ¸p lực đứng v là ực
h·m ngang, x¸c định như sau:
a) p lÁ ực đứng của cầu trục.
Tải trọng thẳng đứng của b¸nh xe cầu trục t¸c dụng lªn cột th«ng qua
dầm cầu trục được x¸c định bằng c¸ch dïng đường ảnh hưởng phản lực gối tựa
của dầm v xà ếp c¸c b¸nh xe của 2 cầu trục s¸t nhau v o và ị trÝ bất lợi nhất, x¸c
định được c¸c tung độ y
i
của đường ảnh hưởng, từ đã x¸c định được ¸p lực
thẳng đứng lớn nhất v nhà ỏ nhất của c¸c b¸nh xe cầu trục lªn cột:
P
max
P
max
P
max
P
max
K=3800 K=3800
B=4500 B=4500
6000
6000
700
y
3 = 0.883
y

1=1
y
4=0.25
2200
y
2=0.367
5300
1500
Đường ảnh hưởng để x¸c định D
max
, D
min
Ta cã: y
1
= 1

1
2
2 2
y 6000 1
= = y =0,367
y 2200 y


3 3
3
1
y y
5300
= = y =0,883

y 6000 1

GVHD: Th/s Mai Trọng Nghĩa
SVTH: Bùi Kim Tính -Trang :17-
Lớp: TC06X3
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2

4 4
4
1
y y
1500
= = y =0,25
y 6000 1


max c p max i
D = n . .P . y

min c p min i
D =n . .P . y

Với: n
c
là hệ số tổ hợp, n
c
= 0,85 khi xét tải trọng do hai cầu trục chế độ
nhẹ hoặc trung bình.

p


là hệ số vợt tải của hoạt tải cầu trục,
p

= 1,1

i
y = 1+0,367+0,883+0,25=2,5


max
D =0,85.1,1.49,8.2,5=116,4 KN

min
D =0,85.1,1.23,7.2,5=55,398 KN
Các lc D
max
v D
min
thông qua ray v dầm c u trc s truyn v o vai c t,
do ó s lch tâm so vi trc ct l
e = - 0,5.h=0,75 - 0,5.0,4 = 0,55m
. Tr s
ca các mô men lch tâm tng ng:
M
max
= D
max
.e = 116,4.0,55 = 64,02 KN.m
M

min
= D
min
.e = 55,398.0.55 = 30,469 KN.m
22003800
64,02 kNm
116,4 kN
55,398 kN
30,469 kN.m
dmax nên cột trái
dmax nên cột phải
64,02 kNm
116,4 kN
27000
55,398 kN
30,469 kN.m
27000
S tính khung vi ti trng ng ca cu trc
GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :18-
Lp: TC06X3
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2
b) Lc hãm ngang ca cu trc.
Lc hãm ngang tiêu chun ca 1 bánh xe cu trc lên ray:
tc
0
1
0
T
T =

n
Với: T
0
là lực hãm ngang của toàn bộ cầu trục,
0 f xe
T =0,5.k .(G+G )

f
k
là hệ số ma sát, lấy bằng 0,1 với cầu trục có móc mềm.

0
n
là số bánh xe ở một bên cầu trục,
0
n
=2

tc
0 xe
1
0 0
T 0,05.(Q+G ) 0,05.(50+4,95)
T = = = =1.373(KN).
n n 2
Lc hãm ngang ca to n c u trc truyn lên ct t v o cao trình d m
hãm cách vai cột 0,7 m : Chiều cao đặt lực: 3,8+0,7=4,5 (m)
tc
c p 1 i
T=n . .T . y =0,85.1,1.1,373.2,5=3,209(KN)


27000 27000
7,798 kN
lực hãm lên cột trái
lực hãm lên cột phải
4800 1200
4800 1200
7,798kN
Sơ đồ tính khung với lực hãm ngang của cầu trục
IV. Xác định nội lực, tổ hợp nội lực.
Ni lc trong khung ngang c xác nh vi tng trng hp cht ti bng
phn mm SAP2000 Version 10. Kt qu tính toán c th hin di dng các
GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :19-
Lp: TC06X3
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2
biu v các b ng thng kê ni lc. Du ca ni lc c ly theo quy nh
chung trong Sc bn vt liu.

M
N
V
M
N
V
Quy c chiu dng ca ni lc theo Sc bn vt liu
1. Sơ đồ tính kết cấu
Sơ đồ tính là hệ khung phẳng, các thanh liên kết với nhau bằng các nút cứng
và chân cột liên kết ngàm với móng:
Sơ đồ tính khung

2.Giả thiết :
- Tiết diện cột :h
c
= 50 cm ; b
f
= 25 cm; t
f
= 1,0 cm ;t
w
= 0,6 cm.
- Tiết diện xà 1 :h
x
= 50 cm ; b
f
= 25 cm; t
f
= 1,0 cm ;t
w
= 0,6 cm.
GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :20-
Lp: TC06X3
Trng i Hc Kin Trỳc H Ni ỏn kt cu thộp 2
- tiết diện xà 2 :h
x
= 28 cm ; b
f
= 25 cm; t
f
= 1,0 cm ;t

w
= 0,6 cm.
Dới đây thể hiện với các TH chất tải :
Trờng hợp chất tải tĩnh tải
Hoạt tải mái trái chất tải
Hoạt tải mái phải chất tải
Hoạt tải cả mái chất tải

Chất tải Gió trái sang
Chất tải Gió phải sang
Chất tải Dmax trái
Chất tải Dmax phải
Chất tải Lực hãm trái
Chất tải Lực hãm phải
GVHD: Th/s Mai Trng Ngha
SVTH: Bựi Kim Tớnh -Trang :21-
Lp: TC06X3
Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội Đồ án kết cấu thép 2
*Díi ®©y thÓ hiÖn h×nh d¹ng biÓu ®å néi lùc cho khung víi c¸c TH chÊt t¶i:
Momen do tinh tai (M)
Lực dọc do tinh tai (N)
Lực cắt do tĩnh tải (V)
GVHD: Th/s Mai Trọng Nghĩa
SVTH: Bùi Kim Tính -Trang :22-
Lớp: TC06X3
Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội Đồ án kết cấu thép 2
Momen do hoat tai mái trái (M)
Nội lực do hoạt tải mái trái (N)
Lực cắt do hoạt tải mái trái (V)
GVHD: Th/s Mai Trọng Nghĩa

SVTH: Bùi Kim Tính -Trang :23-
Lớp: TC06X3
Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội Đồ án kết cấu thép 2
Momen do hoạt tải mái phải (M)
Lực doc do hoạt tải mái phải (N)
Lực cắt do hoạt tải mái phải (V)
Momen do hoạt tải cả mái (M)
Lực dọc do hoạt tải cả mái(N)
GVHD: Th/s Mai Trọng Nghĩa
SVTH: Bùi Kim Tính -Trang :24-
Lớp: TC06X3
Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội Đồ án kết cấu thép 2
Lực cắt do hoạt tải cả mái (V)
Momen do hoạt tải gió trái (M)
Lực dọc do hoạt tải gió trái (N)
GVHD: Th/s Mai Trọng Nghĩa
SVTH: Bùi Kim Tính -Trang :25-
Lớp: TC06X3

×